Tổng quan về cải tiến
Định nghĩa
Giai đoạn cải tiến là 1 nhóm các hoạt động của đề tài 6 sigma nhằm phát triển kế hoạch cải tiến thực tế, xác định khả năng và tối đa hóa chọn lựa, thực hiện cải tiến và xác nhận kết quả.
Trong giai đoạn này, chúng ta xác định các bố trí tối ưu và/hoặc các khả năng tối ưu (bao gồm có thể là Bản đồ quy trình) dựa trên các đặc điểm của các nhân tố X quan trọng.
Chúng tôi tiến hành thử nghiệm thí điểm để kiểm tra xem mục tiêu có thể đạt được nếu cần thiết, áp dụng các biện pháp tối ưu hoá bổ sung.
Mục tiêu học tập
Nhận biết những đặc tính của các nhân tố X quan trọng và triển khai kế hoạch cải tiến.
Thực hiện DOE, xác định các cách bố trí tối ưu qua kết quả phân tích thí nghiệm
Lên kế hoạch thay thế phù hợp và định rõ các hoạt động cải tiến.
Xác nhận lại kết quả cải tiến, và nhận biết năng lực qui trình ngắn hạn.
26 trang |
Chia sẻ: thuyduongbt11 | Ngày: 09/06/2022 | Lượt xem: 542 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Six sigma - Chương 18: Tổng quan về cải tiến, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tổng quan về cải tiến
Các giai đoạn DMAIC
Kiểm soát
Giai đoạn
Cải tiến
Phân tích
Đo lường
Xác định
Các bước
Định nghĩa
Sản phẩm bàn giao
1 Chọn lựa đề tài
2 Xác định đề tài
4 Xác định Y’s
5 Xác định ranh giới
6 Xác định các tác nhân tiềm năng X’s
7 Thu thập dữ liệu
9 Chọn lực những nhân tố X’s quan trọng
11 Tối đa hóa những nhân tố X’s quan trọng
12 Xác nhận lai kết quả
13 Phát triển kế hoạch kiểm soát
14 Thực hiện kế hoạch kiểm soát
15 Tài liệu dẫn chứng / Chia sẻ
3 Phê duyệt đề tài
8 Phân tích dữ liệu
10 Phát triển kế hoạch cải tiến
Chọn đề tài 6sigma phù hợp với mục tiêu kinh doanh
Thiết lập mục tiêu và phạm vi cũng như hiệu quả mong đợi của đề tài
Xác định Y’s, tiêu chí thực hiện then chốt của đề tài.
Xác định ranh giới của Y’s và đặt mục tiêu cải tiến.
Xác định và sắp xếp tứ tụ ưu tiên các tác nhân tiềm năng X’s ảnh hưởng đến Y’s.
Thu thập dữ liệu cần thiết cho việc xác định các nhân tố tiềm năng X’s
Chọn các nhân tố tiềm năng X’s dựa trên kết quả phân tích dữ liệu.
Xác định kế hoạch cải tiến cho các yếu tố đầu vào thiết yếu X để đạt được mục tiêu
Kiểm tra lại kế hoạch cải tiến xem đã đạt được mục tiêu chưa.
Chọn đối tượng kiểm soát và thiết lập kế hoạch kiểm soát.
Thực hiện kế hoạch kiểm soát và giám sát theo dõi.
Xác định hiệu quả và và dẫn chứng kết quả đề tài.
Đăng ký nhiệm vụ thực hiện của đề tài và chờ phê duyệt.
Phân tích dữ liệu để xác nhận các nhân tố tiềm năng X’s
Phát triển chiến lược cải tiến dựa trên đặc tính của các yếu tố đầu vào thiết yếu X
Tình trạng nhiệm vụ đề tài
Ma trận đo lường thực hiện.
Ma trận đo lường thực hiện.
Danh sách các tác nhân tiềm năng X’s ưu tiên.
