NỘI DUNG
• Thu thập và đánh giáhiện trạng.
• Tổ chức họp.
• Điều chỉnh.
• Quản lý cấu hình.
• Kiểm soát thay đổi.
• Quản lý chất lượng.
• Lập lại kế hoạch.
• Kết thúc dự án
• Kiểm soát và điềuphối dự án.
• Ước lượng công việcvà chi phí.
• Báo cáo trạng thái vàtiến độ dự án.
• Kiểm soát rủi ro, chấtlượng, chi phí vànguồn lực.
• Quản lý mua sắm.
30 trang |
Chia sẻ: thanhlam12 | Lượt xem: 637 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Quản lý dự án phần mềm - Phần 4: Quản lý & kiểm soát dự án phần mềm, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1Giảng viên : ThS. Trần Văn Thọ
E-mail : tvtho2000@yahoo.com
QUẢN LÝ DỰ ÁN PHẦN MỀM
2
Phần 4:
QUẢN LÝ & KIỂM SOÁT DỰ ÁN PM
QUẢN LÝ DỰ ÁN PHẦN MỀM
ThS. Trần Văn Thọ
Khoa Công nghệ Thông tin
NỘI DUNG
3
ThS. Trần Văn Thọ
• Thu thập và đánh giá
hiện trạng.
• Tổ chức họp.
• Điều chỉnh.
• Quản lý cấu hình.
• Kiểm soát thay đổi.
• Quản lý chất lượng.
• Lập lại kế hoạch.
• Kết thúc dự án
• Kiểm soát và điều
phối dự án.
• Ước lượng công việc
và chi phí.
• Báo cáo trạng thái và
tiến độ dự án.
• Kiểm soát rủi ro, chất
lượng, chi phí và
nguồn lực.
• Quản lý mua sắm.
2Quản lý, kiểm soát việc thực hiện
dự án
4
ThS. Trần Văn Thọ
1. Thu thập và đánh giá hiện trạng
Dùng mọi phương sách để xác định
xem các công việc (nói riêng) và toàn
bộ dự án (nói chung) hiện nay đang
tiến triển như thế nào.
5
ThS. Trần Văn Thọ
1. Thu thập và đánh giá hiện trạng
Các bước:
– Thu thập các dữ liệu về hiện trạng theo định kỳ (1
hoặc hai tuần). Công bố cho cán bộ tổ dự án biết.
– Thu thập dữ liệu hiện trạng từ mọi thành viên của
tổ dự án.
– Tránh đưa ra đánh giá (vội vã) khi thu thập dữ liệu
(Cần phân tích kỹ lưỡng).
– Làm tài liệu tổng hợp (tốt nhất là tổng hợp từ các
tài liệu, báo cáo điện tử).
6
ThS. Trần Văn Thọ
31. Thu thập và đánh giá hiện trạng
7
ThS. Trần Văn Thọ
1. Thu thập và đánh giá hiện trạng
Mục đích của đánh giá:
– Làm rõ sự khác biệt giữa Dự kiến và Thực tế, và
sự khác biệt có thể là xấu hoặc tốt.
– Khác biệt không nhất thiết là tốt hay xấu (tuỳ từng
trường hợp cụ thể):
Sai biệt lịch biểu = Ngày bắt đầu và kết thúc theo kế
hoạch - Ngày bắt đầu và kết thúc thực tại.
Sai biệt ngân sách.
Sai biệt chi phí = Chi phí ngân sách - Chi phí thực tế.
8
ThS. Trần Văn Thọ
1. Thu thập và đánh giá hiện trạng
Nhiệm vụ của quản lý dự án:
– Phải trả lời câu hỏi:
Nguyên nhân của sự khác biệt?
Sự khác biệt là tốt hay xấu?
Có cần những hành động phù hợp nhằm điều
chỉnh dự án hay không?
Nếu có, thì đó là gì?
9
ThS. Trần Văn Thọ
41. Thu thập và đánh giá hiện trạng
Một số nguyên nhân dự án sai kế hoạch:
– Vượt kế hoạch (Có vượt kế hoạch thực sự?)
– Phạm vi giảm mà không có sự phê chuẩn/ nhiệm
vụ kết thúc không có kế hoạch thời gian cho
những công việc này.
– Các tiêu chuẩn không được tuân theo.
