Ưu điểm:
Sử dụng hiệu quả các kinh nghiệm và các phương tiện chung
Cơ cấu tổ chức cho hoạnh định và kiểm soát
Tất cả các hoạt động đều có lợi từ những công nghệ hiện đại nhất
Tiên liệu trước những hoạt động trong tương lai để phân bổ nguồn lực
Sử dụng hiệu quả các yếu tố sản xuất
Ổn định và phát triển nghề nghiệp lâu dài cho nhân viên
Phù hợp cho loại hình sản xuất đại trà
Nhược điểm:
Không có quyền lực dự án tập trung, do đó không có ai có trách nhiệm cho
dự án tổng thể.
Ít hoặc không có hoạch định và viết báo cáo dự án
Ít quan tâm đến yêu cầu của khách hàng
Việc thông tin liên lạc giữa các chức năng gặp khó khăn
Khó tổng hợp các nhiệm vụ đa chức năng
Có khuynh hướng quyết định theo những nhóm chức năng có ưu thế nhất 8
8
32 trang |
Chia sẻ: hadohap | Lượt xem: 497 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Quản lý dự án - Chương 3: Tổ chức dự án và các vấn đề trong quản lý dự án - Nguyễn Thị Đức Nguyên, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2014/8/21
GV: Nguyen Thi Duc Nguyen, PhD 1
Chương 3:
TỔ CHỨC DỰ ÁN & CÁC
VẤN ĐỀ TRONG QLDA
1. Cấu trúc tổ chức
2. Nhóm dự án
3. Lãnh đạo
4. Phương pháp giải quyết vấn đề
5. Quản lý xung đột
GV: NGUYEN Thi Duc Nguyen, PhD 1
1. CẤU TRÚC TỔ CHỨC
2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2014/8/21
GV: Nguyen Thi Duc Nguyen, PhD 2
CẤU TRÚC TỔ CHỨC (1)
Khái niệm
Tổ chức là một nhóm người được sắp xếp theo
một trật tự nhất định để có thể cùng phối hợp hoạt
động với nhau để đạt đến mục tiêu của tổ chức.
Cấu trúc tổ chức là một kiểu mẫu được đặt ra để
phối hợp hoạt động giữa các người trong tổ chức.
Caáu truùc
Muïc tieâu
B
A
Nhieàu ngöôøi
3
CẤU TRÚC TỔ CHỨC (2)
Các dạng cấu trúc tổ chức
4
Phân chia bộ
phận
• Chức năng
• Sản phẩm
• Khách hàng
• Lãnh thổ
• Quá trình
Mục tiêu
Nâng cao hiệu quả và
phân quyền:
• Quyền hạn
• Trách nhiệm
• Tính chịu trách
nhiệm
Cấu trúc tổ chức
• Dạng chức
năng
• Dạng dự án
• Dạng ma trận
4
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2014/8/21
GV: Nguyen Thi Duc Nguyen, PhD 3
Theo
Chức năng
Theo
Ma Trận
Theo
Dự án
Chia xẻ dữ liệu
Chia xẻ nguồn lực
Ít phức tạp
1 loại công nghệ
Cần phản hồi nhanh
Nhiều loại Công nghệ
Phức tạp
Nguồn lực nhỏ
Ít ổn định
Công nghệ hỗn hợp
Tổ chức không đặc biêt
Muốn giảm chi phí
CẤU TRÚC TỔ CHỨC (3)
Theo
Chức năng
Theo
Ma trận
Theo
Dự án
Cao
Thẩm
quyền
Nhà
QLDA
Thấp
Phổ của các kiểu tổ chức
Cty về các tiện ích (Utility)
(Điện,nước) (vận hành thường xuyên)
Công ty
Xây dựng
(Theo dự án)
CẤU TRÚC TỔ CHỨC (4)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2014/8/21
GV: Nguyen Thi Duc Nguyen, PhD 4
CẤU TRÚC TỔ CHỨC DẠNG CHỨC NĂNG
Dự án được chia ra làm nhiều phần và được phân công tới các bộ
phận chức năng hoặc các nhóm trong bộ phận chức thích hợp. Dự
án sẽ được tổng hợp bởi nhà quản lý chức năng cấp cao
7
Chủ tịch /
Giám đốc
Phó GĐ Tài
chính
Phó GĐ
Marketing
Phó GĐ
Sản xuất
Phó GĐ
Kỹ thuật
Khuyến mãi
Bán hàng
Nghiên cứu
thị trường
Sản xuất
Kiểm tra
chất lượng
Quản lý tồn
kho
Kỹ thuật điện
Kỹ thuật cơ
Thiết kế 7
Ưu điểm:
Sử dụng hiệu quả các kinh nghiệm và các phương tiện chung
Cơ cấu tổ chức cho hoạnh định và kiểm soát
Tất cả các hoạt động đều có lợi từ những công nghệ hiện đại nhất
Tiên liệu trước những hoạt động trong tương lai để phân bổ nguồn lực
Sử dụng hiệu quả các yếu tố sản xuất
Ổn định và phát triển nghề nghiệp lâu dài cho nhân viên
Phù hợp cho loại hình sản xuất đại trà
Nhược điểm:
Không có quyền lực dự án tập trung, do đó không có ai có trách nhiệm cho
dự án tổng thể.
