Phần mềm soạn thảo văn bản
Phần mềm bảng tính
Phần mềm cơ sở dữ liệu
Phần mềm đa phương tiện
Các ứng dụng trên Web
Phần mềm ứng dụng
Các chương
trình thực thi
một công việc
nhất định cho
người dùng
Có nhiều lý do
nên dùng các
phần mềm ứng
dụng hỗ trợ
43 trang |
Chia sẻ: candy98 | Lượt xem: 516 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tin học cơ sở - Chương 2: Phần mềm ứng dụng - Trương Vĩnh Trường Duy, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1TIN HỌC CƠ SỞ
Chương 2: Phần mềm
ứng dụng
Biên soạn: Trương Vĩnh Trường Duy
(duytvt@ptithcm.edu.vn)
2Nội dung
Phần mềm soạn thảo văn bản
Phần mềm bảng tính
Phần mềm cơ sở dữ liệu
Phần mềm đa phương tiện
Các ứng dụng trên Web
3Công cụ giao tiếp
Công cụ hỗ trợ cá
nhân
Công cụ hỗ
trợ kinh
doanh
Công cụ hỗ trợ
các dự án đa
phương tiện và
hình ảnh
Phần mềm ứng dụng
Các chương
trình thực thi
một công việc
nhất định cho
người dùng
Có nhiều lý do
nên dùng các
phần mềm ứng
dụng hỗ trợ
4Các loại phần mềm ứng dụng
5Phần mềm hệ thống
Các chương trình
điều khiển hoạt
động của máy
tính
Là giao diện giữa
người dùng, phần
mềm ứng dụng và
phần cứng máy
tính
6Chương trình diệt virus
Một chương trình tiện ích giúp ngăn chặn, kiểm tra
và tiêu diệt các virus xâm nhập vào bộ nhớ hoặc
thiết bị lưu trữ của máy tính
Một số loại
virus có thể
phá hủy
làm hỏng
dữ liệu
7 Chứa các
lệnh thao
tác cho
người dùng
lựa chọn
Menu (thực đơn)
Accessories
submenu
Imaging program
command
All Programs
submenu
Start menu
command
Start button
8Cửa sổ ứng dụng
Một vùng hình
chữ nhật trên
màn hình hiển
thị chương
trình, dữ liệu và
thông tin
Paint
window
title bar
toolbar
shortcut
menu
9Hộp thoại (dialog box)
Một cửa sổ đặc
biệt hiển thị
thông tin, lựa
chọn hoặc yêu
cầu trả lời cho
ứng dụng text box
check box
command
buttons
option buttons
Print
dialog box
10
Phần mềm hỗ trợ
Phần mềm hỗ trợ làm việc hiệu quả hơn
11
Phần mềm xử lý văn bản
Giúp tạo và
thao tác trên
các văn bản
chữ và hình
ảnh
printed
document
Word
window
12
Clip art (hình mẫu)
Một bộ sưu tập
các hình vẽ,
bản đồ, sơ đồ,
hình chụp có
thể chèn vào
trong tài liệu
soạn thảo
13
Đặc điểm trình soạn thảo
Canh lề
Ngắt từ Cuộn trang
14
Đặc điểm trình soạn thảo
autocorrect
autoformat
collaboration
columns
header/
footer
macros
mail merge
templates
tables
thesaurus
tracking
changes
voice
recognition
Web page
development
15
The house was deep in a
secluded part of the
woods. The trees
surrounded the porch in
a protective circle.
Small clusters of pink
and white flowers lined
the walk leading up to
the door.
find or
search
secluded
Tiện lợi của trình soạn thảo
Dễ dàng chèn, xóa,
sắp xếp các câu
chữ, đoạn
Kiểm tra lỗi chính tả
và văn phạm (tiếng
Anh)
replace
r mot
16
In ấnLưu lại
Định dạng Chỉnh sửa
Các bước tạo một văn bản
Tạo mới
17
Font (phông chữ)
Font styles
Font style thêm điểm
nhấn vào ký tự như
bold, italic, và
underline
Font size độ lớn của
các ký tự, tính bằng
point
• Một point cao
khoảng 1/72 inch
font size
font Tên được gán cho
một kiểu ký tự
18
Tập tin (file)
Một tập hợp
được đặt tên của
dữ liệu, lệnh
hoặc thông tin
Mỗi tập tin có một
tên
Tên tập tin
trên title bar
19
Step 1:
Say, “Dictation” to instruct the
program you will be dictating. Say,
“Car for sale”.
2
Say, “Voice Command” to instruct the
p ogram you will be issuing
commands. Say, “Center”.
3
Say, “Font”.
4
Say, “Algeria a d then say,
“F nt Size”.
5
Say, “Forty Eight” and hen say,
“Font Co or”.
6
Say, “Gr en” and the ay,
“End”.