– Ước tính về các dự đoán để hoàn thiện không
đúng.
– Bỏ qua việc duyệt lại.
10
ThS. Trần Văn Thọ
1. Thu thập và đánh giá hiện trạng
Một số nguyên nhân dự án sai kế hoạch:
– Sai kế hoạch.
– Không giải quyết các vấn đề kỹ thuật.
– Các vấn đề về nguồn bên ngoài.
– Thực hiện các thành viên nhóm.
– Tận dụng các nguồn thấp.
– Phạm vi/mục tiêu dự án không rõ ràng.
– Những thay đổi về phạm vi không được thông
qua.
11
ThS. Trần Văn Thọ
1. Thu thập và đánh giá hiện trạng
Một số hoạt động khắc phục:
– Xác định khi nào xảy ra các vấn đề trong một dự
án tương tự.
– Rà xét việc kiểm soát các sự kiện và thay đổi để
xác định các vấn đề tiềm ẩn trong công việc sắp
tới.
– Có khuôn mẫu nào không nhìn thấy được không?
Thời gian cho việc kết thúc tăng lên.
Quá trình sửa lỗi tăng lên.
12
ThS. Trần Văn Thọ
51. Thu thập và đánh giá hiện trạng
Một số hoạt động khắc phục:
– Có các công cụ đặc biệt được yêu cầu để
hoàn thành các công việc sắp tới không.
– Đánh giá các lựa chọn đối với công việc
của các nhiệm vụ sắp tới?
– Các cuộc họp nhóm để giải quyết các sự
kiện, điểm mạnh, điểm yếu.
13
ThS. Trần Văn Thọ
1. Thu thập và đánh giá hiện trạng
Lập báo cáo & kiểm soát dự án:
– Thiết lập, dự đoán chu kỳ đối với việc lập báo
cáo hiện trạng.
– Kế hoạch thực tế, đúng lúc dựa trên thông tin
được báo cáo ở mức nhóm, quản lý, điều
hành.
– Các phương pháp trình bày đa dạng thích hợp
với từng đối tượng và công việc được giao.
– Yêu cầu môi trường hỗ trợ về truyền thông.
14
ThS. Trần Văn Thọ
2. Tổ chức họp
Các hình thức:
– Họp định kỳ (họp theo kế hoạch).
– Họp đột xuất.
15
ThS. Trần Văn Thọ
62. Tổ chức họp
Một số vấn đề lưu ý khi họp:
– Nên làm:
Có lịch trước, có chương trình họp, phát cho
mọi người thực hiện theo.
Có đầy đủ các thành phần (Mời những người
liên quan), thực hiện công bằng dân chủ.
Ghi lại biên bản, kết quả cuộc họp.
Nếu phải họp trên 1 giờ tìm cách thư giãn.
16
ThS. Trần Văn Thọ
2. Tổ chức họp
Một số vấn đề lưu ý khi họp:
– Nên tránh:
Họp không hiệu quả,
Quá dài,
Không tập trung,
Bị vài cá nhân chi phối.
Ghi lại kết quả (biên bản họp) không đầy đủ.
17
ThS. Trần Văn Thọ
Khuôn khổ kiểm soát dự án
18
ThS. Trần Văn Thọ
C«ng viÖc kiÓm so¸t
Ban chỉ đạo
Quản lý dự án
Trưởng nhóm
Nhãm
Báo cáo
B/c Ban chỉ đạo
B/c quản lý dự án
B/c trưởng nhóm
B/c thành
viên nhóm
Mức kiểm soát
Kế hoạch công
việc chi tiết
Kế hoạch công
việc chi tiết
Danh mục
nhiệm vụ
Kế hoạch quản lý
72. Tổ chức họp
Chu kỳ kiểm soát dự án:
– Nêu rõ ràng chu kỳ các sự kiện cho việc lập
báo cáo thực trạng.
– Xác định các thông tin thông thường được yêu
cầu với các mức điều hành, quản lý, nhóm.
– Thiết lập thời gian biểu cho việc lập báo cáo
yêu cầu đối với từng mức.
19
ThS. Trần Văn Thọ
2. Tổ chức họp
Báo cáo hiện trạng của quản lý dự án:
1. Rà xét các biên bản cuộc họp trước
Thống nhất nội dung, các hoạt động thực hiện.
