Phương tiện lưu trữ và thiết bị lưu trữ
Đĩa mềm
Đĩa cứng
Đĩa quang
Băng từ
Thẻ nhớ
Lưu trữ (storage)
Phương tiện và thiết bị để lưu trữ và truy xuất dữ
liệu, chỉ thị và thông tin
Lưu trữ và bộ nhớ
Lưu trữ lâu dài
Không bị mất
dữ liệu khi mất
điện
54 trang |
Chia sẻ: candy98 | Lượt xem: 576 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tin học cơ sở - Chương 6: Lưu trữ và thiết bị lưu trữ - Trương Vĩnh Trường Duy, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1TIN HỌC CƠ SỞ
Chương 6: Lưu trữ và
thiết bị lưu trữ
Biên soạn: Trương Vĩnh Trường Duy
(duytvt@ptithcm.edu.vn)
2Nội dung
Phương tiện lưu trữ và thiết bị lưu trữ
Đĩa mềm
Đĩa cứng
Đĩa quang
Băng từ
Thẻ nhớ
3Lưu trữ (storage)
Phương tiện và thiết bị để lưu trữ và truy xuất dữ
liệu, chỉ thị và thông tin
4Lưu trữ (storage)
Lưu trữ và bộ nhớ
Khi làm việc
với tập tin,
đọc nó từ lưu
trữ vào bộ
nhớ
Khi kết thúc,
ghi tập tin từ
bộ nhớ vào lưu
trữ
Lưu trữ lâu dài
Không bị mất
dữ liệu khi mất
điện
5Lưu trữ (storage)
Sự bốc hơi
Nội dung của
lưu trữ không
bị mất
Nội dung của RAM mất đi
6Lưu trữ (storage)
Phương tiện lưu trữ và thiết bị lưu trữ
storage
medium
vật liệu dùng để lưu
trữ
storage
device
Phần cứng ghi và đọc
dữ liệu từ phương tiện
lưu trữ
7Lưu trữ (storage)
Thao tác đọc và ghi
reading
Quá trình chuyển dữ
liệu, chỉ thị, thông
tin từ phương tiện
lưu trữ vào bộ
nhớ
input
writing
Quá trình chuyển
các phần tử từ bộ
nhớ vào phương
tiện lưu trữ
output
8Lưu trữ (storage)
Memory
(RAM)
Compact Disc
Floppy Disk
Tape
Hard Disk
cost speed
Thời gian truy xuất (access time)
Thời
gian
cần để
thiết
bị tìm
kiếm
phần
tử trên
đĩa
Xác
định
tốc độ
thiết
bị
9Lưu trữ (storage)
Dung lượng (capacity)
Số lượng các
byte dữ liệu có
thể lưu trữ
Storage
Term
Number
of bytes
Kilobyte
Megabyte
Gigabyte
Terabyte
Petabyte
KB
MB
TB
GB
PB
1 thousand
1 million
1 billion
1 trillion
1 quadrillion
Abbreviation
10
Đĩa mềm
Đĩa mềm (floppy disk)
Di động, rẻ tiền
Ngày nay ít dùng
11
Đĩa mềm
Các thành phần của đĩa mềm
shell
shutter
liner
magnetic
coating
flexible
thin film
metal
hub
12
Đĩa mềm
Các ổ đĩa mềm
Two floppy
drives
drive A
drive B
One floppy drive
drive A
13
6: bắt đầu đọc/ghi
Step 65: Motor đặt đầu
đọc vào nơi có dữ
liệu
Step 5
4: Motor xoay đĩa
Step 4
3: nếu là lệnh ghi sẽ kiểm tra
xem đĩa có chống ghi không
Step 3
2: truyền tín hiệu điều
khiển đầu đọc và đĩa
Step 2
1: màn trập xoay đầu
đọc vào đĩa
Step 1
Đĩa mềm
14
Đĩa mềm
Track và sector
Track là một
trong các
đường tròn
đồng tâm
Sector là một
đoạn của
track, chứa
512 byte dữ
liệu
sector
18 per track
track
80 per
side
80 tracks per side X 18 sectors per track X 2 sides per disk X