Ít hoặc không có hoạch định và viết báo cáo dự án
Ít quan tâm đến yêu cầu của khách hàng
Việc thông tin liên lạc giữa các chức năng gặp khó khăn
Khó tổng hợp các nhiệm vụ đa chức năng
Có khuynh hướng quyết định theo những nhóm chức năng có ưu thế nhất 8
8
CẤU TRÚC TỔ CHỨC DẠNG CHỨC NĂNG
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2014/8/21
GV: Nguyen Thi Duc Nguyen, PhD 5
Một nhà quản lý phải chịu trách nhiệm quản lý một nhóm/ tổ gồm những
thành viên nòng cốt được chọn từ những bộ phận chức năng khác nhau
trên cơ sở làm việc toàn phần (full-time). Các nhà quản lý chức năng
không có sự tham gia chính thức
9
Chủ tịch /
Giám đốc
Phó GĐ
Dự án 1
Phó GĐ
Dự án 1
Phó GĐ
Dự án 1
Kỹ thuật
Sản xuất
Tiếp thị
Kỹ thuật
Sản xuất
Tiếp thị
Kỹ thuật
Sản xuất
Tiếp thị
Kỹ thuật
Sản xuất
Tiếp thị
9
CẤU TRÚC TỔ CHỨC DẠNG DỰ ÁN
Ưu điểm:
Có sự kiểm soát chặt chẽ do có quyền lực dự án
Thời gian xúc tiến dự án nhanh chóng
Khuyến khích sự cân đối về thành quả, thời gian biểu và chi phí
Tạo sự trung thành của các thành viên trong dự án
Có mối quan hệ tốt với các đơn vị khác
Quan tâm đến yêu cầu của khách hàng
Nhược điểm:
Sử dụng nguồn lực không hiệu quả
Không chuẩn bị những công việc trong tương lai
Ít có cơ hội trao đổi kỹ thuật giữa các dự án
Ít ổn định nghề nghiệp cho những thành viên tham gia dự án
Khó khăn trong việc cân đối công việc khi dự án ở giai đoạn bắt
đầu và kết thúc.
1010
CẤU TRÚC TỔ CHỨC DẠNG DỰ ÁN
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2014/8/21
GV: Nguyen Thi Duc Nguyen, PhD 6
Là sự kết hợp của hai dạng cấu trúc tổ chức dạng chức năng và dự án.
11
Chủ tịch /
Giám đốc
Phó GĐ
Tài chính
Phó GĐ
Marketing
Phó GĐ
Sản xuất
Phó GĐ
Kỹ thuật
Phó GĐ QL
các dự án
GĐ dự án 1
GĐ dự án 2
GĐ dự án 3
11
CẤU TRÚC TỔ CHỨC DẠNG MA TRẬN
Ưu điểm:
Sử dụng hiệu quả nguồn lực
Tổng hợp dự án tốt
Luồng thông tin được cải thiện
Đáp ứng sự thích nghi nhanh chóng
Duy trì kỷ luật làm việc tốt
Động lực và cam kết được cải thiện
12
Nhược điểm:
Sự tranh chấp về quyền lực
Gia tăng các mâu thuẫn
Thời gian phản ứng lại chậm chạp
Khó khăn trong giám sát và kiểm soát
Quản lý phí tăng cao
Trải qua nhiều căng thẳng (stress) 12
CẤU TRÚC TỔ CHỨC DẠNG MA TRẬN
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2014/8/21
GV: Nguyen Thi Duc Nguyen, PhD 7
CẤU TRÚC TỔ CHỨC (5)
Các nhân tố trong lựa chọn cấu trúc tổ chức
Số lượng dự án và mức độ quan trọng tương đối giữa các dự án
• Dự án có thường xuyên diễn ra?
