A. HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
1. Vị trí, tính chất pháp lý
2. Chức năng, nhiệm vụ,quyền hạn
3. Cơ cấu tổ chức của Hội đồng nhân dân
4. Kỳ họp Hội đồng nhân dân
B. ỦY BAN NHÂN DÂN DÂN
1. Vị trí, tính chất pháp lý
2. Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
3. Cơ cấu tổ chức của Ủy ban nhân dân
4. Hình thức hoạt động của Ủy ban nhân dân
71 trang |
Chia sẻ: candy98 | Lượt xem: 977 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Luật hiến pháp Việt Nam - Bài 10: Chính quyền địa phương - Nguyễn Phương Thảo, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI
CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG
NỘI DUNG CHÍNH
A. HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
1. Vị trí, tính chất pháp lý
2. Chức năng, nhiệm vụ,
3. Cơ cấu tổ chức của Hội
4. Kỳ họp Hội đồng nhân
B. ỦY BAN NHÂN DÂN
1. Vị trí, tính chất pháp lý
2. Chức năng, nhiệm vụ, quyền
3. Cơ cấu tổ chức của Ủy
4. Hình thức hoạt động của
quyền hạn
đồng nhân dân
dân
DÂN
hạn
ban nhân dân
Ủy ban nhân dân
A. HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
I. VỊ TRÍ PHÁP LÝ
NHÂN DÂN
Khoản 1 Điều 113 Hiến pháp
“Hội đồng nhân dân
nước ở địa phương, đại diện
và quyền làm chủ của Nhân
phương bầu ra, chịu trách
phương và cơ quan nhà nước
CỦA HỘI ĐỒNG
2013
là cơ quan quyền lực nhà
cho ý chí, nguyện vọng
dân, do Nhân dân địa
nhiệm trước Nhân dân địa
cấp trên”
I. VỊ TRÍ PHÁP LÝ
NHÂN DÂN
Vị trí
chất pháp
của HĐND
Đại diện cho
nhân dân địa
phương
CỦA HỘI ĐỒNG
, tính
lý
Quyền lực
nhà nước ở
địa phương
I. VỊ TRÍ PHÁP LÝ
NHÂN DÂN
a. Cơ quan
diện cho
dân địa
Cách thành lập
Cơ cấu
phần đại
CỦA HỘI ĐỒNG
đại
nhân
phương
, thành
biểu
Nhiệm vụ phản
ánh tính đại
diện
I. VỊ TRÍ PHÁP LÝ
NHÂN DÂN
Cách thành lập
HĐND là cơ quan duy nhất
địa phương trực tiếp bầu
CỦA HỘI ĐỒNG
ở địa phương do cử tri ở
I. VỊ TRÍ PHÁP LÝ
NHÂN DÂN
Cơ cấu, thành
phần đại biểu
Các đại biểu HĐND đại
nhân dân, tất cả các giai
của một địa phương.
CỦA HỘI ĐỒNG
diện cho tất cả các tầng lớp
cấp, các dân tộc, tôn giáo
I. VỊ TRÍ PHÁP LÝ
NHÂN DÂN
Nhiệm vụ phản
ánh tính đại
diện
HĐND phải thường xuyên
phương, chịu sự giám sát
CỦA HỘI ĐỒNG
liên hệ với nhân dân địa
của cử tri.
I. VỊ TRÍ PHÁP LÝ
NHÂN DÂN
b. Cơ quan quyền lực nhà
nước ở địa phương
HĐND quyết định các
phương ;
HĐND giám sát việc chấp
quan nhà nước ở địa phương
CỦA HỘI ĐỒNG
vấn đề quan trọng của địa
hành pháp luật đối với các cơ
.
II. CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ, QUYỀN
HẠN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
Chức năng
vụ, quyền
Quyết định những
vấn đề quan trọng ở
địa phương và tổ
chức thực hiện các
quyết định đó
, nhiệm
của HĐND
Giám sát việc chấp
hành PL đối với các
CQNN ở địa phương
1. Quyết định những
phương và tổ chức
Quyết định kế hoạch phát
phương.
Phân bổ ngân sách ở địa phương
Phân cấp nguồn thu và nhiệm
ngân sách địa phương.
