Bài giảng Phụ gia thực phẩm - Chương 2: Phụ gia tăng cường mùi vị (Tiếp theo) - Huỳnh Tiến Đạt
Các hợp chất tăng cường vị: • Không bay hơi ở nhiệt độ phòng • Chỉ tương tác với các thụ thể vị giác của gai vị giác nằm trên lưỡi. • Nhận thức các vị cơ bản: chua, ngọt, đắng, mặn và umami
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Phụ gia thực phẩm - Chương 2: Phụ gia tăng cường mùi vị (Tiếp theo) - Huỳnh Tiến Đạt, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHAPTER 2: FLAVOURING ADDITIVES
(continued)
2. CÁC CHẤT PHỤ GIA TĂNG CƯỜNG VỊ
Các hợp chất tăng cường vị:
• Không bay hơi ở nhiệt độ phòng
• Chỉ tương tác với các thụ thể vị giác của gai vị
giác nằm trên lưỡi.
• Nhận thức các vị cơ bản: chua, ngọt, đắng,
mặn và umami
2.1. SWEETENER AGENTS
Group 26: Sweetener
A food additive (other than a mono- or disaccharide sugar), which imparts a sweet
taste to a food.
bulk sweetener
intense sweetener
sweetener
2.1. SWEETENER AGENTS
ction=26&searchBy=tf
2.1. CÁC CHẤT TẠO VỊ NGỌT
Độ ngọt tương đối của một chất X:
Được đo bằng cách sử dụng một chất ngọt chuẩn S biết
trước nồng độ c (w/w per cent or mol/l) để tạo ra một
dung dịch có vị ngọt tương đương (S và X)
Dung dịch saccharose 2.5 or 10% thường được sử dụng
làm dung dịch chuẩn để đo độ ngọt tương đương ( fsac, g)
2.1. SWEETENER AGENTS
Relative sweetening strength
Example: When compound X
fsac, g(10) = 100
Hợp chất X ngọt gấp 100 lần dung dịch saccharose 10%
Or
Một dung dịch 0.1% chất X ngọt tương đương dung dịch 10%
saccharose
BÉO PHÌ
TIỂU ĐƯỜNG
ĐƯỜNG THAY THẾ
& CÁC CHẤT LÀM
NGỌT
PHẢI AN TOÀN
CÓ VỊ GIỐNG NHẤT SACCHAROSE.
Ít để lại hậu vị
Ổn định ở các điều kiện To và pH
GIẢM CALORIES
THỰC PHẨM
SACCHARIN 954
● Là một chất tạo vị ngọt quan trọng
fsac, g(10) = 550
● Thường ở dạng muối Ca, Na
● ở nồng độ cao → cho hậu vị đắng
NH
S
O
O O
SACCHARIN 954
● (Acceptable Daily Intake) ADI = 0-2.5mg/kg bw
● Tổng hợp từ toluene hoặc methyl ester of anthranilic
acid
NH
S
O
O O
SACCHARIN 954
Safety concern:
• Gây ung thư bàng quang ở chuột ở nồng độ rất cao (5 % to
7.5% of diet)
• Tương đương uống 800 lon soda mỗi ngày
• Cấm sử dụng ở US 1977
• Bỏ lệnh cấm năm 2000 nhưng trên bao bì phải có cảnh báo
• Kết luận: là một chất gây ung thư rất yếu
CYCLAMATE 952
• Cyclamate là một chất tạo vị ngọt khá phổ biến
• Các dạng muối Na của cyclohexane sulfamic acid
• fsac.g(10) = 35
• Tạo vị ngọt giống saccharose hơn saccharin
• Sử dụng nồng độ cao có vị mặn nhẹ
CYCLAMATE
• Tổng hợp của cyclamate dựa trên phản ứng sulfat hóa cyclohexylamine
• Độ ngọt phụ thuộc vào độ lớn của vòng cycloalkyl. Vòng alkyl
càng lớn, độ ngọt càng cao
CYCLAMATE 952
• ADI = 0 – 11 mg/kg bw, sử dụng tối đa trong cola là
250 mg/L, tương đương 1.1% dung dịch đường
sucrose.
• Bị cấm ở Mỹ
• Ở Việt Nam cho phép sử dụng trong các sản phẩm
(TT so 24, BYT, 2019, page 272): MLs: 250 mg/kg –
2000 mg/kg
ASPARTAME 951
L-aspartyl-L-phenylalanine methyl ester (L-Asp-L-Phe-OMe)
"NutraSweet
"
● Phổ biến
● Không ổn định ở nhiệt độ cao
● Thủy phân cho các sản phẩm 2,5-dioxopiperazine
● Aspartame ADI = 0 – 40 mg/kg BW
• Diketopiperazine ADI = 0 – 7,5 mg/kg BW
L-Asp-L-Phe-OMe
L-Asp + L-Phe + MeOH
+ MeOH NH
CH
2
C
6
H
5
O
HOOC—H
2
C
HN
O
Saccharose Aspartame f
sac.g
0.34
a
4.3
10.0
15.0
0.001
a
0.02
0.075
0.15
340
215
133
100
Concentration of iso sweet aqueous solution (%)
a: threshold
ASPARTAME 951
ASPARTAME 951
ASPARTAME 951
NEOTAME 961
- Tổng hợp từ aspartame
NEOTAME 961
• Ngọt gấp 8000 lần sucrose
• Có vị ngọt thanh giống sucrose
• Không có hậu vị đắng và vị kim loại
NEOTAME 961
- Sử dụng trong nước ngọt có gas: 0.0045-0.07%
- Ước lượng dung nạp: 0.05 mg/kg BW
- NOEL: 1000 mg/kg BW in rat; 800 mg/kg BW in dog
- ADI: 0 – 2 mg/kg BW
- Approved: 2002 in US and 2010 in EU
ADVANTAME 969
- Ngọt gấp 7000 – 47000 lần sucrose nếu sử dụng ở liều lượng tương
đương 3-14% sucrose
- Ngọt hơn aspartame 70-120 lần sử dụng cùng khoảng liều lượng
- Vị ngọt giống aspartame; vị đắng và chua nhẹ.
