Bài giảng Quản trị kênh phân phối - Hà Thị Kiều Oanh

- Khái niệm phân phối Là tiến trình chuyển đưa sản phẩm từ nhà sản xuất đến người tiêu dùng cuối cùng thông qua các thành viên trung gian - Vai trò của phân phối trong hoạt động marketing Thoả mãn nhu cầu thị trường Tạo liên kết với khách hàng Giúp nhà SX kịp thời chỉnh sửa các hoạt động marketing Phải thay đổi khi các yếu tố còn lại thay đổi Là công cụ giúp công ty đứng vững trên thị trường

pdf43 trang | Chia sẻ: hadohap | Lượt xem: 487 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Quản trị kênh phân phối - Hà Thị Kiều Oanh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1 BÀI GIẢNG MÔN: QUẢN TRỊ KÊNH PHÂN PHỐI Th.S Hà Thị Kiều Oanh 1 Giảng viên: Th.S: Hà Thị Kiều Oanh Email: hakieuoanh@gmail.com SĐT: 0973.738.892 Môn học: QUẢN TRỊ KÊNH PHÂN PHỐI . TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - CÔNG NGHỆ TP. HỒ CHÍ MINH KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH Th.S Hà Thị Kiều Oanh 2 Giới thiệu sơ lược về môn học Th.S Hà Thị Kiều Oanh 3 2 MỤC TIÊU MÔN HỌC Th.S Hà Thị Kiều Oanh 4 YÊU CẦU CỦA MÔN HỌC - Tham gia đẩy đủ các buổi học, nếu vắng sẽ bị trừ điểm chuyên cần đồng thời không có điểm làm bài tập hôm đó. - Chia lớp học thành các nhóm - Không sử dụng điện thoại trong giờ học (trừ khi được yêu cầu) - Không nói chuyện riêng trong giờ học Th.S Hà Thị Kiều Oanh 5 TÀI LIỆU THAM KHẢO  Giáo trình chính: 1. Slide bài giảng của giảng viên  Giáo trình tham khảo: 1. Quản trị kênh phân phối – TS. Trần Thị Ngọc Trang – Nhà xuất bản thống kê, 2014. 2. Quản trị kênh phân phối - PGS. TS. Trương Đình Chiến- Trường Đại học Kinh tế Quốc dân, 2012. Th.S Hà Thị Kiều Oanh 6 3 TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ SINH VIÊN - Điểm chuyên cần: 20% - Điểm giữa kỳ: 30% (các bài tập, thảo luận làm việc nhóm) - Điểm cuối kỳ: 50% ( thi viết 60 phút) Th.S Hà Thị Kiều Oanh 7 NỘI DUNG MÔN HỌC BÀI 1: TỔNG QUAN VỀ PHÂN PHỐI BÀI 2:CẤU TRÚC KÊNH PHÂN PHỐI BÀI 3:MÔI TRƯỜNG KÊNH PHÂN PHỐI BÀI 4:THÀNH VIÊN TRONG KÊNH BÀI 5: TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ KÊNH BÀI 6:TÁC ĐỘNG CỦA CNTT ĐẾN HOẠT ĐỘNG PHÂN PHỐI BÀI 7: NHƯỢNG QUYỀN Th.S Hà Thị Kiều Oanh 8 Baì 1: TỔNG QUAN VỀ KÊNH PHÂN PHỐI CHUYÊN NGÀNH MARKETING Th.S Hà Thị Kiều Oanh 9 4 Mục tiêu  Trình bày được khái niệm về phân phối  Phân tích được tầm quan trọng, chức năng, dòng chảy trong kênh phân phối 10 Th.S Hà Thị Kiều Oanh Nội dung: 1. Khái niệm và tầm quan trọng 2. Chức năng và các dòng chảy trong kênh phân phối Th.S Hà Thị Kiều Oanh 11 1.1 Các khái niệm và tầm quan trọng về phân phối Th.S Hà Thị Kiều Oanh 12 5 Là tiến trình chuyển đưa sản phẩm từ nhà sản xuất đến người tiêu dùng cuối cùng thông qua các thành viên trung gian Khái niệm phân phối Th.S