I. Phép đo. Độ bất định. Các chuẩn
Phép đo: Để biểu thị mối quan hệ giữa các đại lượng vật
lý một cách định lượng ta cần phải tiến hành các phép đo.
Độ bất định: Mỗi phép đo có một độ bất định (độ không
ổn định) gắn phép đo đó.
Chuẩn: Các đại lượng vật lý đều được định nghĩa cẩn
thận. Không chỉ các con số cần được đo chính xác mà
phép đo cũng phải quy về một chuẩn (Đơn vị cơ bản)
110 trang |
Chia sẻ: anhquan78 | Lượt xem: 1203 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng môn Vật lý đại cương, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
Vietnam National University of Agriculture
Giảng viên: Lê Văn Dũng
Bộ môn vật lý - Khoa Công nghệ thông tin
Bài mở đầu
Chương 1. Cơ học chất điểm và vật rắn
Chương 2. Dao động và sóng cơ học
Chương 3. Chất lỏng
Chương 4. Hệ nhiệt động
Chương 5. Điện trường
Chương 6. Từ trường và sóng điện từ
Chương 7. Quang sóng
Chương 8. Quang lượng tử và quang sinh học
Chương 9. Cơ học lượng tử. Vật lý nguyên tử và hạt nhân
2
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
Vietnam National University of Agriculture
3
I. Phép đo. Độ bất định. Các chuẩn
Mở đầu
Phép đo: Để biểu thị mối quan hệ giữa các đại lượng vật
lý một cách định lượng ta cần phải tiến hành các phép đo.
Độ bất định: Mỗi phép đo có một độ bất định (độ không
ổn định) gắn phép đo đó.
Chuẩn: Các đại lượng vật lý đều được định nghĩa cẩn
thận. Không chỉ các con số cần được đo chính xác mà
phép đo cũng phải quy về một chuẩn (Đơn vị cơ bản)
4
Một số chuẩn trong vật lý
Mở đầu
Thời gian: Một giây là thời gian của 9.192.631.770 chu
kì của một bức xạ xác định của nguyên tử xêsi 137.
Độ dài: Một mét là độ dài mà ánh sáng đi được trong
chân không trong một khoảng thời gian bằng
1/299729458 giây.
Khối lượng: Một kilogam là khối lượng của một khối trụ
platini – iriđi đặc biệt được cất giữ ở gần Paris, Pháp.
5
II. Hệ các đơn vị
Mở đầu
Hệ đơn vị chuẩn quốc tế (Système International d’unites) - SI
Đại lượng Đơn vị Kí hiệu
Chiều dài Mét M
Thời gian Giây s
Khối lượng Kilôgam kg
Cường độ dòng điện Ampe A
Nhiệt độ Kenvin K
Lượng chất Mole Mol
Cường độ sáng Candela Cd
Chương 1. Cơ học chất điểm và vật rắn
§1. Động học chất điểm
§2. Động lực học chất điểm
§3. Công và năng lượng
§4. Chuyển động quay của vật rắn
6
I. Một số khái niệm
1. Chuyển động cơ học và hệ quy chiếu
Chuyển động cơ học: Sự thay đổi vị trí của vật này đối
với vật khác hoặc sự thay đổi vị trí giữa các phần của
một vật đối với nhau.
Hệ quy chiếu: Vật (hệ vật) coi là đứng yên dùng làm
mốc để xác định vị trí của các vật trong không gian.
Động học: Nghiên cứu các đặc trưng của chuyển động và
những chuyển động khác nhau (Không tính đến lực tác dụng).
7
§1. Động học chất điểm
2. Chất điểm
+ Những vật có khối lượng nhưng kích thước không
đáng kê ̉ so với những khoảng cách khảo sát.