Thành lập một số chức
phương.
vấn đề quan trọng của địa
thực hiện các quyết định đó
triển KT – XH ở địa
.
vụ chi cho từng cấp
danh của CQNN ở địa
Điều 83 LTCCQĐP 2015
Phó chủ tịch
Trưởng ban
Phó Ban của HĐND
(trước qđ bầu Phó CT,
Ủy viên Thường trực
HĐND, Trưởng Ban,
HĐND
bầu
Chủ tịch
các thành viện khác của
Ban)
Hội thẩm nhân dân
cấp (trừ HĐND cấp
Giới thiệu
Bầu
Phê chuẩn kết quả bầu
Chủ tịch UBND
cùng cấp
HĐND
Chủ tịch
UBND cấp
trên
Phó chủ tịch
UBND cùng cấp
của TAND cùng
xã)
MTTQ Việt
Nam
Ủy viên UBND
cùng cấp
Trưởng Ban
Phê chuẩn, Cho thôi
Đề nghị
Danh sách Ủy viên các
Ban của HĐND (trong
Thường trực HĐND
số ĐB QH)
2. Giám sát việc
với các cơ quan nhà
Đối tượng giám sát
Nội dung của giám sát
Hình thức giám sát
Biện pháp pháp lý
chấp hành pháp luật đối
nước ở địa phương
Điều 87 Luật TCCQĐP
2015
2. Giám sát việc
với các cơ quan nhà
a. Đối tượng giám
sát
chấp hành pháp luật đối
nước ở địa phương
Đối tượng giám sát
trực tiếp tại kỳ họp
Đối tượng giám
sát chung
(gián sát gián tiếp)
Đối tượng giám sát
Thường
trực tiếp tại kỳ họp Cơ quan
Cơ
trực HĐND cùng cấp
UBND cùng cấp
TAND cùng cấp
VKSND cùng cấp
thi hành án dân sự cùng
cấp
Ban của HĐND cùng cấp
quan chuyên môn thuộc
UBND
HĐND cấp dưới
2. Giám sát việc
với các cơ quan nhà
Đối tượng
Tất cả
CQNN,
giám sát gián
tiếp ngoài kỳ
họp
tổ chức
nhân
phương
chấp hành pháp luật đối
nước ở địa phương
các
các
Các văn bản
của CQNN
và cá
ở địa
cấp trên và
nghị quyết
của HĐND
b. Nội dung giám sát
Việc
luật
của
tuân theo Hiến pháp, pháp
và việc thực hiện nghị quyết
HĐND cùng cấp
Giám sát hoạt động
c. Hình thức giám
sát
Xem
Thành
Xét báo cáo công tác
xét văn bản pháp luật
lập đoàn giám sát
Chất vấn
Xét báo cáo
Thường
công tác
VKSND
Cơ quan
Ban của
trực HĐND cùng cấp
UBND cùng cấp
TAND cùng cấp
cùng cấp
thi hành án dân sự cùng
cấp
HĐND cùng cấp.
Xem xét văn bản pháp
UBND,
cấp
luật
Chủ tịch UBND cùng
HĐND cấp dưới trực tiếp
Chất vấn Điều 87 Luật TCCQĐP 2015
d. Biện pháp
pháp lý giám
Bãi
Bãi bỏ 1 phần
Ra NQ về trả
người bị chất
Yêu cầu UBND,
sát
Lấy
Khoản 4
Điều 87
LTCCQĐP
nhiệm, miễn nhiệm
hoặc toàn bộ văn bản PL
lời chất vấn và trách nhiệm của
vấn khi xét thấy cần thiết.
Chủ tịch UBND ban hành
VB để thi hành
HĐND cấp dưới
phiếu tín nhiệm
Bỏ phiếu tín nhiệm
III. CƠ CẤU TỔ
NHÂN DÂN
Đơn vị hành
Cấp tỉnh (tỉnh, Tp trực thuộc TW)
Cấp huyện (huyện, quận, Tp thuộc
đơn vị hành chính
LTCCQĐP 2015
Cấp xã (xã, phường, thị trấn)
Đơn vị hành chính – kinh tế đặc
CHỨC CỦA HỘI ĐỒNG
chính HP 2013
tỉnh, thị xã,
tương đương –
Tp thuộc Tp trực thuộc TW)
biệt
Tổ chức
Nghị quyết 26/2008/QH12
Nghị quyết 724/2009/UBTVQH
725/2009/UBTVQH12
Thí điểm không tổ chức HĐND
HĐND
12, Nghị quyết
huyện, quận, phường
Tổ chức
4 nhiệm vụ chính của HĐND
HĐND cấp tỉnh:
-Bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm
quận, huyện.
