Bài giảng Quản trị tài chính
. NHỮNG VẤN ĐỀ CĂN BẢN VỀ QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH 2. PHÂN TÍCH CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH 3. TÀI SẢN TÀI CHÍNH 4. CHI PHÍ SỬ DỤNG VỐN VÀ CẤU TRÚC VỐN TỐI ƯU 5. QUẢN TRỊ VỐN LƯU ĐỘNG 6. HOẠCH ĐỊNH TÀI CHÍNH
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Quản trị tài chính, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Biên soạn: ThS.Nguyễn Tấn Minh
QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH
1
QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH
2
QUY ĐỊNH MÔN HỌC
• Tham dự lớp học > 80% sô ́ tiết
• Điểm kiểm tra thường xuyên (tiểu luận) ≥ 5
• Điểm kiểm tra giữa học kỳ ≥ 5
• Thi kết thúc học phần theo quy định của
trường khi đạt 3 điều kiện trên.
• Sau khi kết thúc tiết học cuối cùng sinh
viên kiểm tra lại điểm (kiểm tra giữa kỳ và
thường xuyên) mọi khiếu nại sau không
giải quyết
3
3
TÀI LIỆU HỌC TẬP
- Sách tham khảo
• Eugene F. Brigham, Joel F. Houston, (2009), Fundamentals
of Financial Management, 12th edition, South-Western
Cengage Learning
• Nguyễn Thị Cành, (2012), Quản trị tài chính, Chủ biên dịch
thuật cuống của Eugene F. Brigham, Joel F. Houston, Đại
học Quốc Gia, TP. Hồ Chí Minh.
• Nguyễn Quang Thu (2007), Quản trị tài chính căn bản, NXB
Thống Kê.
• Prasanna Chandra (2005), Fundamentals of financial
management 11th edition, The McGraw-Hill.
• Stephen A. Ross, Randolph W. Westerfield, Bradford
D.jordan (2008), Corporate Finance Fundamentals, Eighth
Edition, the McGraw-Hill/Irwin
- Các tài liệu khác
• Bộ tài chính (2006), Quyết định số 15&48 /2006/QĐ-BTC ngày 20 tháng
3 năm 2006
• Tạp chí Tài chính, Ngân hàng, Tài chính doanh nghiệp, Chứng khoán,
Kế toán, Thì trường tiền tệ.
• Internet
4
NỘI DUNG
1. NHỮNG VẤN ĐỀ CĂN BẢN VỀ QUẢN TRỊ
TÀI CHÍNH
2. PHÂN TÍCH CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH
3. TÀI SẢN TÀI CHÍNH
4. CHI PHÍ SỬ DỤNG VỐN VÀ CẤU TRÚC
VỐN TỐI ƯU
5. QUẢN TRỊ VỐN LƯU ĐỘNG
6. HOẠCH ĐỊNH TÀI CHÍNH
5
CHƯƠNG 1
NHỮNG VẤN ĐỀ CĂN BẢN VỀ
QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH
6
NỘI DUNG
1. Bản chất của tài chính doanh nghiệp
2. Chức năng của tài chính doanh nghiệp
3. Vị trí của tài chính doanh nghiệp
4. Vai trò của tài chính doanh nghiệp
5. Mục tiêu của của quản trị tài chính doanh
nghiệp
6. Tô ̉ chức tài chính doanh nghiệp
7. Nguyên tắc tổ chức doanh nghiệp
8. Nội dung công tác tài chính doanh nghiệp
Biên soạn: ThS.Nguyễn Tấn Minh
QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH
7
BẢN CHẤT
CỦA TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
Tài chính doanh nghiệp
Là hệ thống các mối quan hệ
giữa doanh nghiệp với các đối
tác trong sản xuất kinh doanh
để hình thành quỹ tiền tệ và sử
dụng quỹ tiền cho quá trình sản
xuất kinh doanh.