Khả năng phân biệt các tiếng nói của máy tính
Nhận dạng giọng nói
20
Phần mềm bảng tính
Tổ chức dữ liệu
Tính toán trên
dữ liệu
Văn bản xử lý
gọi là
worksheet hoặc
spreadsheet
21
Bảng tính (spreadsheet)
Cột
Gồm các cột ký
hiệu bằng chữ
cái
Hàng
Các hàng ký hiệu
bằng số thứ tự
Ô
Ô là giao của
hàng và cột
22
Bảng tính (spreadsheet)
Một ô có thể là
Nhãn
Công thức
=C4+C5+C6+C7+C8
=SUM(A1:A5)
Số
23
Bảng tính (spreadsheet)
Hàm (function)
Một công thức được định nghĩa trước để tính
các tính toán thường gặp
=C4+C5+C6+C7+C8 =SUM(C4:C8)
MAX
IF
PV
NOW LN
24
Bảng tính (spreadsheet)
Sự tính toán lại (recalculation)
Khả năng tính toán lại trên toàn bộ bảng tính khi dữ
liệu trong bảng tính bị thay đổi
Expenses
Freshman Sophomore Junior Senior Total
Room & Board 3,290.00$ 3,454.50$ 3,627.23$ 3,808.59$ 14,180.32$
Tuition & Books 4,850.00 5,092.50 5,347.13 5,614.48 20,904.11
Clothes 490.00 514.50 540.23 567.24 2,111.97
Entertainment 635.00 666.75 700.09 735.09 2,736.93
Miscellaneous 325.00 341.25 358.31 376.23 1,400.79
Total 9,590.00$ 10,069.50$ 10,572.99$ 11,101.63$ 41,334.12$
Projected College Cash Flow Analysis
10 00 10 500 0 11 000 00 11 500 00 43 0 0 00
New data
entered
14 74 5 477 0 6 225 86 6 987 15 63 4 0 01
Dữ liệu mới
thêm vào
Giá trị tổng
được tính lại
25
Bảng tính (spreadsheet)
Biểu đồ (chart)
Hiển thị dữ liệu trong bảng tính dưới dạng hình ảnh
line chart
pie chart
column
chart
26
Cơ sở dữ liệu
Tập hợp dữ
liệu được tổ
chức lưu trữ
theo cách
thức nào đó
để dễ dàng
truy xuất và
sử dụng
27
Phần mềm cơ sở dữ liệu
Cho phép tạo, truy xuất và quản lý cơ sở dữ liệu
Được gọi là hệ quản trị cơ sở dữ liệu (database
management system - DBMS)
Thêm, xóa, sửa
dữ liệu
Truy xuất và
sắp xếp dữ liệu
Tạo các báo
cáo sử dụng
dữ liệu
28
Các thành phần của một CSDL
Bảng Item
Bảng
supplier
Bảng (table) chứa các bản ghi
Bản ghi
Bản ghi (record) là một hàng của bảng chứa thông tin về một
người, sản phẩm, sự kiện
Trường
Trường (field) là một cột trong bảng chứa loại thông tin trong bản
ghi
29
Tổ chức CSDL
Các bản ghi và trường trong một bảng được
mô tả bởi cấu trúc bảng
Cấu trúc bảng
Supplier
Cấu trúc bảng
Item
30
Tổ chức CSDL
Cấu trúc bảng định nghĩa mỗi trường:
Tên trường
Chiều dài trường
Kiểu dữ liệu
31
Tổ chức CSDL
Truy xuất thông tin từ CSDL
Sắp xếp các bản ghi trong bảng theo trường
Truy vấn CSDL
32
Phần mềm trình diễn
Tạo các tài liệu trình diễn, báo cáo, ý tưởng
Còn gọi là
trình chiếu
slide (slide
show)
Xem
33
Phần mềm trình diễn
Khung sắp xếp slide (slide sorter view)
Xem tất cả các slide dưới dạng nhỏ
34
Phần mềm quản lý dự án
Giúp lên kế hoạch, sắp lịch, theo dõi và phân
tích các sự kiện, tài nguyên và chi phí của
dự án
35
Phần mềm đa phương tiện
Một số phần
mềm đa
phương tiện
phổ biến
Computer-Aided Design
(CAD)
Desktop Publishing
(Professional)
Paint/Image Editing
(Professional)
Video and Audio Editing
Multimedia Authoring
Web Page Authoring
36
Phần mềm đa phương tiện
Phần mềm chế bản văn phòng (desktop
publishing software)
Cho phép tạo
các văn bản
tinh xảo gồm
chữ, hình ảnh
và màu sắc
37
Phần mềm đa phương tiện
Phần mềm biên tập video và audio
Cho phép chỉnh
sửa, lắp ráp, thêm
phụ đề, đoạn phim
quảng cáo vào các
đoạn phim video
hoặc audio
38
Phần mềm đa phương tiện
Phần mềm tác chủ đa phương tiện (multimedia
authoring software)
Cho phép kết
hợp chữ, hình
ảnh, âm thanh,
video và hình
động vào một
dạng trình diễn
tương tác
Thường gọi là
authorware
39
Phần mềm đa phương tiện
Phần mềm tác chủ trang Web (Web page authoring
software)
Cho phép
tạo các
trang Web
40
Phần mềm gia đình, cá nhân, dạy học
Các sản phẩm
phổ biến dùng
trong gia đình,
cho cá nhân hoặc
dạy học
41
Các ứng dụng trên Web
Dạy học trên Web (Web-based training - WBT)
Tự học theo các hướng dẫn về một chủ đề nào đó
trên các trang Web
Học từ xa
(Distance
learning - DL) là
hình thức các
người học ở các
nơi không cần
phải đi đến nơi
học
42
Các tổ chức
phân phối phần
mềm và dịch vụ
trên Web
Các ứng dụng trên Web
Nhà cung cấp dịch vụ ứng dụng (application service
provider - ASP)
43
Các công cụ hỗ trợ trong ứng dụng
Thuật sĩ (wizard)
Quá trình tự động giúp hoàn thành công việc qua
từng bước hướng dẫn