- Giám sát hoạt động UBND,
quận.
- Bãi bỏ 1 phần hoặc toàn
HĐND xã, thị trấn.
- Giải tán HĐND xã, thị trấn
đó làm thiệt hại nghiệm trọng
HĐND
quận, huyện chuyển giao
Hội thẩm nhân dân TAND
TAND, VKSND huyện,
bộ nghị quyết trái PL của
trong trường hợp HĐND
đến lợi ích nhân dân.
Tổ chức
Bất cập
thí điểm
Bầu Hội
thẩm nhân
dân
HĐND
tỉnh
lượng
Đối
Nhiệm vụ
giám sát
giám
Ảnh hưởng tính đại
diện
Đa số ý kiến Nhân dân
HĐND
cấp
thành
lập số
lớn
TP HCM: 762 Hội
thẩm ở huyện,
quận thí điểm
tượng
HĐND TpHCM
sát
tăng
trước giám sát 30
đối tượng. Thí
đểm tăng lên 72
III. CƠ CẤU TỔ
NHÂN DÂN
Nông
thôn
Tỉnh: 50-95 đại biểu
Đô thị
Thành
biểu
Huyện: 30-45 đại biểu
Xã: 15-35 đại biểu
Thị
phố
CHỨC CỦA HỘI ĐỒNG
phố trực thuộc TW: 50-95 đại
(HN, TP HCM <= 105 đại biểu)
Quận: 30-45 đại biểu
xã, thành phố thuộc tỉnh, thuộc thành
trực thuộc TW: 30-45 đại biểu
Phường: 25-35 đại biểu
Thi trấn: 15-35 đại biểu
III. CƠ CẤU TỔ
NHÂN DÂN
HĐND cấp
tỉnh
Thường
trực HĐND
pháp
Trưởng Ban và
Chánh Văn phòng
HĐND tỉnh, thành
phố trực thuộc TW
CT
HĐND
2 Phó
CTHĐND
Ủy
viên
CHỨC CỦA HỘI ĐỒNG
Ban
Ban
chế
Ban
KT -
NS
Ban Dân
tộc (tỉnh
có nhiều
Ban
VH–
XH
Ban đô thị
(TP trực
thuộc TW)
dân tộc)
Trưởng
Ban
<= 2 Phó
Trưởng ban
Ủy
viên
III. CƠ CẤU TỔ
NHÂN DÂN
HĐND cấp
Huyện
Thường
trực HĐND
CT
HĐND
2 Phó
CTHĐND
Ủy
(trưởng
ban)
CHỨC CỦA HỘI ĐỒNG
Ban
Ban
pháp
chế
Ban Dân tộc
(huyện, thị xã, thành
phố thuộc tỉnh có
nhiều dân tộc)
Ban
Kinh tế
– xã
hội
viên
Trưởng
Ban
1 Phó Trưởng
ban
Ủy
viên
III. CƠ CẤU TỔ
NHÂN DÂN
HĐND cấp xã
Thường trực
HĐND
CT
HĐND
1 Phó CT
HĐND
CHỨC CỦA HỘI ĐỒNG
Ban
Ban
pháp
chế
Ban
Kinh
tế – xã
hội
Trưởng
Ban
1 Phó
Trưởng ban
Ủy
viên
IV. KỲ HỌP HỘI
1. Tầm quan trọng kỳ họp
2. Phân loại kỳ họp
3. HÌnh thức họp
4. Người tham dự
5. Nội dung kỳ họp
ĐỒNG NHÂN DÂN
HĐND
IV. KỲ HỌP HỘI
1. Tầm quan
trọng của kỳ họp
Chiếm địa vị đặc biệt
động của HĐND, bởi
động chủ yếu và quan
Tại kỳ họp, HĐND bàn
định theo đa số những
thuộc nhiệm vụ, quyền
ĐỒNG NHÂN DÂN
quan trọng trong hoạt
vì đó là hình thức hoạt
trọng nhất của HĐND.
bạc tập thể và quyết
vấn đề quan trong
hạn của HĐND.
