1. Định nghĩa 6 Sigma
6Sigma
Sigma là 1 chữ thường trong bảng chữ cái Hy lạp.
Giới hạn sử dụng trong thống kê để mô tả độ lệch chuẩn của quá trình.
Độ lệch chuẩn :Là sự đo lường dữ liệu được trải dài mà có liên quan đến giá trị trung bình.
Đó là, sự phân tán của dữ liệu.
14 trang |
Chia sẻ: thuyduongbt11 | Ngày: 09/06/2022 | Lượt xem: 640 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Six sigma - Chương 1: Tìm hiểu về 6 sigma, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
T Ì M HIỂU VỀ 6 SIGMA
Sigma l à 1 chữ thường trong bảng chữ c á i Hy lạp.
Giới hạn sử dụng trong th ô ́ng k ê đ ê ̉ m ô tả đ ô ̣ l ê ̣ch chu â ̉n của qu á trình.
Đ ô ̣ l ê ̣ch chu â ̉n :L à sự đo lường dữ li ê ̣u được trải d à i m à c ó li ê n quan đ ê ́n gi á trị trung b ì nh.
Đ ó l à , sự ph â n t á n của dữ li ê ̣u.
TB
Ph â n b ô ̉
68.26%
95.45%
99.73%
Giới Hạn Chu â ̉n
-3 σ -2σ -1σ μ +1σ +2σ +3σ
C ó bao nhi ê u σ giữa gi á trị trung b ì nh v à giới hạn kỹ thuật = Mức Sigma
σ
1. Định nghĩa 6 Sigma
6Sigma
6 đ ô ̣ l ê ̣ch chu â ̉n giữa giá trị trung bình của m ô ̣t qui tr ì nh đ ê ́n m ô ̣t trong s ô ́ những giới hạn chu â ̉n định r õ .(6 l â ̀n của m ô ̣t đ ô ̣ l ê ̣ch chu â ̉n).
6
σ
6
σ
12 σ
m (Mean)
USL
LSL
C â ́p đ ô ̣ 6 Sigma l à g ì ?
σ
Mức tr ô i lớn nhất của gi á trị trung b ì nh của qu á tr ì nh trong d à i hạn l à ± 1.5 σ
Trong 1 qu á tr ì nh đạt 6sigma, với mean = target, n ó xảy ra 2 l ô ̃i tr ê n 1 tỉ cơ h ô ̣i sai hỏng. Nhưng, t í nh đ ê ́n đ ô ̣ l ê ̣ch 1.5σ, thì ở đ ó c ó 3.4 l ô ̃i tr ê n 1 tri ê ̣u cơ h ô ̣i l ô ̃i, đ ó l à 3.4PPM.
USL
LSL
Target Mean
3.4 ppm or DPMO
4.5 st
1.5 st
3.4 PPM l à g ì ?
99%
6 Sigma
7 giờ m â ́t đi ê ̣n m ô ̃i tháng
1 giờ m â ́t đi ê ̣n trong 34 năm
20,000 l á thư bị th â ́t lạc m ô ̃i giờ
7 l á thư bị th â ́t lạc m ô ̃i giờ
5,000 ca m ô ̉ kh ô ng ch í nh x á c m ô ̃i tu â ̀n
1.7 ca m ô ̉ kh ô ng ch í nh x á c m ô ̃i tu â ̀n
1 l â ̀n c â ́t cánh/hạ cánh sai trong 5 năm
2 l â ̀n c â ́t cánh/hạ c á nh sai m ô ̃i ngày.
68 toa thu ô ́c sai m ô ̃i năm
200,000 toa thu ô ́c sai m ô ̃i năm
6sigma – ý nghĩa thực ti ê ̃n
2. Những đặc t í nh của 6 Sigma
5 đặc t í nh của 6 Sigma
T â ̣p trung v à o kh á ch h à ng
T â ̣p trung v à o qui tr ì nh
Giải quy ê ́t v â ́n đ ê ̀ 1 cách khoa học
4. C â ́u tr ú c t ô ̉ chức 6 Sigma
5. Đo lường c á c lợi í ch t à i ch í nh
Nh â ̣n bi ê ́t CTQ th ô ng qua ph â n t í ch VOC
Ph á t hi ê ̣n nh à m á y ng â ̀m v à c ô ng đoạn NVA
Á p dụng h ê ̣ phương ph á p DMAIC/DMADOV
H ê ̣ th ô ́ng c â ́p b â ̣c trong t ô ̉ chức 6 Sigma
H ê ̣ th ô ́ng đ á nh gi á hi ê ̣u quả t à i ch í nh
Chi ê ́n lược 6 Sigma : Nh â ̣n bi ê ́t những y ê u c â ̀u quan trọng của kh á ch h à ng v à ti ê ́n h à nh thực hi ê ̣n những đ ê ̀ t à i đ ê ̉ cải ti ê ́n nó.
