Nội dung chương
– Những khó khăn khi phát triển sản phẩm mới
– HÌnh thức quản lý nào được sử dụng
– Những giai đoạn chủ yếu để phát triển sản phẩm mới
– What factors affect the rate of diffusion and consumer adoption of newly launched products?
26 trang |
Chia sẻ: thanhlam12 | Lượt xem: 713 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Marketing Management - Chapter 12 Developing New Market Offerings, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1Chapter 12 Developing New
Market Offerings
2Who should ultimately
design the product?
The customer, of
course.
Kotler on
Marketing
3Nội dung chương
– Những khó khăn khi phát triển sản phẩm mới
– HÌnh thức quản lý nào được sử dụng
– Những giai đoạn chủ yếu để phát triển sản phẩm
mới
– What factors affect the rate of diffusion and
consumer adoption of newly launched products?
4Phát triển sản phẩm mới
Sáu loại sản phẩm mới
1. Các sản phẩm mới đối với thế giới
2. Dòng sản phẩm mới
3. Bổ sung vào dòng sản phẩm hiện có
4. Cải tiến và bổ sung sản phẩm hiện có
5. Tái định vị
6. Giảm chi phí
5Những khó khăn trong phát triển
một sản phấm mới
Tại sao các sản phẩm mới thất bại?
– Một lãnh đạo cấp cao thúc đẩy một ý tưởng đầy
thích thú bất chấp các kết quả nghiên cứu bất lợi.
– Ý tưởng tốt nhưng qui mô thị trường đã được
đánh giá quá cao.
– Sản phẩm không được thiết kế đẹp và đúng.
6– Sản phẩm không được định vị đúng trên thị trường,
không được quảng cáo hiệu quả hoặc được đặt giá quá
cao.
– Sản phẩm không đạt được sự hỗ trợ để phân bố rộng
rãi
– Chi phí phát triển cao hơn dự tính
– Các đối thủ chống lại quyết liệt hơn đã lường trước
Những khó khăn trong phát triển
một sản phấm mới
7 Các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình phát triển
sản phẩm mới
– Thiếu thốn các ý tưởng quan trọng
– Thị trường manh mún
– Các trở ngại khó khăn từ xã hội
– Chi phí phát triển
– Thiếu vốn
– Thiếu thời gian
– Vòng đời sản phẩm ngắn hơn
Những khó khăn trong phát triển
một sản phấm mới
8Sắp xếp tổ chức
Các chỉ tiêu cần thiết của quá trình phát triển
sản phẩm mới
– Sản phẩm có thể được giới thiệu trong vòng 5 năm
– Sản phẩm có doanh số cao và đạt tốc độ phát triển
nhanh
– Sản phẩm cung cấp lợi nhuận ít nhất 30% doanh số
và 40% vốn đầu tư
– Sản phẩm chiếm lĩnh vị trí dẫn đầu về kỹ thuật hay
thị trường
9Tổ chức
– Quản lý sản phẩm
– Quản lý sản phẩm mới
– Ban quản lý cấp cao
– Phòng quản lý sán phẩm mới
– Đội ngũ tiên phong
10
Sáng tạo ý tưởng
– Giao tiếp với người khác
Nhân viên kinh doanh
Trung gian
Quản lý sản phẩm
Quản lý quá trình phát triển sản
phẩm mới: Ý tưởng
11
– Kỹ thuật kích thích sụ sáng tạo của mỗi cá nhân
và nhóm
Liệt kê các đặc điểm
Tăng cường các mối quan hệ
Ngữ cảnh mới
Bản đồ nhận thức
Quản lý quá trình phát triển sản
phẩm mới: Ý tưởng
12
Xem xét các ý tưởng
Nhà quản lý ý tưởng Idea manager
Ban xem xét các ý tưởng Idea committee
Hai loại lỗi khi xem xét các ý tưởng
DROP-error
GO-error
Quản lý quá trình phát triển sản
phẩm mới: Ý tưởng
13
Table 12.2 Product-Idea Rating Device
Relative Weight Product Score Product
Rating
Product Success Requirements (a) (b) (c = a x b)