2. Rà xét tóm tắt thực trạng dự án tổng hợp
Thay đổi, ngày kết thúc, tận dụng, đường dẫn quan
trọng.
3. Rà xét thực trạng dự án của từng cá nhân
Những thay đổi chủ yếu, hiện trạng các nhiệm vụ quan
trọng, ngày kết thúc, sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các dự
án.
4. Tóm tắt trưởng nhóm
Hoạt động quan trọng hàng đầu, các sự kiện quan
trọng.
20
ThS. Trần Văn Thọ
2. Tổ chức họp
Báo cáo hiện trạng của quản lý dự án:
5. Rà xét các ghi chép sự kiện
Các sự kiện được giải quyết.
6. thảo luận tận dụng nguồn
Hiện trạng kế hoạch cho thuê, các ảnh hưởng
chính.
7. Khái quát công việc của những tuần tới
Các kết quả bàn giao chính được hoàn thành,
những khó khăn.
8. Các thảo luận khác
21
ThS. Trần Văn Thọ
82. Tổ chức họp
Báo cáo hiện trạng của ban điều hành:
– Tóm tắt thực trạng.
– Kế hoạch quản lý cập nhật.
– Phân tích dự án, các vấn đề thay đổi xu hướng
sử dụng.
– Các vấn đề về hoạt động quản lý.
– Các điểm lưu ý về quản lý.
– Các mốc hoàn thành trong suốt giai đoạn.
– Các mốc phải hoàn thành giai đoạn tới.
22
ThS. Trần Văn Thọ
3. Điều chỉnh
23
ThS. Trần Văn Thọ
3. Điều chỉnh
Các hoạt động điều chỉnh diễn ra:
–Khi tiến độ dự án không đúng lịch biểu.
–Khi chi phí dự án có nguy cơ tăng.
–Khi chất lượng công việc/sản phẩm có nguy
cơ giảm.
24
ThS. Trần Văn Thọ
93. Điều chỉnh
Ví dụ: Một số hoạt động hiệu chỉnh như:
– Phân bổ lại các nhiệm vụ quan trọng cho các
thành viên nhóm nhiều kinh nghiệm hơn.
– Tăng quy mô nhóm với các thành viên/ hợp đồng
tạm thời.
– Phân bổ lại các thành viên giữa các nhóm.
– Cung cấp các đào tạo bổ sung về công cụ, kỹ
thuật,...
– Triển khai các công cụ tự động.
–
25
ThS. Trần Văn Thọ
3. Điều chỉnh
Khi dự án diễn ra không đúng lịch biểu:
– Điều chỉnh lại lịch biểu thời gian.
– Tập trung vào các công việc chủ chốt.
– Tập trung cho các công việc trên đường găng.
– Tìm thêm nhân viên mới (chú ý thời gian làm quen,
quan hệ với các thành viên).
– Mua hay thuê thiết bị/phần mềm tốt hơn (chú ý tăng
kinh phí, mất thời gian để anh em học sử dụng).
– Đào tạo, huấn luyện, nâng cấp nhân viên (chú ý thời
gian và chi phí huấn luyện).
26
ThS. Trần Văn Thọ
3. Điều chỉnh
Khi dự án diễn ra không đúng lịch biểu:
– Hợp lý hóa, cải tiến phong cách làm việc.
– Hạn chế nghỉ phép (!!!).
– Khen thưởng/phê bình.
– Làm thêm giờ (chỉ nên tạm thời).
– Hạ thấp yêu cầu chất lượng công việc (!!!).
– Xem lại cách thức hợp tác, trao đổi thông tin trong
nhóm.
27
ThS. Trần Văn Thọ
10
3. Điều chỉnh
Khi chi phí dự án có nguy cơ tăng lên:
– Hạ thấp yêu cầu chất lượng sản phẩm (!!!).
– Cơ cấu lại (giảm) nhân viên không làm việc trên
đường găng (nguy cơ mất người giỏi).
– Thuê lao động giá rẻ mạt (!!!).
– Dùng thiết bị, vật tư giá thành thấp (rẻ tiền).
– Rút ngắn/bớt thời gian huấn luyện.
– Xem lại: có cần làm thêm giờ?
– Hợp lí hoá hơn nữa: Giảm số cuộc họp, giảm các phê
chuẩn, ...