+ Khoảng cách từ Trái đất → Mặt trời: 150,000,000 Km
+ Bán kính Trái đất: 6,371 Km
+ Nếu xét chuyển động tự quay của trái đất khi đó trái
đất không được coi là chất điểm nữa
→ Chất điểm chỉ mang tính chất tương đối.
+ Hệ chất điểm: Tập hợp nhiều chất điểm.
8
§1. Động học chất điểm
3. Véctơ tọa độ và phương trình chuyển động (PTCĐ)
Véctơ tọa độ ( ): Véctơ được vẽ từ gốc tọa độ đến chất
điểm khảo sát.
+ Biểu diễn véctơ tọa độ trong Hệ tọa độ Đềcác 3 chiều:
+ Độ lớn:
Với : 3 véctơ đơn vị hướng
theo 3 trục Ox, Oy, Oz.
r
M
z
x
y O
i
r
j
k
, ,i j k
2 2 2
(2)x yr z
(1). . .x i y j z kr
9
§1. Động học chất điểm
Phương trình chuyển động (PTCĐ)
( )
( ) (3)
( )
x
y
z
x f t
M y f t
z f t
r M
z
x
y O
Ví dụ: Phương trình chuyển động của chất điểm dao
động điều hòa:
4cos(10 )
4
x t
10
( ) (4)r r t
§1. Động học chất điểm
4. Quỹ đạo chuyển động và Phương trình quỹ đạo
Quỹ đạo chuyển động: Đường cong mà chất điểm vạch ra
trong không gian khi chuyển động.
Phương trình quỹ đạo: Biểu diễn mối quan hệ giữa các
tọa độ không gian của chất điểm.
Ví dụ phương trình quỹ đạo Parapol trong mặt phẳng:
2 ( 0)y ax bx c a
11
§1. Động học chất điểm
5. Hoành độ cong
+ Xét chất điểm M chuyển động trên đường cong (C).
Tại thời điểm ban đầu chất điểm ở vị trí
+ Tại mỗi thời điểm t, vị trí của chất điểm được xác định
bởi độ lớn cung
+ S được gọi là hoành độ cong. Phương trình chuyển
động viết theo hoành độ cong:
0M
0M M S
(5)(t)S S
12
§1. Động học chất điểm
0M
M
( )C
S
48m/h 6km/h
913 km/h
108.107 km/h
13
§1. Động học chất điểm
II. Vận tốc
Khái niệm tốc độ
1. Vận tốc trung bình
+ Thời điểm:
Chất điểm ở vị trí M1,
+ Thời điểm:
Chất điểm ở vị trí M2,
Sau véctơ tọa độ biến thiên lượng:
1t
1r
2t
2r
2 1t t t
2 1r r r
14
§1. Động học chất điểm
1r 2
r
r
tb
r
v
t
1M
2Ms
→ Tỷ số gọi là véc tơ vận tốc trung bình
Đặc điểm của
+ Có phương và chiều của
+ Độ lớn:
+ Ý nghĩa: cho ta biết phương chiều, mức độ nhanh
chậm trung bình của chuyển động trong cả khoảng thời
gian
r
t
tbv
(1)tb
r
v
t
tbv
r
tb
r
v
t
tbv
t 15
§1. Động học chất điểm
1r 2
r
r
tb
r
v
t
1M
2Ms
Ví dụ: Một chim bồ câu bay từ Giảng đường Nguyễn
Đăng dọc theo đường thẳng Đông - Tây
16
§1. Động học chất điểm
Tìm vận tốc trung bình trong các trường hợp:
a. Chim bay 50km từ sảnh về phía Đông trong 1 giờ
b. Chim bay 50km từ sảnh về phía Tây trong 1 giờ
Tìm tốc độ trung bình trong các trường hợp trên
2 1
2 1
x x
v
t t
Qu·ng®êng®· ®i
Thêi gian®· ®i
u
2. Vận tốc tức thời
+ Xét khoảng thời gian vô cùng nhỏ:
Định nghĩa: Vận tốc chuyển động của chất điểm là đại
lượng được xác định bằng đạo hàm của véctơ tọa độ của
chất điểm theo thời gian.
