Bài giảng Luật hiến pháp Việt Nam - Bài 6: Quốc hội - Nguyễn Phương Thảo

I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT PHÁP LÝ II. CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN III. CƠ CẤU TỔ CHỨC IV. KỲ HỌP QUỐC HỘI V. ĐẠI BIỂU VÀ ĐOÀN ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI“ Ví trí pháp lý” dùng để khái quát hóa vị trí, mô hình của một cơ quan nhà nước trong BMNN thông qua các quy định của pháp luật. Điều 69 Hiến pháp năm 2013

pdf53 trang | Chia sẻ: candy98 | Lượt xem: 653 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Luật hiến pháp Việt Nam - Bài 6: Quốc hội - Nguyễn Phương Thảo, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI QUỐC HỘI NỘI DUNG CHÍNH I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT PHÁP LÝ II. CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN III. CƠ CẤU TỔ CHỨC IV. KỲ HỌP QUỐC HỘI V. ĐẠI BIỂU VÀ ĐOÀN ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT PHÁP LÝ “Ví trí pháp lý” dùng để khái của một cơ quan nhà nước quy định của pháp luật. Điều 69 Hiến pháp năm 2013 quát hóa vị trí, mô hình trong BMNN thông qua các VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT PHÁP QUỐC 1 Đại biểu cao nhất của Nhân dân LÝ CỦA HỘI 2 Quyền lực nhà nước cao nhất của nước CHXHCN Việt Nam. Thể hiện Quốc hội quyết những vấn đề quan trọng. Lập hiến, lập pháp. I. VỊ TRÍ PHÁP LÝ 2. Quyền lực nhà nước cao nhất Nam Quốc hội quyết định những đất nước. Quốc hội thành lập các quan nhà nước ở trung ương Quốc hội thực hiện quyền động của nhà nước. định của nước CHXHCN Việt vấn đề quan trọng nhất của chức danh chủ chốt của các cơ . giám sát tối cao đối với hoạt II. CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN 1. Lập hiến, lập pháp Lập hiến Quốc hội Lập pháp - Thông qua - Sửa đổi, bổ sung Hiến pháp - Thông qua - Sửa đổi, bổ sung Luật Lưu ý: SÁNG II. CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN 1. Lập hiến, lập pháp KIẾN LẬP PHÁP Điều 84 HP 2013 TRÌNH DỰ ÁN LUẬT TRÌNH KIẾN NGHỊ VỀ LUẬT Lưu ý: CHỦ THỂ TRÌNH HĐDT, ỦY BAN CỦA QH DỰ ÁN LUẬT KIỂM TOÁN NN (MỚI) TANDTC, VKSNDTC UBTVQH CTN CP MTTQ VÀ TỔ CHỨC THÀNH VIÊN ĐBQH Lưu ý: CHỦ II. CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN 1. Lập hiến, lập pháp THỂ TRÌNH KIẾN NGHỊ VỀ LUẬT ĐB QH II. CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN 2. Quyết đinh các vấn đề quan Lĩnh (k3, Những vấn đề QH quyết định Vấn quốc Lĩnh trọng của đất nước vực kinh tế k4 Đ 70 HP 2013) đề liên quan đến vận mệnh gia (k 5,11,13,15) vực đối ngoại (k14) II. CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN 3. Thành lập các cơ quan nhà ương nước khác ở trung B ầu Phó Quốc hội Chủ tịch Thủ Chánh Viện Chủ Giới thiệu Chủ tịch nước nước Tg CP Án Tòa án ND TC trg Viện kiểm sát ND TC tịch Phó Chủ tịch Quốc hội Ủy Chủ Chủ Tổng , viên Ủy ban thường vụ Quốc hội tịch Hội đồng dân tộc, Chủ nhiệm UB của QH tịch Hội đồng bầu cử quốc gia Kiểm toán Nhà nước Chánh án TANDTC II. CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN 3. Thành lập các cơ quan nhà ương Sau khi được bầu, Chủ tịch Thủ tướng Chính phủ, Chánh thệ trung thành với Tổ quốc nước khác ở trung nước, Chủ tịch Quốc hội, án TANDTC phải tuyên , Nhân dân và Hiến pháp. II. CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN 4. Giám sát tối cao đối với hoạt động của Nhà nước Đối tượng giám sát tối cao QH giám sát tối cao đối với hoạt động của nhà nước Đối tượng giám sát tối cao Ủy ban thường vụ Quốc hội Chính phủ Tòa án nhân dân tối cao Viện kiểm sát nhân dân tối cao Hội đồng bầu cử quốc gia Kiểm toán nhà nước và cơ quan khác do Chủ tịch nước , thành viên của CP Quốc hội thành lập II. CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN 4. Giám sát tối cao đối với Giám Nội dung giám sát tối cao Giám pháp Nghị hoạt động của Nhà nước sát hoạt động sát văn bản quy phạm luật (phù hợp HP, Luật, quyết của QH) II. CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN 4. Giám sát tối cao đối với Xét Xem pháp Hình thức giám sát tối cao Thành Chất hoạt động của Nhà nước báo cáo công tác xét văn bản quy phạm luật lập đoàn giám sát vấn II. CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN 4. Giám sát tối cao đối với Đối tượng trả lời chất BỘ TRƯỞNG, THÀNH VIÊN CA TANDTC, VT VKSNDTC TỔNG KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC vấn (Đ 80 HP 2013) CTN CT QH THỦ TƯỚNG CP hoạt động của Nhà nước KHÁC CỦA CP II. CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN 4. Giám sát tối cao đối với Bãi cách Bãi pháp Hậu quả giám sát tối cao Bỏ Lấy hoạt động của Nhà nước nhiệm, miễn nhiệm, chức bỏ văn bản quy phạm luật phiếu tín nhiệm phiếu tín nhiệm II. CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN 4. Giám sát tối cao đối với Ý nghĩa Mục đích: không tín Bỏ phiếu tín nhiệm Đối tượng Trường hợp Mức độ tín Hậu quả Điều 13 LTC QH hoạt động của Nhà nước Thể hiện sự tín nhiệm hay nhiệm của QH nhiệm II. CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN 4. Giám sát tối cao đối với Đối tượng Các chức phê chuẩn hoạt động của Nhà nước danh do QH bầu hoặc II. CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN 4. Giám sát tối cao đối với UBTVQH Ít biểu Trường hợp HĐ kiến Người có nhiệm Điều 13 Luật TC QH hoạt động của Nhà nước đề nghị nhất 20% tổng số đại QH kiến nghị DT hoặc UB của QH nghị lấy phiếu tín nhiệm từ 2/3 đại biểu tín thấp II. CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN 4. Giám sát tối cao đối với Mức độ tín nhiệm hoạt động của Nhà nước Tín nhiệm Không Tín nhiệm II. CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN 4. Giám sát tối cao đối với Hậu quả bỏ Quá ½ nhiệm Không phiếu tín nhiệm người QH bầu đó có xét, quyết hoặc phê nhiệm. Khoản Điều 13 Luật TCQH hoạt động của Nhà nước đại biểu QH không tín  có thể xin từ chức từ chức thì cơ quan hoặc có thẩm quyền giới thiệu hoặc phê chuẩn chức vụ trách nhiệm trình QH xem định việc miễn nhiệm chuẩn đề nghị miễn II. CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN 4. Giám sát tối cao đối với Ý nghĩa Mục đích mức độ Lấy phiếu tín nhiệm Đối tượng Trường Mức độ Hậu quả Điều 12 LTC QH NQ 85/2014/QH13 (thay thế NQ 35/2012) hoạt động của Nhà nước : Quốc hội đánh giá tín nhiệm hợp/Thời gian tín nhiệm CT QH, UBTVQH, II. CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN 4. Giám sát tối cao đối với Đối tượng lấy phiếu Thủ Bộ CA TANDTC, VT VKSNDTC tín nhiệm (Điều 12 Luật TC QH) CTN, Phó CTN Phó CTQH, Ủy viên nhiệm các Ủy ban của QH Chủ tịch HĐDT, Chủ hoạt động của Nhà nước tướng CP, Phó Thủ tướng CP trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ Tổng kiểm toán NN II. CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN 4. Giám sát tối cao đối với Thời gian lấy Một lần kỳ họp phiếu tín nhiệm của nhiệm Điều 7 NQ 85/2014/QH13 hoạt động của Nhà nước trong mỗi nhiệm kỳ vào thường lệ cuối năm thứ ba kỳ Đã tiến hành: 6/2013 11/2014 II. CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN 4. Giám sát tối cao đối với Mức độ tín nhiệm Điều 7 NQ 85/2014/QH13 hoạt động của Nhà nước Tín nhiệm thấp Tín nhiệm Tín nhiệm cao II. CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN 4. Giám sát tối cao đối với Hậu quả lấy Quá ½  có thể phiếu tín nhiệm Có từ thấp  phiếu tín Điều 7 NQ 85/2014/QH13 hoạt động của Nhà nước đại biểu QH tín nhiệm thấp xin từ chức 2/3 đại biểu QH tín nhiệm UBTVQH trình QH bỏ nhiệm. III. CƠ CẤU TỔ CHỨC Ủy ban Cơ cấu tổ chức Hội Ủy ban thường vụ Quốc hội đồng dân tộc của Quốc hội 1. Ủy ban thường vụ Quốc Vị trí trực UBTVQH Thành Chủ Nhiệm Hiến hội pháp lý: Cơ quan thường của Quốc hội phần: Chủ tịch QH, Phó tịch QH, Ủy viên vụ, quyền hạn: Điều 74 pháp 2013 2. Hội đồng dân tộc và các Vị trí môn Hội đồng dân tộc Thành tịch, Nhiệm LTCQH Ủy ban của Quốc hội pháp lý: Cơ quan chuyên của QH phần: Chủ tịch, Phó Chủ Ủy viên vụ, quyền hạn: Điều 69 2014 2. Hội đồng dân tộc và các Nhiệm vụ, Nghiên Quốc tộc; quyền hạn của Hội đồng dân tộc Thực thi các phát núi tộc Ủy ban của Quốc hội cứu, kiến nghị với hội những vấn đề về dân hiện quyền giám sát việc hành chính sách dân tộc, chương trình, kế hoạch triển kinh tế - xã hội miền và vùng có đồng bào dân thiểu số.. 2. Hội đồng dân tộc và các Ủy ban Ủy ban của Quốc hội Ủy ban Ủy ban của Quốc hội thường trực lâm thời 2. Hội đồng dân tộc và các Ủy pháp Ủy ban khoa học, Ủy ban đối ngoại Điều 66 LTCQH 2014 Ủy thường UB văn hóa, giáo dục, thanh niên, thiếu niên và nhi đồng Ủy ban về các vấn đề xã hội công nghệ và môi trường Ủy ban của Quốc hội ban luật Ủy ban tư pháp Ủy ban kinh ban trực tế Ủy ban tài chính và ngân sách Ủy ban quốc phòng và an ninh 2. Hội đồng dân tộc và các Vị trí môn Ủy ban của Quốc hội Thành Chủ Nhiệm đến Ủy ban của Quốc hội pháp lý: Cơ quan chuyên của QH phần: Chủ nhiệm, Phó nhiệm, Ủy viên vụ, quyền hạn: Điều 70 Điều 78 LTCQH 2014 IV. KỲ HỌP QUỐC HỘI Tầm Thời Kỳ họp Quốc hội Hình Nội quan trọng gian tổ chức thức kỳ họp dung quyết định IV. KỲ HỌP QUỐC HỘI Thời gian tổ chức Thường lệ Bất thường: của 1 năm 2 lần Ủy ban thường vụ QH yêu cầu Chủ tịch nước Thủ tướng CP Ít nhất 1/3 đại biểu IV. KỲ HỌP QUỐC HỘI Hình thức Công khai Họp kín: yêu Chủ tịch nước UBTVQH cầu của Thủ tướng CP Ít nhất 1/3 đại biểu IV. KỲ HỌP QUỐC HỘI Nội dung quyết định Luật, NQ: QH biểu thành Trừ 3 NQ: ĐB QH biểu tán thành quá ½ ĐB quyết tán ít nhất 2/3 Thông qua, sửa đổi, bổ sung HP Kéo dài, rút quyết ngắn nhiệm kỳ QH Bãi nhiệm đại biểu QH Vị trí V. ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI VÀ ĐOÀN ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI 1. Đại biểu Quốc hội Đại diện cho nhân dân Thành của pháp lý viên QH Thành viên của CQNN khác Phân V. ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI VÀ ĐOÀN ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI 1. Đại biểu Quốc hội Đại diện chuyên trách loại Đại biểu không chuyên trách (kiêm nhiệm) CĂN CỨ ĐB CHUYÊN TRÁCH (chuyên làm đại biểu Đối tượng - Ít nhất 35% đại biểu Quốc chuyên trách (Điều 23 LTCQH - Thành viên UBTVQH 2014); -Trong Hội đồng dân tộc của Quốc hội phải có một động chuyên trách (Đ 67 - Đoàn đại biểu Quốc hoặc Phó Trưởng đoàn động chuyên trách (K 2014) Quốc hội) ĐB KIÊM NHIỆM (vừa làm đại biểu vừa làm cộng việc khác) hội hoạt động 2014). (K 2 Đ 44 LTCQH và các Ủy ban số ủy viên hoạt LTCQH 2014); hội: Trưởng đoàn là đại biểu hoạt 3 Đ 43 LTCQH CĂN CỨ ĐB CHUYÊN TRÁCH Thời gian Giành toàn bộ thời gian việc đề làm nhiệm vụ đại Lương, Hưởng lương từ ngân sách phụ cấp nước do UBTVQH quyết Điều kiện đảm bảo hoạt động Được bố trí nơi làm việc tiếp nhận hoặc bố trí trụ làm việc khi hết nhiệm gian chuyên trách được vào thời gian công tác 42 LTCQH 2014). ĐB KIÊM NHIỆM làm biểu. Giành ít nhất 1/3 thời gian làm việc trong năm để thực hiện nhiệm vụ đại biểu nhà Hưởng một khoản hoạt định động phí hàng tháng. , được sở, nơi kỳ, thời tính (Điều Nhiệm vụ hạn V. ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI VÀ ĐOÀN ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI 1. Đại biểu Quốc hội Điều 26 Tổ chức năm , quyền – 36 Luật Quốc hội 2014. Điều kiện hoạt động Quốc V. ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI VÀ ĐOÀN ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI 1. Đại biểu Quốc hội Điều 37, Luật Tổ chức hội năm bảo đảm ĐB hội Điều 42 Quốc 2014. V. ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI VÀ ĐOÀN ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI 1. Đại biểu Quốc hội Bãi nhiệm đai biểu Tạm đình chỉ Đại biểu xin thôi Đương nhiên mất quyền đại biểu V. ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI VÀ ĐOÀN ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI 1. Đại biểu Quốc hội • ĐiềuBãi nhiệm • ĐiềuXin thôi • Điều Tạm đình chỉ hoặc đương nhiên mất 40 LTCQH 2014 38 LTCQH 2014 39 LTCQH 2014 Bãi nhiệm Xin thôi Khi không còn xứng đáng với sự tín nhiệm của Nhân dân, tùy mức độ phạm sai lầm Nếu vì lý khỏe hoặc khác: đại biểu xin thôi làm mà bị Quốc hội hoặc cử tri bãi nhiệm (Điều 7 Hiến pháp, Điều 40 Luật tổ chức Quốc) vụ đại biểu (Điều 38 chức Quốc 2014); Tạm đình chỉ hoặc đương nhiên mất quyền đại biểu do sức lý do có thể nhiệm + Bị khởi tố bị can thì UBTVQH quyết định tạm đình chỉ nhiệm vụ đại biểu; Luật tổ hội năm (Điều 39 Luật Tổ chức Quốc hội năm 2014). Bãi nhiệm Có 2 cách: + Cách 1: UBTVQH trình Quốc nhiệm đại biểu. Quốc hội thảo luận đại biểu phát biểu cuối cùng và Quốc quyết. Hiện này, cách này phổ biến. + Cách 2: MTTQ đem đại biểu Quốc hội tri bãi nhiệm. Hiện này, chưa VBPL nào quy định cử tri bãi nhiệm. Trên thực tế, quyền cư tri chưa được thực hiện. Đương nhiên mất quyền đại biểu hội bãi tập thể, hội biểu + Bị kết tội bằng bản án, quyết định của TA thì đương nhiên mất quyền đại biểu kể từ thời điểm bản án, quyết định hình sự của Tòa án có hiệu lực pháp luật ra cử thể thức này của (Điều 39 Luật Tổ chức Quốc hội năm 2014). Khái V. ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI VÀ ĐOÀN ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI 2. Đoàn đại biểu Quốc hội Tổ chức của các đại biểu một tỉnh hoặc thành phố được chuyển đến công tác thuộc trung ương. niệm Quốc hội được bầu trong trực thuộc trung ương hoặc tại tỉnh, thành phố trực