28
ThS. Trần Văn Thọ
3. Điều chỉnh
Khi chất lượng công việc/sản phẩm có
nguy cơ giảm:
– Tăng cường kiểm tra chất lượng sản phẩm.
– Thuê thêm tư vấn.
– Tập trung vào những khâu trọng yếu ảnh hưởng đến
chất lượng sản phẩm.
– Kiểm tra chéo.
– Huấn luyện, đào tạo, nâng cấp nhân viên (có thể
huấn luyện tại chỗ).
– Khen thưởng, phê bình (thưởng/phạt).
29
ThS. Trần Văn Thọ
4. Quản lý cấu hình
30
ThS. Trần Văn Thọ
11
4. Quản lý cấu hình
Quan niệm về Quản lý cấu hình:
– Mọi người thường nghĩ đây là vấn đề về
LANs, WANs, Đây là các hoạt động mang
tính kỹ thuật cao và nó liên quan rất ít đến
quản lý dự án.
31
ThS. Trần Văn Thọ
4. Quản lý cấu hình
Mục đích:
Thực hiện hai chức năng chính:
–Cung cấp việc truy cập an toàn và đơn giản
đối với bản copy tổng thể về các kết quả bàn
giao đã được thông qua.
– Kiểm soát được thực trạng của các kết quả
bàn giao và mối quan hệ qua lại lẫn nhau giữa
các kết quả này.
32
ThS. Trần Văn Thọ
Các chức năng Quản lý cấu hình
33
ThS. Trần Văn Thọ
Kho
quản lý
cấu hình
Bàn giao
sản phẩm
(4)
Trả lại mục
đã cập nhật
(3)
Bổ sung khoản
mục mới
(1)
Lưu giữ
(5)
Kiểm soát
báo cáo
(6)
Khôi phục/
cập nhật
(2)
12
4. Quản lý cấu hình
Vai trò:
– Các kết quả bàn giao của dự án là tài sản
có giá trị đã đầu tư vào. Nếu chúng ta
không xác định và kiểm soát các thành
phần của nó và mối quan hệ qua lại giữa
chúng, thì chỉ một thay đổi nhỏ sẽ chúng
không có giá trị.
34
ThS. Trần Văn Thọ
4. Quản lý cấu hình
Nội dung:
– Xác định các yêu cầu và phạm vi của quản lý
cấu hình (CM - Configuration Management).
– Xây dựng kế hoạch CM.
– Nhất trí và triển khai các quy trình và công cụ.
– Triển khai các quy trình bảo mật.
35
ThS. Trần Văn Thọ
4. Quản lý cấu hình - Phạm vi
36
ThS. Trần Văn Thọ
Đặc tả
phần cứng
Văn bản
hệ thống
Văn bản
kỹ thuật
Tài liệu
đào tạo
Mô hình
kiểm tra
Quy trình
hoạt động
Phần mềm
trọn gói
Đặc tả
nâng cấp
Đặc tả
giao diện
Các yêu cầu
chức năng
Kế hoạch
dự án
Các mục đích
& phạm vi
Triển khai
chiến lược
Kiểm soát
phiên bản
phải được
thực hiện đối
với từng kết
quả bàn giao.
Các kết quả
bàn giao nằm
trong phạm vi
quản lý cấu
hình.Tài liệu
triển khai
kiểm soát
phiên bản
Quản lý
cấu hình
13
4. Quản lý cấu hình
37
ThS. Trần Văn Thọ
0.1 0.2 0.n 1.1 1.2 1.n
1.0 2.0
Chấp thuận
Kiểm soát phiên bản
5. Kiểm soát thay đổi
38
ThS. Trần Văn Thọ
5. Kiểm soát thay đổi
Nguyên nhân:
–Hai trong số những lý do thông thường nhất
đối với sự thất bại của dự án:
Không nhận ra sự thay đổi và sự kiện.
Không quản lý hiệu quả những vấn đề này.
39
ThS. Trần Văn Thọ
14
5. Kiểm soát thay đổi
Nguyên tắc:
– Các thành viên tham gia dự án cần được khuyến
khích đối với các tài liệu về sự kiện hay các thay
đổi đề xuất khi họ nêu ra.
Phản hồi, hành động, tuyên truyền nhanh chóng để
giảm rủi ro.
– Các thành viên của nhóm cần hiểu quy trình quản
lý sự thay đổi và sự kiện.
