Chương 1: Tỷ giá hối đoái và một số nghiệp vụ giao
dịch trên thị trường hối đoái
Chương 2: Cán cân thanh toán quốc tế
Chương 3: Các phương tiện thanh toán QT
Chương 4: Các phương thức thanh toán QT
Chương 5: Bộ chứng từ trong thanh toán QT
147 trang |
Chia sẻ: thuychi11 | Lượt xem: 594 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng môn Thanh toán quốc tế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ths. Nông Thị Như Mai – Khoa Thương Mại – 0966.77.88.65 – nongthinhumai@yahoo.com
THANH TOÁN QUỐC TẾ
Giảng viên: Nông Thị Như Mai
112/7/2016
Ths. Nông Thị Như Mai – Khoa Thương Mại – 0966.77.88.65 – nongthinhumai@yahoo.com
NỘI DUNG CÁC CHƯƠNG
Chương 1: Tỷ giá hối đoái và một số nghiệp vụ giao
dịch trên thị trường hối đoái
Chương 2: Cán cân thanh toán quốc tế
Chương 3: Các phương tiện thanh toán QT
Chương 4: Các phương thức thanh toán QT
Chương 5: Bộ chứng từ trong thanh toán QT
212/7/2016
Ths. Nông Thị Như Mai – Khoa Thương Mại – 0966.77.88.65 – nongthinhumai@yahoo.com
TÀI LIỆU HỌC TẬP
* BẮT BUỘC:
- Tập bài giảng do giảng viên cung cấp
- Thanh toán quốc tế - Trần Hoàng Ngân, NXB Thống
kê, 2012
* THAM KHẢO:
- Luật công cụ chuyển nhượng
- Nghiệp vụ Hối đoái và Thanh toán quốc tế, Lê Văn
Tề, NXB Thống kê
- Thanh toán quốc tế trong ngoại thương, Đinh Xuân
Trình, NXB Giáo dục
- UCP 600, URC 522, URR 525, eUCP, ISBP 681
312/7/2016
Ths. Nông Thị Như Mai – Khoa Thương Mại – 0966.77.88.65 – nongthinhumai@yahoo.com
TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI VÀ
MỘT SỐ NGHIỆP VỤ GIAO DỊCH
TRÊN THỊ TRƯỜNG HỐI ĐOÁI
CHƯƠNG 1
412/7/2016
Ths. Nông Thị Như Mai – Khoa Thương Mại – 0966.77.88.65 – nongthinhumai@yahoo.com
Hiểu được những kiến thức cơ bản về thị trường tiền
tệ, thị trường ngoại hối, và tỷ giá hối đoái, các yếu tố
ảnh hưởng đến tỷ giá, các phương pháp điều chỉnh tỷ
giá.
Vận dụng tính toán tỷ giá chéo giữa các đồng tiền.
Hiểu, vận dụng và phân tích một số nghiệp vụ kinh
doanh ngoại hối vào đảm bảo rủi ro tỷ giá cho doanh
nghiệp khi tham gia các thương vụ XNK.
MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG
512/7/2016
Ths. Nông Thị Như Mai – Khoa Thương Mại – 0966.77.88.65 – nongthinhumai@yahoo.com
A. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI (TGHĐ)
1.1 Tỷ giá hối đoái
1.2 Cơ sở xác định TGHĐ
1.3 Các phương pháp yết giá
1.4 Một số quy ước trong giao dịch hối đoái
1.5 Các loại tỷ giá thông dụng
1.6 Cách tính tỷ giá bằng phương pháp tính chéo
1.7 Các nhân tố ảnh hưởng đến tỷ giá
1.8 Các biện pháp điều chỉnh tỷ giá chủ yếu
NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
612/7/2016
Ths. Nông Thị Như Mai – Khoa Thương Mại – 0966.77.88.65 – nongthinhumai@yahoo.com
B. MỘT SỐ NGHIỆP VỤ GIAO DỊCH TRÊN THỊ
TRƯỜNG HỐI ĐOÁI
1.9 Khái quát thị trường hối đoái
1.10 Nghiệp vụ giao dịch hối đoái giao ngay (Spot)
1.11 Nghiệp vụ giao dịch hối đoái kỳ hạn (Forward)
1.12 Nghiệp vụ quyền chọn ngoại hối (Options)
1.13 Nghiệp vụ kinh doanh chênh lệch tỷ giá (Arbitrage)
1.14 Nghiệp vụ giao dịch hối đoái giao sau (Futures)
1.15 Nghiệp vụ giao dịch hoán đổi tiền tệ (SWAP)
NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
712/7/2016
Ths. Nông Thị Như Mai – Khoa Thương Mại – 0966.77.88.65 – nongthinhumai@yahoo.com
1.1 Tỷ giá hối đoái (TGHĐ)
‘Giá cả của một đơn vị tiền tệ này thể hiện bằng
một số đơn vị tiền tệ nước kia được gọi là tỷ
giá hối đoái’
[Đinh Xuân Trình, (2006), Giáo trình thanh toán quốc
tế, Nhà xuất bản lao động – xã hội, trang 47-48]
Ví Dụ: Tỷ giá giữa USD và VND, viết là USD/VND
Số lượng VND cần thiết để mua 1 USD
A. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
812/7/2016
Ths. Nông Thị Như Mai – Khoa Thương Mại – 0966.77.88.65 – nongthinhumai@yahoo.com
1.1 Tỷ giá hối đoái (TGHĐ)
Theo Luật Ngân hàng Nhà nước 2010:
Tỷ giá hối đoái của đồng Việt Nam là giá của
một đơn vị tiền tệ nước ngoài tính bằng đơn vị
tiền tệ của Việt Nam.
A. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
912/7/2016
BẢNG TỶ GIÁ CÁC NGOẠI TỆ NGÀY
28/1/2015
10
Mã NT Tên ngoại tệ
Mua
Bán ra
Tiền mặt Chuyển khoản
AUD AUST.DOLLAR 16,863.94 16,965.73 17,118.03
CAD CANADIAN DOLLAR 16,940.91 17,094.76 17,317.35
CHF SWISS FRANCE 23,360.18 23,524.85 23,736.04
DKK DANISH KRONE - 3,209.26 3,310.11
EUR EURO 24,071.43 24,143.86 24,360.61
GBP BRITISH POUND 32,022.74 32,248.48 32,537.98
INR INDIAN RUPEE - 340.69 354.93
JPY JAPANESE YEN 178.54 180.34 181.96
KRW SOUTH KOREAN WON - 17.97 21.98
KWD KUWAITI DINAR - 71,398.45 73,641.99
MYR MALAYSIAN RINGGIT - 5,884.50 5,961.13
RUB RUSSIAN RUBLE - 286.24 350.17
SGD SINGAPORE DOLLAR 15,560.46 15,670.15 15,937.82
THB THAI BAHT 643.00 643.00 669.87
USD US DOLLAR 21,320.00 21,320.00 21,380
Nguồn: vcb.com.vn
12/7/2016
Ths. Nông Thị Như Mai – Khoa Thương Mại – 0966.77.88.65 – nongthinhumai@yahoo.com
1.2 Cơ sở xác định tỷ giá
1.2.1 Trước tháng 12/1971
A. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
Chế độ bản vị vàng Ngang giá vàng
1112/7/2016
Ths. Nông Thị Như Mai – Khoa Thương Mại – 0966.77.88.65 – nongthinhumai@yahoo.com
A. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
Chế độ Bretton Woods
Chế độ TGHĐ cố định được xây
dựng quanh đồng USD gắn
với vàng
(35 USD = 1 ounce vàng)
1212/7/2016