Kế hoạch thu thập dữ liệu
Danh sách của các yếu tố đầu vào thiết yếu X
Tối ưu kế hoạch cải tiến
Xác nhận kết quả
Kế hoạch kiểm soát
Kết quả giám sát theo dõi
Phân tích hiệu quả tài chính
Báo cáo đề tài hoàn thành.
Kết quả phân tích
Chiến lược cải tiến
Định nghĩa
Giai đoạn cải tiến là 1 nhóm các hoạt động của đề tài 6 sigma nhằm phát triển kế hoạch cải tiến thực tế, xác định khả năng và tối đa hóa chọn lựa, thực hiện cải tiến và xác nhận kết quả.
Trong giai đoạn này, chúng ta xác định các bố trí tối ưu và/hoặc các khả năng tối ưu (bao gồm có thể là Bản đồ quy trình) dựa trên các đặc điểm của các nhân tố X quan trọng.
Chúng tôi tiến hành thử nghiệm thí điểm để kiểm tra xem mục tiêu có thể đạt được nếu cần thiết, áp dụng các biện pháp tối ưu hoá bổ sung.
Mục tiêu học tập
Nhận biết những đặc tính của các nhân tố X quan trọng và triển khai kế hoạch cải tiến.
Thực hiện DOE, xác định các cách bố trí tối ưu qua kết quả phân tích thí nghiệm
Lên kế hoạch thay thế phù hợp và định rõ các hoạt động cải tiến .
Xác nhận lại kết quả cải tiến, và nhận biết năng lực qui trình ngắn hạn.
Tổng quan về cải tiến
Các bước
Bước 10 – Phát triển chiến lược cải tiến
Bước 11– Tối đa hóa các nhân tố quan trọng X
Bước 12 – Xác nhận kết quả
Định nghĩa
Phát triển chiến lược cải tiến dựa trên những đặc tính của các nhân tố X quan trọng.
Xác định khả năng và tối đa hóa chọn lựa hoặc thiết lập các nhân tố quan trọng để hoàn thành mục tiêu.
Xác nhận kết quả và kiểm tra nếu mục tiêu đã hoàn thành.
Các hoạt động
Nhận biết những đặc tính của X
Phát triển chiến lược cải tiến.
Thiết kế thử nghiệm
: Xác định thiết lập tối ưu
Phát triển các lựa chọn thay thế
: Lựa chọn thay thế tối ưu
MSA với các X
Xác nhận lựa chọn tối ưu
Nhận biết năng lực qui trình
Kiểm tra kết quả cải tiến
Thiết lập dung sai cho các X
Công cụ
Động não
Học hỏi kinh nghiệm
Ý kiến sáng tạo
DOE (Thiết kế thử nghiệm)
Lựa chọn thay thế
Đánh giá rủi ro
Pilot
Sản phẩm bàn giao
Nhân tố có thể điều chỉnh
Nhân tố có thể thay thế
Nhân tố cải tiến nhanh
Kế hoạch tối ưu hóa cho các nhân tố quan trọng X.
Kết quả thử nghiệm
Lựa chọn cải tiến thay thế
Y=f(X)
Tối ưu các thiết lập của các nhân tố quan trọng X.
Mức Sigma
Tóm tắt kết quả
Tổng quan về cải tiến
Cải tiến
Trong giai đoạn trước, bạn đã xác định được một số nhân tố X’s quan trọng
ảnh hưởng tới Y
Trong giai đoạn cải tiến
Bạn xác định giải pháp tối ưu cho bài toán dựa trên các một số nhân tố X quan trọng này.
Bạn cũng tiến hành mô hình thử trước khi giải pháp tối ưu được áp dụng cho quy trình thực tế trong quy mô đầy đủ nhằm kiểm tra lại rằng mục tiêu đề tài có đạt được bằng giái pháp tối ưu này hay không
Phân tích
Nhân tố X quan trọng
Xác định giải pháp tối ưu
Xác nhận giải pháp tối ưu
Phát triển chiến lược cải tiến
Tối đa hóa các nhân tố X
Xác nhận kết quả
Tổng quan về cải tiến
Nếu nhân tố quan trọng phần lớn là
liên tục,và nó cần ước tính kết quả của
qui trình giải quyết vần đề
Tối đa hóa thiết lập các X
Tối ưu hóa thay thế
Cách triển khai Chiến lược cải tiến
Nếu nhân tố quan trọng X
là rời rạc, nhưng có thể chọn từ
một vài mức độ.
