Bài giảng Luật hiến pháp Việt Nam - Bài 3: Quyền con người, Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân - Nguyễn Phương Thảo

I. KHÁI NIỆM QUYỀN CON NGƯỜI, QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CƠ BẢN CỦA CÔNG DÂN II. CÁC NGUYÊN TẮC HIẾN PHÁP VỀ QUYỀN CON NGƯỜI, QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CƠ BẢN CỦA CÔNG DÂN III. CÁC QUYỀN CON NGƯỜI, QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CƠ BẢN CỦA CÔNG DÂN THEO HP 2013 Quyền con người là những nhu cầu, lợi ích tự nhiên, vốn có, khách quan của con người được ghi nhận trong pháp luật quốc gia và các thỏa thuận pháp lý quốc tế. Công dân là một khái niệm để chỉ một con người thuộc về một Nhà nước nhất định mà người đó mang quốc tịch, biểu hiện mối liên hệ pháp lý đặc biệt giữa người đó và Nhà nước.

pdf53 trang | Chia sẻ: candy98 | Lượt xem: 1402 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Luật hiến pháp Việt Nam - Bài 3: Quyền con người, Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân - Nguyễn Phương Thảo, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LUẬT HIẾN PHÁP VIỆT NAM 11/12/2016 ĐẠI HỌC LUẬT TP.HCM BÀI 3 QUYỀN CON NGƯỜI, QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CƠ BẢN CỦA CÔNG DÂN NỘI DUNG CHÍNH I. KHÁI NIỆM QUYỀN CON NGƯỜI, QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CƠ BẢN CỦA CÔNG DÂN II. CÁC NGUYÊN TẮC HIẾN PHÁP VỀ QUYỀN CON NGƯỜI, QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CƠ BẢN CỦA CÔNG DÂN III. CÁC QUYỀN CON NGƯỜI, QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CƠ BẢN CỦA CÔNG DÂN THEO HP 2013 I. KHÁI NIỆM QUYỀN CON NGHĨA VỤ CƠ BẢN 1. Khái niệm quyền con người Quyền con người là những vốn có, khách quan của con trong pháp luật quốc gia và quốc tế. NGƯỜI, QUYỀN VÀ CỦA CÔNG DÂN nhu cầu, lợi ích tự nhiên, người được ghi nhận các thỏa thuận pháp lý I. KHÁI NIỆM QUYỀN CON NGHĨA VỤ CƠ BẢN 2. Khái niệm công dân Công dân là một khái niệm thuộc về một Nhà nước nhất quốc tịch, biểu hiện mối liên người đó và Nhà nước. Khái niệm “công dân” hẹp (cá nhân gồm công dân, người không quốc tịch). NGƯỜI, QUYỀN VÀ CỦA CÔNG DÂN để chỉ một con người định mà người đó mang hệ pháp lý đặc biệt giữa hơn khái niệm “cá nhân” nước ngoài và người I. KHÁI NIỆM QUYỀN CON NGHĨA VỤ CƠ BẢN 2. Khái niệm công dân Công dân Việt Nam: Khoản 1 Điều 17 Hiến “Công dân nước CHXHCN quốc tịch Việt Nam”. NGƯỜI, QUYỀN VÀ CỦA CÔNG DÂN pháp 2013 quy định: Việt Nam là người có I. KHÁI NIỆM QUYỀN CON NGHĨA VỤ CƠ BẢN 2. Khái niệm Công dân Việt Nam: Khoản 1 Điều 17 Hiến “Công dân nước CHXHCN quốc tịch Việt Nam”. NGƯỜI, QUYỀN VÀ CỦA CÔNG DÂN pháp 2013 quy định: Việt Nam là người có I. KHÁI NIỆM QUYỀN CON NGHĨA VỤ CƠ BẢN 3. Khái niệm quyền và nghĩa Quyền của công dân là khả hiện những hành vi nhất cấm theo ý chí, nhận thức Ví dụ: Công dân có quyền nước, có quyền ra nước ngoài nước (Điều 23 HP 2013). NGƯỜI, QUYỀN VÀ CỦA CÔNG DÂN vụ cơ bản của công dân năng của công dân