Nội dung
1. Tổng quan về hệ thống tin học
2. Máy tính PC và nguyên lý hoạt động
3. Biểu diễn thông tin trong máy tính
4. Giới thiệu về mạng máy tính
Biểu diễn thông tin trong máy tính
• Khái niệm thông tin và dữ liệu
• Thực ra không có sự khác biệt nhiều
• Trước mỗi sự vật sự kiện tồn tại khách quan, con người
luôn muốn biết rõ về nó càng nhiều càng tốt. Những
hiểu biết đó gọi là thông tin
• Ví dụ: Bản lý lịch trong hồ sơ xin việc giúp nhà tuyển
dụng biết thông tin về người xin việc
• Muốn đưa thông tin vào máy tính, con người phải tìm
cách biểu diễn thông tin sao cho máy tính có thể nhận
biết và xử lý được.
• Dữ liệu là thông tin đã được đưa vào máy tính
58 trang |
Chia sẻ: candy98 | Lượt xem: 572 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Nhập môn tin học - Chương 1: Giới thiệu - Đào Nam Anh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NHẬP MÔN TIN HỌC
GIỚI THIỆU
TS Đào Nam Anh
Tài liệu
Slides do TS.Đào Nam Anh thực hiện dựa trên
tài liệu [1,2] và các mã nguồn [3]:
1. B. W. Kernighan and D. M. Ritchie The C
Programming Language Prentice Hall 1978,
ISBN 0-13-110163-3.
2. TS.Nguyễn Thị Thu Hà, TS.Nguyễn Hữu
Quỳnh, TS.Nguyễn Thị Thanh Tân,
Giáo trình Nhập môn tin học, Khoa CNTT,
Đại học Điện lực, 2013
3. Programiz.com
2
Nội dung
1. Tổng quan về hệ thống tin học
2. Máy tính PC và nguyên lý hoạt động
3. Biểu diễn thông tin trong máy tính
4. Giới thiệu về mạng máy tính
CNTT Nhập môn tin học 3
4
Biểu diễn thông tin trong máy tính
• Khái niệm thông tin và dữ liệu
• Thực ra không có sự khác biệt nhiều
• Trước mỗi sự vật sự kiện tồn tại khách quan, con người
luôn muốn biết rõ về nó càng nhiều càng tốt. Những
hiểu biết đó gọi là thông tin
• Ví dụ: Bản lý lịch trong hồ sơ xin việc giúp nhà tuyển
dụng biết thông tin về người xin việc
• Muốn đưa thông tin vào máy tính, con người phải tìm
cách biểu diễn thông tin sao cho máy tính có thể nhận
biết và xử lý được.
• Dữ liệu là thông tin đã được đưa vào máy tính
5
Biểu diễn thông tin trong máy tính
• Đơn vị đo lượng thông tin
• Đơn vị đo lượng thông tin là bit.
• Ví dụ, xét việc tung ngẫu nhiên đồng xu có 2 mặt với khả
năng xuất hiện như nhau. Kí hiệu một mặt là 0 và mặt kia
là 1 thì sự xuất hiện kí hiệu 1 hay 0 khi tung đồng xu cho
ta 1 lượng thông tin là 1 bit
• Trong tin học, thuật ngữ bit dùng để chỉ phần nhỏ nhất
của bộ nhớ máy tính để lưu trữ một trong hai kí hiệu 0,1
• Ví dụ có 8 bóng đèn: 01101001
• Để lưu trữ dãy bit đó ta cần dùng ít nhất 8 bit của bộ nhớ
máy tính.
