Bài giảng Tin học cơ sở - Chương 8: Mạng máy tính và Internet - Trương Vĩnh Trường Duy

Vấn đề giao tiếp Mạng máy tính Internet World Wide Web Các dịch vụ khác trên Internet Giao tiếp  Quá trình truyền dữ liệu, chỉ thị hoặc thông tin từ máy tính này sang máy tính khác Hệ thống giao tiếp có thể có các loại thiết bị (a) personal computers (b) notebook computers (c) Web-enabled cellular telephones (d) Web-enabled handheld computers (e) WebTV™ (f) GPS receivers a

pdf73 trang | Chia sẻ: candy98 | Lượt xem: 523 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tin học cơ sở - Chương 8: Mạng máy tính và Internet - Trương Vĩnh Trường Duy, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIN HỌC CƠ SỞ Chương 8: Mạng máy tính và Internet Biên soạn: Trương Vĩnh Trường Duy (duytvt@ptithcm.edu.vn) Nội dung Vấn đề giao tiếp Mạng máy tính Internet World Wide Web Các dịch vụ khác trên Internet Giao tiếp  Quá trình truyền dữ liệu, chỉ thị hoặc thông tin từ máy tính này sang máy tính khác Hệ thống giao tiếp có thể có các loại thiết bị (a) personal computers (b) notebook computers (c) Web-enabled cellular telephones (d) Web-enabled handheld computers (e) WebTV™ (f) GPS receivers a a d c b e a a f c Giao tiếp Thiết bị truyền Thiết bị giao tiếp Kênh giao tiếp Thiết bị giao tiếp Thiết bị nhận Giao tiếp Tín hiệu tương tự Sóng điện từ liên tục Tín hiệu số Các xung điện rời rạc dưới dạng bit nhóm lại thành byte  Thiết bị giao tiếp có chức năng chuyển đổi từ tín hiệu tương tự sang tín hiệu số và ngược lại mainframe computers mid-range servers desktop computers notebook computers Thiết bị truyền và nhận  Khởi tạo hoặc chấp nhận kết nối truyền dữ liệu Internet appliances and Web-enabled devices Mạng máy tính site license  Bản quyền phần mềm cho phép nhiều user cùng sử dụng một phần mềm đồng thời  Phí bản quyền thay đổi tùy theo số lượng user hoặc số lượng máy tính kết nối mạng Mạng máy tính Mạng cục bộ local area network (LAN) ?  Mạng máy tính hoạt động ở một vùng địa lý nhỏ: văn phòng, tòa nhà, trường học, phòng thí nghiệm Node Mạng máy tính Mạng ngang hàng peer-to-peer  Mạng nhỏ chia sẻ dữ liệu giữa các máy có vai trò như nhau  Mỗi máy tính có thiết bị lưu trữ riêng Máy in được chia sẻ trong mạng Hệ điều hành hỗ trợ mạng và phần mềm ứng dụng được cài đặt trên mỗi máy Mạng máy tính Mạng client/server  Vài máy đóng vai trò là server cung cấp dịch vụ và các máy còn lại sử dụng dịch vụ từ server trong mạng client client client serverlaser printer Mạng máy tính Mạng diện rộng wide area network (WAN)?  Mạng máy tính hoạt động ở một vùng địa lý lớn  Internet là WAN lớn nhất thế giới Vệ tinh Mạng máy tính Mạng khu vực đô thị metropolitan area network (MAN) ?  Mạng đường trục bao phủ một khu vực đô thị và thường được quản lý bởi chính phủ Mạng máy tính Cấu hình mạng  Cách đấu nối dây và thiết bị mạng với nhau  Thường kết hợp sử dụng 3 loại chủ yếu ring star bus Mạng máy tính Cấu hình mạng tuyến tính  Có một đường dây chính nối tất cả thiết bị mạng  Rẻ tiền, lắp đặt dễ dàng personal computer personal computer personal computer personal computer personal computer Mạng máy tính Cấu hình mạng vòng  Các thiết bị mạng kết nối thành vòng kín  Dữ liệu đi từ thiết bị này sang thiết bị khác theo một chiều cố định Mạng máy tính Cấu hình mạng sao  Tất cả thiết bị mạng nối vào điểm trung tâm gọi là hub/switch  Dữ liệu truyền luôn luôn qua thiết bị trung tâm host computer printer file server personal computer personal computer personal computer personal computer Mạng máy tính Các kỹ thuật mạng  Mô tả cách thức kết hợp phần cứng và phần mềm nhằm cho phép các thiết bị khác nhau có thể giao tiếp được với nhau Ethernet token ring TCP/IP WAP Mạng máy tính Ethernet  Kỹ thuật LAN cho phép các thiết bị mạng cạnh tranh để sử dụng đường truyền  Dựa vào cấu hình mạng tuyến tính personal computer personal computer personal computer personal computer personal computer Mạng máy tính Token ring  Kỹ thuật LAN điều khiển truy xuất đường truyền bằng một nhóm bit đặc biệt gọi là token (thẻ bài)  Chỉ thiết bị có token mới được phép truyền  Chỉ tồn tại 1 token trong mạng  Dựa vào cấu hình mạng vòng Mạng máy tính TCP/IP  Viết tắt từ transmission control protocol/Internet protocol  Truyền dữ liệu bằng cách chia nhỏ thành từng packet (gói)  Đang sử dụng trên Internet packet Một mảnh của dữ liệu nguyên thủy router Thiết bị truyền các packet đi đến đích packet switching Kỹ thuật chia nhỏ dữ liệu thành các gói, gởi các gói đi và ráp lại khi nhận được Mạng máy tính Wireless Applications Protocol (WAP)?  