Bài giảng Tâm lý học đại cương - Chương 2: Hoạt động nhận thức - Đoàn Thị Thanh Vân

VAI TRÒ CỦA CẢM GIÁC  Là hình thức định hướng đầu tiên của con người trong thực tiễn KQ  Là nguồn cung cấp những nguyên vật liệu cho các hình thức nhận thức cao hơn  Là điều kiện quan trọng để đảm bảo trạng thái hoạt động của vỏ não, nhờ đó đảm bảo HĐ tinh thần bình thường  Là cách thức nhận thức HTKQ đặc biệt quan trọng đối với những người bị khuyết tật

pdf9 trang | Chia sẻ: candy98 | Lượt xem: 1234 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tâm lý học đại cương - Chương 2: Hoạt động nhận thức - Đoàn Thị Thanh Vân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
12 CÁC PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU TLH  Phương pháp quan sát  Phương pháp đàm thoại (trò chuyện)  Phương pháp thực nghiệm tự nhiên  Phương pháp điều tra theo phiếu thăm dò  Phương pháp trắc nghiệm (TEST) QUÁ TRÌNH NHẬN THỨC 1. N.THỨC CẢM TÍNH - Cảm giác - Tri giác 2. TRÍ NHỚ 3. N.THỨC LÝ TÍNH - Tư duy - Tưởng tượng CHƯƠNG 2: HOẠT ĐỘNG NHẬN THỨC 3.1. Nhận thức cảm tính Phân loại Qui luật cơ bản Đặc điểm 1.1. Cảm giác Bên ngoài: nhìn, nghe, ngửi, nếm, qua da Bên trong: sờ mó, vận động, thăng bằng, rung, cơ thể Quá trình tâm lý PA từng thuộc tính riêng lẻ bên ngoài của SVHT đang trực tiếp tác động vào giác quan của CN.  PA từng thuộc tính riêng lẻ, bên ngoài, HTKQ của SV, HT  PT vào SK, tâm trạng, KN sống, ngưỡng, thích ứng, tác động qua lại 13 VAI TRÒ CỦA CẢM GIÁC Là hình thức định hướng đầu tiên của con người trong thực tiễn KQ Là nguồn cung cấp những nguyên vật liệu cho các hình thức nhận thức cao hơn Là điều kiện quan trọng để đảm bảo trạng thái hoạt động của vỏ não, nhờ đó đảm bảo HĐ tinh thần bình thường Là cách thức nhận thức HTKQ đặc biệt quan trọng đối với những người bị khuyết tật 1. Nhận thức cảm tính Qui luật Tính đối tượng - Tính lựa chọn - Tính có ý nghĩa Tính ổn định - Tính tổng giác - Ảo ảnh tri giác Khái niệm Quá trình tâm lý PA trọn vẹn các thuộc tính bên ngoài SVHT đang trực tiếp tác động vào giác quan CN. 1.2. Tri giác Con người: Có tích lũy kinh nghiệm – có ngôn ngữ Bổ sung nhiều cho tri giác ĐẶC ĐIỂM CỦA TRI GIÁC  Tri giác là một quá trình tâm lý  Phản ánh thuộc tính bên ngoài của SVHT  Phản ánh trực tiếp HTKQ  Tri giác phản ánh trọn vẹn SVHT  Tri giác phản ánh SVHT theo những cấu trúc nhất định  Tri giác là quá trình tích cực, gắn liền với hoạt động của con người 14 PHÂN LOẠI TRI GIÁC Theo cơ quan chính trong q.trình tri giác  Tri giác nhìn  Tri giác nghe  Tri giác sờ mó, Theo đối tượng được p.