I. KHÁI NIỆM QUYỀN CON NGƯỜI, QUYỀN VÀ
NGHĨA VỤ CƠ BẢN CỦA CÔNG DÂN
II. CÁC NGUYÊN TẮC HIẾN PHÁP VỀ QUYỀN CON
NGƯỜI, QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CƠ BẢN CỦA CÔNG DÂN
III. CÁC QUYỀN CON NGƯỜI, QUYỀN VÀ NGHĨA
VỤ CƠ BẢN CỦA CÔNG DÂN THEO HP 2013
Quyền con người là những nhu cầu, lợi ích tự nhiên,
vốn có, khách quan của con người được ghi nhận
trong pháp luật quốc gia và các thỏa thuận pháp lý
quốc tế.
Công dân là một khái niệm để chỉ một con người
thuộc về một Nhà nước nhất định mà người đó mang
quốc tịch, biểu hiện mối liên hệ pháp lý đặc biệt giữa
người đó và Nhà nước.
53 trang |
Chia sẻ: candy98 | Lượt xem: 1387 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Luật hiến pháp Việt Nam - Bài 3: Quyền con người, Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân - Nguyễn Phương Thảo, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LUẬT HIẾN PHÁP VIỆT NAM
11/12/2016 ĐẠI HỌC LUẬT TP.HCM
BÀI 3
QUYỀN CON NGƯỜI,
QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ
CƠ BẢN CỦA CÔNG DÂN
NỘI DUNG CHÍNH
I. KHÁI NIỆM QUYỀN CON NGƯỜI, QUYỀN VÀ
NGHĨA VỤ CƠ BẢN CỦA CÔNG DÂN
II. CÁC NGUYÊN TẮC HIẾN PHÁP VỀ QUYỀN CON
NGƯỜI, QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CƠ BẢN CỦA CÔNG
DÂN
III. CÁC QUYỀN CON NGƯỜI, QUYỀN VÀ NGHĨA
VỤ CƠ BẢN CỦA CÔNG DÂN THEO HP 2013
I. KHÁI NIỆM QUYỀN CON
NGHĨA VỤ CƠ BẢN
1. Khái niệm quyền con người
Quyền con người là những
vốn có, khách quan của con
trong pháp luật quốc gia và
quốc tế.
NGƯỜI, QUYỀN VÀ
CỦA CÔNG DÂN
nhu cầu, lợi ích tự nhiên,
người được ghi nhận
các thỏa thuận pháp lý
I. KHÁI NIỆM QUYỀN CON
NGHĨA VỤ CƠ BẢN
2. Khái niệm công dân
Công dân là một khái niệm
thuộc về một Nhà nước nhất
quốc tịch, biểu hiện mối liên
người đó và Nhà nước.
Khái niệm “công dân” hẹp
(cá nhân gồm công dân, người
không quốc tịch).
NGƯỜI, QUYỀN VÀ
CỦA CÔNG DÂN
để chỉ một con người
định mà người đó mang
hệ pháp lý đặc biệt giữa
hơn khái niệm “cá nhân”
nước ngoài và người
I. KHÁI NIỆM QUYỀN CON
NGHĨA VỤ CƠ BẢN
2. Khái niệm công dân
Công dân Việt Nam:
Khoản 1 Điều 17 Hiến
“Công dân nước CHXHCN
quốc tịch Việt Nam”.
NGƯỜI, QUYỀN VÀ
CỦA CÔNG DÂN
pháp 2013 quy định:
Việt Nam là người có
I. KHÁI NIỆM QUYỀN CON
NGHĨA VỤ CƠ BẢN
2. Khái niệm
Công dân Việt Nam:
Khoản 1 Điều 17 Hiến
“Công dân nước CHXHCN
quốc tịch Việt Nam”.
