Bản tóm tắt và hình thức xin việc
Bản tóm tắt chứa đựng những thông tin như mục tiêu làm việc, trình độ
văn hóa và kinh nghiệm sàng lọc người có khả năng phỏng vấn
Đơn xin việc cung cấp những thông tin có liên quan phản ánh năng
lực của người dự tuyển
Hình ảnh khá quan trọng vị trí công việc có chú trọng hình thức
Kiểm tra sự giới thiệu kiểm tra các thông tin có chính xác hay không
35 trang |
Chia sẻ: hadohap | Lượt xem: 383 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Quảng trị bán hàng - Chương 4: Quản lý đội ngũ bán hàng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MỤC TIÊU
+ Hiểu được nhu cầu nhân sự bán
hàng và các loại hình tổ chức đội ngũ
bán hàng
+ Nắm được quá trình tuyển dụng và
cách thức huấn luyện đội ngũ bán hàng
+ Hiểu được quy trình đánh giá năng
lực thực hiện công việc
NỘI DUNG
XÁC ĐỊNH NHU CẦU NHÂN SỰ BÁN HÀNG VÀ
TỔ CHỨC ĐỘI NGŨ BÁN HÀNG
4.1
TUYỂN DỤNG ĐỘI NGŨ BÁN HÀNG 4.2
HUẤN LUYỆN ĐỘI NGŨ BÁN HÀNG4.3
ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC THỰC HIỆN CÔNG VIỆC 4.4
4XÁC ĐỊNH NHU CẦU NHÂN SỰ BÁN HÀNG VÀ TỔ
CHỨC ĐỘI NGŨ BÁN HÀNG
Nhu cầu nhân sự bán hàng
Số lượng nhân sự cần thiết cho
đội ngũ bán hàng theo từng
chức danh bán hàng ở một thời
điểm nhất định.
Xác định số lượng, chất lượng,
thời điểm nhân sự cần thiết cho
đội ngũ bán hàng
5Địa bàn
Sản phẩm
Đối tượng
khách hàng
Tổ chức đội ngũ bán hàng
Nhiệm vụ
trong quy
trình bán hàng
Làm việc
theo nhóm
6TUYỂN DỤNG ĐỘI NGŨ BÁN HÀNG
CÁC NGUỒN TUYỂN DỤNG
Công ty
Các tổ
chức
trường
học
Các nguồn từ nền
công nghiệp
Các công
ty cạnh
tranh và
các công
ty kinh
doanh có
tính chất
tương tự
Nhà cung
cấp/ khách
hàng
Các nguồn khác
Quảng cáo
trực tiếp
Các trung
tâm tư vấn
và giới
thiệu việc
làm
TUYỂN DỤNG ĐỘI NGŨ BÁN HÀNG
Quy trình
tuyển
dụng
Bản tóm tắt
và hình thức
xin việc
Quyết định
lựa chọn
Phỏng vấn
Lựa chọn nhân sự
8Kiểm tra sự giới thiệu kiểm tra các thông tin có chính xác hay không
Hình ảnh khá quan trọng vị trí công việc có chú trọng hình thức
Đơn xin việc cung cấp những thông tin có liên quan phản ánh năng
lực của người dự tuyển
Bản tóm tắt chứa đựng những thông tin như mục tiêu làm việc, trình độ
văn hóa và kinh nghiệm sàng lọc người có khả năng phỏng vấn
Bản tóm tắt và hình thức xin việc
Lựa chọn nhân sự
9 Lựa chọn nhân sự
Mục tiêu
Đánh giá tiểu sử, giáo
dục và kinh nghiệm
của ứng viên.
Tìm ra động cơ làm
việc và ý chí cầu tiến
trong công việc.
Sự cân bằng về tâm lý
Đánh giá đúng hơn những người được lựa chọn để bổ nhiệm vào lực
lượng bán hàng
Phỏng vấn
10
Lựa chọn nhân sự
Tiêu chuẩn để loại bỏ ứng viên
Ít chú ý đến công
ty hay công việc
Đến trễ, ít chú ý
đến ăn mặc, dáng
điệu, tác phong
Quan hệ và ứng
xử chưa tốt thể
hiện qua kỹ năng
giao tiếp
Có sự giấu diếm
hay nói sai sự
thật
Quá trình giao tiếp hai chiều
Người ứng viên về công ty và
những đòi hỏi của công việc
Nhà tuyển dụng tìm hiểu và đánh
giá về năng lực của ứng viên
Phỏng vấn cá nhân lần đầu (sơ tuyển)
11
Lựa chọn nhân sự
Phỏng vấn đi vào chiều sâu
Cần chứng tỏ năng lực cá nhân, các
cam kết và mục đích, khả năng hội
nhập, thích ứng và kỹ năng giao
tiếp, xử lý tình huống.