Ths. Nông Thị Như Mai – Khoa Thương Mại – 0966.77.88.65 – nongthinhumai@yahoo.com
1.2 Cơ sở xác định tỷ giá
1.2.2 Sau tháng 12/1971
A. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
Tỷ giá thả nổi tự do Do cung cầu quyết định
Ví dụ: Tại TT Hoa kỳ:
13
ĐVT: Triệu
GBP/USD Cầu Cung
4
3,5
2,5
2
1,5
1
10
20
30
40
60
70
70
60
50
40
20
1012/7/2016
Ths. Nông Thị Như Mai – Khoa Thương Mại – 0966.77.88.65 – nongthinhumai@yahoo.com
1.2 Cơ sở xác định tỷ giá
1.2.2 Sau tháng 12/1971
A. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
TG thả nổi có quản lý TG thả nổi + can thiệp của CP
USD/HKD Cầu Cung
4.9610
4.9620
4.9630
4.9640
4.9650
4.9660
600
450
400
300
250
150
100
200
250
300
350
450
Ví dụ: tại thời điểm t trên TT Hồng Kông
1412/7/2016
Ths. Nông Thị Như Mai – Khoa Thương Mại – 0966.77.88.65 – nongthinhumai@yahoo.com
1.3 Các phương pháp yết giá
1.3.1 Yết giá trực tiếp
A. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
1 ngoại tệ = X bản tệ
Ví dụ: tại thị trường Việt Nam:
1USD = 20,860 VND
1EUR = 27,723.19 VND
1512/7/2016
Ths. Nông Thị Như Mai – Khoa Thương Mại – 0966.77.88.65 – nongthinhumai@yahoo.com
1.3 Các phương pháp yết giá
1.3.2 Yết giá gián tiếp
A. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
1 bản tệ = X ngoại tệ
Ví dụ: Tại Anh tỷ giá được yết như sau:
1 GBP = 33,274.54 VND
1 GBP = 1.5895 USD 1612/7/2016
Ths. Nông Thị Như Mai – Khoa Thương Mại – 0966.77.88.65 – nongthinhumai@yahoo.com
1.4 Một số quy ước trong giao dịch hối đoái
1.4.1 Cách viết tỷ giá
Tổ chức Tiêu chuẩn Quốc tế (gọi tắt là ISO) qui
định: tên đơn vị tiền tệ của một quốc gia được viết
bằng 3 ký tự:
+ Hai ký tự đầu là tên quốc gia,
+ Ký tự thứ ba là tên đồng tiền
Ví dụ: Tên đơn vị tiền tệ của Mỹ là USD
- Hai ký tự đầu US viết tắt của The United State
- Ký tự sau cùng (D) viết tắt tên của dollar
A. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
1712/7/2016
Ths. Nông Thị Như Mai – Khoa Thương Mại – 0966.77.88.65 – nongthinhumai@yahoo.com
1.4 Một số quy ước trong giao dịch hối đoái
1.4.1 Cách viết tỷ giá
Tỷ giá được niêm yết theo quy cách:
• Đồng tiền yết giá đứng trước
• Đồng tiền định giá đứng sau
Ví dụ:
1 USD = 20,860 VND hay có thể viết ngắn gọn
USD/VND = 20,860
A. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
1812/7/2016
Ths. Nông Thị Như Mai – Khoa Thương Mại – 0966.77.88.65 – nongthinhumai@yahoo.com
1.4 Một số quy ước trong giao dịch hối đoái
1.4.2 Cách đọc tỷ giá
+ Lấy tên thủ đô của các nước công nghiệp phát
triển hay tên thành phố là trung tâm thương mại
của nước đó thay cho tên tiền tệ của nước đó ở vị
trí đồng tiền định giá
Ví dụ:
A. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
19
1 USD = 84.27 JPY Đô la – Tokyo 84.27
1 USD = 30.58 THB Đô la – Bangkok 30.58
12/7/2016
Ths. Nông Thị Như Mai – Khoa Thương Mại – 0966.77.88.65 – nongthinhumai@yahoo.com
1.4 Một số quy ước trong giao dịch hối đoái
1.4.2 Cách đọc tỷ giá
+ Đọc những số thường biến động số cuối
Ví dụ: USD/SGD = 1.7642/50
Hai số thập phân đầu đọc là “số”(figure), hai số thập
phân kế tiếp đọc là “điểm” (point)
Đô la, sin ga po bằng một đơn vị tiền tệ, bảy mươi
sáu số, bốn mươi hai điểm đến năm mươi điểm
A. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
2012/7/2016
Ths. Nông Thị Như Mai – Khoa Thương Mại – 0966.77.88.65 – nongthinhumai@yahoo.com
1.4 Một số quy ước trong giao dịch hối đoái
1.4.3 Yết giá 2 chiều
USD/VND = 20,800 - 20,860
A. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
BID
(CALL)
ASK
(PUT)
21
Mua USD
Bán VND
Bán USD
Mua VND
12/7/2016
Ths. Nông Thị Như Mai – Khoa Thương Mại – 0966.77.88.65 – nongthinhumai@yahoo.com
1.4 Một số quy ước trong giao dịch hối đoái
1.4.3 Yết giá 2 chiều
Tỷ giá nghịch đảo
A. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
1
Tỷ giá B/A = -----------
Tỷ giá A/B
1
Tỷ giá A/B = -----------
Tỷ giá B/A
Ví dụ: 1
EUR/USD = -----------
USD/EUR 22
EUR/USD=1.1377
USD/EUR = 1/1.1377
= 0.8789 12/7/2016
Ths. Nông Thị Như Mai – Khoa Thương Mại – 0966.77.88.65 – nongthinhumai@yahoo.com
1.5 Các loại tỷ giá thông dụng
1.5.1 Phân loại theo cách quản lý của NHTW
A. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
Tỷ giá chính thức Tỷ giá giao dịch bình
quân trên thị trường ngoại
tệ Liên NH
QĐ 64/1999/NHNN7
ngày 25/02/99
NHNN
2312/7/2016
Ths. Nông Thị Như Mai – Khoa Thương Mại – 0966.77.88.65 – nongthinhumai@yahoo.com
1.5.2 Phân loại theo nghiệp vụ kinh doanh của NHTM
A. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
• Tỷ giá bán
• Tỷ giá mua
• Tỷ giá tiền mặt
• Tỷ giá chuyển khoản
2412/7/2016
Ths. Nông Thị Như Mai – Khoa Thương Mại – 0966.77.88.65 – nongthinhumai@yahoo.com
TG tiền mặt và chuyển khoản, TG mua và TG bán
vào ngày 9/8/2014
Mã ngoại
tệ
Tên ngoại tệ
Mua vào
Bán raTiền mặt Chuyển
khoản
AUD AUST, DOLLAR 19,637.63 19,756.17 19,933.66
CAD CANADIAN
DOLLAR
19,174.13 19,348.26 19,600.33
CHF SWISS FRANCE 22,458.64 22,616.96 22,911.61
DKK DANISH KRONE - 3,631.48 3,745.61
EUR EURO 27,244.97 27,326.95 27,572.45
GBP BRITISH POUND 33,995.52 34,235.17 34,542.73
USD US DOLLAR 21,180.00 21,180.00 21,260.00
Nguồn: vcb.com.vn
2512/7/2016
Ths. Nông Thị Như Mai – Khoa Thương Mại – 0966.77.88.65 – nongthinhumai@yahoo.com
1.5.3 Phân loại theo thời điểm giao dịch
A. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
• Tỷ giá đóng cửa
•Tỷ giá mở cửa
2612/7/2016
Ths. Nông Thị Như Mai – Khoa Thương Mại – 0966.77.88.65 – nongthinhumai@yahoo.com
1.5.3 Các loại tỷ giá khác
A. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
Tỷ giá thư hối
Tỷ giá điện hối
Tỷ giá xuất khẩu
Tỷ giá nhập khẩu
27
Sự so sánh giữa giá vốn hàng bán bằng
nội tệ trên sàn tàu với ngoại tệ thu
được tính theo giá FOB (free on board)
Sự so sánh giữa giá bán hàng NK tại
cảng VN bằng nội tệ so với số lượng
ngoại tệ chi trả tính theo giá CIF12/7/2016
Ths. Nông Thị Như Mai – Khoa Thương Mại – 0966.77.88.65 – nongthinhumai@yahoo.com
1.6 Cách tính TG bằng phương pháp tính chéo
1. Tỷ giá chéo giữa hai đồng tiền yết giá
2. Tỷ giá chéo giữa hai đồng tiền định giá
3.TG chéo giữa một đồng tiền yết giá và một
đồng tiền định giá
A. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
2812/7/2016
Ths. Nông Thị Như Mai – Khoa Thương Mại – 0966.77.88.65 – nongthinhumai@yahoo.com
1. Tỷ giá chéo giữa hai đồng tiền yết giá
A. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
Biết GBP/USD
AUD/USD
Tính GBP/AUD?