thực định mà pháp luật không và sự lựa chọn của mình. tự do đi lại, cư trú ở trong và từ nước ngoài về I. KHÁI NIỆM QUYỀN CON NGHĨA VỤ CƠ BẢN 3. Khái niệm quyền và nghĩa Nghĩa vụ của công dân là nước về việc công dân phải nhất định, nhằm đáp ứng lợi hội theo quy định của pháp Ví dụ: Công dân phải thực (Điều 45 HP 2013) NGƯỜI, QUYỀN VÀ CỦA CÔNG DÂN vụ cơ bản của công dân yêu cầu bắt buộc của nhà thực hiện những hành vi ích của nhà nước và xã luật. hiện nghĩa vụ quân sự I. KHÁI NIỆM QUYỀN CON NGHĨA VỤ CƠ BẢN 3. Khái niệm quyền và nghĩa Quyền và nghĩa vụ cơ bản quyền và nghĩa vụ quan công dân được quy định luật cơ bản của nhà nước, bản của công dân trong mối Quyền và nghĩa cơ bản định của Luật Hiến pháp. NGƯỜI, QUYỀN VÀ CỦA CÔNG DÂN vụ cơ bản của công dân của công dân là những trọng, chủ yếu nhất của trong Hiến pháp – đạo xác định địa vị pháp lý cơ quan hệ với nhà nước. của công dân là một chế I. KHÁI NIỆM QUYỀN CON NGHĨA VỤ CƠ BẢN 3. Khái niệm quyền và nghĩa Đặc điểm a. Về nguồn gốc: được trọng quyền con người. b. Về hình thức biểu hiện của công dân được quy định NGƯỜI, QUYỀN VÀ CỦA CÔNG DÂN vụ cơ bản của công dân quy định trên cơ sở tôn : quyền và nghĩa vụ cơ bản trong Hiến pháp. I. KHÁI NIỆM QUYỀN CON NGHĨA VỤ CƠ BẢN 3. Khái niệm quyền và nghĩa Đặc điểm c. Về hệ quả: Quyền và nghĩa dân là cơ sở để quy định thể khác. d. Về ý nghĩa: + Phản ánh chất lượng và nhân. + Thể hiện tính chất nhân nhà nước. NGƯỜI, QUYỀN VÀ CỦA CÔNG DÂN vụ cơ bản của công dân vụ cơ bản của công các quyền và nghĩa vụ cụ trình độ sống của các cá đạo và tiến bộ của một Quyền khiếu nại, tố cáo 30 HP 2013) Luật khiếu nại năm 2011 Luật tố cáo năm 2011 (trình tự khiếu nại; hình quyền và nghĩa vụ của người quyền và nghĩa vụ của cáo) Nghị định 75/2012/NĐ-CP nại Nghị định 76/2012/NĐ-CP cáo. (Điều 74 HP 1992, Điều thức khiếu nại, tố cáo; khiếu nại, tố cáo; người bị khiếu nại, tố hướng dẫn Luật khiếu hướng dẫn Luật Tố II. NGUYÊN TẮC HIẾN NGƯỜI, QUYỀN VÀ NGHĨA CÔNG DÂN PHÁP VỀ QUYỀN CON VỤ CƠ BẢN CỦA 1. Nguyên tắc công nhận, tôn quyền con người  Cơ sở  Cơ  Liên hệ NGUYÊN TẮC  Nội trọng, bảo vệ, bảo đảm lý luận sở hiến định thực tiễn dung nguyên tắc 1. Nguyên tắc công nhận, tôn quyền con người a. Cơ sở lý luận Quyền con người là những cộng đồng quốc tế thừa nhận thực hiện Nhà nước Việt Nam là nhà trọng, bảo vệ, bảo đảm quyền tự nhiên ==> được và cam kết đảm bảo nước dân chủ 1. Nguyên tắc công nhận, tôn quyền con người b. Cơ sở hiến định HP 1946, 1959, 1980 chưa trong một điều luật cụ thể Hiến pháp 1992: Điều 50 trọng quyền con người Hiến pháp 2013: Điều 14 nhận, tôn trọng, bảo vệ, bảo trọng, bảo vệ, bảo đảm ghi nhận nguyên tắc này Tại sao? ghi nhận nguyên tắc tôn ghi nhận nguyên tắc công đảm quyền con người. 