NGƯỜI, QUYỀN VÀ
CỦA CÔNG DÂN
pháp 2013 quy định:
Việt Nam là người có
I. KHÁI NIỆM QUYỀN CON
NGHĨA VỤ CƠ BẢN
3. Khái niệm quyền và nghĩa
Quyền của công dân là khả
hiện những hành vi nhất
cấm theo ý chí, nhận thức
Ví dụ: Công dân có quyền
nước, có quyền ra nước ngoài
nước (Điều 23 HP 2013).
NGƯỜI, QUYỀN VÀ
CỦA CÔNG DÂN
vụ cơ bản của công dân
năng của công dân thực
định mà pháp luật không
và sự lựa chọn của mình.
tự do đi lại, cư trú ở trong
và từ nước ngoài về
I. KHÁI NIỆM QUYỀN CON
NGHĨA VỤ CƠ BẢN
3. Khái niệm quyền và nghĩa
Nghĩa vụ của công dân là
nước về việc công dân phải
nhất định, nhằm đáp ứng lợi
hội theo quy định của pháp
Ví dụ: Công dân phải thực
(Điều 45 HP 2013)
NGƯỜI, QUYỀN VÀ
CỦA CÔNG DÂN
vụ cơ bản của công dân
yêu cầu bắt buộc của nhà
thực hiện những hành vi
ích của nhà nước và xã
luật.
hiện nghĩa vụ quân sự
I. KHÁI NIỆM QUYỀN CON
NGHĨA VỤ CƠ BẢN
3. Khái niệm quyền và nghĩa
Quyền và nghĩa vụ cơ bản
quyền và nghĩa vụ quan
công dân được quy định
luật cơ bản của nhà nước,
bản của công dân trong mối
Quyền và nghĩa cơ bản
định của Luật Hiến pháp.
NGƯỜI, QUYỀN VÀ
CỦA CÔNG DÂN
vụ cơ bản của công dân
của công dân là những
trọng, chủ yếu nhất của
trong Hiến pháp – đạo
xác định địa vị pháp lý cơ
quan hệ với nhà nước.
của công dân là một chế
I. KHÁI NIỆM QUYỀN CON
NGHĨA VỤ CƠ BẢN
3. Khái niệm quyền và nghĩa
Đặc điểm
a. Về nguồn gốc: được
trọng quyền con người.
b. Về hình thức biểu hiện
của công dân được quy định
NGƯỜI, QUYỀN VÀ
CỦA CÔNG DÂN
vụ cơ bản của công dân
quy định trên cơ sở tôn
: quyền và nghĩa vụ cơ bản
trong Hiến pháp.
I. KHÁI NIỆM QUYỀN CON
NGHĨA VỤ CƠ BẢN
3. Khái niệm quyền và nghĩa
Đặc điểm
c. Về hệ quả: Quyền và nghĩa
dân là cơ sở để quy định
thể khác.
d. Về ý nghĩa:
+ Phản ánh chất lượng và
nhân.
+ Thể hiện tính chất nhân
nhà nước.
NGƯỜI, QUYỀN VÀ
CỦA CÔNG DÂN
vụ cơ bản của công dân
vụ cơ bản của công
các quyền và nghĩa vụ cụ
trình độ sống của các cá
đạo và tiến bộ của một
Quyền khiếu nại, tố cáo
30 HP 2013)
Luật khiếu nại năm 2011
Luật tố cáo năm 2011
(trình tự khiếu nại; hình
quyền và nghĩa vụ của người
quyền và nghĩa vụ của
cáo)
Nghị định 75/2012/NĐ-CP
nại
Nghị định 76/2012/NĐ-CP
cáo.