Nếu nhân tố quan trọng X là
vấn đề của qui trình theo sau
Nếu nhân tố quan trọng X là
nguyên nhân của việc thiếu
tiêu chuẩn hoạt động
Nếu nguồn gốc cụ thể
của vấn đề được xác định
Tối ưu hoa qui trình
Tiêu chuẩn hóa qui trình
Phát triển các giải pháp thiết thực
Pilot Test
Xác định tối ưu hóa kết hợp của các X
Phát triển mô hình ước tính toán học
Tổng quan về cải tiến
Nhân tố có
thể kiểm soát
Nhân tố
thay thế
Bước 10 : Triển khai chiến lược cải tiến
Mục tiêu học tập
Xác định phương hướng cho việc tối ưu hóa dựa trên những đặc tính của X
Định nghĩa
Triển khai chiến lược cải tiến dựa trên đặc điểm của một số nhân tố X quan trọng.
Bước 10 : Triển khai chiến lược cải tiến
Triển khai chiến lược cải tiến
Tối ưu hóa nhân tố
quan trọng X
Xác nhận kết quả
Triển khai chiến lược cải tiến
Nhân tố thay thế
Nhân tố kiểm soát được
Nhận biết những đặc tính của X
Triển khai mô hình toán học
Xác định sự kết hợp tối ưu
Tối ưu hóa quá trình dòng chảy
Tiêu chuẩn hóa qui trình
Phát triển các giải pháp thiết thực
Xác định các đặc điểm của X
Xác định các đặc điểm của X nhằm xác định chiến lược cải tiến.
Có thể được đặt ở giá trị khác nhau hoặc các hình thức
Liên tục hoặc rời rạc
Ví dụ :
Nhiệt độ, Áp suất, Sự tập trung
Kinh nghiệm của nhân viên
Địa điểm
Đặc điểm của X
Nhân tố kiểm soát được (Tham số hoạt động)
Nhân tố thay thế được ( Yếu tố quan trọng )
Có thể có nhiều lựa chọn thay thế độc lập được kiểm tra
Ví dụ :
- Tối ưu hoá sơ đồ làm việc
- Tiêu chuẩn hoá qui trình
- Cải thiện thông tin
- Giải pháp thực tế
Xác định thiết lập tối ưu
Chọn lựa thay thế tối ưu
Triển khai chiến lược cải tiến
Bước 11 : Tối ưu hóa nhân tố quan trọng X
Mục tiêu học tập
Lên kế hoạch và tiến hành thí nghiệm phù hợp và đặt cách bố trí thao tác tối ưu
Tạo ra và đánh giá các khả năng và lựa chọn khả năng tối ưu.
Định nghĩa
Xác định giải pháp tối ưu cho một số nhân tố X quan trọng nhằm đạt được mục tiêu đề tài.
Triển khai chiến lược cải tiến
Tối ưu hóa nhân tố X quan trọng
Xác nhận kết quả
Đặc điểm của X
Nhân tố thay thế
Nhân tố kiểm soát được
Tạo lựa chọn thay thế
Đánh giá các lựa chọn thay thế
Lựa chọn thay thế tối ưu
Thiết kế thử nghiệm
Tiến hành thử nghiệm / Phân tích nó
Xác định thiết lập tối ưu
Tạo ra các khả năng
- Tạo ra các ý tưởng
- Đánh gía rủi ro
Đánh giá các khả năng
- Lựa chọn cách tiếp cận
- Đặt tiêu chuẩn cho đánh giá
- Đánh giá khả năng tiềm tàng
Ra quyết định chiến lược
Xác nhận mục đích của thí nghiệm
Xác định phương pháp thí nghiệm
Thiết kế thí nghiệm
Tiến hành thử nghiệm
Phân tích dữ liệu
Xác định cài đặt cho tối ưu cho X
Tái sản xuất thử nghiệm
Bước 11 : Tối ưu hóa nhân tố quan trọng X
Nếu X là có khả năng thay thế (Nhân tố quyết định), chọn khả năng tối ưu bằng cách tạo ra các ý tưởng khác nhau và đánh giá chúng.
Đặc điểm của X
Nhân tố có thể kiểm soát (Tham số hoạt động)
Nhân tố thay thế
(Yếu tố quan trọng)
Chọn lựa khả năng tối ưu
Xác định thiết lập tối ưu
Tạo ra các giải pháp thay thế
Tạo ra các ý tưởng
- Tạo ra các ý tưởng khác nhau để cải tiến
- Công cụ chung cho việc tạo ra ý tưởng
** Bản đồ quy trình
** Động não
** So sánh chuẩn
** Nghiệp vụ tốt nhất
** Nhầm lẫn - bằng chứng
Tạo ra các giải pháp thay thế
☞ Tool book : Alternative Selection
Quá trình tạo ra và lựa chọn thay thế
Y 1
X 1
Xác định tình huống
Phân tích nguyên nhân
Tạo lựa chọn thay thế
Đánh giá các lựa chọn thay thế
Alternative 1
Alternative 2
Alternative 3
Criteria 1
Criteria 2
Criteria 3
Criteria 4
Criteria
1
3
3
9
Significance
Total
Lựa chọn thay thế tối ưu
Thay thế 2
Bước 1
Tạo lựa chọn thay thế
Bước 2
Đánh giá rủi ro
Bước 3
Sửa đổi thay thế
Bước 4
Đánh giá các lựa chọn thay thế
Bước 5
Ra quyết định chiến lược
Tư duy sáng tạo
So sánh chuẩn
TRIZ
Quản lý rủi ro
FMEA
Nâng cấp ý tưởng
M/M Ma trận
Pugh Ma trận
Pay-Off
Đề xuất giải pháp
Kế hoạch hành động
Vai trò của Champion
Thay thế 2
Thay thế 1
Thay thế 3
Tạo ra các lựa chọn thay thế
Triển khai kế hoạch thực hiện cho các khả năng tối ưu được lựa chọn và truyền đạt kế hoạch đó cho các tổ chức liên quan.
Triển khai thiết kế chi tiết cho các khả năng tối ưu đã được lựa chọn, nếu cần thiết
Bạn cần triển khai kế hoạch thực hiện sau khi lựa chọn khả năng tối ưu
Bạn phải truyền đạt các khả năng tối ưu đã được lựa chọn và kế hoạch thực hiện đã triển khai cho các tổ chức liên quan.
Dựa trên kết quả truyền đạt, nhận phê duyệt kế hoạch thực hiện từ Champion.
Triển khai kế hoạch thực hiện
Xác định cách bố trí tối ưu với DOE
Lựa chọn biến số tương ứng (Y)
- Sản lượng qui trình
Chọn nhân tố (X) và các mức của chúng.
Reaction Temp.
Concentration
Pressure
160℃ (-1)
180℃ (+1)
10% (-1)
15% (+1)
5 psi (-1)
10 psi (+1)
Xác định cách bố trí của X’s mà tối đa hoá sản lượng qui trình hoặc có khả năng đạt mục tiêu.
Chúng ta có thể cải tiến sản lượng bằng cách giữ áp suất và thay đổi nhiệt độ.
Xác định cách bố trí tối ưu cho các nhân tố có thể kiểm soát
Nếu bạn có thể sử dụng dữ liệu hiện có Phân tích hồi quy
Nếu bạn cần thu thấp dữ liệu mới bằng cách tiến hành một thí nghiệm DOE
Xác định cách bố trí tối ưu cho các nhân tố có thể kiểm soát
☞ Tool book Full factorial Design
Bước 12 : Xác nhận kết quả
Mục tiêu học tập
Chạy thí nghiệm/mô phỏng để xác định liệu mục tiêu có thể đạt được không.