1. Nguyên tắc công nhận, tôn quyền con người Tôn trọng: giữ gìn, tránh sự Công nhận: sự thừa nhận hợp với sự thật, lẽ phải, pháp Bảo vệ: là việc xác định các chức) để bảo vệ quyền con từ cơ quan công quyền, chủ Bảo đảm: là việc tạo tiền đề thực hiện quyền của mình trọng, bảo vệ, bảo đảm vi phạm các quyền con người phù luật biện pháp (pháp lý, tổ người tránh bị xâm phạm thể khác. , điều kiện để con người 1. Nguyên tắc công nhận, tôn quyền con người b. Cơ sở hiến định Tại sao HP 1946, 1959, 1980 tắc này trong một điều luật Các nhà lập hiến XHCN người và quyền công dân trọng, bảo vệ, bảo đảm chưa ghi nhận nguyên cụ thể? đồng nhất quyền con . 1. Nguyên tắc công nhận, tôn quyền con người b. Cơ sở hiến định Tại sao từ HP 1992 đến HP này? Khẳng định thiện chí tôn bác bỏ những luận điệu Sự thay đổi nhận thức của con người và quyền công trọng, bảo vệ, bảo đảm 2013 ghi nhận nguyên tắc trọng quyền con người, xuyên tạc, vu cáo các nhà lập hiến: quyền dân KHÔNG đồng nhất Giống nhau Quyền con người -Về bản chất đều là những So sánh quyền con người được phép làm và được bảo vệ và bảo đảm bởi - Được quy định trong trên thế giới Quyền công dân gì mà 1 cá nhân và quyền CD công nhận, tôn trọng, các chủ thể khác. Hiến pháp các nước Khác Căn cứ Quyền con người Chủ thể Rộng Bao gồm: dân, người ngoài, không quốc Nội dung Rộng Quyền công dân công nước người tịch Công dân Hẹp hơn  chỉ những quyền được NN thừa nhận và áp dụng cho công dân của mình Khác Căn cứ Quyền con Công cụ ghi nhận Luật quốc tế quốc gia Đặc điểm Đồng nhất với người. Không thay theo thời gian Cách quy định trong Hiến pháp “mọi người”, “không ai”; “người nước người Quyền công dân , Luật Luật quốc gia (trước hết là HP) mọi đổi Không hoàn toàn giống nhau ở các quốc gia. . Có thể bị thay đổi theo thời gian. ngoài “công dân có quyền” 1. Nguyên tắc công nhận, tôn quyền con người c. Nội dung nguyên tắc Nhà nước VN công nhận, quyền con người theo Hiến Nhà nước ký kết, tham gia một cách có thiện chí các ĐƯQT Nhằm bảo đảm nguyên tắc định nguyên tắc hạn chế quyền trọng, bảo vệ, bảo đảm tôn trọng, bảo vệ, bảo đảm pháp và pháp luật. , nội luật hóa và thực hiện về quyền con người. này Khoản 2 Điều 14 quy con người. 1. Nguyên tắc công nhận, tôn quyền con người c. Nội dung nguyên tắc Nguyên tắc hạn chế quyền con Sự người, quyền công dân Nội trọng, bảo vệ, bảo đảm ra đời Chủ thể dung Hình thức Điều kiện 1. Nguyên tắc công nhận, tôn quyền con người d. Liên hệ thực tiễn Về pháp lý: việc liệt kê các DS, KT, VH, XH làm dài dòng người Về thực tiễn: NN đã ban hành con người trên cơ sở cố gắng VN trong các ĐƯQT. trọng, bảo vệ, bảo đảm quyền con người về CT, và hẹp các quyền con nhiều văn bản về quyền nội luật hóa cam kết của 2. Nguyên tắc quyền công nghĩa vụ a. Cơ sở lý luận Ở Việt Nam nhân dân là chủ Thực hiện nghĩa vụ tạo tiền quyền được thực thi. Yêu cầu của một Nhà nước dân không tách rời với đất nước đề, điều kiện vật chất để dân chủ, tiến bộ 2. Nguyên tắc quyền công nghĩa vụ b. Cơ sở hiến định Khoản 1, 2, 3 Điều 15 Hiến dân không tác rời với pháp 2013 2. Nguyên tắc quyền công nghĩa vụ c. Nội dung nguyên tắc Công dân bên cạnh thực hiện thức gánh vác các nghĩa vụ Công dân không thực