IV. KỲ HỌP HỘI
2. Phân loại
kỳ họp
Kỳ họp chuyênKỳ họp
thường lệ:
1 năm 2 kỳ
kỳ họp
khi
Thường
trực HĐND
Chủ
UBND
cùng
ĐỒNG NHÂN DÂN
đề hoặc
bất thường
có đề nghị
tịch
cấp
Ít nhất 1/3
tổng số đại
biểu HĐND
IV. KỲ HỌP HỘI
3. Hình
thức họp
Họp
Họp công
khai theo
cầu
Thường
trực
HĐND.
Chủ
UBND
cùng
ĐỒNG NHÂN DÂN
kín
yêu
:
tịch
cấp.
Ít nhất 1/3
tổng số ĐB
HĐND
IV. KỲ HỌP HỘI
4. Thành phần tham
Thành phần bắt
• Đại biểu HĐND
Thành phần khách
•Điều 81 LTCCQĐP
ĐỒNG NHÂN DÂN
dự kỳ họp
buộc
mời
2015
IV. KỲ HỌP HỘI
5. Nội dung kỳ họp
Tại kỳ họp, HĐND bàn bạc và
định theo đa số những vấn đề
của HĐND.
Quyết định của HĐND được
quyết.
Các Nghị quyết này phải được
HĐND biểu quyết tán thành.
Trừ trường hợp sau đây phải
biểu HĐND biểu quyết tán
HĐND.
ĐỒNG NHÂN DÂN
thảo luận tập thể và quyết
thuộc nhiệm vụ, quyền hạn
thể hiện dưới hình thức Nghị
quá nửa tổng số đại biểu
có ít nhất 2/3 tổng số đại
thành: bãi nhiệm đại biểu
V. ĐẠI BIỂU HỘI
1. Phân
biểu
Đại biểu chuyên
trách
ĐỒNG NHÂN DÂN
loại đại
Đại biểu không
chuyên trách
V. ĐẠI BIỂU HỘI
2. Nhiệm vụ, quyền
đại biểu
Thành viên của HĐND
Tham
gia kỳ
họp
HĐND
Tham gia
thảo luận,
biểu
quyết
Chất
vấn
ĐỒNG NHÂN DÂN
hạn của
Người đại diện cho nhân
dân địa phương
Tiếp túc
cử tri
Tiếp công
dân
Tiếp nhận
khiếu nại,
tố cáo
B. ỦY BAN NHÂN DÂN
I. VỊ TRÍ PHÁP LÝ CỦA
Điều 114 Hiến pháp 2013
“Ủy ban nhân dân
phương do Hội đồng nhân
quan chấp hành của Hội
hành chính nhà nước ở địa
trước Hội đồng nhân dân và
nước cấp trên”.
ỦY BAN NHÂN
DÂN
là cấp chính quyền địa
dân cùng cấp bầu là cơ
đồng nhân dân, cơ quan
phương, chịu trách nhiệm
cơ quan hành chính nhà
I. VỊ TRÍ PHÁP LÝ CỦA
Vị trí,
pháp
HĐND
Cơ quan chấp
hành của
HĐND
ỦY BAN NHÂN
DÂN
tính chất
lý của
Cơ quan hành
chính nhà nước
ở địa phương
I. VỊ TRÍ PHÁP LÝ CỦA
NHÂN DÂN
1. Cơ quan chấp hành của HĐND
UBND được thành
cùng cấp
UBND có trách nhiệm
quyết của HĐND cùng
UBND báo cáo công
trước HĐND cùng cấp
UBND chịu sự giám
ỦY BAN
lập trên cơ sở của HĐND
chấp hành các Nghị
cấp
tác và chịu trách nhiệm
sát của HĐND
I. VỊ TRÍ PHÁP LÝ CỦA
NHÂN DÂN
UBND được
lập trên
HĐND
Chủ tịch UBND
do HĐND bầu ra
ỦY BAN
thành
cơ sở của
Phó Chủ tịch UBND và
Ủy viên của UBND do
HĐND cùng cấp bầu ra
theo sự giới thiệu Chủ
tịch UBND
I. VỊ TRÍ PHÁP LÝ CỦA
NHÂN DÂN
2. Cơ quan hành chính nhà nước
UBND là cơ quan
trong hệ thống thống
ương đến cơ sở, đứng
UBND là cơ quan thực
nhà nước.