512 bytes per sector = 1,474,560 bytes
15
Đĩa mềm
Định dạng (format)
Quá trình chuẩn bị đĩa
sẵn sàng đọc/ghi
Đánh dấu những sector
bị hư
16
write-protected
not write-protected
Đĩa mềm
Một thanh
trượt nhỏ ở
cạnh đĩa
Bảo vệ đĩa
khỏi bị xoá
đột ngột
Dấu đóng ghi
được
Dấu mở ra
không ghi
được
Dấu chống ghi
17
Đĩa dung lượng lớn
Dùng đĩa dung lượng đến hơn
100 MB
Dùng để sao lưu dữ liệu
Zip® drive
Zip® disk 100 MB - 250 MB
built in Zip®
drive
18
Đĩa dung lượng lớn
Sao lưu (backup)
Tạo một bản sao của
dữ liệu phòng khi dữ
liệu gốc mất đi
19
Đĩa cứng
Dung lượng rất
lớn
Được đóng vỏ
bảo vệ chắc chắn
hard disk trong
system unit
20
4: đầu đọc/ghi
thực hiện việc
đọc/ghi dữ
liệu
Step 4
2: motor xoay
các mảnh đĩa
Step 2
3: đầu đọc
xác định vị trí
của dữ liệu
được yêu cầu
Step 3
1: mạch điều khiển
chuyển động của
đầu đọc và motor
Step 1
Đĩa cứng
Hoạt động của đĩa cứng
21
Đĩa cứng
Cylinder
Gồm các track trên cả
hai mặt của tất cả các
tấm đĩa
Chỉ cần dịch chuyển
đầu đọc một lần sẽ
đọc được track của tất
cả các tấm đĩa
trackcylinder
22
Đĩa cứng
Rơi đầu từ (head crash)
Sự va chạm của đầu từ đọc/ghi vào bề mặt đĩa, dẫn
đến hỏng đĩa và đầu từ
Tránh di chuyển hoặc động mạnh vào máy khi ổ đĩa
đang chạy
hair
read/write head
dust
smoke
platter
gap
Khoảng
trống
2/triệu
inch
Khoảng
trống bằng ½
đường kính
hạt bụi
23
processor
hard disk
disk cache
first request for data —
to disk cache
Đĩa cứng
Disk cache
Phần bộ
nhớ dùng
để lưu trữ
các dữ liệu
dùng
thường
xuyên
second request for data — to hard disk
24
Đĩa cứng
Phân vùng (partition)
Đĩa cứng được
định dạng chia
thành các vùng
riêng biệt nhau gọi
là các partition
Mỗi partition hoạt
động như một đĩa
cứng độc lập
drive C
Designation for first
partition or for a single
partition on hard disk
drive D
Designation for second
partition on hard disk
one hard disk
divided into
two partitions
25
Đĩa cứng
Đĩa cứng tháo lắp (removable hard disk)
Đĩa cứng di động
Sao lưu hoặc chuyển dữ liệu
20 GB
2 GB
26
Đĩa cứng
RAID
hệ thống các đĩa lưu trữ dữ liệu, chỉ thị, thông tin
được tổ chức để sao lưu và truy xuất
mirroring
(RAID Level 1)
striping
Mirroring: mỗi bản sao cho một đĩa
Striping: lưu trữ dữ liệu đồng thời trên nhiều đĩa
27
Đĩa cứng
Quản lý đĩa trong
Windows
System
Tools
28
Đĩa cứng
Internet hard drive
Dịch vụ trên
Internet cung
cấp chỗ lưu
trữ cho người
dùng
Hầu hết miễn
phí
Thu lợi nhờ
quảng cáo
driveway.com
29
Đĩa quang
Compact disc (CD)
Phương
tiện lưu trữ
Hầu hết PC
đều có
Đa định
dạng
30
Đĩa quang
Đọc đĩa CD
bằng đầu đọc
CD
Nhấn để mở
tray ra
Bỏ đĩa vào,
nhãn nằm
trên
Nhấn nút để
đóng tray lại
31