Đơn vị: mét/giây (m/s) [Trong hệ SI]
0t
0
lim (2)
t
r dr
v
t dt
17
§1. Động học chất điểm
Nhận xét: Khi , véctơ có phương trùng với
tiếp tuyến của quỹ đạo chuyển động của chất điểm
→Véctơ vận tốc có phương tiếp tuyến với quỹ đạo
chuyển động và có chiều cùng chiều chuyển động của chất
điểm.
Biểu diễn véctơ vận tốc:
0t r
18
§1. Động học chất điểm
A
B
Av
Bv
3. Vận tốc trong hệ tọa độ Đềcác
Đặt:
Độ lớn:
Đơn vị: mét/giây (m/s)
( )
dr d dx dy dz
v x i y j z k i j k
dt dt dt dt dt
, ,x y z
dx dy dz
v v v
dt dt dt
x y zv v i v j v k
2 2 2
x y zv v v v
19
§1. Động học chất điểm
20
§1. Động học chất điểm
Sự thay đổi vận tốc của một chất điểm chuyển động
trong mặt phẳng
III. Gia tốc
Ferrari F40
Tăng tốc 0 →100km/h: 4.1 s
Mclaren F1
Tăng tốc 0 →100km/h: 3.2 s
Koenigsegg CCR
Tăng tốc 0 →100km/h: 2.8 s
Bugatti Veyron Super Sport
Tăng tốc 0 →100km/h: 2.4 s
21
§1. Động học chất điểm
1. Gia tốc trung bình
Xét chất điểm M chuyển động
trên quỹ đạo cong
+ Tại : Chất điểm ở vị trí
+ Tại : Chất điểm ở vị trí
Sau véctơ vận tốc biến thiên lượng:
1t
2t
1 1, vM
2M
1M
1v
2v
v
2 1t t t
2 1v v v
22
2 2, vM
§1. Động học chất điểm
→Tỷ sô ́ gọi là véc tơ gia tốc trung bình
Đặc điểm của
+ Có phương và chiều của
+ Độ lớn:
+ Ý nghĩa: Gia tốc trung bình đặc trưng cho sự biến
thiên của véctơ vận tốc trong cả khoảng thời gian
v
t
(1)tb
v
a
t
tba
v
tb
v
a
t
t
2M
1M
1v
2v
v
23
§1. Động học chất điểm
24
§1. Động học chất điểm
Song song
tba
1v
2v
1v
2v
v
X
Y
O
1M
2M
Song song
tba
1v
2v
1v
2v
v
X
Y
O
1M
2M
Song song
tba
1v
2v
1v
2v
v
X
Y
O
1M
2M
(a) (b) (c)
2. Gia tốc tức thời
Xét khoảng thời gian vô cùng nhỏ: khi đó:
Định nghĩa: Gia tốc chuyển động của chất điểm là đại
lượng được xác định bằng đạo hàm bậc nhất của vận tốc
của chất điểm hoặc đạo hàm bậc hai của véctơ tọa độ
theo thời gian.
Đơn vị: mét /giây bình phương (m/s2) [Trong hệ SI]
0t
0
(2)lim
t
v dv
a
t dt
25
§1. Động học chất điểm
26
§1. Động học chất điểm
Kết luận: Khi một vật
chuyển động theo quỹ đạo
cong, gia tốc của vật luôn có
thành phần hướng về phía
lõm của quỹ đạo
v
X
Y
O
a
3. Gia tốc trong hệ tọa độ Đềcác
Đặt :
Khi đó:
Độ lớn:
(v )
yx z
x y z
dvdv dvdv d
a i v j v k i j k
dt dt dt dt dt
2 2 2
2 2 2
; ;
yx z
x y z
dvdv dvd x d y d z
a a a
dt dt dt dt dt dt
. . .x y za a i a j a k
2 2 2
2 2 2 2 2 2
2 2 2
( ) ( ) ( )x y z
d x d y d z
a a a a
dt dt dt
27
§1. Động học chất điểm
4. Gia tốc tiếp tuyến và gia tốc pháp tuyến
a. Gia tốc tiếp tuyến
Phương: Trùng với tiếp tuyến của quỹ đạo chuyển động
Chiều: Cùng chiều chuyển động khi chuyển động là
nhanh dần và ngược chiều chuyển động khi chuyển động
là chậm dần.