hiện buộc áp dụng những biện pháp dân không tác rời với các quyền thì phải có ý . nghĩa vụ thì nhà nước bắt chế tài đối với họ. 2. Nguyên tắc quyền công nghĩa vụ d. Liên hệ thực tiễn Một số người dân chỉ biết không biết đấu tranh bảo vệ Một số người dân chỉ biết hiện nghĩa vụ. dân không tác rời với thực hiện nghĩa vụ mà quyền. đòi quyền mà không thực 3. Nguyên tắc việc thực hiện công dân không được xâm dân tộc, quyền và lợi ích a. Cơ sở lý luận Thực tiễn ở VN thời gian dụng việc thực hiện quyền ninh trật tự. Đây là nguyên tắc trong xã quyền con người, quyền phạm lợi ích quốc gia, hợp pháp của người khác qua: một số người lợi để xuyên tạc, gây rối an hội văn minh. 3. Nguyên tắc việc thực hiện công dân không được xâm dân tộc, quyền và lợi ích b. Cơ sở hiến định Khoản 4 Điều 15 Hiến quyền con người, quyền phạm lợi ích quốc gia, hợp pháp của người khác pháp 2013 3. Nguyên tắc việc thực hiện công dân không được xâm dân tộc, quyền và lợi ích Nhà nước c. Nội dung Con người, công dân quyền con người, quyền phạm lợi ích quốc gia, hợp pháp của người khác Ban hành các quy định về những hành vi lợi dụng việc thực hiện quyền để xâm phạm lợi ích QG, DT, quyền và lợi ích hợp pháp của người khác. VD: Điều 122 Tội vu khống. Điều 258 BLHS Khi thực hiện quyền phải có nghĩa vụ tôn trọng, không xâm phạm lợi ích QG, DT, quyền và lợi ích hợp pháp của người khác. 4. Nguyên tắc mọi người đều luật a. Cơ sở lý luận Là nguyên tắc của chủ quyền theo đẳng cấp phong Là nguyên tắc dân chủ cốt con người với Nhà nước; giữa Là nguyên tắc của Nhà nước bình đẳng trước pháp nghĩa lập hiến chống đặc kiến. lõi của mối quan hệ giữa con người với nhau. dân chủ 4. Nguyên tắc mọi người đều luật b. Cơ sở hiến định Điều 16 Hiến pháp năm bình đẳng trước pháp 2013 4. Nguyên tắc mọi người đều luật c. Nội dung nguyên tắc Nguyên tắc này được hiểu Mọi người trong những hoàn nhau phải được đối xử ngang nghĩa vụ không phân biệt về giới tính tình trạng tài sản hay các quan bình đẳng trước pháp : cảnh, điều kiện như bằng nhau về quyền và , tôn giáo, địa vị xã hội, hệ cá nhân khác. 4. Nguyên tắc mọi người đều luật c. Nội dung nguyên tắc Một là, bình đẳng về quyền Mọi người đều phải tuân theo Pháp luật mang tính bắt buộc người, không phân biệt đối bình đẳng trước pháp và nghĩa vụ: , thực hiện pháp luật. chung cho tất cả mọi xử. 4. Nguyên tắc mọi người đều luật Ví dụ: BLHS quy định không người chưa thành niên phạm thai và nuôi con nhỏ dưới 36 Nguyễn Thị Oanh – 2004. Nguyễn Thị Huệ - 2014, Huệ tội “mua bán trái phép chất nhân “giúp” có thai. bình đẳng trước pháp áp dụng tử hình đối với tội, đối với phụ nữ có tháng tuổi. bị tuyên án tử hình về ma túy”. Đã nhờ phạm 4. Nguyên tắc mọi người đều luật c. Nội dung nguyên tắc Hai là, bình đẳng trong việc Những quyềnđược công nhận Nhà nước tạo ra cơ chế, biện bình đẳng trước pháp sử dụng quyền cho tất cả mọi người. pháp thực hiện. 4. Nguyên tắc mọi người đều luật c. Nội dung nguyên tắc Ví dụ: người khuyết