Hà Thị Kiều Oanh 13 Vai trò của phân phối trong hoạt động marketing Th.S Hà Thị Kiều Oanh 14 Thoả mãn nhu cầu thị trường Tạo liên kết với khách hàng Giúp nhà SX kịp thời chỉnh sửa các hoạt động marketing Phải thay đổi khi các yếu tố còn lại thay đổi Là công cụ giúp công ty đứng vững trên thị trường Quan điểm trung gian Là dòng chảy của việc chuyển nhượng quyền sở hữu hàng hóa hay dịch vụ qua các cấp trung gian để đến tay người tiêu dùng Th.S Hà Thị Kiều Oanh 15 6 Quan điểm nhà quản trị Là các tổ chức, các cá nhân làm nhiệm vụ chuyển đưa sản phẩm từ nhà sản xuất đến người tiêu dùng cuối cùng để đạt được các mục tiêu trên thị trường Th.S Hà Thị Kiều Oanh 16 Th.S Hà Thị Kiều Oanh 17 18 DN chuyên môn hoá SX Giảm chi phí Điều hoà cung cầu Th.S Hà Thị Kiều Oanh 7 1.2. Chức năng và dòng chảy Th.S Hà Thị Kiều Oanh 19 Chức năng kênh phân phối Th.S Hà Thị Kiều Oanh 20 Các dòng chảy trong kênh PP 21 Th.S Hà Thị Kiều Oanh 8 BÀI 2: CẤU TRÚC KÊNH PHÂN PHỐI Th.S Hà Thị Kiều Oanh 22 MỤC TIÊU  Nêu được khái niệm cấu trúc kênh phân phối.  Các tiêu thức phân loại cấu trúc kênh phân phối  Đặc điểm của các cấu trúc kênh phân phối Th.S Hà Thị Kiều Oanh 23 NỘI DUNG 1. Khái niệm cấu trúc kênh phân phối 2. Phân loại cấu trúc kênh phân phối Th.S Hà Thị Kiều Oanh 24 9 2.1. Cấu trúc kênh phân phối Là một tập hợp các tổ chức mà công việc phân phối được phân chia cho họ theo những cách thức thích hợp Th.S Hà Thị Kiều Oanh 25 Cấu trúc kênh phân phối có các biến số sau:  Chiều dài kênh:  Chiều rộng kênh:  Các loại trung gian ở mỗi cấp độ Th.S Hà Thị Kiều Oanh 26 Vai trò của cấu trúc kênh phân phối  Quyết định đến chiến lược của mỗi doanh nghiệp  Là biến số cực kỳ quan trọng của marketing mix Th.S Hà Thị Kiều Oanh 27 10 2.2. Phân loại kênh phân phối Th.S Hà Thị Kiều Oanh 28 29 Theo mức độ trung gian Kênh trực tiếp Kênh 1 cấp Kênh 2 cấp Theo loại hàng hoá Th.S Hà Thị Kiều Oanh 30 Kênh hàng tiêu dùng Kênh hàng công nghiệp 11 Theo mức độ liên kết Th.S Hà Thị Kiều Oanh 31 Kênh thông thường Kênh phân phối liên kết dọc Kênh phân phối liên kết ngang Kênh phân phối đa kênh 32 Th.S Hà Thị Kiều Oanh Bài tập tình huống Mô tả kênh phân phối của một nhà sản xuất. Phân tích các thành viên tham gia trong hệ thống kênh này đã thực hiện các chức năng nào? Th.S Hà Thị Kiều Oanh 33 12 BÀI 3: MÔI TRƯỜNG KÊNH PHÂN PHỐI 34 Th.S Hà Thị Kiều Oanh Mục tiêu Hiểu và phân tích được các yếu tố bên ngoài và bên trong tác động đến hoạt động của kênh phân phối Th.S Hà Thị Kiều Oanh 35 Nội dung 1.Môi trường bên ngoài 2.Môi trường bên trong Th.S Hà Thị Kiều Oanh 36 13 3.1.Môi trường bên ngoài Kinh tế Dân số, văn hoá Pháp luật Công nghệ Th.S Hà Thị Kiều Oanh 37 Kinh tế Kinh tế tác động đến sức mua , tác động đến khả năng đầu tư và tiêu dùng - Lạm phát: 38 Th.S