a
na
ta
(3)t na a a
ta
28
§1. Động học chất điểm
Độ lớn: Có độ lớn bằng đạo hàm độ lớn của véctơ vận
tốc theo thời gian.
(4)t
dv
a
dt
29
§1. Động học chất điểm
Ý nghĩa: Gia tốc tiếp tuyến đặc trưng cho sự thay đổi
vê ̀ độ lớn của véctơ vận tốc.
b. Gia tốc pháp tuyến
Phương: Vuông góc với tiếp
tuyến của quỹ đạo chuyển động
của chất điểm
Chiều: Hướng vê ̀ tâm của quỹ đạo chuyển động tròn
Độ lớn:
Ý nghĩa: Gia tốc pháp tuyến đặc trưng cho sự thay đổi
vê ̀ phương của véctơ vận tốc.
na
2
(5)n
v
a
R
30
§1. Động học chất điểm
a
na
ta
IV. Vận tốc góc và gia tốc góc
1. Vận tốc góc
+ Xét chất điểm chuyển động
trên quỹ đạo tròn bán kính R
+ Thời điểm t 1 chất điểm có vị trí M1
+ Thời điểm t 2 chất điểm có vị trí M2
Sau , chất điểm vạch được 1 cung tương
đương với bán kính R quét được góc
2 1t t t S
1M
2M
S
R
31
§1. Động học chất điểm
Khi đó: Tỷ số: được gọi là vận tốc góc trung bình:
Xét khoảng thời gian vô cùng nhỏ: khi đó:
Định nghĩa: Vận tốc góc có giá trị bằng đạo hàm bậc
nhất của góc quét theo thời gian.
Đơn vị: Trong hệ SI: Radian/giây (rad/s)
0t
0
(2)lim
t
d
t dt
32
t
(1)tb
t
§1. Động học chất điểm
Biểu diễn véc tơ vận tốc góc
Gốc: Đặt tại tâm của quỹ đạo chuyển động tròn
Phương: Trùng với trục của vòng tròn quỹ đạo
Chiều: Thuận chiều quay của chuyển động
(Theo quy tắc vặn đinh ốc: Quay cái đinh ốc sao cho
chiều quay của cái đinh ốc là chiều chuyển động của chất
điểm → chiều tiến của cái đinh ốc chính là chiều của
véctơ vận tốc góc).
v
R
33
§1. Động học chất điểm
Liên hệ giữa vận tốc dài và vận tốc góc
Cho ∆t→0 ta có:
Dạng véc tơ:
.
S
R
t t
.
dS d
R
dt dt
.v R
v R
1 2 .M M S R
1M
2M
S
R
34
§1. Động học chất điểm
2. Gia tốc góc
+ Giả sử trong khoảng thời gian: ∆t = t2 – t1 vận tốc góc
biến thiêu lượng:
→ Tỷ số: được gọi là gia tốc góc trung bình
+ Xét khoảng thời gian ∆t vô cùng nhỏ . Khi đó:
2 1
t
tb
0t
2
20
(3)lim
t
d d
t dt dt
35
§1. Động học chất điểm
Định nghĩa: Gia tốc góc có giá trị bằng đạo hàm của
vận tốc góc theo thời gian và bằng đạo hàm bậc hai của
góc quét theo thời gian.