Caf é n ó ng v à ngon
C ô ́c sạch
Bắt đ â ̀u đ ú ng giờ
Chỉ những nh à cung c â ́p c â ̀n thi ê ́t mới tham gia
100% kh á ch được mời tham gia
Caf é n ó ng v à ngon
Phục vụ nhanh
Ch ô ̃ ng ô ̀i thoải m á i v à nh à v ê ̣ sinh g â ̀n
Đưa trước t à i li ê ̣u họp
Khu vực h ú t thu ô ́c giờ nghỉ
Tại sao lại c ó sự kh á c nhau như v â ̣y ?
Chủ nhà
Khách tham dự
T â ̣p trung v à o kh á ch h à ng.
(Notes) CTQ : Critical To Quality (Quan trọng đến chất lượng)
C ô ng ty nh â ̣n bi ê ́t CTQ ( Truy ê ̀n th ô ́ng)
Nh â ̣n bi ê ́t CTQ th ô ng qua VOC (6 Sigma)
V í dụ : H ô ̣i nghị
90% Customer
Q uality
NVA
VA
Nh à m á y ng â ̀m
Nh à m á y ng â ̀m
Đầu vào
프로세스
Ki ê ̉m tra
Tỉ l ê ̣
sản lượng
Làm lại
Hủy
OK
NG
Qui trình
2. T â ̣p trung v à o qu á tr ì nh.
Ph á t hi ê ̣n nh à m á y ng â ̀m th ô ng qua 6 sigma v à cải ti ê ́n qui tr ì nh nhằm tăng
năng sản xu â ́t m à kh ô ng c â ̀n th ê m b â ́t cứ sự đ â ̀u tư n à o.
Test/Inspection
Warranty
Rework
Scrap
Return
Excessive Production/
Sending of sample
Material
Loss
Redundant
Work(System & Manual)
Cost Associated with
Resolving Complaint
Lawsuit
Expenses
Cost Associated with
handling Customer Complaint
Use of Expensive
Transportation
Rework
Separate
Transportation
Design
Change
Delayed
Development
Parts
Increase
Product
Inventory
Internal
Sales
Mold
Correction
Scrap of
Product
Carrying
Obsolete Asset
QC Discount
Free Service
after Warranty Period
Excessive
Production Capacity
Buying at
High Price
Decreased unit price
of Stocked Material
Lost Customer Loyalty
COPQ nhìn thấy
5∼8% of Sales
COPQ không nhìn thấy
15∼20% of Sales
COPQ (Cost of Poor Quality)
3. Giải quy ê ́t v â ́n đ ê ̀ m ô ̣t c á ch khoa học.
Dữ li ê ̣u định hướng cho sự giải quy ê ́t
- Thu được dữ li ê ̣u trung thực
Phương ph á p ph â n t í ch khoa học
- Á p dụng những c ô ng cụ ph â n t í ch th ô ́ng k ê
- Á p dụng ki ê ́n thức khoa học v à kỹ thu â ̣t
Phương ph á p giải quy ê ́t v â ́n đ ê ̀ 1 c á ch hợp l ý
- DMAIC : Cải ti ê ́n những v â ́n đ ê ̀ đang t ô ̀n tại
- DMADOV : Ph á t tri ê ̉n sản ph â ̉m mới
(V í dụ) Dụng cụ đo mưa
- Trước : Đo lượng mưa bằng 1 c á i l ô ̃ đ à o tr ê n đ â ́t
- Sau : Đo lượng mưa bằng c á i ô ́ng kim loại h ì nh trụ
Cơ h ô ̣i cải ti ê ́n ?
( V â ́n đ ê ̀ ?)
Mức Y l à g ì ?
Mục ti ê u ?
Nh â n t ô ́ ( X) ?