8
CÁC MỐI QUAN HỆ BÊN NGOÀI
Chính phủ
Doanh
nghiệp và các
tổ chức
Hộ gia đình
(cá nhân)
Doanh
nghiệp
Thị trường
ngoại hối
Thị trường
Hàng hóa
dịch vụ
Thị trường
Tiền tệ
Thị trường
Chứng khoán
Thị trường
các yếu tố
sản xuất
9
CÁC MỐI QUAN HỆ BÊN TRONG
10
BẢN CHẤT
CỦA QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH
Quản trị tài chính là quá
trình quản lý dòng tiền đi
vào và đi ra doanh nghiệp
nhằm đạt được mục tiêu tài
chính của mình.
11
CHỨC NĂNG
CỦA QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH
• Huy động vốn:
- Nợ phải trả : là vốn vay trung và dài hạn,
vốn từ vay ngắn hạn và các họat động tín
dụng khác.
- Vốn chủ sở hữu: là vốn đầu tư ban đầu và
vốn cổ phần
• Phân phối vốn
• Kiểm tra tài chính
- Kiểm tra nội bộ (kiểm toán nội bộ)
- Nhà nước kiểm tra (kiểm toán độc lập)
- Các đối tác khác kiểm tra 12
VAI TRÒ
CỦA QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH
• Đảm bảo nguồn vốn cho doanh
nghiệp hoạt động
• Huy động vốn với chi phí thấp nhất
• Sử dụng hiệu quả các nguồn tài trợ
Giám sát và hướng dẫn các hoạt
động chi tiêu phù hợp với tình hình
tài chính doanh nghiệp
Biên soạn: ThS.Nguyễn Tấn Minh
QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH
13
MỤC TIÊU
CỦA QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH
• Tối đa hóa lợi nhuận sau thuế
• Tối đa hóa lợi nhuận phân phối
cho chủ sở hữu
• Tối đa hóa giá trị của doanh
nghiệp, đây là mục tiêu quan
trọng nhất các doanh nghiệp
muốn đạt được
14
NGUYÊN TẮC
QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH
1. Tôn trọng pháp luật: thực hiện đúng các quy
định vê ̀ tài chính, thuế, khấu hao, hợp đồng
kinh tế, lãi suất
2. Quản ly ́ co ́ kế hoac̣h: từ việc tổ chức vốn,
sử duṇg vốn đến quá trình sản xuất kinh
doanh phải có kế hoac̣h
3. Hoạt động có hiệu quả: kết quả kinh doanh
có lãi đúng như mục tiêu đề ra, hợp lý hóa chi
phí để tăng lợi nhuận hợp lý
15
CƠ CẤU TỔ CHỨC
QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH
Hội Đồng Quản Trị
Tổng giám đốc
Giám đốc tài chính
Phòng tài chính
Hoạch định đầu tư vốn, Quản trị vốn
(phải thu, tồn kho), Phân chia cổ tức
Các quỹ, Phân tích tài chính
Quản trị bảo hiểm
Phòng kế toán
- Thực hiện các nghiệp vụ kế toán
- Thủ quỹ
- Báo cáo cho cơ quan nhà nước
- Kiểm sóat nội bộ
- Lập các báo cáo tài chính 16
CHƯƠNG 2
PHÂN TÍCH
CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH
• Đọc các báo cáo tài chính
• Phân tích tài chính bằng các nhóm tỷ số
• Phân tích bằng sơ đồ Dupont
17
ĐỌC CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH
18
CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Các báo cáo tài chính gồm:
• Bảng báo cáo kết quả hoạt động sản suất
kinh doanh (Income statement)
• Bảng cân đối kế toán (Balance sheet)
• Bảng báo cáo lợi nhuận giữ lại (Statement
of retained earning)
• Bảng lưu chuyển tiền tệ (Statement of cash
flow)
• Bảng thuyết minh tài chính
Biên soạn: ThS.Nguyễn Tấn Minh
QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH
19
CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Theo chế độ báo cáo tài chính tại Việt
Nam chúng ta có 2 Chế độ báo cáo tài
chính được ban hành theo Quyết định số
15/2006/QĐ-BTC ngày 20 tháng 3 năm
2006 và Chế độ báo cáo tài chính doanh
nghiệp nhỏ và vừa, ban hành theo Quyết
định 48/2006/QĐ-BTC ngày 14 tháng 9
năm 2006.