Mối quan hệ hành chính
ỦY BAN
ở địa phương
hành chính nhà nước nằm
nhất CQHCNN từ trung
đầu là Chính phủ.
hiện chức năng quản lý
I. VỊ TRÍ PHÁP LÝ CỦA
NHÂN DÂN
2. Cơ quan hành chính nhà nước
Mối quan hệ hành chính
Về tổ chức
bầu nhưng
UBND, Phó
Chủ tịch UBND
chuẩn (UBND
tướng Chính
ỦY BAN
ở địa phương
: UBND do HĐND cùng cấp
kết quả bầu cử Chủ tịch
Chủ tịch UBND phải được
cấp trên trực tiếp phê
cấp tỉnh phải được Thủ
phủ phê chuẩn).
I. VỊ TRÍ PHÁP LÝ CỦA
NHÂN DÂN
2. Cơ quan hành chính nhà nước
Mối quan hệ hành chính
Về hoạt động
- Chịu sự chỉ
động công
tiếp;
- Chủ tịch UBND
dự phiên họp
khi bàn về các
ỦY BAN
ở địa phương
:
đạo, đôn đốc, kiểm tra hoạt
tác của UBND cấp trên trực
cấp dưới được mời tham
của UBND cấp trên trực tiếp
vấn đề có liên quan.
I. VỊ TRÍ PHÁP LÝ CỦA
NHÂN DÂN
2. Cơ quan hành chính nhà nước
Mối quan hệ hành chính
Về kiểm tra
- UBND, Chủ
báo cáo công
tiếp;
- Chủ tịch UBND
Phó Chủ tịch
tướng CP điều
Chủ tịch UBND
ỦY BAN
ở địa phương
, giám sát:
tịch UBND cịu trách nhiệm và
tác trước UBND cấp trên trực
điều động Chủ tịch UBND,
UBND cấp dưới trực tiếp. Thủ
động Chủ tịch UBND, Phó
cấp tỉnh.
I. VỊ TRÍ PHÁP LÝ CỦA
NHÂN DÂN
2. Cơ quan hành chính nhà nước
Mối quan hệ hành chính
Về kiểm tra, giám
- Thủ tướng CP
UBND, Phó Chủ
UBND cấp tỉnh
chức Chủ tịch
dưới khi Chủ tichj
phạm pháp luật
nhiệm vụ được
ỦY BAN
ở địa phương
sát:
quyết định cách chức Chủ tịch
tịch UBND cấp tỉnh; Chủ tịch
, cấp huyện quyết định cách
UBND, Phó Chủ tịch UBND cấp
, Phó Chủ tịch có hành vi vi
hoặc thực hiện đúng chức trách,
giao.
I. VỊ TRÍ PHÁP LÝ CỦA
NHÂN DÂN
2. Cơ quan hành chính nhà nước
Mối quan hệ hành chính
Về kiểm tra
- Chủ tịch UBND
chuẩn kết quả
UBND cấp dưới
quyền phê chuẩn
Chủ tịch UBND
ỦY BAN
ở địa phương
, giám sát:
cấp trên có quyền phê
Chủ tịch, Phó Chủ tịch
trực tiếp. Thủ tướng có
kết quả Chủ tịch, Phó
cấp tỉnh.
I. VỊ TRÍ PHÁP LÝ CỦA
NHÂN DÂN
2. Cơ quan hành chính nhà nước
Mối quan hệ hành chính
Về kiểm tra, giám
- Chủ tịch UBND
bãi bỏ các văn
Chủ tịch UBND
- Chủ tịch UBND
Chủ tịch UBND
bỏ các văn bản
chuyên môn thuộc
ỦY BAN
ở địa phương
sát:
cấp trên có quyền đình chỉ,
bản trái pháp luật của UBND,
cấp dưới trực tiếp.
cấp trên có quyền yêu cầu
cấp dưới trực tiếp đình chỉ, bãi
trái pháp luật của cơ quan
UBND cấp dưới.
