Bài giảng Linux - Bài 7: Open Office.org
Mục tiêu: biết sử dụng Phần mềm soạn thảo văn bản Writer Phần mềm tạo bảng tính Calc Phần mềm trình diễn
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Linux - Bài 7: Open Office.org, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
L I N U XBÀI 7Open Office.orgBài 7: Open Office.orgMục tiêu: biết sử dụngPhần mềm soạn thảo văn bản WriterPhần mềm tạo bảng tính CalcPhần mềm trình diễnPhần I: Phần mềm WriterLà một phần mềm soạn thảo văn bản giống như Winword của Microsoft nhưng “free”.Khởi động Writer Application > Office > WriterChú ý : cần có bộ gõ để gõ được tiếng Việt trên LinuxMàn hình giao diệnThao tác định dạngĐịnh dạng ký tựĐịnh dạng đoạn văn bảnDanh sách liệt kêĐịnh dạng Drop CapFormatting ToolbarDùng thanh công cụ định dạngFormat > CharacterFormat > Character (tt)Format > Character (tt)Format > ParagraphKẻ khung, tạo bóng nềnFormat > Paragraph > thẻ BordersKẻ khung, tạo bóng nền (tt)Thẻ BackgroundFormat PainbrushChèn ký hiệuInsert > Special CharacterDanh sách liệt kêFormat > Bullets and NumberingChia cột báoFormat > ColumnsDrop capFormat > Paragraph > thẻ DropcapsThao tác với hình ảnhChèn hình ảnhĐịnh dạng hình ảnhThao tác với tableChèn, xoá dòng cộtGom nhiều ôTách 1 ô thành nhiều ôPhần II: Phần mềm CalcLà một phần mềm tạo bảng tính giống như Excel của Microsoft nhưng “free”.Khởi động Calc Application > Office > CalcChú ý : cần có bộ gõ để gõ được tiếng Việt trên LinuxMàn hình giao diệnThao tác nhập liệu và định dạngNhập liệuĐịnh dạngCông thức và hàmCác vấn đề về địa chỉ Hàm trong CalcHàm trong CalcFunctionExampleDescriptionSUM=SUM(A1:A100)Tổng các giá trị trong vùng A1:A100AVERAGE=AVERAGE(B1:B10)Trung bình công các giá trị trong vùng B1:B10MAX=MAX(C1:C100)Giá trị lớn nhất trong vùng C1: C100MIN=MIN(D1:D100)Giá trị nhỏ nhất trong vùng D1: D100ROUND=ROUND(D10,2)Làm tròn giá trị trong ô D10 đến 2 số lẻTODAY=TODAY()Trả về ngày hiện hành của máy tínhHàm trong Calc (tt)FunctionExampleDescriptionCOUNT=COUNT(A1:A100)Đếm tất cả các ô có dữ liệu số trong vùng A1:A100IF=IF(M12>15,”P”,”F”)Biểu thức điều kiện đúng saiSUMIF=SUMIF(_,_,_)Tính tổng theo điều kiện đơn giảnCOUNTIF=COUNTIF(_,_)VLOOKUP=VLOOKUP(_,_,_,_)Hàm tìm kiếm giá trị theo cộtHLOOKUP=HLOOKUP(_,_,_,_)Hàm tìm kiếm giá trị theo hàng