20
Bảng báo cáo kết quả hoạt động
sản suất kinh doanh
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (hay
còn gọi là báo cáo thu nhập, Lời - lỗ) là báo
cáo tài chính tổng hợp, phản ánh tổng quát
tình hình và kết quả hoạt động kinh doanh
chính và các hoạt động khác trong một kỳ:
• Doanh thu
• Chi phí
• Lợi nhuận
21
BẢNG BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
TẠI VIỆT NAM
22
BẢNG BÁO CÁO THU NHẬP
MỘT SỐ QUỐC GIA KHÁC
23
Bảng cân đối kế toán
• Là báo cáo tài chính tổng hợp phản
ánh tổng quát toàn bộ giá trị tài sản
nguồn vốn.
• Bảng CĐKT ghi nhận nguồn hình
thành tài sản, nguồn vốn của doanh
nghiệp tại một thời điểm nhất định
(thường là ngày cuối cùng của năm kế
toán).
24
Biên soạn: ThS.Nguyễn Tấn Minh
QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH
25
Bảng lưu chuyển tiền tệ
Là bảng báo cáo tổng hợp về thu
chi tiền mặt đầu kỳ, trong kỳ và
cuối kỳ, báo cáo này chi tiết hóa
quá trình thu chi mà trong báo cáo
thu nhập và bảng cân đối kế toán
không thể hiện hết.
26
27
THUYẾT MINH TÀI CHÍNH
• Bảng thuyết minh báo cáo tài chính cụ thể
hóa các khoản mục trong bảng báo cáo
hoạt động sản xuất kinh doanh, bảng cân
đối kế toán và bảng lưu chuyển tiền tệ.
Giúp chúng ta hiểu rõ hơn việc hình thành
các khoản mục đó.
• Bảng thuyết minh báo cáo tài chính được
thực hiện ở các doanh nghiệp hoạt động tại
Việt Nam. Các doanh nghiệp hoạt động ở
các nước trên thế giới thường không thực
hiện các báo cáo này.
28
PHÂN TÍCH
CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH
29
MỤC TIÊU
CỦA PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH
• Biết được thực trạng tài chính của công ty
• Nhận biết được những mặt tồn tại cần khắc
phục va ̀ những ưu điểm cần phải phát huy
• Biết được tiềm năng tăng trưởng và phát
triển của công ty
• Có cơ sở để lập nhu cầu vốn cho công ty
trong năm tới va ̀ giai đoạn sắp tới
30
CÔNG CỤ
PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH
1. Nhóm tỷ số sinh lợi
2. Nhóm tỷ số khả năng thanh toán
(thanh khoản)
3. Nhóm tỷ số quản lý nợ
4. Nhóm tỷ số quản lý tài sản
5. Nhóm chỉ số đánh giá cổ phiếu
Biên soạn: ThS.Nguyễn Tấn Minh
QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH
31
NHÓM TỶ SỐ SINH LỢI
(PROFITABILITY RATIO)
32
DOANH THU BIÊN (OM)
OPERATING MARGIN
• Doanh thu biên được tính bằng lợi nhuận
trước lãi vay và thuế chia cho tổng doanh thu.