2912/7/2016
Ths. Nông Thị Như Mai – Khoa Thương Mại – 0966.77.88.65 – nongthinhumai@yahoo.com
1. Tỷ giá chéo giữa hai đồng tiền yết giá
Công thức chung:
Ta có: tỷ giá A/C = m1 – b1
B/C = m2 – b2
Tỷ giá chéo A/B =
A/C
B/C
* Tỷ giá mua (BID) A/B = m1
b2
* Tỷ giá bán (ASK) A/B =
b1
m2 3012/7/2016
Ths. Nông Thị Như Mai – Khoa Thương Mại – 0966.77.88.65 – nongthinhumai@yahoo.com
Ví dụ: GBP/USD = 1.5682 – 1.5951
AUD/USD = 1.0522 – 1.0775
Hỏi GBP/AUD = ?
Giải:
BID GBP/AUD =
ASK GBP/AUD =
1.5682
1.0775
1.5951
1.0522
= 1.4554
= 1.5160
1. Tỷ giá chéo giữa hai đồng tiền yết giá
BID A/B =
m1
b2
Công thức
ASK A/B =
b1
m2
3112/7/2016
Ths. Nông Thị Như Mai – Khoa Thương Mại – 0966.77.88.65 – nongthinhumai@yahoo.com
2. Tỷ giá chéo giữa hai đồng tiền định giá
A. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
Biết USD/ JPY
USD/ VND
Tính JPY/ VND?
3212/7/2016
Ths. Nông Thị Như Mai – Khoa Thương Mại – 0966.77.88.65 – nongthinhumai@yahoo.com
2. Tỷ giá chéo giữa hai đồng tiền định giá
Công thức:
Ta có tỷ giá: C/A = m1 – b1
C/B = m2 – b2
Tỷ giá chéo A/B =
C/B
C/A
với BID A/B =
m2
b1
ASK A/B = b2
m1
3312/7/2016
Ths. Nông Thị Như Mai – Khoa Thương Mại – 0966.77.88.65 – nongthinhumai@yahoo.com
2. Tỷ giá chéo giữa hai đồng tiền định giá
Ví dụ 1: USD/JPY = 78.40 – 78.60
USD/VND = 20,800 – 20,860
Hỏi JPY/VND = ?
Giải
với BID A/B =
m2
b1
ASK A/B =
b2
m1
BID JPY/VND =
20,800
78.60
ASK JPY/VND =
20,860
78.40
Công thức: = 264.63
= 266.07
3412/7/2016
Ths. Nông Thị Như Mai – Khoa Thương Mại – 0966.77.88.65 – nongthinhumai@yahoo.com
2. Tỷ giá chéo giữa hai đồng tiền định giá
Ví dụ 2:
Nhà NK Việt Nam phải thanh toán một hoá đơn tiền
hàng cho công ty Thuỵ Sỹ bằng CHF.