(Điều 74 HP 1992, Điều
thức khiếu nại, tố cáo;
khiếu nại, tố cáo;
người bị khiếu nại, tố
hướng dẫn Luật khiếu
hướng dẫn Luật Tố
II. NGUYÊN TẮC HIẾN
NGƯỜI, QUYỀN VÀ NGHĨA
CÔNG DÂN
PHÁP VỀ QUYỀN CON
VỤ CƠ BẢN CỦA
1. Nguyên tắc công nhận, tôn
quyền con người
Cơ sở
Cơ
Liên hệ
NGUYÊN
TẮC
Nội
trọng, bảo vệ, bảo đảm
lý luận
sở hiến định
thực tiễn
dung nguyên tắc
1. Nguyên tắc công nhận, tôn
quyền con người
a. Cơ sở lý luận
Quyền con người là những
cộng đồng quốc tế thừa nhận
thực hiện
Nhà nước Việt Nam là nhà
trọng, bảo vệ, bảo đảm
quyền tự nhiên ==> được
và cam kết đảm bảo
nước dân chủ
1. Nguyên tắc công nhận, tôn
quyền con người
b. Cơ sở hiến định
HP 1946, 1959, 1980 chưa
trong một điều luật cụ thể
Hiến pháp 1992: Điều 50
trọng quyền con người
Hiến pháp 2013: Điều 14
nhận, tôn trọng, bảo vệ, bảo
trọng, bảo vệ, bảo đảm
ghi nhận nguyên tắc này
Tại sao?
ghi nhận nguyên tắc tôn
ghi nhận nguyên tắc công
đảm quyền con người.
1. Nguyên tắc công nhận, tôn
quyền con người
Tôn trọng: giữ gìn, tránh sự
Công nhận: sự thừa nhận
hợp với sự thật, lẽ phải, pháp
Bảo vệ: là việc xác định các
chức) để bảo vệ quyền con
từ cơ quan công quyền, chủ
Bảo đảm: là việc tạo tiền đề
thực hiện quyền của mình
trọng, bảo vệ, bảo đảm
vi phạm
các quyền con người phù
luật
biện pháp (pháp lý, tổ
người tránh bị xâm phạm
thể khác.
, điều kiện để con người
1. Nguyên tắc công nhận, tôn
quyền con người
b. Cơ sở hiến định
Tại sao HP 1946, 1959, 1980
tắc này trong một điều luật
Các nhà lập hiến XHCN
người và quyền công dân
trọng, bảo vệ, bảo đảm
chưa ghi nhận nguyên
cụ thể?
đồng nhất quyền con
.
1. Nguyên tắc công nhận, tôn
quyền con người
b. Cơ sở hiến định
Tại sao từ HP 1992 đến HP
này?
Khẳng định thiện chí tôn
bác bỏ những luận điệu
Sự thay đổi nhận thức của
con người và quyền công
trọng, bảo vệ, bảo đảm
2013 ghi nhận nguyên tắc
trọng quyền con người,
xuyên tạc, vu cáo
các nhà lập hiến: quyền
dân KHÔNG đồng nhất
Giống
nhau
Quyền con
người
-Về bản chất đều là những
So sánh quyền con người
được phép làm và được
bảo vệ và bảo đảm bởi
- Được quy định trong
trên thế giới
Quyền công dân
gì mà 1 cá nhân
và quyền CD
công nhận, tôn trọng,
các chủ thể khác.
Hiến pháp các nước
Khác
Căn cứ
Quyền con
người
Chủ thể Rộng
Bao gồm:
dân, người
ngoài,
không quốc
Nội dung Rộng
Quyền công dân
công
nước
người
tịch
Công dân
Hẹp hơn chỉ
những quyền được
NN thừa nhận và áp
dụng cho công dân
của mình
Khác
Căn cứ
Quyền con
Công cụ ghi
nhận
Luật quốc tế
quốc gia
Đặc điểm Đồng nhất với
người.
Không thay
theo thời gian
Cách quy định
trong Hiến
pháp
“mọi người”,
“không ai”;
“người nước
người Quyền công dân
, Luật Luật quốc gia (trước
hết là HP)
mọi
đổi
Không hoàn toàn
giống nhau ở các
quốc gia.
. Có thể bị thay đổi
theo thời gian.
ngoài
“công dân có quyền”
1. Nguyên tắc công nhận, tôn
quyền con người
c. Nội dung nguyên tắc
Nhà nước VN công nhận,
quyền con người theo Hiến
Nhà nước ký kết, tham gia
một cách có thiện chí các ĐƯQT
Nhằm bảo đảm nguyên tắc
định nguyên tắc hạn chế quyền
trọng, bảo vệ, bảo đảm
tôn trọng, bảo vệ, bảo đảm
pháp và pháp luật.