– Theo dõi toàn diện được yêu cầu đối với việc
kiểm soát và truyền thông.
Bao gồm tất cả các khoản mục hiện tại và đã hoàn
thiện.
40
ThS. Trần Văn Thọ
5. Kiểm soát thay đổi
Các tác nhân gây ra thay đổi:
– Khách hàng
– Các cơ quan/đơn vị liên quan
– Tổ dự án
– Người tài trợ
– Chính PM
– v.v...
41
ThS. Trần Văn Thọ
5. Kiểm soát thay đổi
Các nguồn tạo ra thay đổi:
42
ThS. Trần Văn Thọ
Kiểm tra
• đơn vị
• module
• Tích hợp
• Chấp thuận
Lập trình
viên làm mịn
chương trình
Các nguồn cụ
thể của dự án
Rà xét kiểm soát
chất lượng
Chuyển
đổiCác quyết định
về chính sách
và nghiệp vụ
Các tổ chức
bên ngoài
Xuất hiện nhà
cung cấp phần
mềm mới
Các đánh giá
khác nhau của
người sử dụng
Các yêu cầu
mới và đưa ra
những khám phá
Luật pháp
15
5. Kiểm soát thay đổi
Định nghĩa thay đổi của dự án:
Bất cứ hoạt động nào của dự án thay đổi về:
Phạm vi
Kết quả bàn giao
Kiến trúc cơ bản
Chi phí
Lịch trình của một dự án
43
ThS. Trần Văn Thọ
5. Kiểm soát thay đổi
Phân loại thay đổi:
Có 3 loại gồm:
Thay đổi quan trọng
Thay đổi không quan trọng (thay đổi nhỏ)
Thay đổi mang tính sửa chữa/sửa lỗi
44
ThS. Trần Văn Thọ
5. Kiểm soát thay đổi
Thay đổi quan trọng:
– Lịch biểu, đặc tính sản phẩm, ngân sách, và
những gì được xem là quan trọng cho dự án.
Làm thay đổi cơ bản kết quả của dự án.
– Ví dụ:
Nhà tài trợ tuyên bố cắt giảm ngân sách (gây ra bởi
người tài trợ).
Yêu cầu bổ sung thêm một số tính năng của phần
mềm (gây ra bởi khách hàng).
45
ThS. Trần Văn Thọ
16
5. Kiểm soát thay đổi
Thay đổi nhỏ:
– Không làm thay đổi kết quả chung cuộc của
dự án, nhưng có thể ảnh hưởng đến sự thành
công của dự án.
– Ví dụ:
Dự án xây nhà: Những phát sinh lặt vặt (từ phía
chủ nhà - khách hàng).
Dự án làm phần mềm: Yêu cầu làm thêm một vài
module lập báo cáo (khách hàng đề nghị), dời văn
phòng, .
46
ThS. Trần Văn Thọ
5. Kiểm soát thay đổi
Thay đổi mang tính sửa chữa/ sửa lỗi:
– Là những thay đổi mang tính bổ sung hoặc khắc phục
(do đã coi nhẹ hoặc bỏ qua 1 điểm nào đó, bây giờ
phải bổ sung hoặc khắc phục).
– Ví dụ:
Dự án xây nhà: Quên chưa đi dây điện thoại ngầm trong
tường, cần phải lắp thêm hệ thống dây điện nổi (do PM hoặc
tổ dự án đề nghị).
Dự án xây dựng phần mềm: Quên chưa lên kế hoạch huấn
luyện cho người sử dụng trước khi bàn giao (do khách hàng
phát hiện ra), giao diện không phù hợp với độ phân giải màn
hình khách hàng, ...
47
ThS. Trần Văn Thọ
5. Kiểm soát thay đổi
Sự khác nhau giữa rủi ro và thay đổi:
– Rủi ro: Tai hoạ, sự cố, biến cố đã được dự phòng,
lường trước.
– Thay đổi: Chênh lệch so với kế hoạch đã được ghi
trong tài liệu, thống nhất, cam kết.
– Kiểm soát thay đổi là: Phát hiện, phân tích, đánh giá
và thực hiện những thay đổi liên quan đến mô tả sản
phẩm, lịch biểu, ngân sách và yêu cầu chất lượng.
