Bài giảng Thống kế doanh nghiệp - Ôn tập - Vũ Thịnh Trường

Câu 1: Doanh nghiệp thuộc khu vực I là: a. Doanh nghiệp chế biến các sản phẩm thiên nhiên khai thác được. b. Doanh nghiệp khai thác các sản phẩm trong thiên nhiên. c. Doanh nghiệp dịch vụ sản xuất d. Doanh nghiệp dịch vụ phi sản xuấtCâu 2 Tìm câu sai trong các nguyên tắc tính kết quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp: a. Phải là kết quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp làm ra trong ky. b. Chỉ tính những sản phẩm đủ tiêu chuẩn chất lượng. c. Không được tính chênh lệch sản phẩm chưa hoàn thành. d. Được tính các hoạt động làm thuê cho bên ngoài.

pdf13 trang | Chia sẻ: hadohap | Lượt xem: 391 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Thống kế doanh nghiệp - Ôn tập - Vũ Thịnh Trường, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GV: ThS. Vũ Thịnh Trường ĐT: 01633 192 197 Email: vuthinhtruong@gmail.com THỐNG KÊ DOANH NGHIỆP Business Statistics BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ ĐỒNG NAI 1Thong ke doanh nghiep ÔN TẬP Câu 1: Doanh nghiệp thuộc khu vực I là: a. Doanh nghiệp chế biến các sản phẩm thiên nhiên khai thác được. b. Doanh nghiệp khai thác các sản phẩm trong thiên nhiên. c. Doanh nghiệp dịch vụ sản xuất d. Doanh nghiệp dịch vụ phi sản xuất Câu 2 Tìm câu sai trong các nguyên tắc tính kết quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp: a. Phải là kết quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp làm ra trong ky. b. Chỉ tính những sản phẩm đủ tiêu chuẩn chất lượng. c. Không được tính chênh lệch sản phẩm chưa hoàn thành. d. Được tính các hoạt động làm thuê cho bên ngoài. Câu 3 Hệ số tính đổi bằng: a. Đặc tính sản phẩm được chọn làm tiêu chuẩn/ Đặc tính sản phẩm cần qui đổi b. Đặc tính sản phẩm cần qui đổi/ Số sản phẩm c. Đặc tính sản phẩm cần qui đổi/ Đặc tính sản phẩm được chọn làm đơn vị tiêu chuẩn d. Các câu trên đều sai. Câu 4 Giá trị tăng thêm là: a. Toàn bộ giá trị các sản phẩm vật chất và dịch vụ mà DN đã tạo ra trong kỳ nghiên cứu. b. Toàn bộ giá trị sản phẩm vật chất và dịch vụ do DN sáng tạo thêm trong kỳ nghiên cứu. c. Toàn bộ giá trị sản phẩm vật chất do DN sáng tạo thêm trong kỳ nghiên cứu. d. Toàn bộ giá trị sản phẩm dịch vụ do DN sáng tạo thêm trong kỳ nghiên cứu. Câu 5 Chênh lệch CPSX dở dang của DN cuối kỳ so với đầu kỳ,luôn luôn: a. Có dấu dương b. Có dấu âm c. Có khi có dấu dương, có khi có dấu âm, có khi bằng 0 d. Bằng 0 Câu 6 Phân xưởng sợi trong kỳ đã kéo được 400 tấn sợi, trong đó bán ra bên ngoài 100 tấn với giá 10 triệu đồng/tấn. Cuối kỳ trước chuyển sang kỳ này 50 tấn, số tồn kho cuối kỳ này là 60 tấn với chi phí sản xuất là 8 triệu đồng/tấn. Số sợi còn lại đã chuyển sang phân xưởng dệt. GO của (triệu đồng) của PX sợi là: a. 1180 b. 1080 c.1400 d.1480 Câu 7: Giá trị sản xuất của doanh nghiệp A là 500 trđ, chi phí vật chất chưa bao gồm khấu hao tài sản cố định bằng 40% giá trị sản xuất, chi phí dịch vụ bằng 50% chi phí vật chất. VA của doanh nghiệp này là: a. 200 trđ b. 300 trđ c. 400 trđ d. 500 trđ Câu 8: Tìm câu sai trong công thức, tiền lương bình quân tháng bằng: a. Tiền lương bình quân ngày x Số ngày làm việc thực tế bình quân tháng b. Tiền lương bình quân giờ x số ngày làm việc thực tế quân tháng. c. Tiền lương bình quân giờ x Số giờ làm việc thực tế bình quân ngày d. Câu a, b, c đều sai. Câu 9: Mua sắm một TSCĐ có nguyên giá 100 trđ hoàn toàn bằng vốn vay với lãi suất 1%/tháng. Tính từ ngày trả tiền đến khi đưa TSCĐ này vào sử dụng là 1,5 tháng. Vậy tiền 1,5 tháng này: a. Được tính vào nguyên giá TSCĐ b. Không được tính vào nguyên giá TSCĐ c. Hạch toán thẳng vào chi phí sản xuất của năm sử dụng đầu tiên d. Ngân hàng chưa tính lãi trong khoảng thời gian này Câu 10: Khấu hao theo phương pháp số dư giảm dần có điều chỉnh, thường được áp dụng đối với loại TSCĐ, mà: a. Được sử dụng tương đối đều đặn trong năm b. Nhanh chóng bị lạc hậu về mặt kỹ thuật c. Trực tiếp tạo ra sản phẩm d. Có công nghệ hiện đại Câu 11: Công thức: 1 – Hệ số hao mòn TSCĐ, phản ánh chỉ tiêu nào: a. Hệ số hao mòn TSCĐ. b. Hệ số giảm TSCĐ c. Hệ số còn sử dụng được của TSCĐ. d. Hệ số tăng TSCĐ. Câu 12 Hai chỉ tiêu nào sau đây phản ánh hiệu quả sử dụng TSCĐ là nghịch đảo của nhau: a. Hiệu năng sử dụng TSCĐ và Mức sinh lời của TSCĐ b. Mức sinh lời của TSCĐ và Chi phí TSCĐ cho một đơn vị giá trị sản xuất c. Nguyên giá TSCĐ và Chi phí TSCĐ cho một đơn vị giá trị sản xuất d. Hiệu năng sử dụng TSCĐ và Chi phí TSCĐ cho một đơn vị giá trị sản xuất