Hà Thị Kiều Oanh Xu hướng NTD? 39 Th.S Hà Thị Kiều Oanh 14 Người quản lý kênh? 40 Th.S Hà Thị Kiều Oanh + Suy thoái kinh tế 41 Th.S Hà Thị Kiều Oanh + Khan hiếm nguồn hàng Th.S Hà Thị Kiều Oanh 42 15 Kỹ thuật, công nghệ  Telemarketing,  Tính tiền điện tử  ATM 43 Th.S Hà Thị Kiều Oanh - Văn hoá- xã hội  Sự thay đổi dân số  Sự thay đổi vai trò của phụ nữ  Trình độ dân trí 44 Th.S Hà Thị Kiều Oanh + Pháp luật Ràng buộc bởi hợp đồng Chính sách điều chỉnh sự phân biệt giá, giữ giá 45 Th.S Hà Thị Kiều Oanh 16 46 3.2. Môi trường bên trong: Hợp tác Cạnh tranh Xung đột Sức mạnh Th.S Hà Thị Kiều Oanh a) Quan hệ hợp tác: - Các thành viên tham gia vào hệ thống kênh phân phối phải hợp tác với nhau để khai thác các cơ hội kinh doanh trên thị trường Th.S Hà Thị Kiều Oanh 47 Quan hệ hợp tác (tt) Hợp tác theo chiều dọc và chiều ngang Tiêu chí thể hiện sự hợp tác 48 Th.S Hà Thị Kiều Oanh 17 b) Cạnh tranh Đây là một trong những yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến tất cả các thành viên trong kênh phân phối. Bao gồm trong nước và toàn thế giới Th.S Hà Thị Kiều Oanh 49 b) Cạnh tranh (tt) Có 4 loại cạnh tranh: Cạnh tranh chiều ngang cùng loại Cạnh tranh chiều ngang khác loại Cạnh tranh chiều dọc Cạnh tranh giữa các hệ thống kênh Th.S Hà Thị Kiều Oanh 50 c) Xung đột Khi một thành viên nhận thấy hành vi của thành viên khác có ảnh hưởng đến việc thực hiện mục tiêu, hoặc hiệu quả hoạt động của nó thì xung đột xảy ra Xung đột khác cạnh tranh Th.S Hà Thị Kiều Oanh 51 18 c) Xung đột (tt) Nguyên nhân của xung đột •Không thích hợp về vai trò •Sự khan hiếm nguồn lực •Sự khác nhau về nhận thức •Sự khác nhau về mong muốn •Không đồng ý về phạm vi quyết định •Sự không thích hợp về mục tiêu •Khó khăn về thông tin Th.S Hà Thị Kiều Oanh 52 c) Xung đột (tt) -Sự tác động của xung đột đến hiệu quả hoạt động của kênh + Tăng hiệu quả kênh + Giảm hiệu quả kênh Th.S Hà Thị Kiều Oanh 53 c) Xung đột (tt) Quản lý xung đột trong kênh: giải quyết xung đột •Phát hiện xung đột trong kênh •Đánh giá ảnh hưởng của xung đột •Giải quyết xung đột Th.S Hà Thị Kiều Oanh 54 19 BÀI TẬP TÌNH HUỐNG VỀ XUNG ĐỘT TRONG KÊNH CÁC NHÓM ĐỌC KỸ TÌNH HUỐNG ĐÃ CHO, CÁC DỮ LIỆU KHÁC NHÓM TỰ GIẢ ĐỊNH, CÁC THÀNH VIÊN DỰNG LẠI TÌNH HUỐNG VÀ CÁCH THỨC GIẢI QUYẾT TÌNH HUỐNG TRÊN Th.S Hà Thị Kiều Oanh 55 CÔNG TY CARGILL  Là công ty chuyên về thức ăn gia súc có thị phần lớn tại Việt Nam, được hình thành ở phía nam sau đó phát triển ra phía bắc và tạo được thương hiệu mạnh  Tạo lợi thế bằng cách tạo ra hệ thống kênh phân phối đi từ nhà sản xuất- đại lý-người bán buôn- người bán lẻ- người tiêu dùng.  