3: tia sáng phản chiếu lại
light-sensing diode sẽ
tương ứng với tín hiệu 1
còn không có thì 0
1: Laser diode chiếu tia
sáng vào đĩa
2: tia sáng gặp pit sẽ lan
tỏa ra, gặp land sẽ phản
chiếu lại laser diode
Compact disc
label
lens lens
prism prism
laser
diode
laser
diode
Step 1
Đĩa quang
Đọc dữ liệu trên đĩa CD
2
pit land
3
Light-
sensing
diode
Light-
sensing
diode
0 1
32
Đĩa quang
Dữ liệu lưu trên đĩa CD
sector
track xoáy theo
đường xoắn ốc
Thông thường lưu
trên một track
Track được chia
thành các sector dài
bằng nhau để lưu
trữ dữ liệu
33
Đĩa quang
jewel box
Vỏ nhựa bảo vệ
đĩa CD
jewel box
34
Đĩa quang
Giữ gìn đĩa CD
1: không đưa ra
nắng hoặc lửa
2: không ăn, uống,
hút thuốc gần
đĩa
3: không xếp
chồng đĩa
4: không sờ vào mặt
dưới đĩa
5: bỏ đĩa trong
jewel box khi
không dùng
6: cầm đĩa trên
cạnh
35
Đĩa quang dùng kỹ thuật
laser tương tự đĩa nhạc
CD
Chỉ đọc, không thể thay
đổi nội dung
Một đĩa CD-ROM chứa
khoảng 650 MB
Thường dùng cho các
đĩa phần mềm, game, dữ
liệu
CD-ROM
36
40X
40 X 150 KB per second =
6,000 KB per second = 6 MB per second
CD-ROM
Tốc độ ổ đĩa CD-ROM
75X
75 X 150 KB per second =
11,250 KB per second = 12.25 MB per second
37
CD-R và CD-RW
CD-R (compact disc-recordable)
Đĩa quang có thể ghi dữ liệu trên đó
Ghi đĩa CD-R dùng chương trình CD burner
(recorder) và ổ CD-R
Ổ CD-R có thể
đọc/ghi các đĩa
audio CD và CD-
ROM
Ghi xong rồi không
xóa được
38
CD-R và CD-RW
CD-RW (compact disc-rewritable)
Đĩa quang có thể ghi và xóa nhiều lần
Dùng đĩa CD-RW,
phần mềm CD-RW,
và ổ CD-RW
39
Step 5: nghe nhạc trên máy tính
hoặc máy nghe nhạc
1
2a 2b
3a 3b
4
Step 2a: nhạc lưu trên đĩa audio CD
và người dùng mua về
Hoặc
Step 2b: nhạc trên Internet
Step 3a: cho đĩa audio CD vào ổ
CD-ROM hát nhạc, nghe và chép
Hoặc
Step 3b: nghe nhạc trực tuyến trên
Internet
CD-R và CD-RW
Đĩa audio CD
Step 1: nhạc sĩ soạn nhạc và tạo
đĩa CD
Step 4: chép nhạc vào đĩa CD-RW
5
40
DVD-ROM
DVD-ROM (digital video
disc-ROM)
Đĩa quang dung lượng cao
4.7 GB đến 17 GB
Có đầu đọc DVD-ROM
Lúc đầu dùng để chứa phim
Sau có thể dùng cho nhiều
mục đích trên DVD: dữ liệu,
phần mềm
41
DVD-ROM
DVD-ROM lưu trữ dữ liệu
Hai lớp pit lớp dưới bán trong suốt
Laser có thể đọc xuyên qua lớp dưới lên lớp trên
DVD+RW là DVD ghi xóa được
42
Băng từ (tape)
Lưu trữ dữ liệu bằng các mảnh nhiễm từ, dung
lượng lớn, giá rẻ
Thường dùng cho quá trình sao lưu dữ liệu
43
Băng từ (tape)
Truy xuất tuần tự và truy xuất trực tiếp
Truy xuất tuần tự
(sequential access)
Đọc và ghi dữ liệu liền nhau
Băng từ
Truy xuất trực tiếp
(direct access)
Đọc và ghi dữ liệu theo vị trí
Đĩa mềm, đĩa cứng và CD
Còn gọi là truy xuất ngẫu nhiên
