Bài giảng Thiết kế tương tác đa phương tiện - Chương 2: Tạo sản phẩm tương tác
1 Các mô hình phát triển phần mềm 2 Interactive Design 3 Human Interface Design 4 Flowcharts and Site Maps 5 Prototying
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Thiết kế tương tác đa phương tiện - Chương 2: Tạo sản phẩm tương tác, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1
slide.tailieu.vn
Nội Dung
Prototying 5
Các mô hình phát triển phần mềm 1
Interactive Design 2
Flowcharts and Site Maps 4
3 Human Interface Design
slide.tailieu.vn
Các mô hình quá trình phát triển phần mềm
Ba mô hình tiêu biểu
Mô hình thác nước (waterfall)
Mô hình lặp
Mô hình xoắn ốc
18/09/13 3
slide.tailieu.vn
Mô hình thác nước (waterfall)
Requirement
Design
Code
Integration
Acceptance
Release
18/09/13 4
slide.tailieu.vn
Mô hình thác nước (waterfall)
Ý tưởng: “suy nghĩ trước, lập trình sau”
Đặc điểm
o Là mô hình áp dụng sớm nhất trong phát triển phần
mềm
o Thiết kế theo trình tự các giai đoạn
o Kết quả mỗi giai đoạn là một sản phẩm cụ thể và là
đầu vào cho giai đoạn tiếp theo
o Mỗi giai đoạn có sự đánh giá riêng
Phù hợp với mô hình phát triển phần mềm
hơn là phát triển UI
18/09/13 5
slide.tailieu.vn
Mô hình thác nước có phản hồi
Requirement
Design
Code
Integration
Acceptance
Release
Giảm thiểu được
lỗi xảy ra từ giai
đoạn đầu
18/09/13 6
slide.tailieu.vn
Mô hình thiết kế lặp
Implement
Evaluate
Design
18/09/13 7
Chu kỳ lặp gồm thiết kế, hiện thực và đánh giá
Design
Implement
Evaluate
slide.tailieu.vn
Mô hình thiết kế lặp
Đặc điểm
Làm mịn các chu kỳ thiết kế
Chu kỳ bao gồm :
Tưởng tượng thể hiện bằng thiết kế
(design)
Hiện thực cài đặt, lập trình (implement)
Kiểm thử đánh giá bằng nhiều phương
pháp (evaluate)
18/09/13 8
slide.tailieu.vn
Ví dụ
Xem xét chi tiết yêu cầu và tiến hành thiết kế
website
Tiến hành xử lý hiệu ứng ảnh, thu thập tài liệu liên quan
Sơ đồ cấu trúc website; Giao diện
CSDL
Nội dung từng trang
Liên kết giữa các trang
9
Mô hình thiết kế lặp
slide.tailieu.vn
Giai đoạn thiết kế
10
Mô hình thiết kế lặp
slide.tailieu.vn
Giai đoạn thiết kế
11
Mô hình thiết kế lặp
slide.tailieu.vn
Giai đoạn cài đặt: Do không dự đoán được
tính sử dụng của hệ thống nên chúng ta
phải xây dựng bản mẫu (prototype).
12
Mô hình thiết kế lặp
slide.tailieu.vn
Giai đoạn đánh giá :
Thực hiện thử nghiệm bản mẫu, sử dụng các phương
pháp khác nhau như phương pháp Heuristic, phương
pháp quan sát người dùng thao tác với UI
Điều quan trọng nhất của kỹ nghệ hệ thống có tính
tiện dụng là thiết kế lặp. Nghĩa là chúng ta sẽ thực
hiện vài lần để tái thiết kế giao diện, xây dựng bản
mẫu mới và tiếp tục đánh giá, như vậy chúng ta sẽ có
giao diện tiện dụng như mong đợi.