, nội luật hóa và thực hiện
về quyền con người.
này Khoản 2 Điều 14 quy
con người.
1. Nguyên tắc công nhận, tôn
quyền con người
c. Nội dung nguyên tắc
Nguyên tắc hạn
chế quyền con
Sự
người, quyền
công dân Nội
trọng, bảo vệ, bảo đảm
ra đời Chủ thể
dung Hình thức
Điều kiện
1. Nguyên tắc công nhận, tôn
quyền con người
d. Liên hệ thực tiễn
Về pháp lý: việc liệt kê các
DS, KT, VH, XH làm dài dòng
người
Về thực tiễn: NN đã ban hành
con người trên cơ sở cố gắng
VN trong các ĐƯQT.
trọng, bảo vệ, bảo đảm
quyền con người về CT,
và hẹp các quyền con
nhiều văn bản về quyền
nội luật hóa cam kết của
2. Nguyên tắc quyền công
nghĩa vụ
a. Cơ sở lý luận
Ở Việt Nam nhân dân là chủ
Thực hiện nghĩa vụ tạo tiền
quyền được thực thi.
Yêu cầu của một Nhà nước
dân không tách rời với
đất nước
đề, điều kiện vật chất để
dân chủ, tiến bộ
2. Nguyên tắc quyền công
nghĩa vụ
b. Cơ sở hiến định
Khoản 1, 2, 3 Điều 15 Hiến
dân không tác rời với
pháp 2013
2. Nguyên tắc quyền công
nghĩa vụ
c. Nội dung nguyên tắc
Công dân bên cạnh thực hiện
thức gánh vác các nghĩa vụ
Công dân không thực hiện
buộc áp dụng những biện pháp
dân không tác rời với
các quyền thì phải có ý
.
nghĩa vụ thì nhà nước bắt
chế tài đối với họ.
2. Nguyên tắc quyền công
nghĩa vụ
d. Liên hệ thực tiễn
Một số người dân chỉ biết
không biết đấu tranh bảo vệ
Một số người dân chỉ biết
hiện nghĩa vụ.
dân không tác rời với
thực hiện nghĩa vụ mà
quyền.
đòi quyền mà không thực
3. Nguyên tắc việc thực hiện
công dân không được xâm
dân tộc, quyền và lợi ích
a. Cơ sở lý luận
Thực tiễn ở VN thời gian
dụng việc thực hiện quyền
ninh trật tự.
Đây là nguyên tắc trong xã
quyền con người, quyền
phạm lợi ích quốc gia,
hợp pháp của người khác
qua: một số người lợi
để xuyên tạc, gây rối an
hội văn minh.
3. Nguyên tắc việc thực hiện
công dân không được xâm
dân tộc, quyền và lợi ích
b. Cơ sở hiến định
Khoản 4 Điều 15 Hiến
quyền con người, quyền
phạm lợi ích quốc gia,
hợp pháp của người khác
pháp 2013
3. Nguyên tắc việc thực hiện
công dân không được xâm
dân tộc, quyền và lợi ích
Nhà nước
c. Nội
dung
Con người,
công dân
quyền con người, quyền
phạm lợi ích quốc gia,
hợp pháp của người khác
Ban hành các quy định về những
hành vi lợi dụng việc thực hiện
quyền để xâm phạm lợi ích QG, DT,
quyền và lợi ích hợp pháp của người
khác.
VD: Điều 122 Tội vu khống.
Điều 258 BLHS
Khi thực hiện quyền phải
có nghĩa vụ tôn trọng,
không xâm phạm lợi ích
QG, DT, quyền và lợi ích
hợp pháp của người khác.
