Bài giảng Tin học cơ sở - Chương 1: Tổng quan - Khoa CNTT2

Kỷ Nguyên Thông Tin  Lịch sử: máy tính (computer), truyền thông (communication)  Sự “hội tụ”: máy tính + truyền thông  Từ khái niệm “tương tự” – analog  “số” - digital  Kỷ nguyên số. Công nghệ máy tính Công nghệ truyền thông  Máy tính (computer) là loại máy có thể lập trình được, được sử dụng cho nhiều mục đích khác nhau. Máy tính nhận các dữ liệu và xử lý chúng thành các thông tin mà con người có thể sử dụng được.  Công nghệ truyền thông (communications) mà ngày nay người ta thường gọi luôn là công nghệ viễn thông (telecommunications technology) bao gồm các thiết bị và hệ thống cho phép liên lạc qua các khoảng cách xa nhau.  Công nghệ thông tin là công nghệ bao gồm cả kỹ thuật tính toán (máy tính) và kỹ thuật thông tin liên lạc tốc độ cao truyền tải dữ liệu, âm thanh, hình ảnh.  Công nghệ thông tin có mặt trong (gần như) mọi lĩnh vực của cuộc sống.

pdf36 trang | Chia sẻ: candy98 | Lượt xem: 502 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tin học cơ sở - Chương 1: Tổng quan - Khoa CNTT2, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tin học Cơ Sở Khoa CNTT2 - 2002 2Tài liệu tham khảo  Giáo trình Tin Học Đại Cương. GS-TS Hoàng Kiếm. NXB Giáo dục, 1997.  Tin Học Đại Cương Nâng cao. GS-TS Hoàng Kiếm. NXB Giáo Dục, 1998.  Using Information Technology. A practical Introduction to Computers & Communications, 3rd Ed. Sawyer, Williams, Hutchinson. McGRAW-HILL. 1999  Computers – Tools for an Information Age, 6th Ed. H.L. Capron. Prentice-Hall. 2000 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN 4 5Kỷ Nguyên Thông Tin  Lịch sử: máy tính (computer), truyền thông (communication)  Sự “hội tụ”: máy tính + truyền thông  Từ khái niệm “tương tự” – analog  “số” - digital  Kỷ nguyên số. 6Công nghệ máy tính Công nghệ truyền thông  Máy tính (computer) là loại máy có thể lập trình được, được sử dụng cho nhiều mục đích khác nhau. Máy tính nhận các dữ liệu và xử lý chúng thành các thông tin mà con người có thể sử dụng được.  Công nghệ truyền thông (communications) mà ngày nay người ta thường gọi luôn là công nghệ viễn thông (telecommunications technology) bao gồm các thiết bị và hệ thống cho phép liên lạc qua các khoảng cách xa nhau. 7Công nghệ thông tin  Công nghệ thông tin là công nghệ bao gồm cả kỹ thuật tính toán (máy tính) và kỹ thuật thông tin liên lạc tốc độ cao truyền tải dữ liệu, âm thanh, hình ảnh.  Công nghệ thông tin có mặt trong (gần như) mọi lĩnh vực của cuộc sống. 8Máy tính  Tính chất cơ bản:  Tốc độ  Độ tin cậy  Khả năng lưu trữ  Nên đem lại  Năng suất, hiệu quả cao  Hỗ trợ ra quyết định  Giảm chi phí và giá thành  Ứng dụng: giáo dục, bán hàng, năng lượng, giao thông, chính phủ, y tế, công nghiệp người máy, khoa học... 9 10 Thành phần của Hệ thống máy tính – thông tin Yếu tố con người:  chuyên viên  người dùng thông thường. Các chức năng, thủ tục: quy định công việc được thực hiện như thế nào 11 Dữ liệu (data) Thông tin (information)  Dữ liệu là các thành phần (sự kiện, hình ảnh) tạo nên thông tin.  Thông tin là sự tổng hợp các dữ liệu và điều khiển dữ liệu để hỗ trợ cho việc đưa ra các quyết định.  Thông tin hữu ích: thông tin thích hợp, đúng lúc, chính xác, ngắn gọn và đầy đủ. 12 Đơn vị tính của dữ liệu/thông tin  bit: trạng thái điện “bật” (1) và “tắt” (0).  8 bits = 1 byte  character: ký tự (‘A’, ‘8’)  Kilobyte (K, KB) = 1024 (210) bytes  Megabyte (M, MB) = 1M bytes  Gigabyte (G, GB) = 1B bytes  Terabyte (T, TB) = 1T bytes = 1000 GB 13 Thao tác cơ bản của máy tính 1. Nhập (input): dữ liệu được đưa vào hệ thống và chuyển thành dạng thích hợp cho xử lý bằng máy tính. Thiết bị nhập. 2. Xử lý (processing): thao tác chuyển dữ liệu thành thông tin. Bộ xử lý, các chương trình xử lý. 3. Xuất (output): đưa thông tin ra ngoài. Các định dạng thông tin xuất. Thiết bị xuất. 4. Lưu trữ thứ cấp (secondary-storage): dữ liệu, thông tin và chương trình được lưu lại cho các lần sử dụng tiếp theo. Thiết bị lưu trữ. 14 Phần cứng (hardware)  Gồm máy móc và thiết bị trong hệ thống.  Phân loại: • Nhập • Lưu trữ thứ cấp • Xử lý và nhớ • Truyền thông • Xuất 15 16 Thiết bị nhập  Các thiết bị cho phép người dùng nhập dữ liệu vào máy tính.  