• Có mức độ quan trọng tương đối giữa các dự án?
Mức độ không chắc chắn (không ổn định) trong các dự án
• Hệ thống kiểm soát phản hồi
Các dạng công nghệ được sử dụng
• Số lượng công nghệ sử dụng? Thời gian sử dụng?
Mức độ phức tạp của dự án
Thời gian của dự án
Nguồn lực được sử dụng trong các dự án
Chi phí cố định
Các yêu cầu về dữ liệu 13
13
2. NHÓM DỰ ÁN
14
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2014/8/21
GV: Nguyen Thi Duc Nguyen, PhD 8
NHÓM DỰ ÁN (1)
Nhóm dự án là gì? (What is a project team?)
Nhóm dự án là mọi người cùng làm việc với nhau để đạt được
mục tiêu chung
Mục đích là nhằm đạt được hiệu quả tổng hợp (Synergy), nghĩa
là, đạt được “tối ưu tổng thể” mà nó lớn hơn “tổng các tối ưu cục
bộ”
15
Nhà
QLDA
Người lập
kế hoạch Kỹ sư
Kế toán
Thư ký
Người
mua sắm
Người thực
hiện
Người
thiết kế
Người
phác họa
15
NHÓM DỰ ÁN (2)
Các hoạt động trong 1 nhóm dự án
Nhóm thông tin: thu thập & đối chiếu thông tin
đề xuất
Nhóm sản xuất: tạo ra sản phẩm/ dịch vụ
Nhóm quản lý: tổ chức, quản lý con người & tài nguyên
“Nhóm” & “Tập thể”?
16
Thành viên của một tập thể Thành viên của một nhóm
- Có các mục tiêu chung
- Thực hiện những hành động cá nhân
- Tạo ra những thành quả cá nhân
- Sử dụng những ảnh hưởng
- Chia sẻ các mục đích
- Thực hiện những hành động hợp tác
- Tạo ra những thành quả tập thể
- Hình thành những sản phẩm nhóm
có thể xác định & đo được
16
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2014/8/21
GV: Nguyen Thi Duc Nguyen, PhD 9
NHÓM DỰ ÁN (3)
17
– Để đạt được cam kết tiến độ,
khối lượng công việc phải
được phân công tới nhiều
người.
– Phạm vi của dự án đòi hỏi
phải có nhiều kỹ năng mà một
người không có khả năng biết
hết.
– Động não nhóm và thảo luận
là một cách làm việc theo
nhóm để đưa ra các ý kiến, ý
tưởng và giải quyết vấn đề.
Mục đích của nhóm DA Mục đích của thành viên nhóm DA
– Để thỏa mãn nhu cầu xã
hội của cá nhân, muốn trở
thành một cái gì đó hay một
phần của nhóm.
– Để chia sẻ rủi ro với các
thành viên khác.
– Để củng cố lòng tự trọng.
Mọi người muốn giới thiệu
chính họ. Theo cách này họ
sẽ xác định được mối quan
hệ với người khác, như là
một thành viên của nhóm hay
công ty.
17
NHÓM DỰ ÁN (4)
18
– Mang mọi người trong nhóm
lại với nhau để thực hiện quá
trình ra quyết định.
– Nhóm dự án thường đưa ra
những quyết định nhiều rủi ro
hơn những quyết định của
từng cá nhân.
– Gia tăng động lực thúc đẩy
– Hỗ trợ cho các thành viên
nhóm khác khi họ yêu cầu
giúp đỡ.
Mục đích của nhóm DA Mục đích của thành viên nhóm
DA
– Đây là cách để nhận được
sự ủng hộ trong việc thực
hiện các mục tiêu của họ.
– Nhóm tạo một ngôi nhà tâm
lý cho các cá nhân.