• Một đồng doanh thu tạo ra được bao nhiêu
đồng lời trước lãi vay và thuế
• OM càng cao càng tốt
33
LỢI NHUẬN BIÊN (PM)
Profit Margins
Là tỷ số đo lường bởi lãi ròng của cổ đông đại
chúng chia cho tổng doanh thu
• Một đồng doanh thu trong đó có bao nhiêu lãi
cho cổ đông
• Mục tiêu của nhà đầu tư với 1 đồng doanh thu
thì lãi ròng kỳ hiện tại và tương lai phải nhiều
hơn các kỳ trước đó
• MP càng tăng càng tốt
34
SỨC SINH LỢI CƠ SỞ (BEP)
Basis of Earning Power
BEP đo lường một đồng tài sản tạo ra được bao
nhiêu đồng lời trước lãi vay và thuế.
• Một đồng tài sản bỏ ra tạo được bao nhiêu đồng lãi trước
thuế và lãi vay cho doanh nghiệp
• Mục tiêu của nhà đầu tư với 1 đồng tài sản bỏ ra thì lãi
trước thuế kỳ hiện tại và tương lai phải nhiều hơn các kỳ
trước đó
• BEP càng tăng càng tốt
•
35
SUẤT SINH LỢI TRÊN TÀI SẢN
ROA (RETURN ON ASSET)
ROA đo lường một dồng tài sản tạo ra được bao
nhiêu đồng lời cho chủ sở hữu.
ROA đo lường hiệu quả về việc quản lý và sử dụng tài sản
trong doanh nghiệp
• ROA nói lên một đồng tài sản tạo ra bao nhiêu đồng lãi cho
cổ đông.
• Mục tiêu của nhà đầu tư với 1 đồng tài sản thu về cho cổ
đông ở hiện tại và tương lai phải nhiều hơn các kỳ trước đó
• ROA càng tăng càng tốt
36
TỶ SUẤT SINH LỢI TRÊN VỐN CỔ PHẦN
ROE (RETURN OF EQUITY)
Là tỷ số đo lường giữa lợi nhuận ròng của cổ đông
đại chúng trên vốn cổ phần đại chúng
ROE đo lường hiệu quả về việc quản lý và sử dụng vốn cổ
phần đại chúng.
• ROE nói lên một đồng vốn cổ đông bỏ ra thu bao nhiêu lãi
cho họ.
• Mục tiêu của nhà đầu tư với 1 đồng vốn bỏ ra thì lãi ở kỳ
hiện tại và tương lai phải nhiều hơn các kỳ trước đó
• ROE càng tăng càng tốt
Biên soạn: ThS.Nguyễn Tấn Minh
QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH
37
NHÓM TỶ SỐ
KHẢ NĂNG THANH KHOẢN
(LIQUIDITY RATIOS)
38
Khả năng thanh toán nhanh QR
(Quick Ratio)
Đo lường khả năng thanh toán nợ ngắn hạn của
doanh nghiệp bằng tài sản lưu động có tính
thanh khoản cao.
• Đo lường khả năng trả nợ nhanh cho các khoản
nợ của doanh nghiệp
• QR thấp chứng tỏ khả năng trả nợ nhanh của
doanh nghiệp không cao có thể làm cho hoạt
động kinh doanh của doanh nghiệp không tốt
• QR cao càng tốt
39
Khả năng thanh toán hiện thời
CR (Current Ratio)
Đo lường khả năng dùng tài sản ngắn hạn để thanh toán
khoản nợ ngắn hạn của công ty
• Nói lên khả năng thanh toán nợ của doanh nghiệp
• CR thấp chứng tỏ khả năng trả nợ của doanh nghiệp
không cao có thể ảnh hưởng đến hoạt động kinh
doanh của doanh nghiệp trong tương lai
• CR cao càng tốt 40
Số lần thanh toán lãi vay (TIE)
Times Interest Earning
Đo lường khả năng dùng lợi nhuận trước lãi vay và
thuế để thanh toán lãi vay của doanh nghiệp.