tật thực DN ko từ chối người lao động chuẩn vào làm việc. DN có từ 30% số lao động lên là người khuyết tật, người bị HIV và có số lao động người trở lên sẽ được miễn nghiệp. bình đẳng trước pháp hiện quyền lao động: khuyết tật có đủ tiêu bình quân trong năm trở sau cai nghiệm, người bình quân trong năm từ 20 thuế thu nhập doanh 4. Nguyên tắc mọi người đều luật c. Nội dung nguyên tắc Ba là, Bình đẳng giữa các Bốn là, Bình đẳng giữa 2013 Năm là, Bình đẳng giới: Điều bình đẳng trước pháp dân tộc: Điều 5 HP 2013 các tôn giáo: Điều 24 HP 26 HP 2013 1. CÁC 2. CÁC QUYỀN III. CÁC QUYỀN CN, QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CƠ BẢN CỦA CD 2013 QUYỀN CƠ BẢN VỀ DÂN SỰ VÀ NGHĨA VỤ CƠ BẢN VỀ C.TRỊ 3. CÁC QUYỀN THEO HP VÀ NGHĨA VỤ CƠ BẢN VỀ KT, VH, XH 2. CÁC QUYỀN CƠ BẢN1. CÁC QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CƠ BẢN VỀ C.TRỊ - Quyền tham gia quản lý NN & XH, tham gia thảo luận và kiến nghị với CQNN về những vấn đề của cơ sở, địa phương và cả nước (Đ. 28) -Quyền bầu cử và ứng cử (Đ. 27 ) III. CÁC QUYỀN CN, VỤ CƠ BẢN CỦA - Quyền bất khả xâm phạm - Quyền không bị trục (Đ.17) - Quyền sống (Đ.19) - Quyền hiến mô, bộ (Đ.20) - Quyền bất khả xâm cá nhân và bí mật gia đình - Quyền bảo vệ danh dự - Nghĩa vụ trung thành với Tổ quốc (Đ.44) - Nghĩa vụ tuân theo HP và PL (Đ. 46)... - Nghĩa vụ và quyền bảo vệ Tổ quốc, nv quân sự và tham gia xây dựng nền QP toàn dân (Đ.45) -Quyền tự do đi lại, - Quyền tự do ngôn thông tin, hội họp, lập - Quyền được "suy đoán - Quyền bất khả xâm - Quyền về khiếu nại, tố cáo (Đ.30) - Quyền được bồi thường phục hồi danh dự (Đ.30 - Quyền biểu quyết khi NN tổ chức trưng cầu ý dân (Đ. 29) - Quyền bí mật thư tín thức trao đổi thông tin -Quyền bình đẳng giới - Quyền kết hôn, ly hôn - Quyền xác định dân -Quyền tự do tín ngưỡng VỀ DÂN SỰ 3. CÁC QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CƠ BẢN VỀ KT, VH, XH QUYỀN VÀ NGHĨA CD THEO HP 2013 - Quyền làm việc, lựa chọn nghề nghiệp, việc làm và nơi làm việc; quyền của người làm công ăn lương (Đ. 35) - Quyền của người mẹ và trẻ em trong hôn nhân và gia đình - Quyền tự do kinh doanh (Đ. 33) về thân thể (Đ. 20) xuất và giao nộp cho NN khác phận cơ thể người và hiến xác phạm đời sống riêng tư, bí mật (Đ.21) , uy tín của mình (Đ.21) - Quyền có nơi ở hợp pháp (Đ.22) - Quyền sở hữu tư nhân và quyền thừa kế (Đ.32) - Quyền được bảo đảm an sinh xã hội (Đ.34) (Đ.36) cư trú (Đ.23) luận, tự do báo chí, tiếp cận hội, biểu tình (Đ.25) vô tội" (Đ. 31) phạm về chỗ ở (Đ. 22) thiệt vật chất, tinh thần và ) , điện thoại, điện tín và các hình riêng tư khác (Đ.21) (Đ.26) (Đ. 36) tộc của mình (Đ. 42) - Quyền trẻ em, quyền thanh niên, quyền người cao tuổi (Đ.37) - Quyền được bảo vệ, chăm sóc sức khỏe (Đ.38) - Quyền và nghĩa vụ học tập (Đ.39) - Quyền nghiên cứu khoa học và công nghệ, sáng tạo văn hóa, nghệ thuật và thụ hưởng lợi ích từ các hoạt động đó (Đ.40) - Quyền hưởng thụ và tiếp cận các giá trị văn hóa, tham gia vào đời