Hỏi Ngân hàng áp dụng tỷ giá bán đồng CHF cho
nhà NK như thế nào?
biết TG trên thị trường là:
USD/CHF = 0.9040 - 0.9267
USD/VND = 20,800 – 20,860
3512/7/2016
Ths. Nông Thị Như Mai – Khoa Thương Mại – 0966.77.88.65 – nongthinhumai@yahoo.com
3. Tỷ giá chéo giữa một đồng tiền yết giá và
một đồng tiền định giá
A. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
Biết GBP/ USD
USD/ VND
Tính GBP/ VND?
3612/7/2016
Ths. Nông Thị Như Mai – Khoa Thương Mại – 0966.77.88.65 – nongthinhumai@yahoo.com
3. Tỷ giá chéo giữa một đồng tiền
yết giá và một đồng tiền định giá
Ta có tỷ giá A/C = m1 – b1
C/B = m2 – b2
TG chéo A/B = A/C x C/B
với BID A/B = m1 x m2
với ASK A/B = b1 x b2
3712/7/2016
Ths. Nông Thị Như Mai – Khoa Thương Mại – 0966.77.88.65 – nongthinhumai@yahoo.com
3. Tỷ giá chéo giữa một đồng tiền
yết giá và một đồng tiền định giá
Công thức
với BID A/B = m1 x m2
với ASK A/B = b1 x b2
Ví dụ:
GBP/USD = 1.5682 – 1.5951
USD/VND = 20,800 – 20,860
Hỏi GBP/VND = ?
Giải
BID GBP/VND = GBP/USD x USD/VND
= 1.5682 x 20,800 = 32,619
ASK GBP/VND = 1.5951 x 20,860 = 33,274
3812/7/2016
Ths. Nông Thị Như Mai – Khoa Thương Mại – 0966.77.88.65 – nongthinhumai@yahoo.com
1.7 Các nhân tố ảnh hưởng chủ yếu đến tỷ giá
A. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
Lãi suất giữa đồng nội tệ
và ngoại tệ
Cung và cầu ngoại hối
trên thị trường
Sự can thiệp điều tiết
của NHTW
Nhiều yếu tố khácLạm phát
3912/7/2016
Ths. Nông Thị Như Mai – Khoa Thương Mại – 0966.77.88.65 – nongthinhumai@yahoo.com
1.7 Các nhân tố ảnh hưởng chủ yếu đến tỷ giá
A. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
Lạm phát
Lạm phát B > A thì tỷ giá có xu hướng
B
tăng dần và ngược lại
A
4012/7/2016
Ths. Nông Thị Như Mai – Khoa Thương Mại – 0966.77.88.65 – nongthinhumai@yahoo.com
1.7 Các nhân tố ảnh hưởng chủ yếu đến tỷ giá
A. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
Lãi suất giữa đồng nội tệ
và ngoại tệ
LS trong nước > lãi suất nước ngoài:
vốn nước ngoài chảy vào thị trường vốn nội địa
cung ngoại hối tăng, cầu ngoại hối giảm đi
tỷ giá hối đoái sẽ giảm xuống
4112/7/2016
Ths. Nông Thị Như Mai – Khoa Thương Mại – 0966.77.88.65 – nongthinhumai@yahoo.com
1.7 Các nhân tố ảnh hưởng chủ yếu đến tỷ giá
A. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
Cung và cầu ngoại hối
trên thị trường
Tăng cung ngoại hối TGHĐ giảm
Tăng cầu ngoại hối TGHĐ tăng
phụ
thuộc
- Tình hình thâm hụt/ thặng dư Cán cân thanh toán quốc tế
- Thu nhập thực tế
- Nhu cầu ngoại hối bất thường 42
12/7/2016
Ths. Nông Thị Như Mai – Khoa Thương Mại – 0966.77.88.65 – nongthinhumai@yahoo.com
1.7 Các nhân tố ảnh hưởng chủ yếu đến tỷ giá
A. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
Sự can thiệp điều tiết