4. Nguyên tắc mọi người đều
luật
a. Cơ sở lý luận
Là nguyên tắc của chủ
quyền theo đẳng cấp phong
Là nguyên tắc dân chủ cốt
con người với Nhà nước; giữa
Là nguyên tắc của Nhà nước
bình đẳng trước pháp
nghĩa lập hiến chống đặc
kiến.
lõi của mối quan hệ giữa
con người với nhau.
dân chủ
4. Nguyên tắc mọi người đều
luật
b. Cơ sở hiến định
Điều 16 Hiến pháp năm
bình đẳng trước pháp
2013
4. Nguyên tắc mọi người đều
luật
c. Nội dung nguyên tắc
Nguyên tắc này được hiểu
Mọi người trong những hoàn
nhau phải được đối xử ngang
nghĩa vụ
không phân biệt về giới tính
tình trạng tài sản hay các quan
bình đẳng trước pháp
:
cảnh, điều kiện như
bằng nhau về quyền và
, tôn giáo, địa vị xã hội,
hệ cá nhân khác.
4. Nguyên tắc mọi người đều
luật
c. Nội dung nguyên tắc
Một là, bình đẳng về quyền
Mọi người đều phải tuân theo
Pháp luật mang tính bắt buộc
người, không phân biệt đối
bình đẳng trước pháp
và nghĩa vụ:
, thực hiện pháp luật.
chung cho tất cả mọi
xử.
4. Nguyên tắc mọi người đều
luật
Ví dụ: BLHS quy định không
người chưa thành niên phạm
thai và nuôi con nhỏ dưới 36
Nguyễn Thị Oanh – 2004.
Nguyễn Thị Huệ - 2014, Huệ
tội “mua bán trái phép chất
nhân “giúp” có thai.
bình đẳng trước pháp
áp dụng tử hình đối với
tội, đối với phụ nữ có
tháng tuổi.
bị tuyên án tử hình về
ma túy”. Đã nhờ phạm
4. Nguyên tắc mọi người đều
luật
c. Nội dung nguyên tắc
Hai là, bình đẳng trong việc
Những quyềnđược công nhận
Nhà nước tạo ra cơ chế, biện
bình đẳng trước pháp
sử dụng quyền
cho tất cả mọi người.
pháp thực hiện.
4. Nguyên tắc mọi người đều
luật
c. Nội dung nguyên tắc
Ví dụ: người khuyết tật thực
DN ko từ chối người lao động
chuẩn vào làm việc.
DN có từ 30% số lao động
lên là người khuyết tật, người
bị HIV và có số lao động
người trở lên sẽ được miễn
nghiệp.
bình đẳng trước pháp
hiện quyền lao động:
khuyết tật có đủ tiêu
bình quân trong năm trở
sau cai nghiệm, người
bình quân trong năm từ 20
thuế thu nhập doanh
4. Nguyên tắc mọi người đều
luật
c. Nội dung nguyên tắc
Ba là, Bình đẳng giữa các
Bốn là, Bình đẳng giữa
2013
Năm là, Bình đẳng giới: Điều
bình đẳng trước pháp
dân tộc: Điều 5 HP 2013
các tôn giáo: Điều 24 HP
26 HP 2013
1. CÁC 2. CÁC QUYỀN
III. CÁC QUYỀN CN,
QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CƠ
BẢN CỦA CD
2013
QUYỀN CƠ
BẢN VỀ DÂN
SỰ
VÀ NGHĨA VỤ
CƠ BẢN VỀ
C.TRỊ
3. CÁC QUYỀN
THEO HP
VÀ NGHĨA VỤ
CƠ BẢN VỀ KT,
VH, XH
2. CÁC QUYỀN CƠ BẢN1. CÁC QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ
CƠ BẢN VỀ C.TRỊ
- Quyền tham gia quản lý NN
& XH, tham gia thảo luận và
kiến nghị với CQNN về những
vấn đề của cơ sở, địa phương
và cả nước (Đ. 28)
-Quyền bầu cử và ứng cử
(Đ. 27 )
III. CÁC QUYỀN CN,
VỤ CƠ BẢN CỦA
- Quyền bất khả xâm phạm
- Quyền không bị trục
(Đ.17)
- Quyền sống (Đ.19)
- Quyền hiến mô, bộ
(Đ.20)
- Quyền bất khả xâm
cá nhân và bí mật gia đình
- Quyền bảo vệ danh dự
- Nghĩa vụ trung thành với Tổ
quốc (Đ.44)
- Nghĩa vụ tuân theo HP và PL
(Đ. 46)...