Đã xảy ra những xung đột sau: 56 Th.S Hà Thị Kiều Oanh 1. Người bán lẻ cho rằng mức chiết khấu mà nhà bán buôn đưa cho họ là quá thấp ( 4%) 2. Giá bán mà nhà bán buôn giao lại quá cao, rất khó bán. 3. Về mặt tài chính người bán lẻ được thiếu chỉ 20 triệu trong khi giá trị hàng 1 tháng là 500 triệu 57 Th.S Hà Thị Kiều Oanh 20 4. Không giữ lời hưa về việc chia thị trường: gây hiện tượng phá giá. 5. Những lúc nhạy cảm nhà bán buôn không giao hàng đúng thời gian 6. Nhà sản xuất muốn trực tiếp quản lý các nhà bán buôn mà không thông qua đại lý. 58 Th.S Hà Thị Kiều Oanh d) Sức mạnh trong kênh • Sức mạnh tiền thưởng • Sức mạnh áp đặt • Sức mạnh hợp pháp • Sức mạnh thừa nhận • Sức mạnh chuyên môn Th.S Hà Thị Kiều Oanh 59 BÀI 4: CÁC THÀNH VIÊN TRONG KÊNH 60 Th.S Hà Thị Kiều Oanh 21 MỤC TIÊU Biết được ai là thành viên kênh Các công việc của các thành viên kênh Th.S Hà Thị Kiều Oanh 61 NỘI DUNG: Quan điểm những người tham gia kênh Trung gian bán buôn Nhà sản xuất Trung gian bán lẻ Tổ chức bổ trợ Th.S Hà Thị Kiều Oanh 62 4.1. Quan điểm những người tham gia kênh Phân loại dựa vào Thành viên của kênh PP • Nhà sản xuất • Nhà bán buôn • Nhà bán lẻ • Người tiêu dùng cuối cùng Các tổ chức bổ trợ • Công ty vận tải • Công ty kho hàng • Công ty tài chính • Công ty bảo hiểm • Công ty nghiên cứu marketing Th.S Hà Thị Kiều Oanh 63 22  Gồm các loại doanh nghiệp sản xuất hàng hóa và dịch vụ, rất nhiều quy mô từ sản xuất cá thể đến công ty khổng lồ có hàng ngàn lao động.  Nhà sản xuất tồn tại nhằm cung cấp những sản phẩm để thỏa mãn nhu cầu thị trường, mang lại lợi nhuận cho họ. 4.2. Nhà sản xuất (người cung cấp) Th.S Hà Thị Kiều Oanh 64 Lý do NSX phải thông qua trung gian để tiêu thụ sản phẩm Các công việc thực hiện bởi nhà sản xuất? 4.2. Nhà sản xuất (người cung cấp) Th.S Hà Thị Kiều Oanh 65 Khái niệm Bao gồm các doanh nghiệp có liên quan đến việc mua hàng hóa để cho những người bán lại hoặc người kinh doanh . 4.3. Trung gian bán buôn Th.S Hà Thị Kiều Oanh 66 23 Ở Việt Nam thì các nhà bán buôn thường bán hàng như thế nào? Đặc điểm của nhà bán buôn Th.S Hà Thị Kiều Oanh 67 4.3. Trung gian bán buôn (tt) Các loại bán buôn:  Bán buôn hàng hóa thực sự Môi giới, đại lý Chi nhánh và đại diện cho NSX Th.S Hà Thị Kiều Oanh 68 Bán buôn hàng hóa thật sự Là các doanh nghiệp thương mại, người kinh doanh mua, sở hữu hàng hóa dự trữ, quản lý vật chất sản phẩm với số lượng tương đối lớn và bán lại sản phẩm với số lượng nhỏ cho người bán lẻ, sản xuất công nghiệp, thương mại, tổ chức nghề nghiệp hoặc cho người bán buôn khác 4.3. Trung gian bán buôn Th.S Hà Thị Kiều Oanh 69 24 Đại lý, môi giới, bán buôn hàng hóa ăn hoa hồng Là các trung gian độc lập, không sở hữu hàng hóa mà họ phân phối nhưng họ có liên quan đến chức năng đàm phán về mua bán trong khi hoạt động thay mặt cho các khách hàng của họ. Họ nhận được hoa hồng trên doanh số bán hay khoản lệ phí nhất định 4.3. Trung gian bán buôn Th.S Hà