của NHTW
Quỹ
dự trữ
bình ổn
hối đoái
bán ra ngoại tệ
ngăn chặn sự tăng
giá của ngoại tệ, mất
giá của nội tệ
Mua vào ngoại tệ
Hạn chế mức độ mất
giá của ngoại tệ, tăng
giá của đồng bản tệ
4312/7/2016
Ths. Nông Thị Như Mai – Khoa Thương Mại – 0966.77.88.65 – nongthinhumai@yahoo.com
1.7 Các nhân tố ảnh hưởng chủ yếu đến tỷ giá
A. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
Nhiều yếu tố khác
Sự kiện kinh tế
Chính sách
tiền tệ
Chính trị
Chiến tranhXã hội
Thiên tai
Tâm lý
Công bố
các chỉ số
4412/7/2016
Ths. Nông Thị Như Mai – Khoa Thương Mại – 0966.77.88.65 – nongthinhumai@yahoo.com
1.8 Các biện pháp điều chỉnh tỷ giá chủ yếu
Ý nghĩa của việc điều chỉnh tỷ giá
A. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
Giảm đến mức thấp nhất tác động tiêu cực
của các thị trường tài chính quốc tế
Khuyến khích xuất khẩu,
kiểm soát nhập khẩu
Cân đối hài hòa cung cầu ngoại tệ,
góp phần ổn định kinh tế vĩ mô,
kiềm chế lạm phát
4512/7/2016
Ths. Nông Thị Như Mai – Khoa Thương Mại – 0966.77.88.65 – nongthinhumai@yahoo.com
1.8 Các biện pháp điều chỉnh tỷ giá chủ yếu
A. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
Thay đổi lãi suất
Quỹ dự trữ bình ổn hối đoái
Chính sách thị trường mở
Phá giá/ nâng giá tiền tệ
4612/7/2016
Ths. Nông Thị Như Mai – Khoa Thương Mại – 0966.77.88.65 – nongthinhumai@yahoo.com
A. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
Thay đổi lãi suất
LS tái chiết khấu
LS tái cấp vốn
* TGHĐ :
LS cơ bản
LS trên thị trường mở
LS LS thị trường
vốn ngắn hạn trên thị trường TG sẽ chạy vào trong
nước TGHĐ
4712/7/2016
Ths. Nông Thị Như Mai – Khoa Thương Mại – 0966.77.88.65 – nongthinhumai@yahoo.com
A. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
Các lần tăng lãi suất tái cấp vốn, LS cơ bản và
tái chiết khấu từ 2011 đến 5/2013:
Ngày áp
dụng
Lãi suất tái cấp
vốn
(Refinancing
Rate)
Lãi suất tái chiết
khấu
(Discount rate)
LS cơ bản (Base
interest rate)
Lãi suất thị trường
mở (Open Market
Operations Interest
Rate)
01/04/2011 13% 12% 9% 13%
01/05/2011 14% 13% 9% 14%
10/10/2011 15% 13% 9% 16%
13/3/2012 14% 12% 9% 15%
11/4/2012 13% 11% 9% 14%
28/5/2012 12% 10% 9% 13%
11/6/2012 11% 9% 9% 12%
01/7/2012 10% 8% 9% 11%
24/12/2012 9% 7% 9% 10%
26/3/2013 8% 6% 9% 9%
13/5//2013 7% 5% 9% 8%
18/3//2014 6,5% 4,5% 6% 5,5%
4812/7/2016
Ths. Nông Thị Như Mai – Khoa Thương Mại – 0966.77.88.65 – nongthinhumai@yahoo.com
A. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
Quỹ
dự trữ
bình ổn
hối đoái
Ngoại tệ tiền mặt, số dư ngoại tệ
trên tài khoản tiền gửi ở nước ngoài
Hối phiếu và các giấy nhận nợ
của nước ngoài bằng ngoại tệ
Các chứng khoán nợ do Chính phủ,
ngân hàng nước ngoài phát hành
Vàng tiêu chuẩn quốc tế
Các loại ngoại hối khác.