13
Mô hình thiết kế lặp
slide.tailieu.vn
Mô hình xoắn ốc
8 7
6
4
3
5
2
1
Evaluate Implement
1. Task analysis
2. Design
3. Paper prototype
4. In-class user testing
5. Computer prototype
6. Heuristic evaluation
7. Implementation
8. User testing
18/09/13 14
slide.tailieu.vn
Mô hình xoắn ốc
1. Task analysis
Phân tích người sử dụng và nhiệm vụ : tập hợp các
yêu cầu về giao diện
2. Design sketches
Phác hoạ thiết kế : phác họa thiết kế UI trên giấy
3. Paper prototype
Prototype trên giấy : tương tác trên giấy bằng các vật
liệu rẻ tiền
4. In-class user testing :
Người sử dụng in-class kiểm thử
18/09/13 15
slide.tailieu.vn
Mô hình xoắn ốc
5. Computer prototype
Xây dựng prototype trên máy tính : bản mẫu phần
mềm tương tác
6. Evaluation
Thay đổi prototype, đánh giá chúng như chuyên gia
về tính sử dụng được
7. Implementation
Xây dựng giao diên, cần chỉnh sửa hay không ?
8. User testing
Người sử dụng kiểm thử, người sử dụng tham gia
thử nghiệm phần mềm làm mịn chúng
18/09/13 16
slide.tailieu.vn
Part II : Creating Interactive Products
1. The Process
2. Interactive Design
3. Human Interface Design
4. Flowcharts and Site Maps
5. Proto-tying
6. The Technology of the Web
17
slide.tailieu.vn
1. The Process
1. Concept development
2. Funds acquisition
3. Product design
4. Interface design
5. Design document
6. Proto-typing
7. Product production
8. Product launch
9. Product maintenance
10.Product updating
18
slide.tailieu.vn
1. The Process
Concept development
Giai đoạn ý tưởng, sáng tạo
Làm thế nào để hình thành ý tưởng
• Dành ra 30 phút để suy ngẫm mỗi ngày
• Liệt kê ra những điều “điên rồ” nhất mà bạn
đã từng nghĩ tới
• Tập cách ghi chép - nghe nhìn - đọc hiểu
• Học hỏi, trau dồi khả năng diễn đạt, thể
hiện
• Thu nạp thông tin
19
slide.tailieu.vn
1. The Process
The Business Plan – Kế hoạch kinh doanh
Kế Hoạch Kinh Doanh là một tài liệu mô tả về
công ty, công việc dự định thực hiện và cách đạt
được các mục đích và mục tiêu kinh doanh
Tại sao cần KHKD
• Đảm bảo các chỉ tiêu và mục tiêu thực tế
• Tránh các lỗi và lãng phí
• Lựa chọn giải pháp tối ưu
Tầm quan trọng
• Công cụ quản lý
• Thước đo mức độ thực hiện
• Công cụ thông tin và thi đua
• Công cụ tìm kiếm nguồn tài chính
20
slide.tailieu.vn
1. The Process-The Business Plan
Tổng quan KHKD
21
Ý Tưởng Kinh Doanh 5
Sứ Mệnh & Tầm Nhìn 1
Nhân Sự Chủ Chốt 2
Cơ Hội & Thách Thức 4
3 Phân Tích Thị Trường
Rủi Ro & Vấn Đề 10
Cạnh Tranh 6
Mục Tiêu Ngắn & Dài Hạn 7
Kế Hoạch Tài Chính 9
8 Nguồn Tài Nguyên Yêu Cầu
slide.tailieu.vn
1. The Process-The Business Plan
Tổng quan KHKD
Bạn là ai ?
Công việc kinh doanh hiện tại (sản phẩm,
dịch vụ?)
Bạn dự định làm gì ?
Bạn sẽ tổ chức và quản lý như thế nào ?