sống văn hóa, sử dụng các cơ sở văn hóa (Đ.41) - Quyền sử dụng ngôn ngữ mẹ đẻ, lựa chọn ngôn ngữ giao tiếp (Đ.42) - Quyền được sống trong môi trường trong lành và nghĩa vụ bảo vệ môi trường (Đ.43) - Nghĩa vụ nộp thuế (Đ.47) , tôn giáo (Đ.24) Quyền dân sự: là quyền không thể chuyển giao cho gắn với mỗi cá nhân và người khác. III. CÁC QUYỀN CN, QUYỀN CƠ BẢN CỦA CÔNG DÂN THEO HP 1992 1. CÁC QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CƠ BẢN VỀ C.TRỊ - Quyền bầu cử và ứng cử (Đ. 27 ) - HP 1980 - HP 1992 cử)  phù -HP 2013  Vấn còn hình - HP - Quyền tham gia quản lý NN & XH, tham gia thảo luận và kiến nghị với CQNN, về những vấn đề của cơ sở, địa phương và cả nước (Đ. 28) NN - HP các kiến - HP luận của Bổ điều XH. VÀ NGHĨA VỤ thừa nhận quyền ứng cử bị động thêm quyền ứng cử chủ động (tự ứng hợp xu thế dân chủ quy định ngắn gọn, khái quát hơn đề bầu cử còn tồn tại những vướng mắc, thức 1980 quy định quyền tham gia quản lý và XH chung chung. 1992 thêm quyền tham gia thảo luận vấn đề chung cả nước và địa phương, nghị CQNN. 2013 bổ sung quy định tham gia thảo và kiến nghị với CQNN về “các vấn đề cơ sở”. sung quy định trách nhiệm của NN tạo kiện đề CD tham gia quản lý NN và III. CÁC QUYỀN CN, QUYỀN CƠ BẢN CỦA CÔNG DÂN THEO HP 1992 1. CÁC QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CƠ BẢN VỀ C.TRỊ - Quyền biểu quyết khi NN tổ chức trưng cầu ý dân (Đ. 29) Biểu quyết Tương phúc quyết - HP - Nghĩa vụ trung thành với Tổ quốc (Đ.44) - Nghĩa vụ tuân theo HP và PL (Đ. 46)... - Nghĩa vụ và quyền bảo vệ Tổ quốc, nv quân sự và tham gia xây dựng nền QP toàn dân (Đ.45) - Quyền về khiếu nại, tố cáo (Đ.30) - HP (mọi tố cáo thêm mới nại, HP VÀ NGHĨA VỤ khi NN tổ chức trưng cầu ý dân  tự HP 1992, HP 2013 khôi phục lại quyền HP 1946 1992 quy định quyền này là QCD. quy định quyền này dưới dạng QCN người). Bổ sung chủ thể nhận khiếu nại không chỉ CQ như HP 1992 mà còn “tổ chức, cá nhân”. Bổ sung quy định “nghiêm cấm việc trả thù người khiếu tố cáo” (K3). 2013 giữ nguyên như HP 1992 2. CÁC QUYỀN CƠ BẢN DÂN SỰ III. CÁC QUYỀN CN, QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CƠ BẢN CỦA CÔNG DÂN THEO HP - Quyền không bị trục xuất và giao nộp cho NN khác (Đ.17) - Quyền sống (Đ.19) Quyền CD Quyền CN hợp với CƯ HP 1992 - Quyền bất khả xâm phạm về thân thể (Đ. 20) - Quyền hiến mô, bộ phận cơ thể người và hiến xác (Đ.20) 2013 quy mới: quyền nhục hình phạm thân phẩm. Quyền CN 2013 mới được bổ sung tại HP 2013 mới được bổ sung tại HP 2013 phù QT về quyền dân sự, chính trị quy định quyền này là QCD. Đến HP định là QCN (mọi người). HP 2013 quyền không bị tra tấn, bạo lực, truy bức, hay bất kỳ hinh thức nào khác xâm thể, sức khỏe, xúc phạm danh dự, nhân mới được bổ sung tại HP 2013 2. CÁC QUYỀN CƠ BẢN DÂN SỰ III. CÁC QUYỀN CN, QUYỀN CƠ BẢN CỦA CÔNG DÂN THEO HP - Quyền bất khả xâm phạm đời sống riêng tư, bí mật cá nhân và bí mật gia đình (Đ.21) - Quyền bảo vệ danh dự, uy tín của mình (Đ.21) - Quyền bí mật