Đơn vị: Radian/giây2 (rad/s2)
Liên hệ giữa gia tốc góc và gia tốc tiếp tuyến
+ Ta có:
+ Dạng véctơ:
( . )
.t
dv d R d
a R R
dt dt dt
ta R
36
§1. Động học chất điểm
Biểu diễn véctơ gia tốc góc
Gốc: Đặt tại tâm quỹ đạo chuyển động tròn
Phương: Nằm trên trục của vòng tròn quỹ đạo
Chiều: Cùng chiều với véctơ vận tốc góc khi chuyển
động là nhanh dần và ngược chiều với véctơ vận tốc góc
khi chuyển động là chậm dần.
+ Độ lớn:
ta
R
ta
R
2
2
d d
dt dt
37
§1. Động học chất điểm
Chú ý: Với chuyển động tròn đều còn một số khái niệm
Chu kỳ: Là thời gian mà chất điểm chuyển động được
một vòng tròn
Tần số: Là đại lượng đặc trưng cho tính tuần hoàn của
chuyển động và được xác định bằng sô ́ chu kỳ trong một
đơn vị thời gian.
2
(s)T
1
f (Hz)
2T
38
§1. Động học chất điểm
V. Một số dạng chuyển động cơ đặc biệt
1. Chuyển động thẳng biến đổi đều
2. Chuyển động tròn biến đổi đều
t
dv
a a const
dt
0 .t
dS
v v a t
dt
2
0 0
1
. .
2
S S v t a t
const
0 .t
2 2
0 2tv v aS
2
0 0
1
. .
2
t t 2 2
0 2t
39
§1. Động học chất điểm
Động lực học: Nghiên cứu
mối quan hệ giữa chuyển
động với tương tác giữa
các vật (Có tính đến lực tác
dụng).
Cơ sở của động lực học
chất điểm là 3 định luật
Newton.
Isaac Newton
(1643-1727)
40
§2. Động lực học chất điểm
I. Các định luật Newton
1. Định luật 1 – Định luật quán tính
Chất điểm cô lập: là chất điểm hoàn toàn
không chịu tác dụng của các chất điểm khác và ngược lại.
Định luật 1
“ Một chất điểm cô lập đứng yên thì sẽ tiếp tục đứng yên,
nếu đang chuyển động sẽ chuyển động thẳng đều”.
(v const)
41
§2. Động lực học chất điểm
Nhận xét
Vận tốc của chất điểm không thay đổi → trạng thái
chuyển động được bảo toàn. Mà quán tính đặc trưng cho
tính bảo toàn trạng thái chuyển động.
→ Định luật I gọi là định luật quán tính.
Tính quán tính = “tính ì”
Hệ quy chiếu quán tính: Là hệ quy chiếu trong đó các
định luật của Newton được nghiệm đúng.
42
§2. Động lực học chất điểm
2. Định luật 2
Khái niệm lực: Là đại lượng vật lý đặc trưng cho tương
tác giữa các vật → làm cho vật bị biến dạng hoặc làm cho
vật thay đổi trạng thái chuyển động.
Lực là đại lượng véctơ có:
+ Phương, chiều là phương, chiều tác dụng lực
+ Gốc là điểm đặt của lực
+ Độ lớn là cường độ của lực
Khối lượng: Đặc trưng cho mức quán tính của chất điểm
(vật).
43
§2. Động lực học chất điểm
Nội dung định luật II
“ Trong một hệ quy chiếu quán tính, véctơ gia tốc của một
chất điểm chuyển động tỷ lệ thuận với lực tác dụng và tỷ
lệ nghịch với khối lượng của chất điểm”.
Trong hệ SI: k = 1 nên:
Đơn vị đo: a → m/s2; m → kg; F → Newton (N).
Newton là lực gây ra cho chất điểm có khối lượng 1kg gia
tốc là 1m/s2.