Bên cạnh quản lý rủi ro, kiểm soát thay đổi giúp việc
quản lý dự án được chủ động hơn.
48
ThS. Trần Văn Thọ
17
5. Kiểm soát thay đổi
Xem xét tác động của thay đổi:
– Ảnh hưởng tới công việc, thời gian.
– Ảnh hưởng tới kinh phí.
– Ảnh hưởng tới con người: phải làm thêm
việc phản ứng tiêu cực.
– Ảnh hưởng tới chất lượng sản phẩm của
dự án.
49
ThS. Trần Văn Thọ
5. Kiểm soát thay đổi
Xét xem thay đổi nào cần ưu tiên
thực hiện trước:
– Lập danh sách những thay đổi.
– Xác định mức độ ưu tiên: cao, thấp, rất
thấp, không cần phải thay đổi.
Từ đó lên kế hoạch đáp ứng: kỹ thuật,
nhân sự, thời gian, tiền bạc,...
50
ThS. Trần Văn Thọ
5. Kiểm soát thay đổi
51
ThS. Trần Văn Thọ
Ghi nhận yêu
cầu thay đổi
Nhất trí
Phân tích yêu
cầu thay đổi
Làm rõ yêu
cầu thay đổi
Lập lịch biểu
thực hiện
Có
Không
Thông báo cho người yêu cầu thay đổi
Viết rõ lý do từ chối
Phân tích
tác động
Thực hiện
Thủ tục thay đổi:
18
5. Kiểm soát thay đổi
52
ThS. Trần Văn Thọ
Ngày
tháng
Mô tả
thay
đổi
Phân
tích
tác
động
Mức ưu
tiên
Người
khởi
đầu
Người
chịu
trách
nhiệm
Đồng
ý?
Ngày
hiệu
lực
[1] [2] [3] [4] [5] [6] [7] [8]
Nhật ký kiểm soát, theo dõi thay đổi:
5. Kiểm soát thay đổi
53
ThS. Trần Văn Thọ
Req. Design Code Test Live
Chi phí thay đổi:
5. Kiểm soát thay đổi
Quản lý thay đổi và sự kiện:
– Kế hoạch chất lượng có nêu rõ quy trình được sử
dụng cho việc quản lý thay đổi và sự kiện?
– Có một cơ chế thống nhất đối với việc lập báo cáo
hiện trạng thay đổi và sự kiện như một phần của chu
kỳ kiểm soát dự án?
– Quy trình có bao gồm quy chế điều chỉnh đối với các
khoản mục chưa được giải quyết?
– Đây có là một cơ chế mà nhờ đó những thay đổi hay
sự kiện ban đầu được lưu ý trong quy trình?
54
ThS. Trần Văn Thọ
19
5. Kiểm soát thay đổi
Quản lý thay đổi và sự kiện:
– Việc quản lý sự kiện và thay đổi là yếu tố chủ yếu
trong phạm vi kiểm soát dự án.
– Hệ thống quản lý thay đổi và sự kiện có thể đóng
vai trò chủ đạo trong việc truyền thông dự án.
– Một hệ thống chính thống, hiệu quả không yêu
cầu quá nhiều chi phí quản lý hành chính.
55
ThS. Trần Văn Thọ
6. Quản lý chất lượng
Cân bằng chất lượng:
56
ThS. Trần Văn Thọ
Mục đích
Thực hiệnPhương pháp
Thoả mãn
nhu cầu
6. Quản lý chất lượng
57
ThS. Trần Văn Thọ
1. Lập kế
hoạch chất
lượng
2. Thiết lập
khung đảm
bảo chất lượng
3. Tiến hành
các hoạt động
kiểm soát chất
lượng
4. Triển khai
các họat động
hiệu chỉnh
20
6. Quản lý chất lượng
Lập kế hoạch chất lượng:
– Ở mức lập kế hoạch quản lý, cần quyết định:
Tiêu chuẩn.
Nhóm có trách nhiệm đối với việc ngừng hoạt động.
Nếu cần tách nhóm kiểm soát chất lượng, và thẩm
quyền của họ.
Các kiểu rà xét, thường xuyên rà xét (ví dụ: tất cả các
kết quả chuyển giao theo công việc hoặc chỉ kết quả
bàn giao dự án).
Có được cam kết đối với khái niệm quản lý chất lượng.