• Ngoài đơn vị bit nói trên, đơn vị đo thông tin thường
dùng là byte. 1byte = 8bit. Còn có các đơn vị bội của byte
trong bảng sau:
6
Biểu diễn thông tin trong máy tính
Kí hiệu Đọc là Độ lớn
KB Ki lo bai 1024 byte
MB Mê ga bai 1024 KB
GB Gi ga bai 1024 MB
TB Tê ra bai 1024 GB
PB Pê ta bai 1024 TB
7
Biểu diễn thông tin trong máy tính
Các dạng thông tin
Dạng văn bản
Dạng hình ảnh
Dạng âm thanh
8
Biểu diễn thông tin trong máy tính
• Mã hóa thông tin trong máy tính
• Muốn máy tính xử lí được, thông tin phải biến đổi thành một
dãy bit. Cách biến đổi như vậy được gọi là một cách mã hóa
thông tin
• Thông tin gốc: 8 bóng đèn Thông tin mã hóa: 01101001
Máy tính
• Ví dụ xét việc mã hóa thông tin dạng văn bản là một dãy các
kí tự a..zA..Z0..9
9
Biểu diễn thông tin trong máy tính
• Mã hóa thông tin trong máy tính
• Để mã hóa thông tin dạng văn bản, ta chỉ cần mã hóa các kí
tự. Bộ mã ASCII (Đọc là A-ski, American Standard Code for
Information Interchange). Trong bộ mã này, các kí tự được
đánh số từ 0 đến 255
• Ví dụ, kí tự “A” có mã ASCII là 65. Kí tự “a” có mã là 97.
Mỗi số nguyên trong phạm vi từ 0 đến 255 đều có thể viết
trong hệ nhị phân với 8 chữ số (8bit). Ví dụ mã ASCII của kí
tự “A” là 0100001
• Bộ mã ASCII chỉ mã hóa được 256(=28) kí tự, chưa đủ mã
hóa tất cả các bảng chữ cái của các ngôn ngữ mã Unicode
16bit mã hóa được 65536(=216) kí tự
10
Biểu diễn thông tin trong máy tính
Cách làm việc các con số nhị phân
0+0=0 0+1=1 1+0=1 1+1=0 nhớ 1
0-0=0 1-1=0 1-0=1 0-1=1 mượn 1
0x0=0 0x1=0 1x0=0 1x1=1
11
Biểu diễn thông tin trong máy tính
• Các hệ đếm và phép tính
• Khái niệm
• Các chữ số cơ bản của một hệ đếm là các chữ số tối
thiểu để biểu diễn mọi số trong hệ đếm ấy
• Ví dụ
• hệ thập phân có các chữ số cơ bản là
0,1,2,3,4,5,6,7,8,9
• Hệ nhị phân có các chữ số cơ bản là 0,1
12
Biểu diễn thông tin trong máy tính
• Các hệ đếm và phép tính
• Đặc biệt trong hệ thập lục phân có các chữ số cơ
bản được kí hiệu là 0,,9,A,B,C,D,E,F. Nếu
một số có giá trị lớn hơn các số cơ bản thì nó sẽ
được biểu diễn bằng cách tổ hợp các chữ số cơ
bản theo công thức:
• X=anan-1a1a0 = anb
n + an-1b
n-1 + + a1b + a0
(*)
với b là cơ số hệ đếm, anan-1a1a0 là các chữ số
cơ bản,
X là số ở hệ đếm cơ số b.
13
Biểu diễn thông tin trong máy tính
• Các hệ đếm và phép tính
• Đặc biệt trong hệ thập lục phân có các chữ số cơ bản
được kí hiệu là 0,,9,A,B,C,D,E,F. Nếu một số có
giá trị lớn hơn các số cơ bản thì nó sẽ được biểu diễn
bằng cách tổ hợp các chữ số cơ bản theo công thức:
• X=anan-1a1a0 = anb
n + an-1b
n-1 + + a1b + a0 (*)
với b là cơ số hệ đếm, anan-1a1a0 là các chữ số cơ
bản,
X là số ở hệ đếm cơ số b.