- Nghĩa vụ và quyền bảo vệ Tổ
quốc, nv quân sự và tham gia
xây dựng nền QP toàn dân
(Đ.45)
-Quyền tự do đi lại,
- Quyền tự do ngôn
thông tin, hội họp, lập
- Quyền được "suy đoán
- Quyền bất khả xâm
- Quyền về khiếu nại, tố cáo
(Đ.30)
- Quyền được bồi thường
phục hồi danh dự (Đ.30
- Quyền biểu quyết khi NN tổ
chức trưng cầu ý dân
(Đ. 29)
- Quyền bí mật thư tín
thức trao đổi thông tin
-Quyền bình đẳng giới
- Quyền kết hôn, ly hôn
- Quyền xác định dân
-Quyền tự do tín ngưỡng
VỀ DÂN SỰ 3. CÁC QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CƠ
BẢN VỀ KT, VH, XH
QUYỀN VÀ NGHĨA
CD THEO HP 2013
- Quyền làm việc, lựa chọn nghề nghiệp, việc làm và nơi
làm việc; quyền của người làm công ăn lương (Đ. 35)
- Quyền của người mẹ và trẻ em trong hôn nhân và gia đình
- Quyền tự do kinh doanh (Đ. 33)
về thân thể (Đ. 20)
xuất và giao nộp cho NN khác
phận cơ thể người và hiến xác
phạm đời sống riêng tư, bí mật
(Đ.21)
, uy tín của mình (Đ.21)
- Quyền có nơi ở hợp pháp (Đ.22)
- Quyền sở hữu tư nhân và quyền thừa kế (Đ.32)
- Quyền được bảo đảm an sinh xã hội (Đ.34)
(Đ.36)
cư trú (Đ.23)
luận, tự do báo chí, tiếp cận
hội, biểu tình (Đ.25)
vô tội" (Đ. 31)
phạm về chỗ ở (Đ. 22)
thiệt vật chất, tinh thần và
)
, điện thoại, điện tín và các hình
riêng tư khác (Đ.21)
(Đ.26)
(Đ. 36)
tộc của mình (Đ. 42)
- Quyền trẻ em, quyền thanh niên, quyền người cao tuổi
(Đ.37)
- Quyền được bảo vệ, chăm sóc sức khỏe (Đ.38)
- Quyền và nghĩa vụ học tập (Đ.39)
- Quyền nghiên cứu khoa học và công nghệ, sáng tạo văn
hóa, nghệ thuật và thụ hưởng lợi ích từ các hoạt động đó
(Đ.40)
- Quyền hưởng thụ và tiếp cận các giá trị văn hóa, tham gia
vào đời sống văn hóa, sử dụng các cơ sở văn hóa (Đ.41)
- Quyền sử dụng ngôn ngữ mẹ đẻ, lựa chọn ngôn ngữ giao
tiếp (Đ.42)
- Quyền được sống trong môi trường trong lành và nghĩa vụ
bảo vệ môi trường (Đ.43)
- Nghĩa vụ nộp thuế (Đ.47)
, tôn giáo (Đ.24)
Quyền dân sự: là quyền
không thể chuyển giao cho
gắn với mỗi cá nhân và
người khác.
III. CÁC QUYỀN CN, QUYỀN
CƠ BẢN CỦA CÔNG DÂN THEO HP 1992
1. CÁC QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ
CƠ BẢN VỀ C.TRỊ
- Quyền bầu cử và ứng cử (Đ. 27 )
- HP 1980
- HP 1992
cử) phù
-HP 2013
Vấn
còn hình
- HP
- Quyền tham gia quản lý NN
& XH, tham gia thảo luận và
kiến nghị với CQNN, về những
vấn đề của cơ sở, địa phương
và cả nước (Đ. 28)
NN
- HP
các
kiến
- HP
luận
của
Bổ
điều
XH.