• Tỷ số này phản ánh số tiền thanh toán lãi vay trong 1
đồng thu nhập
• Tỷ số cao càng tốt
41
NHÓM TỶ SỐ QUẢN LÝ NỢ
(DEBT MANAGEMENT RATIOS)
42
TỶ SỐ NỢ (D/A)
DEBT RATIO
D/A đo lường một đồng tài sản có bao nhiêu
đồng nợ hay nợ chiếm bao nhiêu phần trăm
• Tỷ số này phản ánh bao nhiêu nợ trên 1 đồng
tài sản
• Tỷ số cao chứng tỏ doanh nghiệp có nhiều nợ
Biên soạn: ThS.Nguyễn Tấn Minh
QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH
43
TỶ LỆ NỢ TRÊN VỐN CỔ PHẦN D/E
(DEBT-TO EQUITY RATIO)
Tỷ số này được đo lường bởi tổng nợ chia
cho vốn cổ phần.
• Tỷ số này phản ánh cứ một đồng vốn cổ phần có
tương ứng bao nhiêu đồng nợ.
• Tỷ số này cao chúng tỏ doanh nghiệp có cao7
cấu vốn nợ nhiều
44
TỶ SỐ TỔNG TÀI SẢN TRÊN VỐ CỔ PHẦN A/E
EQUITY MULTIPLIER RATIO
Tỷ số này được tính bởi tổng tài sản chia cho vốn
cổ phần.
• Tỷ số này nói lên để có một đồng tài sản doanh
nghiệp phải có bao nhiêu đồng vốn cổ phần.
• Tỷ số này cao chứng tỏ: để có một đồng tài sản doanh
nghiệp phải bỏ ra nhiều đồng vốn cổ phần.
45
NHÓM TỶ SỐ
QUẢN LÝ TÀI SẢN
ASSET MANAGEMENT RATIOS
46
Vòng quay hàng tồn kho
ITO (Inventory Turnover)
Đo lường mức lưu chuyển hàng hóa dưới hình thức
tồn kho trong một kỳ.
• Doanh nghiệp bán hàng trong kho nhanh hay chậm
• Vòng quay hàng tồn kho lớn hay bé phụ thuộc vào
mục tiêu của doanh nghiệp nếu lớn thì bán hàng
nhanh ít có hàng tồn kho, nếu nhỏ tức vòng quay
chậm có nghĩa dự trữ đủ để cung cấp ra thị trường
47
SỐ NGÀY HÀNG HÓA LƯU KHO
(Days In Inventory)
Số ngày bình quân lưu kho nói lên số ngày hàng
hoán ra vào kho một lần. Nếu số ngày lớn chứng
tỏ doanh nghiệp bán hàng chậm, nếu số ngày
thấp doanh nghiệp bán hàng nhanh.
48
Sử dụng số liệu từ 2 bảng báo
cáo trên của Công ty Cổ phần
A&B để tính:
1. Tỷ số IT O và DII qua các năm
2. Nhận xét
VÍ DỤ
Biên soạn: ThS.Nguyễn Tấn Minh
QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH
49
Vòng quay các khoản phải thu
RTR-Receivable Turnover Ratio
RTR đo lường mức thu tiền mặt nhanh hay
chậm khi sử dụng phương thưc bán hàng tín
dụng (tín dụng thương mại)
Doanh nghiệp mong muốn vòng quay phải thu
mỗi năm một lớn dần 50
KỲ THU TIỀN BÌNH QUÂN
DSO(day sale outstanding)
DSO (day sale outstanding) kỳ thu tiền bình quân đo lường thời
gian trung bình thu tiền từ khách hàng mua theo phương thức
tín dụng thương mại
• Kỳ thu tiền bình quân nói lên số ngày đến hạn phải thu
tiền của khách hàng mua bán hàng hóa chịu
• Kỳ thu tiền lớn chứng tỏ doanh nghiệp bán chịu nhiều
bị chiếm dụng vốn
• Doanh nghiệp mong muốn kỳ thu tiền bình quân càng
nhỏ càng tốt
51
Vòng quay tài sản cố định
FAT (Fix Asset Turnover)
Đo lường một đồng tài sản cố định tạo ra được bao
nhiêu đồng doanh thu hay mức vốn cần thiết phải đầu
tư vào tài sản cố định để có được một đồng doanh
thu.