• Ví dụ:
• Hệ thập phân cho X = 123 thì X = 1*102 + 2*101 + 3
với b = 10
• Hệ nhị phân cho X = 110 thì X = 1 * 22 + 1*21 + 0
với b = 2
14
Biểu diễn thông tin trong máy tính
Các hệ đếm và phép tính
Để chuyển một số từ hệ thập phân sang hệ
có cơ số b (b khác10) ta làm như sau:
Lấy số thập phân chia cho cơ số b cho đến khi
phần thương của phép chia bằng 0, số đổi được
chính là các phần dư của phép chia theo thứ tự
ngược lại
Ví dụ X= 610 nghĩa là X = 6 trong hệ thập phân sẽ
đổi được thành 1102 trong hệ nhị phân như sau:
15
Biểu diễn thông tin trong máy tính
• Các hệ đếm và phép tính
• Qui tắc 2
• Để chuyển một số từ hệ cơ số b về hệ thập phân ta sử dụng công
thức (*)
• Qui tắc 3
• Để chuyến đổi số từ hệ nhị phân sang hệ thập lục phân ta thực
hiện như sau:
• Nhóm lần lượt 4 bit từ phải sang trái, sau đó thay thế các nhóm 4
bit bằng giá trị tương ứng trong hệ thập lục phân (tra theo bảng
chuyển đổi)
• Ví dụ X = 11 10112 = 3B16
• Qui tắc 4
• Để chuyển số từ hệ thập lục phân sang hệ nhị phân ta thực hiện
như sau: ứng với mỗi chữ số sẽ được biểu diễn dưới dạng 4 bit
• Ví dụ: X = 3B16 = 0011 10112 = 11 10112
16
Biểu diễn thông tin trong máy tính
• Chuyển từ hệ thập phân sang nhị phân
• 1510=?2
1. 15:2 được 7 dư 1
15 2
1 7
17
Biểu diễn thông tin trong máy tính
• Chuyển từ hệ thập phân sang nhị phân
• 1510=?2
1. 15:2 được 7 dư 1
2. 7:2 được 3 dư 1
15 2
1 7 2
1 3
18
Biểu diễn thông tin trong máy tính
• Chuyển từ hệ thập phân sang nhị phân
• 1510=?2
1. 15:2 được 7 dư 1
2. 7:2 được 3 dư 1
3. 3:2 được 1 dư 1
15 2
1 7 2
1 3 2
1 1
19
Biểu diễn thông tin trong máy tính
• Chuyển từ hệ thập phân sang nhị phân
• 1510=?2
1. 15:2 được 7 dư 1
2. 7:2 được 3 dư 1
3. 3:2 được 1 dư 1
4. 1:2 được 0 dư 1
15 2
1 7 2
1 3 2
1 1 2
1 0
20
Biểu diễn thông tin trong máy tính
Chuyển từ hệ thập phân sang nhị phân
• 1510=?2
1. 15:2 được 7 dư 1
2. 7:2 được 3 dư 1
3. 3:2 được 1 dư 1
4. 1:2 được 0 dư 1
5. Đọc chéo từ dưới lên
viết từ trái sang phải:
1510=11112
15 2
1 7 2
1 3 2
1 1 2
1 0
21
Biểu diễn thông tin trong máy tính
Chuyển từ hệ thập phân sang nhị phân
• 910=?2
22
Biểu diễn thông tin trong máy tính
Chuyển từ hệ thập phân sang nhị phân
• 910=?2
1. 9:2 được 4 dư 1
9 2
1 4
23
Biểu diễn thông tin trong máy tính
Chuyển từ hệ thập phân sang nhị phân
• 910=?2
1. 9:2 được 4 dư 1
2. 4:2 được 2 dư 0
9 2
1 4 2
0 2
24
Biểu diễn thông tin trong máy tính
Chuyển từ hệ thập phân sang nhị phân
• 910=?2
1. 9:2 được 4 dư 1
2. 4:2 được 2 dư 0
3. 2:2 được 1 dư 0
9 2
1 4 2
0 2 2
0 1
25
Biểu diễn thông tin trong máy tính
Chuyển từ hệ thập phân sang nhị phân
• 910=?2
1. 9:2 được 4 dư 1
2. 4:2 được 2 dư 0
3. 2:2 được 1 dư 0
4. 1:2 được 0 dư 1
9 2
1 4 2
0 2 2
0 1 2
1 0
26
Biểu diễn thông tin trong máy tính
Chuyển từ hệ thập phân sang nhị phân
• 910=?2
1. 9:2 được 4 dư 1
2. 4:2 được 2 dư 0
3. 2:2 được 1 dư 0
4. 1:2 được 0 dư 1
5. Đọc chéo từ dưới lên
viết từ trái sang phải:
910=10012
9 2
1 4 2
0 2 2
0 1 2
1 0
27
Biểu diễn thông tin trong máy tính
Chuyển từ hệ nhị phân sang thập phân
10112=?10
=1*2
3
+0*2
2
+1*2
1
+1*2
0
=8+0*4+1*2+1
=10
10112=1010
28
Biểu diễn thông tin trong máy tính
Chuyển từ hệ nhị phân sang thập phân
1010112=?10
=1*2
5
+0*2
4
+1*2
3
+0*2
2