18
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2014/8/21
GV: Nguyen Thi Duc Nguyen, PhD 10
NHÓM DỰ ÁN (5)
Những lợi ích và khó khăn khi làm việc theo nhóm
19
LỢI ÍCH KHÓ KHĂN
- Nâng cao được thành quả
- Xây dựng hiệu quả tổng hợp
- Nâng cao khả năng sáng tạo
- Giảm bớt căng thẳng và các
mâu thuẫn
- Giải quyết vấn đề một cách hiệu
quả
- Nâng cao yếu tố đạo đức, tinh
thần, sự quan tâm và sự tin tưởng
- Đương đầu với thử thách
- Tốn thời gian và công sức
- Ra quyết định chậm
- Dẫn đến xu hướng nhóm tách
rời khỏi tổ chức “Mẹ”
- Hình thành bè phái
19
NHÓM DỰ ÁN (6)
Các yếu tố để xây dựng một nhóm hiệu quả
Kỹ năng của các thành viên trong nhóm
Cấu trúc tổ chức
Kiểu quản lý
Giao tiếp hiệu quả là yếu tố chủ yếu của việc xây dựng nhóm
hiệu quả
• Biết lắng nghe
• Thái độ: quan tâm, chu ý, tôn trong
• Dáng điệu: nghe bằng mắt, không cat ngang lơi nói người khác
• Tập trung: nội dung, cảm xúc
• Giải quyết mâu thuẫn
20
20
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2014/8/21
GV: Nguyen Thi Duc Nguyen, PhD 11
NHÓM DỰ ÁN (7)
Quan điểm cũ về sự mâu thuẫn Quan điểm mới về sự mâu thuẫn
• Tìm cách tránh mâu thuẫn • Không thể tránh được mâu thuẫn
cần phải đương đầu với mâu thuẫn
• Mâu thuẫn là do sai lầm của quản
lý
• Mâu thuẫn là do nhiều nguyên nhân
• khác nhau
• Mâu thuẫn là một dấu hiệu xấu • Mâu thuẫn có thể xấu, có thể tốt
• Mâu thuẫn cần phải được loại bỏ • Mâu thuẫn cần phải được quản lý
• và kiểm soát
21
Các thất bại khi làm việc theo nhóm
- Mâu thuẫn nội bộ (mâu thuẫn không giải quyết được)
- Các thành viên đều lo lắng và nản lòng
- Các quyết định tùy tiện được ra bởi một người hay một số người
không có sự chấp nhận của những người khác.
21
3. LÃNH ĐẠO
22
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2014/8/21
GV: Nguyen Thi Duc Nguyen, PhD 12
LÃNH ĐẠO (1)
Khoa học về Lãnh đạo
Nguồn gốc quyền lực (Power)
• Quyền lực (Power) và Quyền hạn (Authorrity)
Lý thuyết lãnh đạo: giaỉ thích lý do lãnh đạo thành
công
• Cổ điển: Thành công do bẩm sinh
• Hành vi: Thành công do học tập hành vi người thành công
• Tình huống: Thành công do hiểu được tình huống phù hợp
Nghệ thuật về Lãnh đạo- Phong cách Lãnh đạo
LÃNH ĐẠO (2)
Lãnh đạo và các nguồn gốc của quyền lực
Lãnh đạo là khả năng động viên, cưỡng ép, thúc đẩy, hướng dẫn và chỉ đạo
người khác hoàn thành một nhiệm vụ cụ thể để đạt tới mục tiêu của tổ chức
Nguồn gốc của quyền lực
• Quyền lực chính thức
• Quyền lực do sự tưởng thưởng
• Quyền lực do cưỡng bức (hình phạt)
• Quyền lực chuyên môn
• Quyền lực tôn phục (uy tín)
• Thực tế: quyền lực thông tin, thuyết phục, liên kết
Lý thuyết về lãnh đạo
Lý thuyết lãnh đạo theo cổ điển
Lý thuyết lãnh đạo theo hành vi
Lý thuyết lãnh đạo theo tình huống 2424
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2014/8/21
GV: Nguyen Thi Duc Nguyen, PhD 13
LÃNH ĐẠO (3)
Lý thuyết lãnh đạo theo tình huống
25
Tình huống 1 2 3 4 5 6 7 8
Mối quan hệ
giữa nhà QL
và nhân viên
Tốt Tốt Tốt Tốt Xấu Xấu Xấu Xấu
Cấu trúc
nhiệm vụ
Rõ
ràng
Rõ
ràng
Không
rõ
ràng
Không
rõ
ràng
Rõ
ràng
Rõ
ràng
Không
rõ
ràng
Không
rõ
ràng
Quyền lực
chính thức
Mạnh Yếu Mạnh Yếu Mạnh Yếu Mạnh Yếu
Phong cách
lãnh đạo hiệu
quả
T T T R R R R T
25
PHONG CÁCH LÃNH ĐẠO
Theo mức độ quan tâm: (con người hay công
việc) 5 phong cách
Theo việc sử dụng quyền lực
Theo mức độ̣ dân chủ: 3 phong cách
• Độc đoán
• Hợp tác
• Tự do
Theo mức độ phân quyền: (V.Vroom) 5 phong
cách
• Cá nhân—Tham vấn- Tập thể
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2014/8/21
GV: Nguyen Thi Duc Nguyen, PhD 14
PHONG CÁCH LÃNH ĐẠO (1)
Các phong cách lãnh đạo: Theo mức độ quan tâm
27
Cao
Thấp
CaoThấp
Sự quan tâm đến công việc
Sự quan
tâm đến
con
người
9
8
7
6
5
4
3
2
1
1 2 3 4 5 6 7 8 9
1.9 9.9
9.11.1
5.5
27
1.