Kế hoạch tài chính và dự báo
Phân tích rủi ro
Tại sao thành công
22
slide.tailieu.vn
Tổng quan quy trình hoạt động
23
Ai
Cái gì
Ở đâu
Khi nào
Như thế
nào
Nhu cầu
Kết quả
Đóng gói
Xác định và
mô tả
Phân tích
và lập KH
Tổ chức 1
cách có hệ
thống
Lượng
hóa và
tổng kết
KHKD
1.Công ty,
dự án
2.Sản phẩm
dịch vụ
3.Thị
trường
4.Chiến lược
marketing/KH
bán hàng
5.Sản xuất,
vận hành
6.KH quản lý
7.Tổng hợp
các nguồn lực
cần thiết
8.Dự kiến các
hoạt động
9.KH tài chính
10.Tổng
quan, tóm tắt
11. Mục lục
12.Phụ lục,
minh họa
slide.tailieu.vn
1. The Process-The Business Plan
Chỉ ra các mục tiêu và chiến lược thực hiện sản phẩm
Phân loại mục tiêu theo thời hạn
24
Loại mục tiêu Thời hạn
Tầm nhìn (Vision) Vô hạn
Sứ mệnh (Mision) 10 năm
Mục đích (Goal) Vài năm
Mục tiêu (Object) Năm
Chỉ tiêu (Target) Tháng/ quý
Công tác (Task) Ngày/tuần
slide.tailieu.vn
Thị Trường & Khách Hàng
Thị trường: quá khứ, hiện
tại, và tương lai
Xem xét những thay đổi
trong thị phần, thay đổi thị
trường, chi phí, giá cả,
hoặc đối thủ cạnh tranh
cung cấp các cơ hội cho
sự thành công của công
ty bạn
Các đối tượng khách
hàng
0
10
20
30
40
50
60
T1 T2 T3 T4 T5 T6 T7 T8 T9 T10 T11 T12
Furture Current Past
50%
35%
15%
Student
Staff
Manager
slide.tailieu.vn
Cơ Hội & Thách Thức
Positive Negative
E
x
te
rn
a
l
F
a
c
to
rs
In
te
rn
a
l
F
a
c
to
rs
W
Weaknesses
Threats
T
Opportunities
O
S
Strengths
S
Phân tích các điểm mạnh điểm yếu của kế hoạch kinh doanh, kế hoạch tạo
sản phẩm, những cơ hội và thách thức của dự án thông qua mô hình phân
tích SWOT
slide.tailieu.vn
Ý Tưởng Kinh Doanh
Bạn phải nung nấu trong đầu một ý tưởng kinh doanh và suy nghĩ kỹ về những ý tưởng đó.
Lịch sử đã chứng minh, ý tưởng, dù cho điên rồ hay vĩ đại, thì cũng đều có những khả năng
thành công.
Ý Tưởng Của Bạn
Ý tưởng kinh doanh độc đáo,
sáng tạo, mô hình kinh doanh
mới, xu hướng tiêu dùng
Ví dụ như Bill Gates từ bỏ trường
đại học để thành lập công ty thì lúc
đó, nhiều người coi đó là điên rồ
nhưng cuối cùng, thế giới ai cũng
biết đến sự thành công của ông
slide.tailieu.vn
Cạnh Tranh
Phân tích 5 yêu tố cạnh tranh
Porter’s Five Forces
Sức mạnh nhà cung cấp: Mức
độ tập trung của các nhà cung
cấp, Tầm quan trọng của số
lượng sản phẩm đối với nhà
cung cấp, Sự khác biệt của các
nhà cung cấp,
Nguy cơ thay thế: Xu hướng sử
dụng hàng thay thế của khách
hàng,Tương quan giữa giá cả và
chất lượng của các mặt hàng
thay thế.