+1*2
1
+1*2
0
=256+8+2+1
=267
1010112=26710
29
Biểu diễn thông tin trong máy tính
Chuyển từ hệ thập phân sang thập lục phân
2010=?16
30
Biểu diễn thông tin trong máy tính
Chuyển từ hệ thập phân sang thập lục phân
2010=?16
1. 20:16 được 1 dư 4
20 16
4 1
31
Biểu diễn thông tin trong máy tính
Chuyển từ hệ thập phân sang thập lục phân
2010=?16
1. 20:16 được 1 dư 4
2. 4:16 được 0 dư 4
20 16
4 1 16
1 0
32
Biểu diễn thông tin trong máy tính
Chuyển từ hệ thập phân sang thập lục phân
2010=?16
1. 20:16 được 1 dư 4
2. 4:16 được 0 dư 4
3. Đọc chéo từ dưới lên
viết từ trái sang phải:
2010=1416
20 16
4 1 16
1 0
33
Biểu diễn thông tin trong máy tính
Chuyển từ hệ thập phân sang thập lục phân
3010=?16
1. 30:16 được 1 dư 14 tức E
2. 1:16 được 0 dư 1
3. Đọc chéo từ dưới lên
viết từ trái sang phải:
3010=1E16
30 16
E 1 16
1 0
34
Biểu diễn thông tin trong máy tính
Chuyển từ hệ thập phân sang thập lục phân
3010=?16
35
Biểu diễn thông tin trong máy tính
Chuyển từ hệ thập phân sang thập lục phân
3010=?16
1. 30:16 được 1 dư 14 tức E
30 16
E 1
36
Biểu diễn thông tin trong máy tính
Chuyển từ hệ thập phân sang thập lục phân
3010=?16
1. 30:16 được 1 dư 14 tức E
2. 1:16 được 0 dư 1
30 16
E 1 16
1 0
37
Biểu diễn thông tin trong máy tính
Chuyển từ hệ thập phân sang thập lục phân
3010=?16
1. 30:16 được 1 dư 14 tức E
2. 1:16 được 0 dư 1
3. Đọc chéo từ dưới lên
viết từ trái sang phải:
3010=1E16
30 16
E 1 16
1 0
38
Biểu diễn thông tin trong máy tính
Chuyển từ hệ thập phân sang thập lục phân
3710=?16
39
Biểu diễn thông tin trong máy tính
Chuyển từ hệ thập phân sang thập lục phân
3710=?16
1. 37:16 được 2 dư 5
37 16
5 2
40
Biểu diễn thông tin trong máy tính
Chuyển từ hệ thập phân sang thập lục phân
3710=?16
1. 37:16 được 2 dư 5
2. 2:16 được 0 dư 2
37 16
5 2 16
2 0
41
Biểu diễn thông tin trong máy tính
Chuyển từ hệ thập phân sang thập lục phân
3710=?16
1. 37:16 được 2 dư 5
2. 2:16 được 0 dư 2
3. Đọc chéo từ dưới lên
viết từ trái sang phải:
3710=2516
37 16
5 2 16
2 0
42
Biểu diễn thông tin trong máy tính
Chuyển từ hệ thập lục phân sang thập phân
AE16=?10
=10*16
1
+14*16
0
=160+14=174
AE16=17410
43
Biểu diễn thông tin trong máy tính
Chuyển từ hệ thập lục phân sang thập phân
23416=?10
=2*16
2
+3*16
1
+4*16
0
=
44
Biểu diễn thông tin trong máy tính
Chuyển từ hệ thập lục phân sang nhị phân
3716=?2
45
Biểu diễn thông tin trong máy tính
Chuyển từ hệ thập lục phân sang nhị phân
3716=?2
Chuyển qua hệ 10:
3716=102=?2
46
Biểu diễn thông tin trong máy tính
Chuyển từ hệ nhị phân sang thập lục phân
1001002=? 16
47
Biểu diễn thông tin trong máy tính
Chuyển từ hệ nhị phân sang thập lục phân
1001002=? 16
Chuyển qua hệ 10:
1001002=? 10 =? 16
48
Biểu diễn thông tin trong máy tính
Các hệ đếm và phép
tính
Bảng chuyển đổi:
Thập phân
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Nhị phân
0
1
10
11
100
101
110
111
1000
1001
1010
1011
1100
1101
1110
1111
Thập lục phân
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
A
B
C
D
E
F
49
Biểu diễn thông tin trong máy tính
Biểu diễn hình ảnh
Biểu diễn âm thanh
Tổng quan về hệ thống tin học
• Tin học
• là một nghành khoa học chuyên nghiên cứu việc
thu thập và xử lý thông tin dựa trên công cụ là máy
tính điện tử.