Sử dụng tình huống để kiểm tra
ứng viên
12
Lựa chọn nhân sự
Năm điểm quan trọng của phỏng vấn sơ tuyển và đi vào chiều sâu
(1) Sự cân
bằng
(2) Sự cần cù (3) Động cơ
(4) Tính kiên
trì
(5) Khả năng
hòa nhập
13
Lựa chọn nhân sự
Cam kết với công việc và công ty
Sự trung thực và mức độ tin cậy.
Sự vững vàng, chín chắn.
Có hoài bão và ý chí vươn lên ra sao.
Có khả năng phát triển trong nghề nghiệp như thế nào.
Có khả năng lên kế hoạch và đề ra chiến lược hay không.
Có mặt mạnh và mặt yếu nào.
Thành tích nổi bật.
Kinh nghiệm phù hợp ở mức độ nào.
Khả năng lãnh đạo, khả năng làm việc nhóm.
Sự tự tin, sự độc lập.
Ấn tượng ban đầu.
Cử chỉ và thái độ của ứng viên.
Đánh giá sau khi phỏng vấn
14
Lựa chọn nhân sự
Quyết định lựa chọn
Lựa chọn những ứng
viên nổi bật nhất với
số lượng theo đúng dự
kiến
Lựa chọn nhiều hơn
một chút và đưa đi
đào tạo ngắn hạn và
gạn lọc lại lần nữa
Thiết lập bảng tiêu chuẩn và các thông tin mô tả đính kèm cho
những công việc sau đây:
– Đại diện kinh doanh phát triển đại lý của một công ty vật liệu
xây dựng.
– Nhân viên kinh doanh mỹ phẩm.
HUẤN LUYỆN ĐỘI NGŨ BÁN HÀNG
16
Yêu cầu huấn luyện
Lực lượng bán hàng hiện tại
Các đối thủ
có phương
pháp kinh
doanh mới
Các nhân
viên cũ trì
trệ và hình
thành những
thói quen
không tốt.
Sự cạnh
tranh gay
gắt về thị
trường, sản
phẩm và
khách hàng.
Các kỹ thuật
mới giúp
nhân viên
làm việc
hiệu quả
hơn.
Có chính
sách hoặc
sản phẩm
mới đòi hỏi
nhân viên
phải nắm
bắt kịp thời.
17
HUẤN LUYỆN ĐỘI NGŨ BÁN HÀNG
Yêu cầu huấn luyện
Nhân viên bán hàng mới
Tăng cường kiến thức và kinh
nghiệm về kinh doanh, về công
ty và sản phẩm
Giúp nhân viên hội nhập và
phát triển khả năng trong môi
trường mới.
18
HUẤN LUYỆN ĐỘI NGŨ BÁN HÀNG
Tiến trình
thực hiện
một
chƣơng
trình đào
tạo bán
hàng
B1: Đánh giá nhu cầu
B2: Các mục tiêu của chương trình
B3: Đánh giá nguồn
B4: Xác định địa điểm huấn luyện
B5: Xác định thời gian huấn luyện
B6: Nội dung chương trình
B7: Xác định chi phí
B8: Thực hiện chương trình
B9: Đánh giá chương trình
19
HUẤN LUYỆN ĐỘI NGŨ BÁN HÀNG
B1: Đánh giá nhu cầu
Quá trình tìm
hiểu nhu cầu
của khách
hàng, đánh giá
điểm mạnh
điểm yếu của
đội ngũ, đề ra
mục tiêu thích
hợp cho
chương trình
huấn luyện
Các vấn đề phát sinh nhu cầu đào tạo
Sự thay đổi
trong chiến
lược phối hợp,
sự ra đời của
sản phẩm mới,
chính sách mới
Các vấn đề về
lực lượng bán
hàng
Huấn luyện
cho lực lượng
mới được
tuyển dụng
20
HUẤN LUYỆN ĐỘI NGŨ BÁN HÀNG
B2: Các mục tiêu của chƣơng trình
Mục tiêu chương trình huấn luyện
Tăng cường
kiến thức
Nâng cao năng
suất
Nâng cao tinh
thần làm việc
Cải thiện quan
hệ khách hàng
B3: Đánh giá nguồn
Xác định người tiến
hành huấn luyện
Nhà huấn luyện trong
công ty
Nhà huấn luyện bên
ngoài
21
HUẤN LUYỆN ĐỘI NGŨ BÁN HÀNG
B4: Xác định địa điểm huấn luyện
Huấn luyện mang tính tập trung
Chú trọng kiến
thức về kỹ
thuật, nhân
viên có trình
độ khá tương
đồng
Chi phí khá
cao, phải tính
toán hợp lý về
thời gian và
cách bố trí
công việc.