1.9 9.9
9.1
.5
Ông/Bà ấy là nhà quản lý
thành công vì đã lãnh đạo theo
phong cách..
-Cương quyết
-Độc đoán
-Dân chủ
-Tự do
-
Nhận thức lại:
Lãnh đạo một đối tượng (cá nhân,
nhóm, tổ chức..) là một quá trình
“tình huống”
PHONG CÁCH LÃNH ĐẠO (2)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2014/8/21
GV: Nguyen Thi Duc Nguyen, PhD 15
LÃNH ĐẠO THEO TÌNH HUỐNG
HÀNH VI CHỈ ĐẠO
H
À
N
H
V
I
H
Ỗ
T
R
Ợ
Cao Thấp
Cao
29
HÀNH VI LÃNH ĐẠO
Hành vi chỉ đạo: Hướng dẫn (chỉ+bảo) + Giám
sát
Tổ chức
Kiểm soát
Giám sát
Hành vi hỗ trợ:
Khen ngợi, khuyến khích
Lắng nghe
Tạo điều kiện/ Thuận tiện hóa/ Dễ dàng hóa
30
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2014/8/21
GV: Nguyen Thi Duc Nguyen, PhD 16
NĂNG LỰC VÀ TẬN TÂM
Năng lực (Competent):
phát triển nhờ rèn luyện, hướng dẫn, hỗ trợ đặc biệt
Khả năng (Ability):
là tại năng tự nhiên, giải thích vì sao một người có thể
dễ đạt một kỹ năng nào đó
Tận tâm (Commitment)
= tự tin (Confidence) + động cơ (motivation)
Tự tin:
có thể thực hiện mà không cần giám sát
Động cơ:
thích thú và nhiệt tình
31
Mức phát triển (M) Kiểu lãnh đạo (K)
M1: Năng lực :Thấp
Tận tâm : Cao
K1:CHỈ ĐẠO
Hoạch định, Kiểm soát &
Giám sát
M2: Năng lực :Vừa
Tận tâm : Thấp
K2: GỢI Ý
Chỉ dẫn & Hỗ trợ
M3: Năng lực :Cao
Tận tâm : Biến đổi
K3: HỖ TRỢ-Khen
ngợi,Lắng nghe, Thuận tiện
hóa
M4: Năng lực :Cao
Tận tâm : Cao
K4: ỦY QUYỀN Trao trách
nhiệm
32
KIỂU LÃNH ĐẠO VÀ MỨC PHÁT TRIỂN
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2014/8/21
GV: Nguyen Thi Duc Nguyen, PhD 17
(Thấp)(Cao) HÀNH VI CHỈ ĐẠO
(Cao)
K2 K3
K1 K4
Chỉ đạo cao&
Hỗ trợ cao
Chỉ đạo thấp
Hỗ trợ cao &
Chỉ đạo cao&
Hỗ trợ thấp
Chỉ đạo thấp &
Hỗ trợ thấp
H
À
N
H
V
I
H
Ỗ
T
R
Ợ
LÃNH ĐẠO THEO TÌNH HUỐNG
MỨC PHÁT TRIỂN CỦA CÁ NHÂN
Hướng dẫn
(BẢO*CHỈ)
Kh.Kh. THỬ QUAN SÁT KH.KHÍCH
M1 M2 M3 M4
TINH THẦNNĂNG SUẤT
Cao
Thấp
Cao
Thấp
CÁC GIAI ĐOẠN PHÁT TRIỂN CỦA CÁ NHÂN
34
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2014/8/21
GV: Nguyen Thi Duc Nguyen, PhD 18
5 BƯỚC PHÁT TRIỂN “NĂNG LỰC” VÀ
“LÒNG TẬN TÂM”
Bước 1: BẢO
Bước 2 :CHỈ
HƯỚNG DẪN
3. Bước 3: Khuyến khích THỬ
4. Bước 4: QUAN SÁT
5. Bước 5: KHEN
35
MỨC PHÁT TRIỂN CỦA NHÓM
Định hướng Bất mãn Quyết tâm Năng suất
GĐ1 GĐ2 GĐ3 GĐ4
TINH THẦNNĂNG SUẤT
Cao
Thấp
Cao
Thấp
CÁC GIAI ĐOẠN PHÁT TRIỂN CỦA NHÓM 36
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2014/8/21
GV: Nguyen Thi Duc Nguyen, PhD 19
PHONG CÁCH LÃNH ĐẠO (3)
5 phong cách lãnh đạo theo mô hình V. Vroom
37
Phân quyền
(Group)
Tham khảo
(Consultative)
AI AII CI CII GII
Tập trung
(Authoritarian: độc
đoán, chuyên quyền)
37
PHONG CÁCH LÃNH ĐẠO
Nếu thì
Quy tắc thông
tin
- Chất lượng là quan trọng
- Nhà lãnh đạo không đủ thông tin
Loại bỏ kiểu