Các rào cản gia nhập: Các lợi
thế chi phí tuyệt đối, Sự hiểu biết
về chu kỳ dao động thị trường,
Khả năng tiếp cận các yếu tố
đầu vào
Threat Of
Substitute
Products Or
Services
Threat Of
New
Entrans
Bargaining
Power Of
Suppliers
Bargaining
Power Of
Buyers
Rivalry
slide.tailieu.vn
Cạnh Tranh
Phân tích 5 yêu tố cạnh tranh
Porter’s Five Forces
Sức mạnh khách hàng: Vi thế
mặc cả, Số lượng người mua,
Thông tin mà người mua có
được, Tính đặc trưng của nhãn
hiệu hàng hóa,
Mức độ cạnh tranh: Các rào
cản nếu muốn “thoát ra” khỏi
ngành, Mức độ tập trung của
ngành, Khác biệt giữa các sản
phẩm,
Threat Of
Substitute
Products Or
Services
Threat Of
New
Entrans
Bargaining
Power Of
Suppliers
Bargaining
Power Of
Buyers
Rivalry
slide.tailieu.vn
Mục Tiêu Objectives & Goal
Bạn sẽ đạt được cái gì từ việc kinh doanh của bạn về mặt thời gian, tiền bạc và kinh nghiệm? Đưa ra các
mục tiêu cho ý tưởng kinh doanh này. Và mục địch cuối cùng của dự án là thế nào?
Goal Objective 1
Doanh số ??
Objective 5
Phát triển team?
Objective 4
Target khách hàng ?
Objective 2
Lợi nhuận ?
Objective 3
Tỷ lệ tăng trưởng ?
GOAL!
Leading Postition
slide.tailieu.vn
Nguồn Tài Nguyên Yêu Cầu
Yêu cầu nguồn nhân lực cho dự án, Yêu cầu công nghệ, Yêu cầu tài nguyên - tài chính, phân phối, khuyến
mãi, vv - Yêu cầu bên ngoài - Sản phẩm / dịch vụ / công nghệ cần thiết được mua bên ngoài công ty
Resource
Requirement
Financial, distribution, promotion
External
Requirement
Outsourcing,
Tehcnology
Requirement
Human Resource
Management, Execution
slide.tailieu.vn
Kế Hoạch Tài Chính
Nguồn tài chính nào để
tài trợ cho kế hoạch kinh
doanh (Vay, vốn VCSH,
khác). Các nguồn tài
chính đó sẽ được sử
dụng như thế nào.
Lập dự toán dòng tiền
hàng năm và vốn luân
chuyển.
Kế hoạch phát triển
doanh số hàng năm và
chi phí cho dự án. Xác
định điểm hoàn vốn khi
kinh doanh
slide.tailieu.vn
Quản Lý Risk & Issue
Slide.tailieu.
vn
Tóm tắt những rủi ro của dự án đề xuất, Giải quyết rủi ro - Tóm tắt như thế nào rủi ro này sẽ được giải quyết
Cách ly quyết định quan trọng và những vấn đề cần giải quyết ngay lập tức hoặc trong ngắn hạn & dài hạn
AVOID
TRANSFER
ACCEPT
REDUCE
RISK
slide.tailieu.vn
1. The Process-The Business Plan
Tiêu chí để xây dựng 1 KHKD thành
công
1. Mô tả rõ ràng về sản phẩm và dịch vụ
2. Kiến thức về thị trường
3. Có lợi thế lâu dài
4. Kinh nghiệm và tin cậy của các chủ sở hữu
5. Có kiến thức về cạnh tranh
6. Dự báo tài chính từ dưới lên
7. Dự báo kinh phí và doanh thu
8. Đánh giá rủi ro
9. Các điểm mốc thành công
10. Yêu cầu về vốn và trả lại
34
slide.tailieu.vn
Mô hình chiến lược
35
slide.tailieu.vn
The Sales Presentation Document
Tài liệu thuyết trình 1 sản phẩm đóng vai trò to
lớn trong việc thành công của sản phẩm
Một số tiêu chí cần có trong bài thuyết trình
1. Tiêu đề, hình ảnh
2. Đối tượng hướng tới
3. Lợi nhuận từ các bên tham gia
4. Số lượng các bên tham gia
5. Trình bày ý tưởng
6. Mô tả những tương tác trong sản phẩm
7. Cái nhìn và cảm nhận
8. Thông tin liên lạc
9. Ngân sách
36
slide.tailieu.vn
Thuyết phục khách hàng
Làm sao để thuyết phục KH lựa chọn
sản phẩm của mình ?