I. VỊ TRÍ PHÁP LÝ CỦA
Mối quan hệ
trực thuộc hai
chiều
HĐND
CÙNG
CẤP
ỦY BAN NHÂN
DÂN
UBND CẤP
TRÊN
UBND
II. CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ VÀ QUYỀN
CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN
Chức năng của UBND:
Hoạt động quản lý nhà
nước của UBND
UBND quản lý tất cả
xã hội;
Hoạt động quản lý của
đơn vị hành chính – lãnh
các lĩnh vực của đời sống
UBND bị giới hạn bởi
thổ thuộc quyền
III. CƠ CẤU TỔ CHỨC CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN
1. Cơ cấu thành viên
UBND cấp
tỉnh
Chủ tịch
UBND
Phó Chủ tịch
UBND
- Tỉnh:
.Loại I: <= 4
.Loại II, II <=3
- Thành phố trực
thuộc TW
.Hà Nội, TPHCM <=
5
.Tp khác <=4
của Ủy ban nhân dân
Ủy viên
Người
đứng đầu
các
CQCM
.Ủy viên ptr
Quân sự
.Ủy viên ptr
Công an
III. CƠ CẤU TỔ CHỨC CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN
1. Cơ cấu thành viên
UBND cấp
huyện
Chủ tịch
UBND
Phó Chủ tịch
UBND
- Loại I
<= 03
- Loại
của Ủy ban nhân dân
Ủy viên
II, II
<=02
Người
đứng đầu
các
CQCM
.Ủy viên ptr
Quân sự
.Ủy viên ptr
Công an
III. CƠ CẤU TỔ CHỨC CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN
1. Cơ cấu thành viên
UBND cấp
xã
Chủ tịch
UBND
Phó Chủ tịch
UBND
- Loại I
<=02
- Loại II, III
01 Phó
của Ủy ban nhân dân
Ủy viên
Ủy viên
phụ trách
Quân sự
Ủy viên phụ
trách Công an
III. CƠ CẤU TỔ CHỨC CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN
2. Cơ quan chuyên môn
UBND
Cấp tỉnh
Sở và tương
đương (NĐ
24/2014/NĐ-CP)
Cấp
Phòng
đương
37/2014/NĐ
thuộc Ủy ban nhân dân
huyện
và tương
(NĐ
-CP)
Cấp xã
Không tổ
chức các
CQCM
III. CƠ CẤU TỔ CHỨC CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN
2. Cơ quan chuyên môn
Vị trí pháp lý của CQCM
thuộc UBND
Điều 9 LTCCQĐP
Cơ quan tham
thực hiện chức
ngành, lĩnh vực
thực hiện các nhiệm
theo sự phân
CQNN cấp trên
thuộc Ủy ban nhân dân
mưu, giúp UBND
năng QLNN về
ở đại phương,
vụ, quyền hạn
cấp, ủy quyền của
Sở
1. Sở
vụ
7. Sở
Giao
8. Sở
Xây
dựng
Sở đươc tổ
chức thống
nhât
5.