4912/7/2016
Ths. Nông Thị Như Mai – Khoa Thương Mại – 0966.77.88.65 – nongthinhumai@yahoo.com
A. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
Vàng tiêu chuẩn quốc tế
5012/7/2016
Ths. Nông Thị Như Mai – Khoa Thương Mại – 0966.77.88.65 – nongthinhumai@yahoo.com
A. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
Chính sách thị trường mở
Nghiệp vụ thị trường mở là việc Ngân hàng Nhà nước thực
hiện mua, bán ngắn hạn các loại giấy tờ có giá với các
tổ chức tín dụng thông qua hình thức đấu thầu.
5112/7/2016
Ths. Nông Thị Như Mai – Khoa Thương Mại – 0966.77.88.65 – nongthinhumai@yahoo.com
A. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
Giấy tờ có giá như:
Tín phiếu NHNN
Trái phiếu Chính phủ : tín phiếu kho bạc, công trái XD
tổ quốc
Trái phiếu được chính phủ bảo lãnh
Trái phiếu Chính quyền địa phương do UBND TP.Hà
Nội và UBND TP.HCM phát hành
Đấu thầu:
* Đầu thầu khối lượng
* Đấu thầu lãi suất
5212/7/2016
Ths. Nông Thị Như Mai – Khoa Thương Mại – 0966.77.88.65 – nongthinhumai@yahoo.com
Tác động của thị trường mở:
* Khi TGHĐ tăng, muốn làm cho TGHĐ giảm xuống,
NHTW bán ra giấy tờ có giá lượng tiền Ngân
hàng thương mại nắm giữ giảm đi TGHĐ giảm.
* Ngược lại khi NHTW mua vào giấy tờ có giá
TGHĐ sẽ tăng lên
A. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
5312/7/2016
Ths. Nông Thị Như Mai – Khoa Thương Mại – 0966.77.88.65 – nongthinhumai@yahoo.com
A. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
Phá giá/ nâng giá tiền tệ
Phá giá tiền tệ Nâng giá tiền tệ
5412/7/2016
Ths. Nông Thị Như Mai – Khoa Thương Mại – 0966.77.88.65 – nongthinhumai@yahoo.com
A. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
Phá giá tiền tệ
Định nghĩa:
Phá giá tiền tệ là việc giảm thấp sức mua của đồng tiền
quốc gia so với ngoại tệ, thấp hơn sức mua thực tế của nó
Ví dụ:
Trước 12/1971: GBP/USD = 2.4
1 USD = 0.416 GBP
Sau 12/1971: GBP/USD = 2.605 (USD phá giá 7.87%)
1 USD = 0.383 GBP 5512/7/2016
Ths. Nông Thị Như Mai – Khoa Thương Mại – 0966.77.88.65 – nongthinhumai@yahoo.com
A. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
Phá giá tiền tệ
Tác dụng:
* XK (HH) NK (HH)
- NK (vốn) XK (vốn)
- Khuyến khích du lịch vào trong nước bị phá giá
Ví dụ: 11/1967, Anh phá giá 14.3%
1968, CCTM Anh thặng dư 12tr GBP.
5612/7/2016
Ths. Nông Thị Như Mai – Khoa Thương Mại – 0966.77.88.65 – nongthinhumai@yahoo.com
A. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
Nâng giá tiền tệ
Định nghĩa:
Nâng giá tiền tệ là việc nâng cao sức mua của tiền nội tệ
so với ngoại tệ, cao hơn sức mua thực tế của nó
VD: Trước 10/1969: USD/DEM = 4
Sau 10/1969: USD/DEM = 3.63
Tác dụng: ngược với phá giá tiền tệ
5712/7/2016
Ths. Nông Thị Như Mai – Khoa Thương Mại – 0966.77.88.65 – nongthinhumai@yahoo.com
A. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
Nâng giá tiền tệ
Nguyên n