Thiết bị nhập: bàn phím (keyboard), chuột (mouse), microphone, máy quét (scanner). 17 Xử lý và nhớ Phần hệ thống bao gồm  CPU – Central Processing Unit:  Bộ nhớ (memory): Bộ nhớ chính (main memory), RAM (Random Access Memory), bộ lưu trữ sơ cấp. Chứa các dữ liệu và chương trình đang “chạy” trong máy tính.  Các thông tin trong bộ nhớ sơ cấp chỉ tồn tại trong quá trình máy “chạy”. Khi tắt máy, các thông tin này mất đi. 18 Thiết bị xuất  Các thiết bị chuyển thông tin đã qua xử lý thành dạng thông tin thân thiện với con người  Thiết bị xuất: màn hình (screen), máy in (printer), thiết bị kết xuất âm thanh (sound output device). 19 Thiết bị lưu trữ thứ cấp  Bộ nhớ chính (sơ cấp) chỉ là thiết bị lưu trữ tạm thời.  Thiết bị lưu trữ thứ cấp: thực hiện lưu trữ thường trực dữ liệu và chương trình lên phương tiện lưu trữ (FD, HD, hay băng từ, CD-ROM). 20 Thiết bị Truyền thông  Các thiết bị cho phép người dùng truy cập các tài nguyên thông tin ngoài phạm vi máy tính.  Mạng máy tính, các thiết bị kết nối vào mạng. 21 Phần mềm (software)  Còn gọi là chương trình (program), gồm các lệnh hướng dẫn cho máy tính thực hiện một tác vụ nào đó.  Viết bởi các nhà lập trình và được lưu trữ trên các phương tiện nhớ.  Phân loại:  Phần mềm ứng dụng (application software)  Phần mềm hệ thống (system software) 22 Phần mềm ứng dụng Được phát triển nhằm mục đích giải quyết một vấn đề cụ thể, thực hiện các tác vụ chuyên môn hoặc nhằm thỏa mãn các nhu cầu giải trí của con người.  Phần mềm tùy chọn.  Phần mềm đóng gói hoàn chỉnh. 23 Phần mềm hệ thống  Điều khiển việc cấp phát và điều tiết sử dụng các tài nguyên phần cứng trong hệ thống; “chạy” các chương trình ứng dụng.  Hệ điều hành (Operating System). 24 Truyền Thông - Communication  Trao đổi dữ liệu giữa các hệ thống máy tính.  Mạng máy tính  Có sự Thay đổi và Phát triển rất nhanh. 25 Sự phát triển của công nghệ máy tính Theo hướng:  nhỏ hơn,  mạnh hơn và  ngày càng rẻ hơn. Các loại máy tính: microcontroller, microcomputer, minicomputer, mainframe và supercomputer. 26 Microcontroller  Còn gọi là các máy tính nhúng (embedded computer).  Xuất hiện trong các thiết bị gia dụng, các thiết bị điện tử thông minh. 27 Microcomputer máy tính cá nhân  Các máy tính để bàn (desktop, tower).  Máy laptop: notebook, subnotebook, ultralight – siêu nhẹ. 28 Microcomputer máy tính cá nhân (tt)  Pocket PC: PDA (Personal Digital Assistant) - máy tính dùng bút, Palmtop - máy tính cầm tay.  Workstation - máy trạm làm việc: máy tính cá nhân có cấu hình rất mạnh, dùng trong các phòng thí nghiệm, tính toán. Giá thành cao. 29 Minicomputer  Máy tính tầm trung: mạnh hơn microcomputer nhưng năng lực thua mainframe.  Dùng cho các xí nghiệp, các phòng thí nghiệm cỡ vừa. Hỗ trợ các ứng dụng thiết kế trên máy tính (CAD/CAM)  Đang được thay dần bằng hệ thống các PC và các máy trạm làm việc nối mạng. 30 Mainframe  Có giá thành rất đắt: $50000 – $5M.  Kích thước khá lớn.  Được dùng trong các ứng dụng đòi hỏi năng lực tính toán giao dịch lớn: ngân hàng, hàng không, bảo hiểm. 31 Supercomputer Máy siêu tính  Có giá thành rất đắt: $225000 – $30M hay hơn nữa.  Có thiết kế đặc biệt, năng lực tính toán cực mạnh, được sử dụng trong các lĩnh vực đặc biệt: các phòng thí nghiệm hạt nhân, vật lý, các bài toán mô phỏng, các bài toán tính toán thiên văn, thời tiết, thiết kế máy bay, hàng không, vũ trụ... 32 Server Máy chủ cung cấp dịch vụ Máy tính chịu trách nhiệm lưu trữ CSDL và chương trình cho các client (PC, máy trạm, các trạm đầu cuối (terminal)) Cấu trúc Client/Server. 33 Sự phát triển của công nghệ truyền thông Cung cấp các kênh truyền thông có chất lượng tốt hơn. Phát triển mạng. Các thiết bị gửi/nhận thông tin mới, mạnh hơn, di động. 34 Máy tính + truyền thông Xu hướng phát triển của công nghệ thông tin (Information Technology):  Tính kết nối (connectivity).  Tính tương tác (Interactivity). 35 Kết nối  Truy cập thông tin trực tuyến  Các dịch vụ: voice mail, e-mail, làm việc từ xa (telecommuting), mua hàng trực tuyến (teleshopping), CSDL trực tuyến, các dịch vụ trực tuyến, Internet và World Wide Web  Thiết bị di động.  Kết nối không dây. 36 Tương tác Tăng độ tương tác người – máy tính. Máy tính đa phương tiện (multimedia), máy tính bỏ túi không dây.