Công
Thương
6. Sở
Nông
nghiệp và
Phát triển
nông thôn
thông
vận tải
Nội
2. Sở Tư
pháp
3. Sở Kế
hoạch và
Đầu tư
4. Sở Tài
chínhSở
Sở
9. Sở
nguyên
Môi
trường
16. Thanh
tra tỉnh
17. Văn
phòng Ủy
ban nhân
dân
Sở đươc tổ
chức thống
nhât
14. Sở
Giáo dục
và Đào
tạo
15. Sở Y
tế
Tài
và
10. Sở
Thông tin
và Truyền
thông
11. Sở
Lao động
- Thương
binh và
Xã hội
12. Sở
Văn hóa,
Thể thao
và Du lịch13. Sở
Khoa học
và Công
nghệ
Sở
Sở
Ngoại
vụ
CQCM
đặc thù
Sở đặc thù
Sở Quy
hoạch
kiến
khác
Ban Dân
tộc
–
trúc
Phòng
1. Phòng
Nội
9. Thanh
tra huyện
10. Văn
phòng
HĐND và
UBND
Phòng đươc
tổ chức
thống nhât
6. Phòng
Văn
và Thông
tin
7. Phòng
Giáo dục
và Đào
tạo
8. Phòng
Y tế
vụ 2. Phòng
Tư pháp
3. Phòng
Tài chính
- Kế
hoạch
4. Phòng
Tài
nguyên và
Môi
trường5. Phòng
Lao động
- Thương
binh và
Xã hội
hóa
Quận,
Thị xã,
Phòng
Kinh tế
Phòng đặc
thù
TP
thuộc
tinh
Phòng
Quản lý
đô thị
Phòng
dân tộc
Phòng
Kinh tế
-Hạ
tầng
Huyện
Phòng
NN và
PT NT
Phòng
dân tộc
IV. HÌNH THỨC HOẠT ĐỘNG CỦA
ỦY BAN NHÂN DÂN
Hình thức
động
Hoạt động của
tập thể UBND
Hoạt động
Chủ
UBND
hoạt
của
tịch
Hoạt động của
Phó Chủ tịch
và các Ủy viên
của UBND
a. Tầm quan trọng của
phiên họp
1. Phiên họp
Phiên họp của UBND là
trọng nhất của UBND.
Tại phiên họp, UBND
những nhiệm vụ, quyền
luật định.
Ủy ban nhân dân
hình thức hoạt động quan
đã thực hiện được phần lớn
hạn thuộc thẩm quyền do
2. Phân loại
phiên họp
Phiên
1. Phiên họp
Phiên họp
thường lệ: 1
tháng 1 lần
bất
khi có
Chủ tịch
UBND
Chủ
UBND
trên trực
họp
Ủy ban nhân dân
thường
đề nghị:
tịch
cấp
tiếp
Ít nhất 1/3
tổng số thành
viên UBND
1. Phiên họp
c. Nội dung quyết định
Tại phiên họp, UBND
định theo đa số những
của tập thể, theo sự phân
ủy quyền của cơ quan
Các quyết định của UBND
tổng số thành viên
Trong trường hợp tán
ngang nhau thì quyết định
của Chủ tịch UBND.
Ủy ban nhân dân
thảo luận tập thể và quyết
vấn đề thuộc thẩm quyền
cấp, phân quyền và sự
hành chính cấp trên.
phải được quá 1/2
của UBND quyết định.
thành và không tán thành
theo ý kiến biểu quyết
2. Hoạt động của
Hoạt động của
Chủ tịch UBND
Chủ tịch UBND là
lãnh đạo, điều hành hoạt
Chủ tịch UBND chịu
việc thực hiện nhiệm
theo quy định Luật Tổ
phương.
Thay mặt UBND ký
ban hành quyết định
kiểm tra việc thi hành
phương.
Chủ tịch Ủy ban nhân dân
người đứng đầu UBND,
động của UBND
trách nhiệm cá nhân về
vụ, quyền hạn được giao
chức Chính quyền địa
quyết định của UBND;
, chỉ đạo, hướng dẫn,
các văn bản đó ở địa
2. Hoạt động của
viên của
Hoạt động của Phó Chủ
tịch UBND
Là người giúp việc cho
nhiệm vụ theo sự phân công
Chịu trách nhiệm trước
thực hiện nhiệm vụ được
khác của UBND chịu
động của UBND.
Phó Chủ tịch và các Ủy
Ủy ban nhân dân
Chủ tịch UBND, thực hiện
của Chủ tịch UBND.
Chủ tịch UBND về việc
giao; cùng các thành viên
trách nhiệm tập thể về hoạt
2. Hoạt động của
viên của
Hoạt động của các ủy
viên UBND
Được Chủ tịch UBND
vực cụ thể: công an, quân
tài chính, văn hóa, xây
ban
Chịu trách nhiệm trước
việc thực hiện nhiệm vụ
viên khác của UBND
hoạt động của UBND
HĐND khi được yêu cầu
Phó Chủ tịch và các Ủy
Ủy ban nhân dân
phân công phụ trách lĩnh
đội, thanh tra, kế hoạch,
dựng, tổ chức, văn phòng ủy
UBND, Chủ tịch UBND về
được giao; cùng các thành
chịu trách nhiệm tập thể về
; báo cáo công tác trước
.