• Đánh giá khả năng sử dụng tài sản cố định của doanh
nghiệp
• Khi tài sản cố định không đổi vòng quay tổng tài sản
cố định giảm, tức là doanh nghiệp đang giảm doanh
thu để mở rộng sản xuất
• Vòng quay tài sản cố định cao càng tốt 52
VÒNG QUAY TỔNG TÀI SẢN
TAT (Total Asset Turnover)
Đo lường một đồng tài sản tạo ra được bao nhiêu
đồng doanh thu hay mức vốn cần thiết phải đầu tư
vào tài sản để có được một đồng doanh thu.
• Đánh giá tổng hợp khả năng sử dụng tài sản của
doanh nghiệp
• Vòng quay tài sản cao càng tốt
53
NHÓM TỶ SỐ GIÁ TRỊ THỊ
TRƯỜNG CỔ PHIẾU
(MARKET VALUE RATIO)
54
LỢI NHUẬN TRÊN MỘT CỔ PHIẾU
EPS (Earnings Per Share)
EPS là tiền lời cơ bản trên mỗi cổ phiếu.
Nhà đầu tư kỳ vọng tiền lời cơ bản này
càng nhiều càng tốt.
• NI: Lãi ròng (LN sau lãi vay và thuế)
• QS: số lượng cổ phiếu doanh nghiệp phát hành
Biên soạn: ThS.Nguyễn Tấn Minh
QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH
55
CỔ TỨC
DPS (Dividend Per Share)
DPS là tiền lời thực sự mà nhà đầu tư nhận
được trên mỗi cổ phiếu mà mình nắm giữ.
DPS được chia vào cuối mỗi năm thông qua
kỳ đại hội cổ đông. Cổ đông mong muốn
DPS càng cao càng tốt.
56
Tỷ P/E
(Price –to-Earning Ratio)
P/E đo lường thị giá của cổ phiếu trên thu nhập của
một cổ phiếu
• P: giá thị trường của cổ phiếu
• EPS: lợi nhuận trên cổ phiếu
Ý nghĩa:
• Tỷ số này phản ánh nhà đầu tư phải bỏ ra bao nhiêu tiền
mua cổ phiếu để được 1 đồng lợi nhuận
• Tỷ số này nếu lấy nghịch đảo nói lên suất sinh lợi trên vốn
đầu tư
57
LỢI TỨC ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN
D/Y (Dividend Yield)
D/Y do lường một đồng cổ đông bỏ ra thu về
bao nhiêu đồng lời (sức sinh lợi trên cổ
phiếu)
58
Tỷ số thị giá cổ phiếu trên giá sổ
sách của cổ phiếu
M/B (Market – to Book)
M/B đo lường thị giá của cổ phiếu trên giá sổ
sách một cổ phiếu
• P: thị giá của cổ phiếu
• B: giá trên sổ sách của một cổ phiếu
59
SƠ ĐỒ DUPONT
Chi phí tài chính
Lãi ròng Doanh thu
Lợi nhuận biên
Tỷ suất thu hồi tài sản
Tỷ suất thu hồi vốn cổ phần
(ROE)
Vòng quay tổng tài sản
:
x
Tài sản/vốn cổ phần
x
Doanh thu Tổng tài sản:
Doanh thu Chi phí- Tài sản ngắn hạn Tài sản dài hạn+
Chi phí giá vốn
Chi phí bán hàng
Chi phí quản lý
Chi phí khác
Chi phí thuế
Giảm trừ doanh thu
Doanh thu bán
hàng
và cung cấp DV
Doanh thu tài chính
Thu nhập khác
Các khoản phải
thu dài hạn
Tài sản cố định
Bất động sản
Các khoản đầu
tư tài chính DH
TS dài hạn khác
Các khoản đầu tư
tài chính ngắn hạn
Tiền mặt và các
khoản tương tương
Hàng tồn kho
Các khoản phải thu
ngắn hạn
Tài sản NH khác
60
CHƯƠNG 3
TÀI SẢN TÀI CHÍNH
• Giá trị thời gian của tiền
tệ
• Định giá trái phiếu
• Định giá cổ phiếu
Biên soạn: ThS.Nguyễn Tấn Minh
QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH
61
GIÁ TRỊ THỜI GIAN
CỦA TIỀN TỆ
1. Dòng tiền
2. Gia ́ tri ̣ tương lai của dòng tiền
3. Gia ́ tri ̣ hiện tại của dòng tiền
62
Dòng tiền là một chuỗi các giá trị tiền tệ di chuyển
qua một số kỳ nhất định của chuỗi thời gian. Một kỳ
của chuỗi thời gian có thể là giây, phút, giờ, ngày,
tuần, tháng, quý năm và nhiều năm một kỳ xác
định kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của
doanh nghiệp, tùy từng đối tượng mà kỳ có thể dài
hay ngắn.
DÒNG TIỀNTIME LINES
PV
1 2 3 N-1 N
FV
0
CF
Period
63
• Future value (FV): Giá trị tương lai của dòng
tiền.
• Present value (PV): Giá trị hiện tại của dòng
tiền.
• Cash flow (CF): chuỗi giá trị tiền tệ xuất hiện
trên dòng thời gian.
• Interested (I): Lãi suất theo thời gia của dòng
tiền
• Number (N): Số kỳ của dòng tiền
• Payment (PMT): Một giá trị tiền tệ được chi
trả tại một kỳ nào đó trên chuỗi thời gian
TIME LINES (cont)
64
• Lãi đơn (Simple interest):
Là tiền lãi cơ bản được nhận định kỳ, không tính
lãi vào vốn gốc..
FV = PV(1 + I.N)
• Lãi kép (Compound interest):
Là tiền lãi được nhận một lúc nhiều kỳ, tính lãi
vào vốn gốc.
FV = PV(1+ I)N
The difference between compound interest and
simple interest is illustrated
TIỀN LÃI (INT)
65
GIÁ TRỊ TƯƠNG LAI FV
CỦA MỘT KHOẢN TIỀN ĐƠN
A
1 2 3 N-
1 N
F
0
Giá trị tương lai là số tiền tại các thời
điểm khác nhau của dòng tiền được qui đổi
về năm tương lai qua hệ số chiết khấu i
FV = A(1+ I)N 66
GIÁ TRỊ HIỆN TẠI PV
CỦA MỘT KHOẢN TIỀN ĐƠN
Giá trị hiện tại là giá trị số tiền tại các thời
điểm khác nhau của dòng tiền được qui đổi
về năm gốc qua hệ số chiết khấu i
PV = PMT. (1+I)-N
PMT
1 2 3 N-
1 N
F
0
P
Biên soạn: ThS.Nguyễn Tấn Minh
QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH
67
FV=PMT(1+I)1+PMT(1+I)2+PMT(1+I)3++PMT(1+I)n
GIÁ TRỊ TƯƠNG LAI CỦA DÒNG TIỀN ĐỀU
I
IPMTFV
N 1)1(
0
P
2 3 N-1
N
1
F
PMT PMT PMTPMT PMT
68
GIÁ TRỊ HIỆN TẠI CỦA DÒNG TIỀN ĐỀU
PMT PMT PMT PMT PMT
1 2 3 N-1
N
F
0
NI
PMT
I
PMT
I
PMT
I
PMTPV
)1(
1...