Duy trì mối quan hệ
Sử dụng phương pháp tiếp cận lạc quan
Giúp khách hàng thấy vai trò của họ
Diễn giải thuyết phục
Giới thiệu các lợi ích
37
slide.tailieu.vn
Duy trì mối quan hệ
38
Mối quan hệ giữa nhà thiết kế và khách hàng nên luôn luôn
được duy trì ở trạng thái tốt nhất
một mối quan hệ mà khách hàng có thể thoải mái trao đổi
những suy nghĩ và ý tưởng của họ với bạn
Tuy nhiên, là một nhà thiết kế, bạn nên là người kiểm soát
quá trình thảo luận đó
Bạn nên tạo cho khách hàng của bạn thấy được những gì
mà họ sẽ được nhận từ thiết kế của bạn.
slide.tailieu.vn
Sử dụng phương pháp tiếp cận lạc quan
39
Không bao giờ phản bác lại những gì khách hàng của
bạn nói
Thay vào đó, mỗi khi bạn nhận thấy một ý tưởng cực kỳ
ngớ ngẩn từ phía khách hàng, bạn nên bắt đầu bằng
“Yes but”
Điều này giúp bạn duy trì được cảm xúc của khách
hàng, cũng như duy trì được ý tưởng thiết kế của họ
một cách tích cực.
slide.tailieu.vn
Giúp khách hàng thấy vai trò của họ
40
Đối với một số khách hàng, bạn cần cho họ thấy được vai
trò của họ trong dự án thiết kế
Tốt hơn hết là trước khi bắt đầu một dự án, bạn nên tổ chức
một cuộc họp hay gặp mặt để mô tả toàn bộ quá trình làm
việc của bạn
Điều này sẽ khiến cho khách hàng có thể nhận thức được
vai trò và trách nhiệm của họ trong dự án thiết kế
slide.tailieu.vn
Diễn giải thuyết phục
41
Một quy luật phổ biến trong kinh doanh đó là bạn nên
trình bày, diễn giải, cung cấp tất cả mọi thứ mà bạn có
Trong thiết kế cũng vậy, cách bạn trình bày ý tưởng
thiết kế và concept là rất quan trọng trong việc thuyết
phục khách hàng của bạn
slide.tailieu.vn
Giới thiệu các lợi ích
42
Ngoài việc làm nổi bật phong cách và các tính năng, yếu tố trang
trí trong thiết kế của bạn, bạn nên giải thích những lợi ích kinh
doanh trong ý tưởng của bạn cho khách hàng
Bạn có thể sẽ mất nhiều thời gian để giải thích cụ thể về điều đó,
nhưng thực tế, mối quan tâm duy nhất của khách hàng là làm
thế nào để đem lại lợi ích cho doanh nghiệp của họ
Vì vậy, bạn nên đi thẳng vào vấn đề và giải thích cho họ thấy
rằng thiết kế của bạn sẽ đem lại lợi ích và nâng cao hình ảnh
doanh nghiệp của họ như thế nào.