• Hệ thống tin học dùng để nhập, xử lí, xuất, truyền, và
lưu trữ thông tin
• Hệ thống tin học gồm 3 thành phần:
• Phần cứng (Hardware) gồm máy tính và một số
thiết bị liên quan
• Phần mềm (Software) gồm các chương trình.
Chương trình là một dãy lệnh, mỗi lệnh là một chỉ
dẫn cho máy tính biết thao tác cần thực hiện
• Sự quản lí và điều khiển của con người 50
Máy tính PC và nguyên lý hoạt động
Sơ đồ cấu trúc máy tính
51
Thiết bị vào Thiết bị ra
Bộ nhớ trong
Bộ điều khiển Bộ số học/logic
Bộ xử lí trung tâm
Bộ nhớ ngoài
Máy tính PC và nguyên lý hoạt động
Bộ xử lý trung tâm (CPU - Central Processing Unit)
o a y vi nh, u n i t ng a
y, c năng , nh n u i u
n a t chương nh c lưu trong .
CPU gồm các
nh n:
u n (Control Unit – CU): có nhiệm thông
dịch các lệnh của chương trình và điều khiển hoạt động
xử lý.
luận lý số học (Arithmetic and Logic Unit – ALU):
thực hiện các phép toán số học và luận lý.
52
Máy tính PC và nguyên lý hoạt động
trong (Main Memory) là nơi chương trình được đưa
vào để thực hiện và là nơi lưu trữ dữ liệu đang được xử lí
Gồm 2 phần: ROM(Read Only Memory) và RAM(Random
Access Memory)
ROM chứa một số chương trình hệ thống được hãng sản xuất
nạp sẵn. Dữ liệu trong ROM không xóa được. Khi tắt máy dữ
liệu trong ROM không bị mất đi
RAM là phần bộ nhớ có thể đọc, ghi dữ liệu trong lúc làm
việc. Khi tắt máy, dữ liệu trong RAM sẽ bị mất đi
53
Máy tính PC và nguyên lý hoạt động
ngoài (Secondary Memory) dùng để lưu trũ
lâu dài dữ liệu và hỗ trợ cho bộ nhớ trong
Gồm
Đĩa cứng, đĩa mềm, đĩa CD, thiết bị nhớ flash
54
Máy tính PC và nguyên lý hoạt động
Thiết bị vào (Input device) dùng để đưa thông tin vào máy
tính
Bàn phím
Chuột
Máy quét
Webcam
55
Máy tính PC và nguyên lý hoạt động
Thiết bị ra (Output device) dùng để đưa thông tin vào máy
tính
Màn hình
Máy in
Máy chiếu
Loa và tai nghe
56
Máy tính PC và nguyên lý hoạt động
Hoạt động của máy tính
Nguyên lí điều khiển bằng chương trình
Máy tính hoạt động theo chương trình
Nguyên lí lưu trữ chương trình
Lệnh được đưa vào máy tính dưới dạng mã nhị phân để
lưu trữ xử lí như những dữ liệu khác
Nguyên lí truy cập theo địa chỉ
Việc truy cập dữ liệu trong máy tính được thực hiện
thông qua địa chỉ nơi lưu trữ dữ liệu đó
Nguyên lí Von Neumann
Mã hóa nhị phân, điều khiển bằng chương trình, lưu trữ
chương trình và truy cập theo địa chỉ tạo thành một
nguyên lí chung Von Neumann
57
Cám ơn
https://sites.google.com/site/daonamanhedu/intro2informatics