Nguy ê n nh â n g ô ́c r ê ̃ ?
Giải ph á p ?
K ê ́t quả ?
L à m th ê ́ n à o đ ê ̉ duy tr ì k ê ́t quả thực hi ê ̣n m ô ̣t c á ch li ê n tục ?
Đo lường
Ph â n t í ch
Cải ti ê ́n
Ki ê ̉m so á t
X á c định
D
M
A
C
I
H ê ̣ phương ph á p 6 Sigma.
DMAIC : L à phương ph á p cải ti ê ́n những v â ́n đ ê ̀ hi ê ̣n đang t ô ̀n tại m à c â ́u trúc c ó t í nh l â ̣p đi l â ̣p lại. Ch ú trọng v à o vi ê ̣c giảm l ô ̃i.
DMADOV : L à vi ê ̣c phát tri ê ̉n sản ph â ̉m hoặc qui trình mới, hoặc thi ê ́t k ê ́ lại sản ph â ̉m hay qui tr ì nh đang t ô ̀n tại. M ô ̣t phương ph á p đ ê ̉ thi ê ́t k ê ́ sản ph â ̉m hoặc qui tr ì nh vượt quá sự mong đợi của kh á ch h à ng. Ch ú trọng v à o sai s ó t hay ngăn ngăn ngừa l ô ̃i.
H ê ̣ phương pháp 6 Sigma.
Th â ̉m tra
Đo lường
Ph â n t í ch
Thi ê ́t k ê ́
X á c định
D
M
A
V
Đ á nh gi á mức đ ô ̣ hi ê ̣n tại ?
Thi ê ́t l â ̣p mục ti ê u
Nh â ̣n dạng c á c đặc t í nh kỹ thu â ̣t
Thi ê ́t k ê ́ quy tr ì nh xử l ý chi ti ê ́t
Thử nghi ê ̣m v à x á c nh â ̣n k ê ́t quả thực hi ê ̣n.
D
T ô ́i ưu h ó a
T ô ́i ưu h ó a thi ê ́t k ê ́
O
Cơ h ô ̣i cải ti ê ́n ?
( V â ́n đ ê ̀ ?)
4. C â ́u tr ú c t ô ̉ chức 6 Sigma.
CEO/
President's
staff
Chọn đề t à i Người đứng đ â ̀u đề t à i Mega
Chỉ định nh â n lực v à th á o bỏ cản trở cho
c á c dự á n 6 Sigma
Manager
( To à n
thời gian)
Thực hiện v à quản l ý đề t à i Mega.
Chịu tr á ch nhiệm cho chi ê ́n lược v à đ à o tạo BB .
Y ê u cầu : Đ á nh gi á đ à o tạo GB ↑,
Ho à n th à nh kh ó a học BB
Manager
( B á n
thời gian )
L ã nh đạo dự á n ngắn hạn trong ph ò ng ban
Đ à o tạo GB & tư vấn cho đề t à i GB
Y ê u cầu : Tối thiểu c ó 3 năm kinh nghiệm trong
việc đ ó .
Ho à n th à nh kh ó a học GB.
Tất cả
nh â n vi ê n
L à m việc đ ê ̉ giải quyết vấn đề về nghĩa vụ bằng
C á ch sử dụng c á c c ô ng cụ cơ bản
Những th à nh vi ê n đề t à i → hướng dẫn tham gia
Ứng vi ê n
Vai tr ò v à tr á ch nhi ê ̣m
BB
MBB
Champion
GB
Th à nh vi ê n then chốt của dự á n
Mục ti ê u của 6 Sigma kh ô ng chỉ d ù ng đ ê ̉ cải ti ê ́n ch â ́t lượng của sản ph â ̉m hay qu á tr ì nh m à c ò n l à m tăng lợi nhu â ̣n cho c ô ng ty.
Hi ê ̣u quả cải ti ê ́n sản ph â ̉m đ ê ́n từ k ê ́t quả 6 sigma
Mục ti ê u h à ng đ â ̀u l à tăng lợi nh â ̣n
5. Đo lường c á c lợi í ch t à i ch í nh.
☞ To do 6 Sigma is for making money
Make money in right way
※ FEA (Financial Effect Analyst) : Kh á ch quan x á c minh v à đ á nh gi á hi ê ̣u quả t à i ch í nh của đ ê ̀ t à i 6sigma