AI
Quy tắc về phù
hơp mục tiêu
- Chất lượng là quan trọng
- Những người nhân viên không rõ mục
tiêu của tổ chức
Không nên
dùng GII
Quy tắc mà
vấn đề không
có cấu trúc
Chất lượng là quan trọng:
- Vấn đề không có cấu trúc
- Người lãnh đạo không đủ thông tin và
không biết lấy thông tin ở đâu
AI, AII, CI, CII
đều bị loại bỏ
38
Ba quy tắc bảo vệ chất lượng của quyết định
38
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2014/8/21
GV: Nguyen Thi Duc Nguyen, PhD 20
PHONG CÁCH LÃNH ĐẠO
39
Nếu thì
Quy tắc
chấp nhận
- Người lãnh đạo không biết nhân viên có chấp nhận thực
hiện quyết định này hay không
- Người lãnh đạo không biết chắc quyết định độc đoán
của mình có được nhân viên chấp nhận hay khôn
AI, AII bị
loại bỏ
Quy tắc
mâu thuẫn
- Người lãnh đạo không biết nhân viên có chấp nhận thực
hiện quyết định này hay không
- Người lãnh đạo không biết chắc quyết định độc đoán
của mình có được nhân viên chấp nhận hay không
- Quyết định đó gây ra mâu thuẫn giữa các nhân viên
AI, AII, CI
đều bị loại
bỏ
Quy tắc
công bằng
- Sự chấp nhận là quan trọng
- Chất lượng là không quan trọng
AI, AII, CI, CII
đều bị loại
bỏ
Quy tắc
ưu tiên
chấp nhận
- Sự chấp nhận là quan trọng
- Không đảm bảo được quyết định là độc đoán hay không
- Tin tưởng vào nhân viên
AI, AII, CI,
CII đều bị
loại bỏ
Bốn quy tắc bảo vệ sự chấp nhận của quyết định
39
4. PHƯƠNG PHÁP
GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ
40
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2014/8/21
GV: Nguyen Thi Duc Nguyen, PhD 21
41
PHƯƠNG PHÁP GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ (1)
Phương pháp tiếp cận KEPNER-TREGOE trong
giải quyết vấn đề
Bốn cách suy nghĩ cơ bản
• Cái gì đang xảy ra? – Tiếp cận và làm rõ
• Cái gì đã xảy ra? – Nguyên nhân và ảnh hưởng
• Chúng ta nên hành động như thế nào? – Lựa chọn
• Cái gì đang ở phía trước
Ba giai đoạn
• Giai đoạn 1: Phân tích vấn đề
• Giai đoạn 2: Phân tích quyết định
• Giai đoạn 3: Phân tích vấn đề còn tiềm ẩn
41
PHƯƠNG PHÁP GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ (2)
Giai đoạn 1: Phân tích vấn đề
Xác định vấn đề, hay nêu những sai lệch
Mô tả vấn đề ở 4 khía cạnh
• Phát hiện: Cái gì là vấn đề (và cái gì không phải là vấn đề)
• Định vị: Ta thấy nó ở đâu (và không thấy nó ở đâu)
• Thời gian: Khi nào nó xuất hiện
• Mức độ: Mức độ nghiêm trọng như thế nào, độ rộng như thế nào
42
42
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2014/8/21
GV: Nguyen Thi Duc Nguyen, PhD 22
PHƯƠNG PHÁP GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ (3)
1. Giai đoạn 1: Phân tích vấn đề
Mô tả sai lệch
Câu hỏi/ trả lời Cái không đạt như
mong muốn
Có gì
khác biệt
Xác định Vấn đề của bộ phận/ tổ
chức nào?