ánh trong tri giác  Tri giác không gian  Tri giác thời gian  Tri giác vận động  Tri giác con người 15 2. TRÍ NHỚ Trí nhớ là một quá trình tâm lý phản ánh những kinh nghiệm đã trải qua dưới hình thức biểu tượng. Trí nhớ là sự ghi nhớ, giữ gìn và tái hiện lại những gì con người đã thu được trong hoạt động phản ánh hiện thực, trong cuộc sống của mình■ ĐẶC ĐIỂM CỦA TRÍ NHỚ Phản ánh kinh nghiệm của con người Kết quả: tạo ra những biểu tượng Biểu tượng phản ánh SVHT khái quát hơn Giống cảm tính: trực quan Khác cảm tính: cao hơn ở tính khái quát Là cấp độ trung gian giữa cảm tính và lý tính VAI TRÒ CỦA TRÍ NHỚ Trí nhớ là quá trình tâm lý liên quan chặt chẽ với toàn bộ đời sống tâm lý con người Trí nhớ là điều kiện không thể thiếu để con người có đời sống tâm lý bình thường, ổn định và lành mạnh Trí nhớ có vai trò đặc biệt quan trọng đối với quá trình nhận thức Lưu lại các kết quả của QT nhận thức cảm tính Cơ sở của nhận thức lý tính 16 PHÂN LOẠI TRÍ NHỚ  Theo tính tích cực tâm lý của hoạt động Trí nhớ vận động Trí nhớ xúc cảm Trí nhớ hình ảnh Trí nhớ từ ngữ - logic  Theo mục đích của hoạt động Trí nhớ không chủ định Trí nhớ có chủ định  Theo mức độ lưu giữ tài liệu Trí nhớ ngắn hạn Trí nhớ dài hạn Trí nhớ thao tác NHỮNG QUÁ TRÌNH TRÍ NHỚ Quá trình ghi nhớ Sự ghi nhớ không chủ định Sự ghi nhớ có chủ định Quá trình giữ gìn Quá trình tái hiện Nhận lại Nhớ lại Hồi tưởng Quá trình quên 3. NHẬN THỨC LÝ TÍNH 3.1. TƯ DUY Là một quá trình tâm lý phản ánh những thuộc tính bản chất, những mối liên hệ và quan hệ bên trong có tính quy luật của sự vật, hiện tượng trong hiện thực khách quan■ 17 3.Nhận thức lý tính Thao tác Phẩm chất Đặc điểm 3.1. Tư duy có vấn đề gián tiếp trừu tượng – khái quát Liên hệ chặt với NN Liên hệ mật thiết với NT cảm tính Phân tích tổng hợp đối chiếu so sánh khái quát hóa trừu tượng hóa BẢN CHẤT XÃ HỘI CỦA TƯ DUY  Hành động tư duy phải dựa vào kinh nghiệm của các thế hệ trước đã tích lũy  Tư duy phải dựa vào ngôn ngữ của các thế hệ trước đã sáng tạo ra  Bản chất QT tư duy được thúc đẩy bởi nhu cầu của xã hội  Tư duy mang tính chất tập thể  Tư duy có tính chất chung của loài người■ VAI TRÒ CỦA TƯ DUY Tư duy mở rộng giới hạn của nhận thức Tư duy không chỉ giải quyết những nhiệm vụ trước mắt, trong hiện tại mà còn giải quyết những nhiệm vụ tương lai Tư duy cải tạo lại thông tin của nhận thức cảm tính làm cho chúng có ý nghĩa hơn 18 CÁC GIAI ĐOẠN CỦA TƯ DUY Xác định vấn đề và biểu đạt vấn đề Huy động các tri thức, kinh nghiệm Sàng lọc các liên tưởng và hình thành giả thiết Kiểm tra giả thiết Giải quyết nhiệm vụ 3.2. TƯỞNG TƯỢNG Tưởng tượng là một quá trình nhận thức phản ánh những cái chưa từng có trong kinh nghiệm của cá nhân bằng cách xây dựng những hình ảnh mới trên cơ sở những biểu tượng đã có■ 19 3. Nhận thức lý tính Phân loại Cách sáng tạo hình ảnh Đặc điểm 3.2. Tưởng tượng CC mức độ: Không chủ định Có chủ định Cc tính tích cực: Tích cực Tiêu cực ĐẶC ĐIỂM CỦA TƯỞNG TƯỢNG Tưởng tượng chỉ nảy sinh trước hoàn cảnh có vấn đề Tưởng tượng là một quá trình nhận thức được bắt đầu từ hình ảnh, nhưng mang tính gián tiếp và khái quát cao hơn trí nhớ Tưởng tưởng liên hệ chặt chẽ với nhận thức cảm tính CÁC HÌNH THỨC SÁNG TẠO TRONG TƯỞNG TƯỢNG Thay đổi kích thước, số lượng, thành phần Nhấn mạnh Chắp ghép Liên hợp Điển hình hóa Loại suy (tương tự) 20 Tàu thủy cánh ngầm Xe điện bánh hơi