VÀ NGHĨA VỤ
thừa nhận quyền ứng cử bị động
thêm quyền ứng cử chủ động (tự ứng
hợp xu thế dân chủ
quy định ngắn gọn, khái quát hơn
đề bầu cử còn tồn tại những vướng mắc,
thức
1980 quy định quyền tham gia quản lý
và XH chung chung.
1992 thêm quyền tham gia thảo luận
vấn đề chung cả nước và địa phương,
nghị CQNN.
2013 bổ sung quy định tham gia thảo
và kiến nghị với CQNN về “các vấn đề
cơ sở”.
sung quy định trách nhiệm của NN tạo
kiện đề CD tham gia quản lý NN và
III. CÁC QUYỀN CN, QUYỀN
CƠ BẢN CỦA CÔNG DÂN THEO HP 1992
1. CÁC QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ
CƠ BẢN VỀ C.TRỊ
- Quyền biểu quyết khi NN tổ
chức trưng cầu ý dân
(Đ. 29)
Biểu quyết
Tương
phúc quyết
- HP
- Nghĩa vụ trung thành với Tổ
quốc (Đ.44)
- Nghĩa vụ tuân theo HP và PL
(Đ. 46)...
- Nghĩa vụ và quyền bảo vệ Tổ
quốc, nv quân sự và tham gia
xây dựng nền QP toàn dân
(Đ.45)
- Quyền về khiếu nại, tố cáo
(Đ.30)
- HP
(mọi
tố cáo
thêm
mới
nại,
HP
VÀ NGHĨA VỤ
khi NN tổ chức trưng cầu ý dân
tự HP 1992, HP 2013 khôi phục lại quyền
HP 1946
1992 quy định quyền này là QCD.
quy định quyền này dưới dạng QCN
người). Bổ sung chủ thể nhận khiếu nại
không chỉ CQ như HP 1992 mà còn
“tổ chức, cá nhân”. Bổ sung quy định
“nghiêm cấm việc trả thù người khiếu
tố cáo” (K3).
2013 giữ nguyên như HP 1992
2. CÁC QUYỀN CƠ BẢN DÂN SỰ
III. CÁC QUYỀN CN, QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ
CƠ BẢN CỦA CÔNG DÂN THEO HP
- Quyền không bị trục xuất
và giao nộp cho NN khác
(Đ.17)
- Quyền sống (Đ.19)
Quyền CD
Quyền CN
hợp với CƯ
HP 1992
- Quyền bất khả xâm phạm
về thân thể (Đ. 20)
- Quyền hiến mô, bộ phận
cơ thể người và hiến xác
(Đ.20)
2013 quy
mới: quyền
nhục hình
phạm thân
phẩm.
Quyền CN
2013
mới được bổ sung tại HP 2013
mới được bổ sung tại HP 2013 phù
QT về quyền dân sự, chính trị
quy định quyền này là QCD. Đến HP
định là QCN (mọi người). HP 2013 quyền
không bị tra tấn, bạo lực, truy bức,
hay bất kỳ hinh thức nào khác xâm
thể, sức khỏe, xúc phạm danh dự, nhân
mới được bổ sung tại HP 2013
2. CÁC QUYỀN CƠ BẢN DÂN SỰ
III. CÁC QUYỀN CN, QUYỀN
CƠ BẢN CỦA CÔNG DÂN THEO HP
- Quyền bất khả xâm phạm đời sống
riêng tư, bí mật cá nhân và bí mật
gia đình (Đ.21)
- Quyền bảo vệ danh dự, uy tín của
mình (Đ.21)
- Quyền bí mật thư tín, điện thoại,
điện tín và các hình thức trao đổi
thông tin riêng tư khác (Đ.21)
- Đ 21
sống riêng
- Sửa
bất khả
riêng
xâm phạm
- Thêm
đổi thông
phát triển
tin hàm
- Quyền tự do đi lại, cư trú
(Đ.23)
- Quyền bất khả xâm phạm về
chỗ ở (Đ. 22)
HP 2013
(Khác HP
HP 1992
nước theo
nhập và
2013 tiếp
lại đoạn
riêng “việc
VÀ NGHĨA VỤ
2013
HP 2013 quy định về quyền CN về đời
tư.