Định vị Quan sát thấy sự sai lệch ở
đâu?
Thời gian Quan sát thất vấn đề lần
đầu tiên khi nào?
Mức độ Phạm vi của vấn đề?
43
43
PHƯƠNG PHÁP GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ (4)
Thông tin chính xác ở 4 khía cạnh giúp đưa ra
những nguyên nhân có thể:
• Sự phân biệt: Ở những địa điểm nào, thời gian nào xuất hiện vấn đề
• Sự thay đổi: Những thay đổi nào có khả năng nhiều nhất gây ra vấn đề
• Những nguyên nhân co thể là gì?
Thử nguyên nhân đáng khả nghi nhất
Xác định, chứng minh nguyên nhân phát hiện
được
44
44
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2014/8/21
GV: Nguyen Thi Duc Nguyen, PhD 23
PHƯƠNG PHÁP GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ (5)
2. Giai đoạn 2: Phân tích quyết định
Khi tuyên bố một quyết định cần chỉ ra phạm vi hành
động và kết quả mong muốn
Xây dựng mục tiêu (hay tiêu chuẩn) cho quyết định
của chúng ta
Đưa ra những phương án để lựa chọn
Đánh giá các phương án đó: cho điểm, xét mức độ
quan trọng, lựa chọn sơ bộ và xét những ảnh hưởng
có thể của nó (VD: có dễ thực hiện không, những vấn
đề gì sẽ nảy sinh,..)
45
45
PHƯƠNG PHÁP GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ (6)
3. Giai đoạn 3: Phân tích các vấn đề còn tiềm ẩn
Xác định những khu vực có nhược điểm
Xác định cụ thể những vấn đề còn tiềm ẩn
Xác định nguyên nhân có thể của đề này và hành
động không cho chúng xảy ra
Xác định hành động dự phòng cần làm những biện
pháp ngăn chặn thất bại, hoặc khi không thể ngăn
chặn được
46
46
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2014/8/21
GV: Nguyen Thi Duc Nguyen, PhD 24
PHƯƠNG PHÁP GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ (7)
Các tiêu chí cho 1 quyết định có chất lượng cao
• Đa mục tiêu
• Đa giải pháp
• Tìm kiến thông tin để đánh giá các giải pháp (cả thông
tin tích cực và tiêu cực)
• Hoạch định – Giám sát – Thực hiện với kế hoạch dự
phòng
Các sai lầm thường mắc phải
• Cố gắng giải quyết vấn đề trước khi phân tích cặn kẽ
• Phân tích quá chung chung, giải pháp không khả thi
• Không có kế hoạch cho thực hiện giải pháp
• Thiếu sự cam kết 47
47
5. QUẢN LÝ XUNG ĐỘT
48
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2014/8/21
GV: Nguyen Thi Duc Nguyen, PhD 25
QUẢN LÝ XUNG ĐỘT (1)
Xung đột
Hành vi ứng xử của một cá nhân, một nhóm hoặc
một tổ chức nhằm ngăn cản hoặc hạn chế (ít nhất là
tạm thời) một cá nhân, một nhóm hoặc một tổ chức
khác đạt được mục đích mong muốn
Các kiểu xung đột
Cá nhân: giữa người này với người khác
Nhóm: giữa 2 hoặc nhiều nhóm/ tổ chức
Đến từ bên trong: