Sơ đồ Quá trình là gì?
Định nghĩa Sơ đồ Quá trình
Một sơ đồ mô tả một loạt các quá trình hay các hoạt động mà thay đổi một hay nhiều các đầu vào, để thành một đầu ra, tạo giá trị cho khách hàng. 
Mục đích của Sơ đồ Quá trình
Xác định phạm vi quá trình, và xác định & phân tích các nhân tố tạo ra sự không hiệu quả trong quá trình thực tế.
                
              
                                            
                                
            
 
             
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Six sigma - Chương 7: Sơ đồ quá trình, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sơ đồ Quá trình 
 Các mục tiêu học tập 
 Hiểu được phát triển một sơ đồ quá trình như thế nào 
 Xác định các điểm cải tiến trong một quá trình 
 Định nghĩa Sơ đồ Quá trình 
Một sơ đồ mô tả một loạt các quá trình hay các hoạt động mà thay đổi một hay nhiều các đầu vào , để thành một đầu ra , tạo giá trị cho khách hàng. 
Sơ đồ Quá trình là gì? 
 Mục đích của Sơ đồ Quá trình 
Nó thường được dùng để xác định các nhân tố X’s tiềm năng! 
Xác định phạm vi quá trình, và xác định & phân tích các nhân tố tạo ra sự không hiệu quả trong quá trình thực tế. 
 Nhu cầu cho một Sơ đồ Quá trình 
Hiệu quả đến từ con người: 
Trước đây 
Tập trung vào một vài người cốt yếu 
 Đến từ kiến thức/kinh nghiệm/nghệ thuật 
 Đến từ may mắn 
 Rắc rối khi người cốt yếu ốm 
 Giải pháp tạm thời cho các vấn đề mới 
 Lãng phí vì thiếu quá trình 
Success 
Failure 
Ai gây ra lỗi? 
Những người tốt cho hiệu quả cao 
Nếu người này vắng, quá trình không thể thực hiện được 
Hiệu quả đến từ quá trình: 
6 Sigma 
Kiến thức về quá trình nhiều hơn, tính cạnh tranh của tổ chức sẽ cao hơn 
Tập trung vào quá trình 
Lỗi xuất hiện ở đâu trong quá trình? 
Quá trình tốt cho hiệu quả cao 
Nếu quá trình tốt, mọi người có thể thực hiện quá trình. 
 Đến từ kiến thức quá trình 
 Đến từ cải tiến quá trình 
Success 
Tổng quan về Sơ đồ Quá trình 
Hiệu quả đến từ con người: 
Trước đây 
Tập trung vào một vài người cốt yếu 
Hiệu quả đến từ quá trình: 
6 Sigma 
Xác nhận trực quan trạng thái của quá trình hiện tại. 
Trước đây: CTQ hay Y’s đạt được thông qua các nỗ lực/ năng lực cá nhân. 
6 Sigma: Làm việc như một đội và tập trung vào quá trình 
Xác nhận sự cải tiến của quá trình bằng việc tạo ra nó có thể là 
Xác định, xem xét và loại bỏ quá trình NVA (không gia tăng giá trị) 
Xác định quá trình thừa, quá trình cổ chai và quá trình cốt lõi 
Xác định X’s tiềm năng và thuộc tính của X’s 
Được sử dụng như là cơ sở cho so sánh chuẩn quá trình 
Được sử dụng như là cơ sở cho phát triển quá trình tương lai ( yêu cầu cải tiến) 
Sơ đồ quá trình là điểm xuất phát của phân tích khoa học 
Do từng cá nhân có nhận thức về sơ đồ quá trình khác nhau, quan trọng là biết các suy nghĩ của từng thành viên trong đội về quá trình trước đó. Sơ đồ quá trình “nhận thức” của cá nhân được thay đổi thành sơ đồ quá trình thực tế thông qua kiểm tra/khảng định tại hiện trường. 
② Actual process 
① Perceived process 
 Xem xét trong phát triển một sơ đồ quá trình 
Khu vực này là sự khác biệt!! 
Biểu tượng 
Ý nghĩa 
Mô tả 
Bắt đầu & kết thúc 
Chỉ ra ranh giới của quá trình 
Hoạt động 
Chỉ ra các hoạt động thực hiện trong quá trình 
Ra quyết định 
Chỉ ra điểm ra quyết định và hướng của dòng chảy quá trình. 
Cũng chỉ ra vấn đề quyết định là chấp nhận, loại bỏ hay phê duyệt. 
Mũi tên 
Chỉ ra hướng/dòng chảy của quá trình 
Đầu vào & đầu ra 
Chỉ ra các đầu vào & đầu ra quan trọng. 
Không xác định chi tiết 
Tài liệu 
Chỉ ra tài liệu 
Cơ sở dữ liệu 
Chỉ ra cơ sở dữ liệu 
 Các biểu tượng chính 
Phát triển một sơ đồ quá trình như thế nào 
 Quy trình 
Xác nhận Y’s 
Xác định phạm vi 
Mô tả hoạt động 
Phân tích 
thời gian/ giá trị 
Tạo KPOV / KPIV 
Phân loại X’s 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
 Xác định Y’s của dự án, hay đặc tính thay thế/ đặc tính con 
 Thiết lập phạm vi đối tượng cho sơ đồ quá trình chi tiết thông qua SIPOC 
 Mô tả các hoạt động thực tế đang được thực hiện 
 Xác định giá trị có được gia tăng theo quan điểm khách hàng hay không. 
 Phân tích các nguyên nhân ảnh hưởng đến Y’s của dự án. 
 Hằng số (C), biến có thể kiểm soát (X), biến nhiễu (N), SOP 
Sơ đồ quá trình có thể được phát triển cho Y’s của dự án, hay đặc tính thay thế, hay đặc tính con của Y’s. 
Khi sơ đồ quá trình được phát triển cho các đặc tính thay thế hay các đặc tính con, mối quan hệ giữa các đặc tính và Y’s của dự án cần được giải thích rõ ràng. 
Bước 1 
 Xác nhận Y’s của dự án 
Y’s được lựa chọn từ Step 4. Xác nhận Y’s 
Trong SIPOC, phát triển một quá trình chi tiết từ 5 ~ 7 quá trình. 
Bước 2 
 Xác định phạm vi quá trình 
Supplier 
Quá trình xử lý đơn hàng 
Input 
Quá trình 
Output 
Customer 
Phạm vi quá trình 
Yêu cầu 
 khách hàng 
Báo giá 
 hiện tại 
Xác định các lựa chọn 
Phê duyệt 
hợp đồng 
Xem xét 
 Một hoạt động là gì? 
Một công việc/nhiệm vụ cụ thể trong quá trình con 
Có thể thực hiện trong một ngày, một người làm 
Bước 3 
 Phát triển/ Mô tả hoạt động quá trình 
Báo giá lại 
Phê duyệt hợp đồng 
Quyết định các lựa chọn 
Khách hàng 
xem xét 
Báo giá 
hiện tại 
Yêu cầu khách hàng 
Người QL đơn hàng 
Người liên quan đến ĐH 
Người bán 
Khách hàng 
Mô tả 
Người đến (trực tiếp) 
Gọi điện thoại 
Chào đón khách 
Kiểm tra đơn hàng 
Đảm bảo P/N nội bộ 
Phát triển bản đơn hàng 
Nhận bản đơn hàng 
Báo giá hiệ n tại 
Khách hàng nhận tài liệu 
Hài lòng? 
Phát triển bản đơn hàng 
Nhận bản đơn hàng 
Báo giá lại 
Yêu cầu các lựa chọn 
Nhận các lựa chọn 
Quyết định các lựa chọn 
Phát triển tài liệu đặt hàng 
Nhận tài liệu đặt hàng 
Ký hợp đồng 
Hoạt động 
Quá trình con 
 Phân tích giá trị? 
Một phân tích quyết định bước đó là thêm giá trị (VA) hay không (NVA) 
Một phương pháp đánh giá giá trị của tất cả các hoạt động trong một quá trình theo quan điểm khách hàng và xác định làm thế nào để cải tiến. 
 Quá trình có gia tăng giá trị (VA)? 
Khách hàng sẵn sàng trả cho hoạt động đó 
Hoạt động tạo ra thay đổi vật ký trên sản phẩm hay dịch vụ 
Hoạt động có thể được thực hiện đúng ngay từ đầu 
 > Đáp ứng sai một trong 3 điều kiện trên sẽ tạo ra quá trình không gia tăng giá trị (NVA). [ NVA (Non Value Added) Process ] 
Bước 4 
 Phân tích thời gian/ giá trị 
 VA (Gia tăng giá trị) 
Giá trị thực tế thêm vào 
> Theo quan điểm của khách hàng cuối cùng 
> Cần thiết để tạo ra đều ra mong đợi 
> Khách hàng cuối cùng sẵn lòng trả cho nó 
Giá trị kinh doanh thêm vào 
> Theo quan điểm của nhà quản lý 
> Được yêu cầu để vận hành kinh doanh 
> Khách hàng cuối cùng không không sẵn lòng trả cho nó 
 NVA (Không gia tăng giá trị) 
Các hoạt động được thực hiện bởi vì quá trình được thiết kế không phù hợp và không hiệu quả 
> Vd.) di chuyển, chờ đợi, lắp đặt, lưu kho, công việc thừa, làm lại 
Các hoạt động không được yêu cầu bởi khách hàng hay quá trình kinh doanh 
> Vd.) tài liệu, dữ liệu thừa, xem xét 
Phân tích VA (Ví dụ) 
Báo giá lại 
Phê duyệt hợp đồng 
Quyết định các lựa chọn 
Khách hàng 
xem xét 
Báo giá 
hiện tại 
Yêu cầu khách hàng 
Người QL đơn hàng 
Người liên quan đến ĐH 
Người bán 
Khách hàng 
Mô tả 
Người đến (trực tiếp) 
Gọi điện thoại 
Chào đón khách 
Kiểm tra đơn hàng 
Đảm bảo P/N nội bộ 
Phát triển bản đơn hàng 
Nhận bản đơn hàng 
Báo giá hiệ n tại 
Khách hàng nhận tài liệu 
Hài lòng? 
Phát triển bản đơn hàng 
Nhận bản đơn hàng 
Báo giá lại 
Yêu cầu các lựa chọn 
Nhận các lựa chọn 
Quyết định các lựa chọn 
Phát triển tài liệu đặt hàng 
Nhận tài liệu đặt hàng 
Ký hợp đồng 
VA 
VA 
VA 
VA 
VA 
NVA 
VA 
NVA 
NVA 
NVA 
VA 
VA 
NVA 
NVA 
VA 
VA 
NVA 
NVA 
Quá trình con 
Hoạt động 
>	Chu kỳ thời gian: Thời gian từ lúc bắt đầu tới khi kết thúc bước quá trình 
>	Thời gian xử lý: Thời gian tiêu tốn để thực hiện các hoạt động, khác với trì hoãn hay chờ đợi 
>	Thời gian trì hoãn: Thời gian tiêu tốn cho trì hoãn/ chờ đợi 
Đánh giá thời gian được yêu cầu là bao nhiêu để thực hiện quá trình 
Phân tích thời gian (Phân tích chu kỳ thời gian)? 
Activity A 
Cycle Time 
Start A 
Start B 
Process Time 
Delay Time 
Ví dụ về phân tích thời gian: Quá trình xử lý đơn hàng 
 VA 
 53 min. 
(12%) 
NVA process 
 381 minutes (88%) 
Kết luận: 	 Trong điều kiện chu kỳ thời gian như vậy, tiêu điểm của “phân tích/ cải tiến” nên là giảm thời gian kiểm tra/kiểm soát và thời gian sai hỏng bên ngoài. 
 Phân tích nguyên nhân? 
Xác định X’s tiềm năng (i.e. KPIV) ảnh hưởng đến Y’s (KPOV) dự án bằng việc tập trung vào quá trình 
 Thuật ngữ 
KPOV (Các biến đầu ra chính của quá trình) 
 > Đầu ra mà thêm giá trị vào đầu vào của quá trình 
 > Đặc tính của sản phẩm hay quá trình xuất hiện dưới dạng là Y’s ( Y1, Y2, Y3, ...) 
KPIV (Các biến đầu vào chính của quá trình) 
 > Các biến đầu vào của quá trình, có thể ảnh hưởng tới các biến đầu ra của quá trình 
 > Các biến ảnh hưởng tới Y được thể hiện như X’s( X1, X2, X3, ... ) 
Bước 5 
 Phân tích nguyên nhân 
 Xác định KPOV 
KPOV nên được xem xét dựa trên Y’s của dự án đã chọn 
Quá trình xử lý đơn hàng 
 > Y’s của dự án : Thời gian xử lý đơn hàng, Tính chính xác của đơn hàng, Chỉ số hài lòng khách hàng 
Các hoạt động 
Đón khách 
Kiểm tra 
đơn hàng 
Viết bản 
đơn hàng 
Đảm bảo 
P/N nội bộ 
Điều kiện về thời gian xử lý đơn hàng: Chu kỳ thời gian 
Điều kiện về độ chính xác của yêu cầu : Hoàn thành bản đơn hàng 
Điều kiện về hài lòng khách hàng : Dễ hiểu với khách hàng 
KPOV 
Điều kiện về thời gian xử lý đơn hàng: Chu kỳ thời gian 
Điều kiện về độ chính xác của yêu cầu: NA 
Điều kiện về hài lòng khách hàng: Ấn tượng đầu tiên của khách hàng 
Điều kiện về thời gian xử lý : Chu kỳ thời gian 
Điều kiện về độ chính xác của yêu cầu : Có phải kiểm tra lại đơn hàng không, sự khác biệt với yêu cầu 
 Điều kiện về hài lòng khách hàng : Hài lòng với kiểm tra đơn hàng 
Điều kiện về thời gian xử lý đơn hàng: Chu kỳ thời gian 
Điều kiện về độ chính xác của yêu cầu: Tỷ lệ đảm bảo hàng theo yêu cầu 
Điều kiện về hài lòng khách hàng : NA 
 Xác định KPIV 
Xác định KPIV dựa trên KPOV, nhưng luôn luôn xem xét quan điểm của Y’s dự án 
Sơ đồ quá trình chi tiết có thể được phát triển (ví dụ drill-down) để xác định KPIV 
Quá trình xử lý đơn hàng 
 > Y’s dự án : thời gian xử lý đơn hàng, Độ chính xác của đơn hàng, hài lòng khách hàng 
Hoạt động 
Đón khách 
KPOV 
Kiểm tra đơn hàng 
Chu kỳ thời gian 
Ấn tượng đầu tiên của khách hàng 
Chu kỳ thời gian 
Khác biệt với yêu cầu 
Hài lòng với kiểm tra đơn hàng 
KPIV 
Thông tin khách hàng 
Kỹ năng chào đón 
Quy trình trả lời 
Hệ thống điện thoại 
Kiểm tra chéo về P/N 
Thông tin đặt hàng 
Thông tin tồn kho 
Định dạng bản đơn hàng 
Chương trình giá bán 
Bước 6 
 Phân loại X’s theo thuộc tính(CNX/ SOP) 
 C onstant X 
Hằng số 
Điều kiện đầu vào cố định mặc dù nó ảnh hưởng tới Y 
	 (Vd) Chỉ tiêu đặc tính chất lượng, nhiệt độ trong dây chuyền sản xuất (18 o C) 
 N oise X 
Biến nhiễu 
Biến đầu vào rất khó kiểm soát 
 Controllable X 
Biến có thể kiểm soát 
Biến đầu vào ảnh hưởng đến Y, có thể đo được và có thể thay đổi dễ dàng 
 SOP (Standard Operating Procedure) 
Tài liệu quy trình dể chuẩn hóa công việc được thực hiện thế nào và trình tự của nó theo thứ tự đảm bảo tính nhất quán của đầu ra (chất lượng) của công việc (niệm vụ). 
Đón khách 
Kiểm tra đơn hàng 
Viết đơn hàng 
Xem xét bản đặt hàng 
Đảm bảo P/N nội bộ 
Chu kỳ thời gian 
Ấn tượng đầu tiên của khách hàng 
Chu kỳ thời gian 
Khác biệt với mã đặt hàng 
Sự hài lòng với kiểm tra đơn hàng 
Thông tin khách hàng ( X ) , 
Kỹ năng đón chào ( X ) 
Quy trình trả lời ( X ) 
Hệ thống điện thoại (N) 
Kiểm tra chéo trên P/N ( X ) 
Thông tin đặt hàng (N) 
Thông tin tồn kho (N) 
Chương trình giá (C) 
KPIV 
Chu kỳ thời gian 
Chỉ số an toàn cho mã hàng được đặt 
Quy định tồn kho (C) 
Năng lực mua hàng (N) 
Sự phụ thuộc vào nguồn ngoại tệ (N) 
Chu kỳ thời gian 
Sự trọn vẹn của đơn hàng 
Dễ hiểu với khách hàng 
Số năm kinh nghiệm của người viết ( X ) 
Quy trình viết bản đặt hàng ( X ) 
Sử dụng biểu mẫu ( X ) 
Chu kỳ thời gian 
Sự trọn vẹn của xem xét 
Số năm kinh nghiệm của người xem xét ( X ) 
Trạng thái tâm lý khi xem xét (N) 
Kiến thức nghề nghiệp về đặt hàng ( X ) 
 Project Y’s : Thời gian xử lý đơn hàng , Tính chính xác của đơn hàng , Chỉ số hài lòng khách hàng 
 Ví dụ: Cải tiến quá trình xử lý đơn hàng 
KPOV 
Quá trình 
Gọi dậy 
Thức dậy 
Phương pháp gọi (X) 
(chuông, người thân) 
Trì hoãn sau chuông (X) 
Đ/K sức khỏe (N) 
 Thời gian chuẩn bị 
Tắm 
Ăn sáng 
Quần áo 
Đợi tắm (X) 
 thời gian tắm 
 T/gian ăn 
 T/gian mặc quần áo 
Sẵn sàng của bữa (X) 
Kiểu bữa (X) 
 (cơm/bánh mì) 
Mặc không thường xuyên (X) 
Quần áo thể thao (X) 
 Ví dụ: Tự lái xe tới văn phòng 
 Y dự án : Đến đúng giờ 
Thức dậy 
Chuẩn bị đi 
Văn phòng 
Di chuyển 
Vào xe 
Chọn 
đường 
Vị trí đỗ (X) 
Không khởi động được (N) 
 T/gian xuất phát 
 T/gian đi 
Tắc đường (C) 
Hết xăng (X) 
Làm đường(X) 
Mưa/ tuyết (N) 
Đỗ xe 
Đến 
Vị trí đỗ (X) 
Tìm khe trống (X) 
 T/gian đỗ xe 
 T/gian đi vào văn phòng 
Tốc độ di chuyển (X) 
Tóm tắt sơ đồ quá trình 
 Mục đích 
Xác định phạm vi quá trình, và xác định & phân tích các nhân tố tạo ra sự không hiệu quả trong quá trình thực tế (có nghĩa. Các nhân tố X’s tiềm năng) 
Xác nhận Y’s 
Xác định phạm vi 
Mô tả hoạt động 
Phân tích thời gian/giá trị 
Xác định KPOV / KPIV 
Phân loại X’s 
 Các bước