Thị Kiều Oanh 70 Chi nhánh, đại diện bán của nhà sản xuất Được làm chủ và quản lý hoạt động bởi nhà sản xuất nhưng được tách biệt về tổ chức, vật chất khỏi các nhà máy sản xuât 4.3. Trung gian bán buôn Th.S Hà Thị Kiều Oanh 71 Công việc phân phối thực hiện bởi nhà bán buôn? Th.S Hà Thị Kiều Oanh 72 25 Khái niệm Bao gồm các tổ chức, cá nhân, bán hàng hóa tiêu dùng cho các cá nhân hoặc hộ gia đình 4.4. Trung gian bán lẻ Th.S Hà Thị Kiều Oanh 73 Công việc phân phối thực hiện bởi nhà bán lẻ? Th.S Hà Thị Kiều Oanh 74 Tình hình bán lẻ tại Việt Nam 75 Th.S Hà Thị Kiều Oanh 26 Số lượng cửa hàng bán lẻ tại VN? 76 Th.S Hà Thị Kiều Oanh 77 Th.S Hà Thị Kiều Oanh Các nhà bán lẻ nước ngoài tại Việt Nam? 78 Th.S Hà Thị Kiều Oanh 27 79 Th.S Hà Thị Kiều Oanh Thị phần Coop mart đang bị thu hẹp Nguyên nhân vì sao? 80 Th.S Hà Thị Kiều Oanh Hàng nông sản của nông dân khó đưa vào hệ thống siêu thị Nguyên nhân Cách khắc phục Th.S Hà Thị Kiều Oanh 81 28 Hàng Việt đảm bảo chất lượng vào siêu thị nội, nhưng lại gặp nhiều trở ngại nếu muốn chen chân vào siêu thị nước ngoài? Vì sao? 82 Th.S Hà Thị Kiều Oanh Hiện tại việt nam có những hình thức bán lẻ nào?  Chu kỳ sống của các hình thức đó đang ở giai đoạn nào?  Nhận định về sự phát triển sắp tới của các hình thức trên Th.S Hà Thị Kiều Oanh 83 Việt Nam là nước nông nghiệp  Sản lượng thấp, giá thấp  Làm thế nào khắc phục Th.S Hà Thị Kiều Oanh 84 29 Theo các em cái nào dễ bán hơn?  Bán cái mình có  Bán cái khách hàng cần  Bán cái mà khách hàng chưa biết Th.S Hà Thị Kiều Oanh 85 Các em là nhân viên kinh doanh  Được giao cho bán lô hàng cận date thì các em sẽ làm gì? Th.S Hà Thị Kiều Oanh 86 Khái niệm Là các công ty kinh doanh cung cấp các dịch vụ trợ giúp cho việc thực hiện các công việc phân phối khác ngoài mua, bán và chuyển đổi quyền sở hữu hàng hóa 4.5. Các tổ chức bổ trợ Th.S Hà Thị Kiều Oanh 87 30 Công ty kho hàng Công ty truyền thông Tổ chức tài chính Các tổ chức bảo hiểm Công ty nghiên cứu thị trường Các tổ chức vận tải Th.S Hà Thị Kiều Oanh 88 Các nhóm hãy chọn một công ty thực hiện hoạt động bổ trợ: Giới thiệu về công ty, các hoạt động của các công ty đó Th.S Hà Thị Kiều Oanh 89 BÀI 5: TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ KÊNH PHÂN PHỐI CÓ HIỆU QUẢ 90 Th.S Hà Thị Kiều Oanh 31 Mục tiêu  Biết được các chiến lược kênh phân phối  Quy trình thiết kế và quản lý kênh hiệu quả Th.S Hà Thị Kiều Oanh 91 Nội dung 1. Các chiến lược kênh phân phối 2. Thiết kế kênh phân phối 3. Quản lý kênh phân phối Th.S Hà Thị Kiều Oanh 92 5.1. Chiến lược kênh phân phối Khái niệm: chiến lược kênh phân phối là tập hợp các nguyên tắc nhờ đó mà các đơn vị kinh doanh đạt được các mục tiêu Th.S Hà Thị Kiều Oanh 93 32 Các mục tiêu: đảm bảo khả năng cung ứng hàng hoá, giảm thiểu chi