58
ThS. Trần Văn Thọ
6. Quản lý chất lượng
Lập kế hoạch chất lượng:
– Ở mức độ lập kế hoạch làm việc, cho phép
thời gian đối với:
Kiểm soát và phương pháp quản lý chất lượng.
Thiết lập quy trình quản lý chất lượng.
Thống nhất người (chính xác) sẽ ký nhận:
• Người chịu trách nhiệm.
• Quản đốc dự án / trưởng nhóm.
• Đại diện người sử dụng có ảnh hưởng.
• Người kiểm soát chất lượng.
59
ThS. Trần Văn Thọ
6. Quản lý chất lượng
Đánh giá Kế hoạch chất lượng:
– Đánh giá về kế hoạch quản lý về việc sử dụng
các phương pháp, tiêu chuẩn, qui trình cho từng
giai đoạn hoạt động cuả dự án.
– Các lý do có cho thấy những điểm này là rõ ràng
hợp lý không?
– Những tiêu thức kiểm soát được xác định để giám
sát hiệu quả có sử dụng các phương pháp đã lựa
chọn không?
60
ThS. Trần Văn Thọ
21
6. Quản lý chất lượng
Khung đảm bảo chất lượng:
– Các phương pháp luận, tiêu chuẩn, hướng
dẫn hợp lý.
–Quy trình kiểm soát thay đổi hiệu quả.
– Rà xét các hoạt động kiểm soát chất lượng.
– Cán bộ có kỹ năng hợp lý.
61
ThS. Trần Văn Thọ
6. Quản lý chất lượng
62
ThS. Trần Văn Thọ
Kiểm soát chất lượng:
– Nội dung: rà xét / theo dõi / kiểm tra.
– Thẩm định tính chấp nhận
Rà xét quản lý nhóm/khách quan.
– Thẩm định việc phê chuẩn
Rà xét ban điều hành/sign-off .
– Thẩm định việc triển khai
Quản lý lợi ích.
Điều tra người sử dụng / các câu hỏi.
– Phương pháp kiểm soát chất lượng phải được lập thành
văn bản trong kế hoạch chất lượng.
– Kế hoạch làm việc chi tiết phải bao gồm việc thẩm định
các nhiệm vụ và các nguồn lực.
7. Lập kế hoạch lại (Replanning)
Khi nào phải làm lại kế hoạch.
Khi lập kế hoạch lại có thể phải cấu trúc
lại một phần hay toàn bộ dự án yêu
cầu thời gian, kinh phí, ...
63
ThS. Trần Văn Thọ
22
Nêu sứ mệnh của người quản lí dự án:
– Phần lớn thời gian dự án là thực hiện các
công việc và phần lớn ngân sách được dùng
chi trả các công việc.
– Chính trong qui trình này mà sứ mệnh của
người quản lí dự án được trông đợi nhất.
64
ThS. Trần Văn Thọ
8. Kiểm soát thực hiện dự án
Kiểm soát thực hiện dự án:
– Ý tưởng cơ bản của quản lí dự án là xây dựng kế
hoạch kĩ lưỡng và cố gắng thực hiện dự án như
đã lập kế hoạch. Nếu không tiến hành được như
kế hoạch thì phải điều tra nguyên nhân, tìm biện
pháp khắc phục và thay đổi kế hoạch.
Thực hiện thay đổi bản kế hoạch:
– Cần xem xét tính hợp lệ và hiệu quả.
65
ThS. Trần Văn Thọ
8. Kiểm soát thực hiện dự án
Kiểm soát vấn đề trong dự án:
– Dự án bao giờ cũng bao gồm các vấn đề và
không thể tránh được vấn đề.
– Cần tìm ra vấn đề thật sớm và có hành động thích
hợp để giải quyết chúng.
66
ThS. Trần Văn Thọ
8. Kiểm soát thực hiện dự án
23
Tạo ra bầu không khí cho vấn đề dễ được
vạch ra:
– Nhằm để dễ dàng tìm ra vấn đề trong các cuộc
họp thường lệ và trong tiến trình đối thoại hàng
ngày với thành viên tổ.
67
ThS. Trần Văn Thọ
8. Kiểm soát thực hiện dự án
Thủ tục kiểm soát vấn đề từ bên ngoài dự án:
– Tập trung vào phía báo cáo về vấn đề.
– Tập t