)1(
1
)1(
1
)1(
1
321
I
IPMTPV
N
)1(1
69
FV= PMTN-1(1+I)1+ PMTN-2 (1+I)2 ++PMT1(1+I)N-1 +PMT0(1+I)N
GIÁ TRỊ TƯƠNG LAI
CỦA DÒNG TIỀN KHÔNG ĐỀU
0
P
2 3 N-1
N
1
F
PMT0 PMT2 PMT3 PMTN-1PMT1
70
Giá trị hiện tại của dòng tiền:
GIÁ TRỊ HIỆN TẠI
CỦA DÒNG TIỀN KHÔNG ĐỀU
PMT1 PMT2 PMT3 PMTN-1 PMTN
1 2 3 N-1
N
F
0
N
N IPMTIPMTIPMTIPMTPV
)1(...)1()1()1( 33
2
2
1
1
71
MÔ HÌNH CHIẾT KHẤU DÒNG TIỀN
DICOUNTED CASH FLOWS MODEL- DCF
CF1 CF2 CF3 CFn-1 CFn
1 2 3 n-1
n
F
0
NN I
CF
I
CF
I
CF
I
CFPV
)1(
1...
)1(
1
)1(
1
)1(
1
332211
72
Ứng dụng của DCF
• Định giá chứng khoán
• Quyết định các nguồn tài trợ ngắn hạn
• Thẩm định các dự án đầu tư
• Ứng dụng DCF trong quản trị khấu hao
tài sản cố định.
• Quyết định phương cách thanh toán các
khoản vay ngắn và dài hạn
•
Biên soạn: ThS.Nguyễn Tấn Minh
QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH
73
ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU
• Định giá trái phiếu có ghi lãi
• Định giá trái phiếu bán niên
• Định giá trái phiếu chiết khấu
• Định giá trái phiếu không kỳ
hạn
74
KHÁI NIỆM VỀ CHỨNG KHOÁN
Trái phiếu
Xác nhận một khoản cho vay
được hưởng thu nhập.
– Trái phiếu có ghi lãi (coupon)
– Trái phiếu chiết khấu
– Trái phiếu không kỳ hạn
75
ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU
HƯỞNG LÃI MỖI KỲ 1 LẦN
76
• Mệnh giá trái phiếu FV: là giá trị danh nghĩa
được ghi trên chứng khoán
• Lãi suất danh nghĩa coupon (rb): là lãi được
ghi trên chứng khoán
• Lãi suất thị trường rd: là lãi kỳ vọng của nhà
đầu tư khi mua trái phiếu
• Thị giá PV (Market value): là giá thị trường
của trái phiếu chúng ta cần tính
• Tiền lãi của trái phiếu INT
INT=FV . rb
Chủ sở hữu trái phiếu mỗi kỳ đến nhận cổ tức
này.
Một sô ́ khái niệm
77
ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU
NHẬN LÃI ĐỊNH KỲ COUPON
N
b
N
bbb r
FV
r
INT
r
INT
r
INTP
)1(
1
)1(
1...
)1(
1
)1(
1
210
N
d
d
N
d rFV
r
rINTP
)1()1(10
0
P
2 3 n-1 n1
FV
INT INT INTINT INT
78
ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU
HƯỞNG LÃI MỖI KỲ 2 LẦN
(TRÁI PHIẾU BÁN NIÊN)
Biên soạn: ThS.Nguyễn Tấn Minh
QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH
79
TRÁI PHIẾU
MỘT NĂM TRẢ LÃI 2 LẦN
P : giá trái phiếu
INT : lãi coupon ghi trên trái phiếu
rd : lãi thị trường (lãi kỳ vọng của nhà đầu tư)
N : Số năm họat động của trái phiếu
Nd
d
Nd
rFVr
r
INTP 2
2
0 )2
1(
2
)
2
1(1
2