thư tín, điện thoại, điện tín và các hình thức trao đổi thông tin riêng tư khác (Đ.21) - Đ 21 sống riêng - Sửa bất khả riêng xâm phạm - Thêm đổi thông phát triển tin hàm - Quyền tự do đi lại, cư trú (Đ.23) - Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở (Đ. 22) HP 2013 (Khác HP HP 1992 nước theo nhập và 2013 tiếp lại đoạn riêng “việc VÀ NGHĨA VỤ 2013 HP 2013 quy định về quyền CN về đời tư. đổi, bổ sung Đ 73 HP 1992, tách quyền xâm phạm về đời tư thành một điều (ko quy định chung trong quyền bất khả về chỗ ở như HP 1992. quyền bí mật đối với các hình thức trao tin riêng tư khác  phù hợp với sự các hình thức lưu trữ, trao đổi thông ý cả thông tin qua internet. quy định đây là quyền CN (mọi người) 1992 là QCD) bổ sung thêm công dân có quyền ra và trở về quy định của pháp luật.  trong xu thế hội thiết lập quan hệ ngoại giao với các nước. HP tục khẳng định điều này. Đồng thời quy định “theo quy định của pháp luật” thành một câu thưc hiện ”  đúng ngữ pháp. 2. CÁC QUYỀN CƠ BẢN DÂN SỰ III. CÁC QUYỀN CN, QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CƠ BẢN CỦA CÔNG DÂN THEO HP - Quyền tự do ngôn luận, tự do báo chí, tiếp cận thông tin, hội họp, lập hội, - Quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo (Đ.24) HP 1992 định dưới Quy định thành một pháp.biểu tình (Đ.25) - Quyền được bồi thường thiệt vật chất, tinh thần và phục hồi danh dự (Đ.30) - Quyền bình đẳng giới (Đ.26) HP 2013 1992 quá HP 2013 về tình thần 2013 quy định dưới dạng QCD. HP 2013 quy dạng quyền CN. lại đoạn “theo quy định của pháp luật” câu riêng “việc thưc hiện ”  đúng ngữ quy định ngắn gọn, khắc phục Điều 63 HP cụ thể, tính khả thi thấp. bổ sung quyền được bồi thường thiệt hại . 2. CÁC QUYỀN CƠ BẢN VỀ DÂN SỰ III. CÁC QUYỀN CN, QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CƠ BẢN CỦA CÔNG DÂN THEO HP - Quyền được "suy đoán vô tội" (Đ. 31) Hp 1992 - Quyền tục kế thừa và Quyền này tụng hình sự Quyền này có + Người bị buộc chứng minh an đã có hiệu . Thay “không người bị coi . Bổ sung nội . Thời điểm - Quyền xác định dân tộc của mình (Đ. 42) án đã có hiệu đây do trình oan sai rất là có tội. + K 2, 3, 4 Điều + K 5: Người trái PL có quyền sung tinh thần bảo vệ quyền con người trong HP 1992 định dưới 2013 mới trong lịch sự lập hiến VN. HP 2013 tiếp viết lại. góp phần bảo vệ quyền con người trong tố VN gồm các nội dung: tội được coi là không có tội cho đến khi được theo trình tự luật định và có bản án kết tội của Tòa lực pháp luật ai” bằng “người bị buộc tội”. Phạm vi những là có tôi được thu hẹp hơn. dung “chứng minh theo trình tự luật định” được coi là có tội là khi bản án kết tội của Tòa lực pháp luật  khắc phục tình trạng trước độ nhận thức, bệnh thành tích mà tình trạng nhiều, khắc phục tâm lý cho rằng người bị bắt 31 là những nội dung mới. bị bắt (bổ sung khởi tố, điều tra, thi hành án) được bồi thường thiệt hại vật chất (bổ ) khẳng định quyết tâm của NN trong việc con người trong tố tụng, đề cao nh