Huấn luyện phân tán
Công việc có
người hướng
dẫn trực tiếp
hay cử nhân
viên đi học các
chương trình
phù hợp
Tiết kiệm được
chi phí nhưng
lại khó đo
lường kết quả
22
HUẤN LUYỆN ĐỘI NGŨ BÁN HÀNG
B5: Xác định thời gian huấn luyện
Xác định nhu cầu đào tạo ở các vị trí khác nhau và các khu vực khác
nhau để lựa chọn thời gian huấn luyện cho phù hợp
23
HUẤN LUYỆN ĐỘI NGŨ BÁN HÀNG
B6: Nội dung chƣơng trình
Kiến thức
Công
ty
Sản
phẩm
Khách
hàng
Thị
trường
Kỹ năng
Bán
hàng
Quản
lý thời
gian
và khu
vực
Giao
tiếp
hiệu
quả
Lập và
triển
khai kế
hoạch
hành
động
24
HUẤN LUYỆN ĐỘI NGŨ BÁN HÀNG
B6: Nội dung chƣơng trình
Nhóm khách hàng
Khách hàng công
nghiệp
Khách hàng thương
mại
Người tiêu dùng
25
HUẤN LUYỆN ĐỘI NGŨ BÁN HÀNG
B6: Nội dung chƣơng trình
Cách thức huấn luyện
Cách chìm hoặc nổi
Huấn luyện trực tiếp,
tiếp xúc trực tiếp với
khách hàng
Các chương trình thiết
kế
Theo chương trình
thiết kế mang tính
tiêu chuẩn.
Chương trình tổng hợp
Vừa huấn luyện trực
tiếp vừa đào tạo theo
chương trình tiêu
chuẩn và thời gian
phù hợp.
26
HUẤN LUYỆN ĐỘI NGŨ BÁN HÀNG
B7: Xác định chi phí
Cân nhắc và có kế hoạch cụ thể
B8: Thực hiện chƣơng trình
Trước khi bắt đầu được phát tài
liệu, lịch trình, các chỉ dẫn để
chuẩn bị
Trong quá trình huấn luyện có các
công cụ hỗ trợ đi kèm và các hoạt
động dự phòng để việc huấn
luyện được triển khai thật chu đáo
27
HUẤN LUYỆN ĐỘI NGŨ BÁN HÀNG
B9: Đánh giá chƣơng trình
Thiết lập mối quan
hệ giữa mục tiêu
chương trình và các
tiêu chuẩn đánh giá.
Xác định rõ các tiêu
chuẩn được áp dụng
Tổ chức xử lý kết quả
đánh giá
28
HUẤN LUYỆN ĐỘI NGŨ BÁN HÀNG
B9: Đánh giá chƣơng trình
Mức độ hoàn thành
công việc của học
viên.
Các đánh giá của học
viên đối với chương
trình huấn luyện.
Các chi phí.
29
ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC THỰC HIỆN CÔNG VIỆC
Là quá trình nghiên cứu, phân tích
và so sánh giữa tiêu chuẩn đã đề
ra với kết quả thực hiện công việc
của nhân viên trong một thời gian
nhất định
30
ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC THỰC HIỆN CÔNG VIỆC
Quy trình đánh giá
B1: Chuẩn bị
Nghiên
cứu hệ
thống
đánh giá
đang áp
dụng
Xem lại
phạm vi
trách
nhiệm
công việc
của mỗi
nhân viên
Xem lại
hồ sơ
đánh giá
hiệu quả
làm việc
các kỳ
trước
Xem lại có
mục đích
riêng nào
cho việc
đánh giá
này hay
không
Lựa chọn
người
đánh giá
Xác định
chu kỳ
đánh giá
31
Quy trình đánh giá
B2: Nội dung hệ thống đánh giá
Thiết lập mục tiêu, các tiêu chuẩn
công việc
Đo lường sự thực hiện công việc
theo các tiêu thức trong tiêu chuẩn
ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC THỰC HIỆN CÔNG VIỆC
32
Quy trình đánh giá
B3: Thực hiện
Quan sát
nhân viên
Trao đổi trực
tiếp với
nhân viên
Kiểm tra
mẫu công
việc đã hoàn
thành
Tham khảo
ý kiến người
khác
Cung cấp
thông tin
phản hồi
ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC THỰC HIỆN CÔNG VIỆC
33
Quy trình đánh giá
B4: Đánh giá
Phẩm chất cá
nhân
Hoàn thành các
mục tiêu công
việc
Kỹ năng làm
việc
Tiềm năng phát
triển
ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC THỰC HIỆN CÔNG VIỆC
LỢI ÍCH ĐÀO
TẠO (DN)
Rút ngắn thời
gian học hỏi và
giám sát
Tăng hiệu suất,
hiệu quả làm việc
Tăng động lực
tinh thần làm việc
Tạo ra lực lượng
bán hàng lành
nghề
Giảm thiểu than
phiền KH
LỢI ÍCH ĐÀO
TẠO ( CÁ
NHÂN HỌC
VIÊN)
Thỏa mãn
công việc hiện tại
Tăng lòng tự
hào bản thân
Cơ hội thăng
tiến
Phân tích tiến trình đào tạo đội ngũ bán
hàng của một doanh nghiệp trong thực tế mà
bạn biết. Bạn có đánh giá gì về quy trình đào
tạo tại doanh nghiệp đó.
35