đổi, bổ sung Đ 73 HP 1992, tách quyền
xâm phạm về đời tư thành một điều
(ko quy định chung trong quyền bất khả
về chỗ ở như HP 1992.
quyền bí mật đối với các hình thức trao
tin riêng tư khác phù hợp với sự
các hình thức lưu trữ, trao đổi thông
ý cả thông tin qua internet.
quy định đây là quyền CN (mọi người)
1992 là QCD)
bổ sung thêm công dân có quyền ra và trở về
quy định của pháp luật. trong xu thế hội
thiết lập quan hệ ngoại giao với các nước. HP
tục khẳng định điều này. Đồng thời quy định
“theo quy định của pháp luật” thành một câu
thưc hiện ” đúng ngữ pháp.
2. CÁC QUYỀN CƠ BẢN DÂN SỰ
III. CÁC QUYỀN CN, QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ
CƠ BẢN CỦA CÔNG DÂN THEO HP
- Quyền tự do ngôn luận,
tự do báo chí, tiếp cận
thông tin, hội họp, lập hội,
- Quyền tự do tín
ngưỡng, tôn giáo (Đ.24)
HP 1992
định dưới
Quy định
thành một
pháp.biểu tình (Đ.25)
- Quyền được bồi thường
thiệt vật chất, tinh thần và
phục hồi danh dự (Đ.30)
- Quyền bình đẳng giới
(Đ.26)
HP 2013
1992 quá
HP 2013
về tình thần
2013
quy định dưới dạng QCD. HP 2013 quy
dạng quyền CN.
lại đoạn “theo quy định của pháp luật”
câu riêng “việc thưc hiện ” đúng ngữ
quy định ngắn gọn, khắc phục Điều 63 HP
cụ thể, tính khả thi thấp.
bổ sung quyền được bồi thường thiệt hại
.
2. CÁC QUYỀN CƠ BẢN VỀ DÂN SỰ
III. CÁC QUYỀN CN, QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ
CƠ BẢN CỦA CÔNG DÂN THEO HP
- Quyền được "suy đoán
vô tội" (Đ. 31)
Hp 1992 - Quyền
tục kế thừa và
Quyền này
tụng hình sự
Quyền này có
+ Người bị buộc
chứng minh
an đã có hiệu
. Thay “không
người bị coi
. Bổ sung nội
. Thời điểm
- Quyền xác định dân tộc của
mình (Đ. 42)
án đã có hiệu
đây do trình
oan sai rất
là có tội.
+ K 2, 3, 4 Điều
+ K 5: Người
trái PL có quyền
sung tinh thần
bảo vệ quyền
con người trong
HP 1992
định dưới
2013
mới trong lịch sự lập hiến VN. HP 2013 tiếp
viết lại.
góp phần bảo vệ quyền con người trong tố
VN
gồm các nội dung:
tội được coi là không có tội cho đến khi được
theo trình tự luật định và có bản án kết tội của Tòa
lực pháp luật
ai” bằng “người bị buộc tội”. Phạm vi những
là có tôi được thu hẹp hơn.
dung “chứng minh theo trình tự luật định”
được coi là có tội là khi bản án kết tội của Tòa
lực pháp luật khắc phục tình trạng trước
độ nhận thức, bệnh thành tích mà tình trạng
nhiều, khắc phục tâm lý cho rằng người bị bắt
31 là những nội dung mới.
bị bắt (bổ sung khởi tố, điều tra, thi hành án)
được bồi thường thiệt hại vật chất (bổ
) khẳng định quyết tâm của NN trong việc
con người trong tố tụng, đề cao nh