(random access)
44
Network Storage Internet backup
CD-ROM
jukeboxes
tape library
RAID
Storage area network
servers
tape library
s
-
j
Hệ thống lưu trữ công ty
Chiến lược
lưu trữ và
sao lưu dữ
liệu trong một
công ty
45
PC Card
46
Thiết bị lưu trữ nhỏ
Thiết bị
lưu trữ
thường
dùng cho
máy tính
cầm tay
CompactFlash
Memory Stick
Microdrive
SmartMedia
40 MB
2 to 256 MB
1 GB
2 to 128 MB
Cartridge
Digital cameras, notebook
computers
Memory Card
Digital cameras, handheld
computers, notebook
computers, printers, cellular
telephones
Memory Card
Digital cameras, handheld
computers, music players,
video cameras
Memory Card
Digital cameras, handheld
computers, photo printers,
cellular telephones
47
Thiết bị lưu trữ nhỏ
smart card
Dữ liệu được lưu trữ
trong một con chip trên
thẻ tín dụng
smart card
48
Lưu trữ dữ liệu như hình ảnh,
văn bản, phim ảnh
Thiết bị lưu trữ nhỏ
Các loại smart card
Intelligent smart card
có vi xử lý, xuất, nhập,
lưu trữ
Memory card chỉ dùng
để lưu trữ
Số tiền thanh toán và còn lại cho
thẻ tín dụng
Thông tin về sức khỏe, lịch sử
bệnh
Thông tin thống kê về thị
trường
49
Thiết bị lưu trữ nhỏ
Tiền điện tử (electronic money)
Dùng để thanh
toán trên
Internet
Còn gọi là e-
money hay
digital cash
Ngân hàng phát
hành số tiền điện
tử ứng với số tiền
mặt thực tế trong
tài khoản
Khi thanh toán
bằng tiền điện tử,
tiền mặt sẽ được
rút ra từ tài
khoản tương ứng
Phải có máy
đọc thẻ để dùng
50
Large BusinessHome Mobile
Small Office/Home Office
Power
Tổng hợp
Lưu trữ cho người dùng ở nhà
Home 3.5-inch HD floppy
disk drive
250 MB Zip® drive
40 GB hard disk
Internet hard drive
CD-ROM drive
CD-RW/DVD drive
51
Large BusinessHome Mobile
Small Office/Home Office
Power
Small Office/Home Office 3.5-inch HD floppy
disk drive
60 GB hard disk
Internet hard drive
CD-ROM drive
CD-RW/DVD drive
20 GB Peerless drive
Tổng hợp
Lưu trữ cho người dùng SOHO
52
Large BusinessHome Mobile
Small Office/Home Office
Power
3.5-inch HD floppy disk
drive
10 GB hard disk
1 GB PC Card hard disk
Internet hard drive
CD-RW/DVD drive
Mobile
Tổng hợp
Lưu trữ cho người dùng di động
53
Large BusinessHome Mobile
Small Office/Home Office
Power
Large Business3.5-inch D floppy disk drive
80 GB hard disk
CD-ROM drive
CD-RW/DVD drive
Microfilm or microfiche
Smart card reader
RAID
Tape drive
Enterprise storage system
Tổng hợp
Lưu trữ cho người dùng công ty lớn
54
Large BusinessHome Mobile
Small Office/Home Office
Power
3.5-inch HD floppy disk
drive
DVD+RW drive
100 GB hard disk
CD-ROM drive
Internet hard drive
20 GB Peerless drive
Tổng hợp
Lưu trữ cho người dùng cần năng lực tính
toán cực mạnh
Power