Thực hiện tối ưu hoá bổ sung nếu tồn tại khoảng cách giữa khả năng thực hiện và mục tiêu mong muốn.
Làm rõ mối quan hệ giữa X và Y.
Định nghĩa
Kiểm tra lại khả năng tối ưu bằng cách xác định liệu có thể đạt được mục tiêu bằng khả năng này hay không.
Bước 12 : Xác nhận kết quả
Đặt các mức của X
Xem xét độ tin cậy của dữ liệu
Tiến hành thí nghiệm
▪ Thực hiện MAS cho X
▪ Đặt các mức của X
▪ Khái niệm mức cài đặt
- Ví dụ phân tích hồi qui
- Ví dụ thí nghiệm đường viền (X)
- Ví dụ thí nghiệm đường viền (Y)
- Ví dụ mô phỏng
▪ Kế hoạch
- Thí nghiệm khái quát
- Kế hoạch
▪ Thực hiện
▪ Đánh giá kết quả
▪ Hành động dựa trên kết quả
Triển khai chiến lược cải tiến
Tối ưu hóa nhân tố
quan trọng X
Xác nhận kết quả
Thực hiện MSA cho X’s
Xác định hệ thống đo đạc mà sẽ được sử dụng trong qui trình thực tế cho X’s và đánh giá tính hiệu quả của nó.
Nếu hệ thống đo lường được sử dụng trong qui trình thực tế khác với hệ thống đo lường được sử dụng trong quá trình phân tích và thử nghiệm, bạn cần đánh giá tính hiệu quả của hệ thống đo lường này trong qui trình thực tế.
Xem xét độ tin cậy của dữ liệu
Đặt các mức của X
Trong Bước 11, mối liên hệ giữa X và Y, cụ thể là mô hình toán học được xác định thông qua thí nghiệm.
Trong Bước 12, mức của X’s được cài đặt thông qua sử dụng mô hình toán học.
Các lưu ý trong việc cài đặt mức
Cài đặt mức của X’s dựa trên đặc tính kỹ thuật của Y
Cài đặt mức mà có thể đảm bảo đạt mục tiêu đề tài
Lưu ý khả năng kiểm soát X’s (hiệu quả kinh tế hoặc tính dễ dàng trong điều chỉnh)
Lưu ý sự thay đổi trong hệ thống đo lường xẩy ra trong quá trình đo đạc X và Y.
Đặt các mức của X
Khái niệm về cài đặt mức của X
1
-1
10
9
8
7
6
5
Tầm tiêu
chuẩn của Y
+/- 6s
Dung sai của X
Đúng theo lý tưởng, tốt hơn nên cài đặt một tầm có thể chấp nhận cho mỗi X, cho phép Y duy trì mức Sigma của quá trình thực hiện.
Trong trường hợp này, cài đặt dung sai của X với ± 3 giây tương ứng (Y).
Đặt các mức của X
Mối quan hệ giữa X và Y đạt được trong thí nghiệm này là không chắc chắn
Để làm giảm tính không chắc chắn, bạn có thể cài đặt 95% khoảng tin cậy cho X.
Bằng cách này, bạn có thể giảm được phạm vi thay đổi có thể chấp nhận của X khi so sánh với đồ thị trong trang trước.
1
-1
10
9
8
7
6
5
95% Khoảng tin cậy
Tầm tiêu
chuẩn của
Y
Dung sai của X
Đặt các mức của X
Khái niệm về cài đặt mức của X
Tổng quan về thí nghiệm
Thí nghiệm là gì?
Áp dụng giải pháp tối ưu cho các phần nhỏ của qui trình thực.
Mục đích
Xem liệu bạn có đạt được mục tiêu đề tài với giải pháp tối ưu hay không
Xem xét những vấn đề tiềm năng trước khi ứng dụng giải pháp này cho qui trình thực tế với quy mô đầy đủ.