ADVANTAME 969
- Tổng hợp từ aspartame và 3-hydroxy-4-methoxy-phenyl propylaldehyde
- NOEL = 667 mg/kg per day
- Điều tra dung nạp: 0.05 mg/kg
- Approved in EU 2013; ADI 5 mg/kg BW
- Approved in US 2014 trừ các sản phẩm thịt và gia cầm
ACESULFAME K 950
- Ngọt gấp 200 lần sucrose
- Có vị ngọt tinh khiết khi sử dụng ở nồng độ thấp
- Độ ngọt tùy thuộc vào gốc R1 và R2
- Rất bền nhiệt và bảo quản được lâu
ACESULFAME K 950
- Chưa có nghiên cứu nào chỉ ra có độc
- Là một chất làm ngọt an toàn: JECFA, SCF, US FDA..
- ADI 0 - 9 mg/kg BW.
- Liều lượng tương đương 180g sucrose
SUCRALOSE 955
● Độ ngọt tùy thuộc vào các gốc thay thế của Cl
● 4,1',6'-trichlorogalactosucrose : fsac.g (10) = 650
● Đây là công thức cho vị ngọt dễ chịu nhất và bền nhiệt và pH
O
OH
OH
OH
Cl
O
HO
OH
Cl
Cl
O
2
3
4
6
1'
3'
4'
6'
Deoxysucrose derivative f
sac.g
(10)
4-chlorogalacto-
1'-chloro
6'-chloro
4,1'-dichlorogalacto-
1',6'-dichloro
4,1',6'-trifluorogalacto-
4,1',6'-trichlororogalacto-
4,1',6'-tribromogalacto-
4,1',6'-triiodogalacto-
6,1',6'-trichloro
4,1',6',6'-tetrachlorogalacto-
4,1',4',6'-tetrabromogalacto-
5
20
20
120
80
40
650
800
120
25
2200
7500
SUCRALOSE 955
Được nghiên cứu với hơn 110 nghiên cứu bởi US FDA
ADI: 0 -15mg/kg BW
Không có tác động có hại đáng kể nào
MONOSODIUM GLUTAMATE (MSG)
5'-NUCLEOTIDE (IMP AND GMP)
MALTOL AND ETHYL MALTOL
2.2. Các chất tăng cường vị khác
MONOSODIUM GLUTAMATE (MSG) 621
Ly trích từ rong biển (Laminaria japonica)
IKEDA (1908)
Usage:
• pH : 5-8
• 0.2 - 0.5%
• Sử dụng cho các sản phẩm đông lạnh, sấy khô, đồ hộp thịt, cá
“umami” taste
MSG Sucrose
Sodium
chloride
Tartaric
acid
Quinine
sulfate
0,012 0,086 0,0037 0,00094 0,000049
Detection thresholds for five taste substances (in g/dL)
MONOSODIUM GLUTAMATE (MSG) 621
Nói chung là an toàn
Châu Âu chấp nhận mức thêm vào trong thực phẩm: 10
g/kg food
No ADI, but follow GMP
• Người quá nhạy cảm với MSG: "Chinese restaurant
syndrome"
• Chóng mặt, nhức đầu, đau dạ dày và cứng khớp
• Triệu chứng mất đi sau thời gian ngắn
5'-NUCLEOTIDE
5'-inosine monophosphate
(IMP, sodium salt 630)
5'-guanosine monophosphate
(GMP, disodium salt 626)
• Tính năng giống MSG nhưng mạnh hơn
khoảng 20 lần
• 75–500 ppm phù hợp cho nhiều loại thực
phẩm (e.g. soups, sauces, canned meat
or tomato juice)
• Tạo ra vị giống như “freshness” hoặc
“naturalness”, “body” và “mouthfeel” phù
hợp cho súp
5'-NUCLEOTIDE
Synergistic flavor-enhancing effects between MSG and IMP or GMP
A mixture of MSG (59 mmol) and GMP (2.75 mmol) can
replace 1230 mmol of MSG
5'-inosine monophosphate
(IMP, sodium salt 630)
5'-guanosine monophosphate
(GMP, disodium salt 626)
MALTOL 636
ETHYL MALTOL 637
● Có mùi vị caramel
● Làm tăng vị ngọt của các sản phẩm chứa đường
● Sử dụng ở liều lượng 5-75 ppm có thể giảm đến 15% lượng đường
MALTOL 636
ETHYL MALTOL 637
• Maltol NOEL: 100 mg/kg bw, 1600 times estimated daily intake
• Maltol ADI: 0 - 1 mg/kg bw
• Ethyl maltol NOEL: 200 mg/kg bw, 1800 times estimated daily
intake
• Ethyl maltol ADI: 2 mg/kg bw