(1)
F
a k
m
(2).a
F
a F m
m
44
§2. Động lực học chất điểm
LỰC (N) Khối lượng (Kg) Gia tốc ( )
1 10 2 ?
2 20 2 ?
3 20 4 ?
4 ? 2 5
5 10 ? 10
2/m s
45
§2. Động lực học chất điểm
Nhận xét
+ Dưới tác dụng của cùng 1 lực, chất điểm nào có khối
lượng càng lớn thì gia tốc thu được càng nhỏ
→ Trạng thái chuyển động càng ít thay đổi → Quán tính
càng lớn và ngược lại.
+ Trường hợp tổng quát: Nếu chất điểm chịu tác dụng của
nhiều lực khi đó là tổng hợp của tất cả các lực tác
dụng lên chất điểm.
F
1 2
1
(3).
n
n i
i
F F F F F m a
46
§2. Động lực học chất điểm
3. Định luật III
Nội dung
“ Khi chất điểm 1 tác dụng lên chất điểm 2 một lực
thì ngược lại chất điểm 2 sẽ tác dụng lên chất điểm 1 một
lực cùng phương, ngược chiều và có cùng độ lớn”
Biểu thức:
12F
21F
12 21 12 21 (4)0F F F F
1 221F 12F
1 221F 12F
47
§2. Động lực học chất điểm
Nhận xét:
+ và là cặp lực và phản lực.
Lực và phản lực luôn xuất hiện hoặc mất đi đồng thời.
Đây là cặp lực trực đối
+ Hai lực này không triệt tiêu lẫn nhau vì chúng được đặt
vào 2 chất điểm khác nhau.
12F 21F
48
§2. Động lực học chất điểm
II. Động lượng. Định luật bảo toàn động lượng
1. Khái niệm động lượng
Khái niệm: Là đại lượng được xác định bằng tích số giữa
khối lượng và vận tốc chuyển động của chất điểm.
Biểu thức:
Ý nghĩa:
+ Động lượng là đại lượng đặc trưng cho trạng thái
chuyển động về mặt động lực học.
+ Động lượng là đại lượng đặc trưng cho khả năng truyền
chuyển động của chất điểm.
(1).P m v
49
§2. Động lực học chất điểm
2. Định lý động lượng
Định lý 1
Theo Định luật II Newton:
Phát biểu
Đạo hàm của véctơ động lượng của chất điểm theo thời
gian bằng tổng hợp các ngoại lực tác dụng lên chất điểm
trong thời gian đó.
.aF m
dv
a
dt
(2)
( . )dv d m v dP
F m
dt dt dt
50
§2. Động lực học chất điểm
Định lý 2
Từ định lý 1:
Lấy tích phân hai vế của biểu thức trên trong khoảng thời
gian từ ứng với sự biến thiên của véctơ động lượng
của chất điểm từ
Nếu ngoại lực F không thay đổi theo thời gian:
.dt
d P
F d P F
dt
1 2t t
1 2P P
2 2 2 2
1 1 1 1
2 1 (3)
P t t t
P t t t
d P Fdt P P Fdt P Fdt
(4).P F t
51
§2. Động lực học chất điểm
Gọi hay là xung lượng của lực trong khoảng
thời gian
Phát biểu định lý 2
Độ biến thiên động lượng của một chất điểm trong
khoảng thời gian nào đó bằng xung lượng của tổng hợp
các lực tác dụng lên chất điểm trong khoảng thời gian đó.
Ý nghĩa xung lượng: Là đại lượng đặc trưng cho khả
năng làm thay đổi động lượng của chất điểm chịu tác
dụng của lực trong khoảng F t
2
1
t
t
Fdt .F t
t
52
§2. Động lực học chất điểm
3. Định luật bảo toàn động lượng
Hệ cô lập: Hệ chất điểm gọi là cô lập nếu các chất điểm
trong hệ chỉ tương tác với nhau mà không tương tác với
bên ngoài.
