ĐA THỨC NỘI SUY
- Cho bộ điểm
- Đa thức bậc không quá n, đi qua
bộ điểm trên được gọi là đa thức nội suy
với các mốc nội suy
- Khi đó
xii n 0,ĐA THỨC NỘI SUY
• Định lý: Với bộ điểm
cho trước, đa thức nội suy tồn tại và duy
nhất
12 trang |
Chia sẻ: thuyduongbt11 | Ngày: 10/06/2022 | Lượt xem: 427 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Phương pháp tính - Chương 8: Xấp xỉ hàm số bằng đa thức đa thức nội suy Lagrange - Hà Thị Ngọc Yến, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
XẤP XỈ HÀM SỐ BẰNG ĐA THỨC
ĐA THỨC NỘI SUY LAGRANGE
Hà Thị Ngọc Yến
Hà nội, 2/2017
ĐA THỨC NỘI SUY
- Cho bộ điểm
- Đa thức bậc không quá n, đi qua
bộ điểm trên được gọi là đa thức nội suy
với các mốc nội suy
- Khi đó
0,, , , [ , ]i i i i j ii nx y f x x x i j x a b
nP x
nf x P x
0,i i nx
ĐA THỨC NỘI SUY
• Định lý: Với bộ điểm
cho trước, đa thức nội suy tồn tại và duy
nhất
0,, , ,i i i ji nx y x x i j
ĐA THỨC NỘI SUY
2
0 1 2
2
1 0 2 0 0 0
2
1 1 2 1 1 1
2
1 2
0,
n
n n
n
o n
n
o n
n i i
n
o n n n n n
P x a a x a x a x
a a x a x a x y
a a x a x a x yP x y i n
a a x a x a x y
ĐA THỨC NỘI SUY
• Định thức
• Vậy hệ có nghiệm duy nhất hay đa thức nội suy
tồn tại và duy nhất
0 0
1 1
1
1 0.
1
n
n
i ji j
n
n n
x x
x x x x
x x
Nội suy Lagrange
• Đa thức Lagrange cơ bản
• Đa thức nội suy Lagrange
1 deg0i j ii jL x L ni j
0
n
n i i
i
P x y L x
ĐA THỨC NỘI SUY LAGRANGE
0 1 1 1
0 1 1 10
1
1
1 0
.
w
1 !
w
n n
n
i i n
n n j i i i i i i i i ni
n
n n
n
n ii
f x P x R x
x x x x x x x x x x
P x y
x x x x x x x x x x
MR x x
n
x x x
ĐA THỨC NỘI SUY LAGRANGE
• Đặt
• Chọn k sao cho
• F(t) có ít nhất n+2 nghiệm phân biệt nên F’(x) có
ít nhất n+1 nghiệm phân biệt, ..
1: 0n nF x f x P x kw x
1n nF t R t kw t
ĐA THỨC NỘI SUY LAGRANGE
( 1)
1
1
1
1
[ , ], 0
[ , ], 1 ! 0
1 !
w
1 !
n
n
n
n
n n
a b F
a b f k n
f
k
n
f
R x x
n
ĐT NỘI SUY NEWTON
• Ví dụ: xét hàm số
311/3y
10-1x
3xy
ĐT NỘI SUY LAGRANGE
2
1
2
2
2
3
2
1 2 3
1 1 1
1 0 1 1 2 2
1 1
1
0 1 0 1
1 1 1
1 1 1 0 2 2
1 2 43 1
3 3 3
x x
L x x x
x x
L x x
x x
L x x x
L x L x L x L x x x
ĐT NỘI SUY LAGRANGE
101 13 1.14
10 10
f L