Chu kỳ của thí nghiệm
PLAN
DO
CHECK
ACTION
Mục tiêu đề tài
Kết quả thí nghiệm
Y
Y
Phân tích khoảng cách
Thí nghiệm
Tổng quan về thí nghiệm
Giai đoạn : 26 / 01 ~ 04 / 02 / 2005
Địa điểm : Yên Phong (Tỉnh Bắc Ninh)
Mẫu : 10 nhà cung cấp và lắp đặt xe
Hệ thống đo lường : SAP R/3 (Giao hàng đúng giờ)
Kể từ khi triển khai trên toàn quốc của dự án này sẽ bắt đầu từ tháng 8 năm 2004. Chúng tôi sẽ làm một thử nghiệm trên các đơn hàng-và-lắp đặt tại khu vực Bắc Ninh để xác minh hiệu quả.
Kế hoạch thu thập dữ liệu
STT
Hạng mục
Mục đích
Công cụ phân tích
Data
Cách đo/ loại dữ liệu
Số mẫu
Địa điểm/ Công cụ
Được phân công cho
Loại
1
OTD
Xác định rằng liệu OTD có được cải tiến bằng các khả năng đã lựa chọn hay không
Năng lực (Capability)
OTD /
Có thể đếm được
10 xe
1144 lần giao hàng
Khu vực Yên Phong
/SAP
OOO
D
Thí nghiệm ví dụ
Thí nghiệm
Y
Hạng mục
Hiện tại
Mục tiêu
Kết quả thí nghiệm
OTD
Dữ liệu
67 %
85.0
84.1
level
1.9
2.6
2.5
Kết quả thí nghiệm
PCA trước khi cải tiến
Kết quả thí nghiệm
Thí nghiệm
Thí nghiệm so với Mô phỏng
Thí nghiệm
Mô phỏng
Nó là cần thiết
Mô phỏng không thể thay thế thí nghiệm vì phải mất nhiều thời gian để thực hiện thí nghiệm
Nó cần phải được áp dụng vào hiện trường
Thí nghiệm có thể thực hiện được trong một qui mô nhỏ do sự ép buộc như là thời gian và kinh phí. Nhưng, nó không có ý nghĩa rằng là nó được tán thành để tiến hành thí nghiệm ở bất cứ nơi nào.
Bạn cần phải xác nhận và phân tích kết quả thí nghiệm.
Bạn cần phải xem xét kết quả thí nghiệm để thấy, nếu mục tiêu đạt được cùng với Baseline/Target từ quan điểm thống kê.
Nếu kết quả cải tiến là không tốt đẹp, bạn cần phải quay trở lại bất kỳ giai đoạn nào bất cứ khi nào.
Nó là không cần thiết
Mô phỏng có thể được sử dụng khi nó có thể nhìn thấy kết quả trong thời gian trước mắt do ràng buộc về mặt thời gian.
Nó có thể được sử dụng để cài đặt mức X’s
Kết quả mô phỏng không thể được sử dụng để xác định liệu bạn có cần đưa ra các hành động trong giai đoạn Kiểm soát hay không.
Mô phỏng chỉ mang tính dự báo, chứ không phải là kết quả. (Nó là một phần của phép phân tích).
Thí nghiệm so với Mô phỏng
Xác định
Đo lường
Phân tích
Cải tiến
Kiểm soát
Bước 11 : Tối ưu hóa các nhân tố
quan trọng X
Bước 12 : Xác nhận kết quả
Bước 10 : Triển khai chiến lược cải tiến
Nhận biết đặc điểm của X
Triển khai kế hoạch cải tiến
Đặc điểm
của X
Tạo lựa chọn thay thế
Thiết kế thử nghiệm
Nhân tố kiểm soát được
Nhân tố thay thế
Đánh giá các lựa chọn thay thế
Tiến hành thử nghiệm và phân tích
Chọn lựa thay thế tối ưu
Tiến hành thí nghiệm
Không
Xác nhận kết quả
Bổ sung
tối ưu hóa
Tài liệu kết quả
Kế hoạch thí nghiệm
Có
Xác định thiết lập tối ưu
Đặt mức của X
Xem xét dữ liệu tin cậy
Bản đồ chỉ dẫn – Cải tiến