slide.tailieu.vn
Vòng đời kỹ nghệ giao diện người dùng
Know user
Usability
Benchmarking
Goal-Oriented
Interaction Design
Follow-up
Studies
Interactive Design
Usability
Evaluation
Prototyping
Nhận biết ai là người sử
dụng
Đo (benchmarking) tính
sử dụng được
Thiết kế tương tác hướng
mục tiêu
Thiết kế lặp : bản mẫu,
đánh giá tính sử dụng
được
Nghiên cứu phản hồi
18/09/13 43
slide.tailieu.vn
Vòng đời kỹ nghệ giao diện người dùng
Nhận biết người sử dụng (Know the User)
Nhận biết mục tiêu, quan điểm, thái độ của
NSD đối với phần mềm
Hình thành các kịch bản NSD điển hình
(chiếm đa số)
Phân lớp NSD theo kinh nghiệm, trình độ,
tuổi tác
18/09/13 44
slide.tailieu.vn
Vòng đời kỹ nghệ giao diện người dùng
Đo tính sử dụng được (Benchmarking)
Phân tích các sản phẩm hay giao diện theo
cách khám phá (heuristic) và kinh nghiệm
Mục tiêu là xác định mức độ tính sử dụng
được so với các hệ thống khác
Vd:
Hệ thống hiện tại sinh 4.5 lỗi/giờ->Mục tiêu của hệ
thống mới sẽ là 3 lỗi/giờ,
Website book vé máy bay, người sử dụng mất 8 phút
21 giây mới đặt được vé, mục tiêu của website mới
là 6 phút cho công việc này
18/09/13 45
slide.tailieu.vn
Vòng đời kỹ nghệ giao diện người dùng
Thiết kế tương tác hướng mục tiêu (Goal-
Oriented Iteraction Design)
ID đưa ra sự ghép nối giữa mã trình hệ thống và
người sử dụng. UI có trách nhiệm thực hiện việc trao
đổi thông điệp giữa chúng
ID đề cập đến thiết kế chức năng, hành vi và thiết kế
trình diễn cuối cùng.
GOID là thiết kế phần mềm trên cơ sở hiểu các mục
tiêu của con người.
18/09/13 46
slide.tailieu.vn
Thiết kế tương tác hướng mục tiêu (Goal-Oriented
Iteraction Design)
Mục tiêu (goal) là cái đích, là trạng thái mà người sử
dụng muốn đạt tới.
Nhiệm vụ (task) là con đường cụ thể để đạt tới mục
tiêu(cách thức), là con đường mà người sử dụng
muốn thực hiện.
Ví dụ :
Goal :cần có gì để ăn,
Task: đến tiệm, hoặc gọi dịch vụ cơm hộp hoặc ra siêu thị
mua về nấu,
Có nhiều cách để đạt mục tiêu
Nhiệm vụ thì thay đổi, mục tiêu thì không
Phân tích thiết kế UI ở mức rất cao 2
47
slide.tailieu.vn
Vòng đời kỹ nghệ giao diện người dùng
Thiết kế lặp
Thực hiện “thiết kế, kiểm thử, tái thiết kế”
Giai đoạn này xây dựng và đánh giá các bản
mẫu (prototype)
Các giai đoạn thiết kế lặp : 4 giai đoạn
18/09/13 48
slide.tailieu.vn
Vòng đời kỹ nghệ giao diện người dùng
Thiết kế lặp
1. Phát hiện các vấn đề liên quan đến tính sử
dụng được
2. Thực hiện chỉnh sửa lỗi, hình thành giao diên
mới
3. Thu thập và lưu trữ các lý do thay đổi thiết kế
4. Cuối cùng là đánh giá
18/09/13 49
slide.tailieu.vn
Bài tập: Dùng pp thiết kế lặp để thiết kế gd cho phép
user tra cứu sách trong thư viện
Vòng 1:
Các vấn đề liên quan: thông tin về quyển sách cần tra
cứu, thường chỉ là tên quyển sách
Thực hiện giao diện
Lý do thay đổi thiết kế : độc gỉa muốn thông tin về tác
giả?
Đánh giá : tìm đúng loại sách và tác giả
50
Vòng đời kỹ nghệ giao diện người dùng
slide.tailieu.vn
Bài tập: Dùng pp thiết kế lặp để thiết kế gd cho phép
user tra cứu sách trong thư viện
Vòng 2:
Vấn đề liên quan: thông tin thêm về quyển sách cần
tra cứu-> nhà xuất bản
Thực hiện giao diện
Lý do thay đổi thiết kế : độc gỉa muốn thông tin về
nhà xuất bản ?