+ Xét hệ cô lập gồm 2 chất điểm 1 và 2. Lực tương tác
giữa chúng lần lượt là và
+ Theo định luật III Newton:
+ Theo định lý 1 động lượng ta có:
12F 21F
12 21 (5)0F F
2 1
12 21;
d P d P
F F
dt dt
53
§2. Động lực học chất điểm
Thay vào ta được:
Tổng quát: Nếu hệ cô lập gồm có n chất điểm. Mỗi chất
điểm có động lượng lần lượt là:
Phát biểu
Tổng động lượng của một hệ chất điểm cô lập được bảo
toàn.
1 2 1 2( )0 0
d P d P d P P
hay
dt dt dt
1 2 (6)P P const
1 2, ,..., nP P P
1 2 (7)nP P P const
54
§2. Động lực học chất điểm
Nhận xét
55
§2. Động lực học chất điểm
+ Nếu hệ không cô lập nhưng tổng các lực tác dụng lên
hệ bằng không thì tổng động lượng vẫn được
bảo toàn.
0F
+ Nếu các ngoại lực có cùng phương x nào đó thì hình
chiếu của tổng động lượng xuống 1 trục vuông góc với
trục x cũng được bảo toàn.
56
§2. Động lực học chất điểm
Ứng dụng định luật bảo toàn động lượng
Súng giật khi bắn
+ Gọi khối lượng và vận tốc của súng là:
+ Gọi khối lượng và vận tốc của đạn là:
+ Động lượng ban đầu của hệ gồm: Súng + đạn là:
+ Động lượng của hệ Súng + đạn sau khi bắn:
M;V
m;v
1 0P
2 . .P M V m v
57
§2. Động lực học chất điểm
Áp dụng định luật bảo toàn động lượng:
1 2 (8). . 0
m
P P M V m v V v
M
58
§2. Động lực học chất điểm
Dấu (-) chứng tỏ súng sẽ bị giật về phía sau khi đạn
được bắn về phía trước.
Do khoảng thời gian đạn nổ và chuyển động là rất nhỏ
nên theo định lý 2 động lượng thì ∆P là nhỏ. Do đó:
Chuyển động của tên lửa
59
§2. Động lực học chất điểm
60
§2. Động lực học chất điểm
Con lắc Newton
III. Nguyên lý tương đối Gallileo
1. Nguyên lý tương đối
* Các hiện tượng, các quá trình cơ học
đều xảy ra giống nhau trong các hệ quy
chiếu quán tính khác nhau.
* Mọi hệ quy chiếu chuyển động thẳng
đều so với hệ quy chiếu quán tính cũng
là hệ quy chiếu quán tính.
* Không một hiện tượng cơ học nào xảy
ra trong hệ quy chiếu quán tính cho phép
ta nhận biến ta đang ở trong hệ đứng yên
hay hệ chuyển động thẳng đều
Galileo Galille
(1564-1642)
61
§2. Động lực học chất điểm
Xét hai HQC quán tính: Hệ Oxyz
đứng yên, hệ O’x’y’z’ chuyển
động thẳng đều dọc theo trục Ox
với vận tốc không đổi Vx
(Ox≡O’x’; Oy//O’y’; Oz//O’z’).
62
Xét điểm M bất kỳ. Thời gian và toạ độ của M trong 2 hệ
Oxyz và O’x’y’z’ là:
Oxyz : t, x, y, z,
O’x’y’z’ : t’, x’, y’, z’
2. Phép biến đổi Gallileo về tọa độ và thời gian
§2. Động lực học chất điểm
x x
z z
y y
xV
O
M
O
x
x
Nhận xét: Theo quan điểm của cơ học cổ điển
Thời gian có tính tuyệt đối không phụ thuộc vào hệ quy
chiếu tức là thời gian chỉ bới các đồng hồ trong hai hệ
Oxyz và O