Bài giảng Quản trị sản xuất và dịch vụ - Chương 1: Nhập môn quản trị sản xuất - Vũ Thịnh Trường

I.Một số khái niệm 2. Quản trị sản xuất & dịch vụ: bao gồm  Các hoạt động liên quan đến quản trị các yếu tố đầu vào  Tổ chức, phối hợp các yếu tố đầu vào =>Nhằm chuyển hóa thành SP/DV với hiệu quả cao nhấtI.Một số khái niệm 3. Năng suất (Productivity):  Phản ánh sự gia tăng (SP hoặc giá trị) của quá trình sản xuất  Thể hiện thông qua so sánh kết quả đạt được & nguồn lực phải bỏ ra VD: - SP sản xuất: 1000 SP - Số giờ lao động: 4 giờ  Năng suất = 1000/4 = 250 SP/giờ  Các nhân tố ảnh hưởng đến NS: Lao động, Vốn, Khoa học & nghệ thuật quản trị

pdf8 trang | Chia sẻ: hadohap | Lượt xem: 534 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Quản trị sản xuất và dịch vụ - Chương 1: Nhập môn quản trị sản xuất - Vũ Thịnh Trường, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
QUẢN TRỊ SẢN XUẤT & DỊCH VỤ Production & Service Management (3 tín chỉ -45 tiết) GV: Ths. Vũ Thịnh Trường ĐT: 01633 192 197 Email: vu.truong@dntu.edu.vn TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ ĐỒNG NAI KHOA QUẢN TRỊ CHƯƠNG 1 NHẬP MÔN QUẢN TRỊ SẢN XUẤT I.Một số khái niệm 1. Sản xuất: là một quá trình tạo ra sản phẩm hoặc dịch vụ QUÁ TRÌNH - Marketing - Sản xuất -Tài chính Đầu vào 1. Đất đai 2. Lao động 3. Máy móc 4. Vốn 5. Nguyên vật liệu 6. Năng lượng 7. Khoa học công nghệ & quản trị I.Một số khái niệm 2. Quản trị sản xuất & dịch vụ: bao gồm  Các hoạt động liên quan đến quản trị các yếu tố đầu vào  Tổ chức, phối hợp các yếu tố đầu vào =>Nhằm chuyển hóa thành SP/DV với hiệu quả cao nhất I.Một số khái niệm 3. Năng suất (Productivity):  Phản ánh sự gia tăng (SP hoặc giá trị) của quá trình sản xuất  Thể hiện thông qua so sánh kết quả đạt được & nguồn lực phải bỏ ra VD: - SP sản xuất: 1000 SP - Số giờ lao động: 4 giờ  Năng suất = 1000/4 = 250 SP/giờ  Các nhân tố ảnh hưởng đến NS: Lao động, Vốn, Khoa học & nghệ thuật quản trị II. Nội dung QTSX&DV 1. Quyết định về dự báo 2. Quyết định về sản phẩm và công nghệ 3. Quyết định vị trí xí nghiệp 4. Quyết định về hoạch định sản xuất 5. Quyết định về tồn kho III. Đặc điểm của nền SX hiện đại  Chú trọng đến chức năng SX và quá trình  Vai trò của con người  Chất lượng là vũ khí cạnh tranh  Tập trung và chuyên môn hoá cao  Yêu cầu tính mềm dẻo của hệ thống  Cơ giới hoá, tự động hoá  Tin học hoá, ứng dụng mô phỏng,... IV. Quản trị viên sản xuất 1. Các kỹ năng cần thiết:  Khả năng về kỹ thuật, thiết bị  Khả năng làm việc với con người 2. Quản trị viên sản xuất thực hiện các q/định: - Q/định về tập hợp SP/DV - Xây dựng KH tiến độ, KH khả năng SX - KH bố trí nhà xưởng - Cơ cấu tổ chức của HTSX - Thiết kế nơi làm việc - Kiểm tra chất lượng - Chính sách nhân sự,...