phí của kênh Th.S Hà Thị Kiều Oanh 94 Chiến lược kênh phân phối với chiến lược marketing  Chiến lược phân phối phải được quan tâm vì: Thoả mãn nhu cầu thị trường mục tiêu Có sự cạnh tranh tương đương nhau về: sản phẩm, giá, hoạt động xúc tiến Mức độ quan tâm so với đối thủ cạnh tranh Nâng cao vị thế của công ty Th.S Hà Thị Kiều Oanh 95 Các loại chiến lược kênh phân phối Phân phối độc quyền Phân phối chọn lọc Phân phối đại trà Th.S Hà Thị Kiều Oanh 96 33 Điều kiện và trách nhiệm của các thành viên trong kênh  Chính sách giá: đưa ra bảng giá, bảng chiết khấu cho các trung gian (công bằng, hợp lý)  Điều kiện bán hàng: chiết khấu số lượng, tiền mặt, bảo dưỡng sửa chữa  Phạm vi lãnh thổ thị trường họ được phép bán  Các dịch vụ hỗ trợ: khuyến mãi quảng cáo, huấn luyện nhân viên Th.S Hà Thị Kiều Oanh 97 5.2. Thiết kế kênh phân phối Quy trình thiết kế kênh được xem xét từ quan điểm nhà sản xuất gồm các việc sau: 1. Nhận dạng nhu cầu phải thiết kế kênh 2. Xác định và phối hợp các mục tiêu phân phối 3. Phân loại các công việc phân phối 4. Đánh giá các biến số ảnh hưởng đến cấu trúc kênh 5. Phát triển các cấu trúc kênh có thể thay thế 6. Lựa chọn cấu trúc kênh tối ưu 7. Lựa chọn các thành viên kênh phân phối Th.S Hà Thị Kiều Oanh 98 1.Nhận dạng nhu cầu phải thiết kế kênh  Phát triển sản phẩm mới  Đưa sp hiện tại vào thị trường mới  Sự thay đổi cơ bản trong một số biến số marketing- mix  Thiết lập công ty mới  Sự thay đổi các trung gian thương mại  Thay đổi về môi trường  Xung đột giữa các thành viên trong kênh  Xem xét đánh giá lại hiệu quả kênh Th.S Hà Thị Kiều Oanh 99 34 2. Xác định và phối hợp các mục tiêu phân phối  Chiếm lĩnh, bao phủ thị trường  Xây dựng hình ảnh, ấn tượng về sp  Kiểm soát  Chi phí, doanh số Th.S Hà Thị Kiều Oanh 100 3. Phân loại các công việc phân phối Các công việc phân phối có thể được xác định qua các chức năng Th.S Hà Thị Kiều Oanh 101 4. Các biến số ảnh hưởng đến cấu trúc kênh  Đặc điểm của khách hàng  Đặc điểm của sản phẩm  Đặc điểm của trung gian  Đặc điểm về cạnh tranh  Đặc điểm của doanh nghiệp  Đặc điểm của môi trường Th.S Hà Thị Kiều Oanh 102 35 5. Phát triển các cấu trúc kênh Xác định:  Chiều dài kênh  Chiều rộng kênh  Các loại trung gian tha gia kênh Th.S Hà Thị Kiều Oanh 103 6. Lựa chọn cấu trúc kênh tối ưu Cấu trúc kênh tối ưu phải đạt được các mục tiêu sau:  Độ bao phủ thị trường  Mức độ điều khiển kênh  Tổng chi phí phân phối thấp nhất  Tính linh hoạt của kênh Th.S Hà Thị Kiều Oanh 104 7. Lựa chọn các thành viên kênh  Gồm các bước sau: Tìm kiếm các thành viên có khả năng Đưa ra các tiêu chuẩn để tuyển chọn, đánh giá Đảm bảo các thành viên chắc chắn tham gia kênh Th.S Hà Thị Kiều Oanh 105 36 5.3 Quản trị kênh phân phối  Là các công việc quản lý, điều hành hoạt động của