Bài giảng Thương mại điện tử - Chương 7: Tiếp thị trong thương mại điện tử

Nội dung  Khái niệm tiếp thị (marketing)  Các kỹ thuật tiếp thị trên Internet  Các hình thức quảng cáo trên Internet  Phần mềm hỗ trợ tiếp thị và phân tích hoạt động của web site

pdf26 trang | Chia sẻ: thanhlam12 | Lượt xem: 677 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Thương mại điện tử - Chương 7: Tiếp thị trong thương mại điện tử, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1Thương mại điện tử Chương 7: Tiếp thị trong thương mại điện tử Biên soạn: Trương Vĩnh Trường Duy (duytvt@ptithcm.edu.vn) E-commerce: Business – Technology – Society (Kenneth C. Laudon – Carol Guercio Traver) 2 Khái niệm tiếp thị (marketing)  Các kỹ thuật tiếp thị trên Internet  Các hình thức quảng cáo trên Internet  Phần mềm hỗ trợ tiếp thị và phân tích hoạt động của web site Nội dung 3Các hoạt động thường xuyên 4 Tiếp thị: chiến thuật hành động để thiết lập mối quan hệ khách hàng nhằm thúc đẩy tiêu thụ sản phẩm  Tiếp thị trên Internet: sử dụng Web và các cách thức tiếp thị truyền thống khác, để phát triển mối quan hệ chủ động lâu dài với khách hàng để tạo ra lợi thế cạnh tranh Khái niệm tiếp thị 5Đặc điểm 6Từ sản phẩm đến thương hiệu 7 Sổ ghi giao dịch Web  Cookie và Web bug  Cơ sở dữ liệu, kho dữ liệu và khai thác dữ liệu  Mạng quảng cáo  Hệ thống quản lý quan hệ khách hàng Kỹ thuật tiếp thị trên Internet 8 Là một chức năng của Web server  Ghi lại các hoạt động của user đối với Web site  Kết hợp với  Mẫu đăng ký – thu thập thông tin cá nhân user  Giỏ mua hàng – các hàng hóa đã lựa chọn, giá từng món hàng, số lượng và giá tổng cộng Sổ ghi giao dịch Web 9 Cookie: một tập tin nhỏ được Web site đặt trên máy tính của người dùng mỗi lần họ truy cập vào  Cookie giúp nhận biết người dùng khi truy cập vào Web và lịch sử các lần truy cập của họ  Tùy thuộc vào người dùng cấu hình web browser xem có cho phép sử dụng cookie hay không Cookie 10  Một tập tin hình ảnh kích thước rất nhỏ (1 pixel) được nhúng vào email và vào Web site  Tự động chuyển thông tin về user và trang web đang truy cập đến một server theo dõi Web bug 11  Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là phần mềm giúp lưu trữ và quản lý truy xuất các bản ghi thông tin  Ngôn ngữ được sử dụng để truy vấn dữ liệu là SQL (Structured Query Language – Ngôn ngữ truy vấn cấu trúc)  Cơ sở dữ liệu quan hệ: lưu trữ dữ liệu trong các bảng hai chiều với cột là thuộc tính và hàng là bản ghi dữ liệu Cơ sở dữ liệu 12 Cơ sở dữ liệu 13  Quảng cáo tùy đối tượng  Ad server lựa những bảng quảng cáo thích hợp với từng user dựa vào cookie, Web bug, thông tin cá nhân của user lưu trong cơ sở dữ liệu  Thí dụ: DoubleClick.com Mạng quảng cáo 14 Mạng quảng cáo 15  Quản lý tất cả các khách hàng gọi là “khách hàng thân thiết”  Thông tin về khách hàng gồm:  Mối quan hệ của khách hàng với công ty  Các sản phẩm đã mua và sử dụng (lịch sử mua hàng)  Thông tin về tiếp thị Quản lý quan hệ khách hàng 16 Quản lý quan hệ khách hàng 17  Công ty mới  Pure click/first mover  Kết hợp “click and brick”/đồng minh  Công ty cũ  Pure click/fast follower  Kết hợp “click and brick”/mở rộng thương hiệu Chiến thuật thâm nhập thị trường 18 Chiến thuật thâm nhập thị trường 19  Banner và pop-up  Tiếp thị trên các công cụ tìm kiếm: trả tiền để được xuất hiện  Nhà tài trợ  Quan hệ liên kết  Email trực tiếp  Online catalog  Online chat Quảng cáo trực tuyến 20 Các loại banner 21 Tiếp thị trên công cụ tìm kiếm 22 Online catalog 23 Tỉ lệ thành công 24  Cost per thousand (CPM)  Cost per click (CPC)  Cost per action (CPA) Chi phí quảng cáo 25  WebTrends: tính toán các hành động cụ thể ở web site như tỉ lệ click, tỉ lệ từ chối  WebSideStory: Web service hỗ trợ quản lý tiếp thị Phần mềm hỗ trợ tiếp thị 26 Phân tích hoạt động web site
Tài liệu liên quan