Đánh giá phiên bản mới: tìm đúng loại sách và tác
giả, nhà xuất bản,
Vòng 3 :
Xuất hiện thêm: năm xuất bản, thêm loại như tạp chí,
tài liệu,
51
Vòng đời kỹ nghệ giao diện người dùng
slide.tailieu.vn
Bài tập làm ngay
Hãy thiết kế màn hình cho giao diện phiếu
mượn sách đảm bảo tính đúng đắn theo
phương pháp lặp.
52
slide.tailieu.vn
Cải tiến màn hình với tính tiện dụng và hiệu quả
Hãy cải tiến màn hình cho mượn sách với tính
tiện dụng và tính hiệu quả.
Màn hình cho mượn sách với tính đúng đắn:
Bài tập làm ngay
53
slide.tailieu.vn
Cải tiến với tính tiện dụng
Kĩ thuật 1: Cung cấp thêm thông tin cho người
dùng.
Ví dụ:
Bài tập làm ngay
54
slide.tailieu.vn
Cải tiến với tính tiện dụng
Bài tập làm ngay
55
slide.tailieu.vn
Cải tiến với tính hiệu quả
Kĩ thuật 2: Cung cấp giá trị định sẵn cho ô
nhập liệu.
Bài tập làm ngay
56
slide.tailieu.vn
Cải tiến với tính hiệu quả
Bài tập làm ngay
57
slide.tailieu.vn
Cải tiến với tính tiện dụng
Kĩ thuật 3: Cho phép nhập nhiều giá trị đồng
thời
Bài tập làm ngay
58
slide.tailieu.vn
Cải tiến với tính tiện dụng
Bài tập làm ngay
59
slide.tailieu.vn
Cải tiến với tính tiện dụng
Kĩ thuật 4: Suy nghĩ thấu đáo về nghiệp vụ và
đưa ra các cải tiến phục vụ tối đa cho người
dùng.
Bài tập làm ngay
60
slide.tailieu.vn
Bài tập làm ngay
61
slide.tailieu.vn
Bài tập về nhà
Hãy thiết kế và cải tiến các màn hình
với tính đúng đắn, tiện dụng, hiệu quả
cho các màn hình sau:
Khám bệnh
Trong các giao diện đề tài của mỗi nhóm
62
slide.tailieu.vn
Bài tập:
Dùng pp thiết kế lặp để thiết kế gd Web
cho phép bán quần áo
Thiết kế gd Web bán mỹ phẩm
63
Bài tập về nhà
slide.tailieu.vn
Vòng đời kỹ nghệ giao diện người dùng
Nghiên cứu tiếp theo (Follow- up studies)
Các dữ liệu về tính sử dụng được cần được
thu thập sau khi release sản phẩm
Để có những dữ liệu này, ta có thể thực hiện
Nghiên cứu bằng phương pháp phỏng vấn
Quan sát lấy ý kiến của NSD trên báo chí,
email
Dữ liệu log của phần mềm
18/09/13 64
slide.tailieu.vn
Interactive Design
65
slide.tailieu.vn
66
Thiết kế hướng người sử dụng
Các thí dụ về lỗi thiết kế hệ thống tương
slide.tailieu.vn
Các thí dụ về lỗi thiết kế hệ thống tương tác
Các lỗi thiết kế hệ thống tương tác 1
• Where do you plug the
mouse?
• Where do you plug the
keyboard?
• top or bottom connector?
• Do the color coded icons
help?
slide.tailieu.vn
Các thí dụ về lỗi thiết kế hệ thống tương tác
Các lỗi thiết kế hệ thống tương tác 1
(i) A provides direct adjacent mapping
between icon and connector
(ii) B provides color coding to associate
the connectors with the labels
slide.tailieu.vn
Các thí dụ về