hệ thống kênh phân phối, đảm bảo sự hợp tác gắn bó giữa các thành viên của kênh  Quản trị kênh phân phối là bao trùm toàn bộ hoạt động của kênh liên quan đến tất cả mọi thành viên trong kênh từ nhà sản xuất đến người tiêu dùng cuối cùng (là cả một hệ thống thống nhất) Th.S Hà Thị Kiều Oanh 106 Nhận diện các xung đột trong kênh Nguyên nhân xung đột Các loại xung đột Xung đột dọc Xung đột ngang Xung đột đa kênh Th.S Hà Thị Kiều Oanh 107 Đánh giá các thành viên và điều chỉnh kênh Định kỳ theo dõi đánh giá Th.S Hà Thị Kiều Oanh 108 37 BÀI 6: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ĐỐI VỚI KÊNH PHÂN PHỐI Th.S Hà Thị Kiều Oanh 109 6.1 Tác động của TMĐT đến hoạt động phân phối  Khái niệm TMĐT: là việc ứng dụng các phương tiện điện tử và mạng viễn thông để tiến hành các hoạt động thương mại, chủ yếu là thông qua website 110 Th.S Hà Thị Kiều Oanh Hàng hoá trong TMĐT Có đặc điểm như thế nào? 111 Th.S Hà Thị Kiều Oanh 38 6.2 Lợi ích đối với doanh nghiệp  Vượt qua giới hạn không gian Th.S Hà Thị Kiều Oanh 112 6.3 Lợi ích đối với NTD  Vượt giới hạn về không gian và thời gian Th.S Hà Thị Kiều Oanh 113 6.4 Lợi ích đối với xã hội  Nâng cao mức sống: Th.S Hà Thị Kiều Oanh 114 39  Lợi ích cho các nước nghèo: Th.S Hà Thị Kiều Oanh 115 Theo tính chất của thị trường khách hàng, thương mại điện tử được phân ra làm hai loại hình chủ yếu là? 116 Th.S Hà Thị Kiều Oanh  Thương mại điện tử ở Việt Nam còn đang mang tính “cưỡi ngựa xem hoa”, chưa có sự phát triển chiều sâu và tạo thành sự đột phá về thị trường như: tại Mỹ, Nhật  Nguyên nhân? 117 Th.S Hà Thị Kiều Oanh 40 6.5 Những sai lầm trong TMĐT Th.S Hà Thị Kiều Oanh 118 BÀI 7: NHƯỢNG QUYỀN 119 Th.S Hà Thị Kiều Oanh 7.1 KHÁI NIỆM  Nhượng quyền kinh doanh là việc cho phép một cá nhân hay tổ chức được kinh doanh hàng hoá hay dịch vụ theo hình thức và phương pháp kinh doanh đã được thử thách trong thực tế của bên nhượng quyền ở một điểm, tại một khu vực cụ thể nào đó trong một thời hạn nhất định để nhận một khoản phí hay một tỷ lệ phần trăm nào đó từ doanh thu hay lợi nhuận 120 Th.S Hà Thị Kiều Oanh 41 7.2 ĐẶC ĐIỂM  Hệ thống kinh doanh kiểu nhượng quyền kinh doanh đảm bảo các thành viên của hệ thống một sự đồng bộ tối đa cả về hình thức và nội dung cũng như đảm bảo với người tiêu dùng về sự nhận biết hệ thống, các tiêu chuẩn của hàng hóa, dịch vụ được cung cấp bởi một điểm bán bất kỳ trong hệ thống đó. 121 Th.S Hà Thị Kiều Oanh Thuận lợi và khó khăn của bên nhận nhượng quyền Th.S Hà Thị Kiều Oanh 122 Thuận lợi và khó khăn của bên nhượng quyền Th.S Hà Thị Kiều Oanh 123 42 Có phải là thành công nếu:  Có nhiều chi nhánh  Quảng cáo nhiều  Thấy một chi nhánh nào đó luôn luôn đông khách 124 Th.S Hà Thị Kiều Oanh  Tại Việt Nam, có một số hiếm hoi cá
Tài liệu liên quan