Unique or superior product .40 .8 .32
High performance to cost ratio .30 .6 .18
High marketing dollar support .20 .7 .14
Lack of strong competition .10 .5 .05
Total 1.00 .69
Rating scale: .00-.30 poor; .31-.60 fair; .61-.80 good. Minimum acceptance rate: .61
14
Phát triển và thử nghiệm các concept
Ý tưởng về sản phẩm Product idea
Khái niệm về sản phẩm Product concept
– Phát triển các khái niệm
Khái niệm theo phân loại
Bản đồ định vị sản phẩm Product–positioning
map
Khái niệm nhãn hàng Brand concept
Quản lý quá trình phát triển sản phẩm
mới: Từ khái niệm đến chiến lược
15
Định vị
sản phẩm và
nhãn hiệu
16
– Trắc nhiệm các concept
Tạo mẫu nhanh Rapid prototyping
Bản chất thực sự Virtual reality
Kỹ thuật hướng đến khách hàng Customer-driven engineering
– Đo lường các chiều hướng
Khả năng truyền thông và độ tin cậy
Mức độ nhu cầu
Mức độ khoảng cách
Giá trị nhận thức Perceived value
Ý định mua
Mục tiêu của người sử dụng, thời gian và tần suất mua hàng
Quản lý quá trình phát triển sản phẩm
mới: Từ khái niệm đến chiến lược
17
– Phân tích kết hợp Conjoint Analysis
Example:
– 3 thiết kế bao bì
– 3 tên nhãn hiệu
– 3 giá khác nhau
Quản lý quá trình phát triển sản phẩm
mới: Từ khái niệm đến chiến lược
18
Bảng dự toán dòng vốn trong 5 năm
Year 0 Year 1 Year 2 Year 3
1. Sales revenue $ 0 $11,889 $15,381 $19,654
2. Cost of goods sold 0 3,981 5,150 6,581
3. Gross margin 0 7,908 10,231 13,073
4. Development costs -3,500 0 0 0
5. Marketing costs 0 8,000 6,460 8,255
6. Allocated overhead 0 1,189 1,538 1,965
19
Phân tích điểm hòa vốn Break-even analysis
Phân tích rủi ro Risk analysis
Quản lý quá trình phát triển sản phẩm
mới: Từ khái niệm đến chiến lược
20
Phát triển sản phẩm Product Development
– Phát triển bộ phận chất lượng
– Đặc điểm khách hàng
– Đặc điểm kỹ thuật
Quản lý quá trình phát triển sản phẩm
mới: Từ khái niệm đến chiến lược
21
Thử nghiệm thị trường Market Testing
– Kiểm tra thị trường hàng hóa và người
dùng
Dự đóan 4 yếu tố
– Trial
– First repeat
– Adoption
– Purchase frequency
Quản lý quá trình phát triển sản phẩm
mới: Từ khái niệm đến chiến lược
22
Tiếp thị dựa trên các trắc nghiệm kích thích
Tiếp thị dựa trên các trắc nghiệm có kiểm soát
Test Markets
– How many test cities?
– Which cities?
– Length of test?
– What information?
– What action to take?
Quản lý quá trình phát triển sản phẩm
mới: Từ khái niệm đến chiến lược
23
Thương mại hóa
– When (Thời gian)
– Where (Vùng)
– To Whom (Thị trường mục tiêu)
– How (Chiến lược)
Quản lý quá trình phát triển sản phẩm
mới: Từ khái niệm đến chiến lược
24
– 5 bước trong quá trình thay đổi nhận thức
Nhận biết Awareness
Thích thú Interest
Tìm hiểu đánh giá Evaluation
Thử Trial
Tiếp nhận Adoption
Các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình tiếp
nhận
– Sự sẵn sàng với cái mới
– Ảnh hưởng cá nhân
Quá trình tiếp nhận của khách hàng
25
26
– Đặc điểm của cái mới (sự tiến bộ)
Characteristics of the Innovation
Lợi thế so sánh Relative advantage
Sự tương thích
Sự hòan thiện
Tính đa dạng
Khả năng thông tin
– Sự sẵn sàng tiếp nhận của các công ty
Quá trình tiếp nhận của khách hàng