3.Lệnh chèn khối:
Insert /block
Block name : cho tên khối cần chèn
Insertion point : điểm chèn
X scale factor <1>/Corner/XYZ : hệ số kích thước theo trục X
Y scale factor (default=X): hệ số kích thước theo trục Y
Rotation angle <0>: gó xoay của khối thành phần
Muốn sửa khối dùng lệnh explode để phá vỡ khối
4 trang |
Chia sẻ: vietpd | Lượt xem: 2702 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Lệnh tạo khối block, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 10Lệnh tạo khối block 1/ Lệnh tạo khối Block. Nhúm 1 số đối tượng thành 1 khối, dựng lệnh insert để chốn khối này vào những vị trớ khỏc nhau và với tỷ lệ, kớch thước khỏc nhau trong bản vẽ hoặc bản vẽ khỏc. Dạng lệnh: + Draw/ block/ make block. Hoặc Command: B enter. Block name: Tờn khối. Select object: Chọn cỏc đối tượng muốn tạo khối. Select point: Chọn điểm chuẩn để chốn khối. List block name: Liệt kờ cỏc khối cú trong bản vẽ. Retain object: Kiểm nhận để cỏc đối tượng tạo thành khối lưu giữ trong bản vẽ. Khụng kiểm nhận: Cỏc đối tượng bị xoỏ. Bài 10Lệnh tạo khối block 2/ Lệnh Wblock. Tạo 1 khối hoặc đối tượng bản vẽ để cú thể chốn vào bản vẽ khỏc. Command: Wblock enter. File name: Đặt tờn bản vẽ lưu trữ khối, nhấn Save. Xuất hiện dũng lệnh: Block name- Đặt tờn khối enter. File/ export: Cú thể lưu cỏc khối hoặc cỏc đối tượng cần lưu giữ trờn bản vẽ. Lưu giữ khối: Chọn Save as type/ Block- tương tự như lệnh Block. Lưu ý: Gừ =: Lấy tờn khối trựng với tờn tập tin vừa đặt. Lấy tất cả cỏc đối tượng trong bản vẽ hiện hành để xuất ra tệp vẽ bản vẽ vừa đặt tờn, điểm gốc của bản vẽ cú toạ độ 0,0. Bài 10Lệnh tạo khối block 3.Lệnh chèn khối: Insert /block… Block name : cho tên khối cần chèn Insertion point : điểm chèn X scale factor /Corner/XYZ : hệ số kích thước theo trục X Y scale factor (default=X): hệ số kích thước theo trục Y Rotation angle : gó xoay của khối thành phần Muốn sửa khối dùng lệnh explode để phá vỡ khối Bài 10Lệnh tạo khối block 4/ Lệnh Minsert: Chốn khối vào bản vẽ theo hỡnh chữ nhật. Command: Minsert enter. Block name : Cho tờn khối cần chốn. Insertion point: Điểm chốn. X Scale factor/ Corner/ XYZ: Hệ số kớch thước theo trục X. Y Sale factor (Default=X): Hệ số kớch thước theo trục Y. Rotation angle : Gúc xoay của khối block khi chốn. Number of row(---): Số hàng. Number of colums (III): Số cột. Unit all or distance between row (---): Khoảng cỏch giữa cỏc hàng. Distance between columns (III): Khoảng cỏch giữa cỏc cột. Chỳ ý: Lệnh này khụng thể phỏ vỡ khối bằng lờnh explode. NEXT