Cho phép các thiết bị không dây truy xuất Internet  Thiết bị phải có phần mềm kết nối với server của nhà cung cấp dịch vụ Mạng máy tính Có Web server Được truy xuất thông qua Web browser Các user tạo và truy xuất thông tin trên Web server cục bộ  Mạng nội bộ sử dụng kỹ thuật Internet  Kết nối tất cả thiết bị của tổ chức  Thông thường cũng có đường kết nối Internet Intranet Mạng máy tính Extranet  Intranet cho phép bên ngoài truy cập vào một số thông tin Khách hàng kiểm tra đường đi của bưu phẩm thông qua Web server của FedEx Mạng máy tính Tường lửa firewall  Phần mềm và/hoặc phần cứng giới hạn truy xuất tài nguyên trên mạng personal computer personal computer personal computer personal computer personal computer personal computer personal computer corporate network Internet printer firewall Mạng máy tính Home network  Thông qua  Ethernet  HomePLC (powerline cable)  Phoneline  HomeRF (radio frequency)  Các thiết bị trong nhà được nối với nhau Mạng máy tính Intelligent home network  Mở rộng tính năng của home network: điều chỉnh ánh sáng, nhiệt độ, hệ thống bảo mật Mạng điện thoại Mạng điện thoại chuyển mạch công cộng public switched telephone network (PSTN) satellite most of the PSTN use digital technology analog signalanalog signal final link from local telephone company to home or office Chuyên dụng 1. Chất lượng tốt 2. Vĩ trí máy tính cố định 3. Tín hiệu số hoặc tương tự Mạng điện thoại Đường dial-up và đường chuyên dụng  Đường Dial-up là đường kết nối tạm thời để giao tiếp giữa các thuê bao điện thoại  Đường chuyên dụng đường kết nối giữa hai thiết bị giao tiếp dial-up 1. Chi phí ít 2. Máy tính giữa hai vị trí bất kỳ có thể kết nối thông qua modem và dây điện thoại bits per second (bps) Mạng điện thoại Tốc độ truyền kilobits per second (Kbps) megabits per second (Mbps) gigabits per second (Gbps) Mạng điện thoại Các đường kết nối Thiết bị giao tiếp Thiết bị giao tiếp  Phần cứng có nhiệm vụ truyền dữ liệu giữa thiết bị gởi và nhận dial-up modems ISDN/DSL modems cable modems network interface cards Thiết bị giao tiếp dial-up modem  Thiết bị giao tiếp chuyển tín hiệu số sang tương tự và ngược lại  ISDN và DSL dùng digital modem với đường dây số modulate Chuyển từ tín hiệu số sang tương tự demodulate Chuyển từ tín hiệu tương tự sang số mo + dem Thiết bị giao tiếp cable modem  Modem gởi và nhận dữ liệu qua hệ thống mạng truyền hình  Nhanh hơn nhiều so với modem và ISDN  Thường kết nối với card mạng cable modem Thiết bị giao tiếp Card giao diện mạng network interface card (NIC)?  Card gắn vào khe cắm mở rộng của máy tính để kết nối vào mạng cục bộ NIC cho desktop computer NIC notebook computer Thiết bị giao tiếp hub  Thiết bị tập trung dây của mạng hub Băng thông Độ rộng của kênh giao tiếp Kênh giao tiếp  Con đường giao tiếp giữa hai thiết bị Phương tiện truyền dẫn Thiết bị dùng để dẫn tín hiệu sending device modem ISP microwave station 2: Khi yêu cầu đến ISP sẽ đi qua một loạt các line để đến được đường trục Internet mainframe computer T1 lines earth-based stations communications satellite T1 lines Kênh giao tiếp Gởi yêu cầu trên Internet 3: Yêu cầu đi trên các đường T3 dọc theo đường trục T3 lines mainframe computer T3 lines Internet backbone 4: Yêu cầu đi trên đường T1 đến khi đến được server đích 1: Thiết bị gởi yêu cầu thông tin Server đích T1 lines T1 lines T1 lines T3 li s Phương tiện truyền dẫn  Dây, cáp và các thiết bị truyền dẫn khác twisted pair cable twisted-pair cable twisted-pair wire Phương tiện truyền dẫn Cáp xoắn cặp  Dùng bởi hệ thống điện thoại và mạng cục bộ coaxial cable Vỏ bọc nhựa ngoài Dây dẫn lưới Vật liệu cách điện Lõi đồng Phương tiện truyền dẫn Cáp đồng trục  Một lõi đồng nằm trong vỏ cách điện chạy suốt lòng cáp, bao quanh là dây dẫn thứ hai fiber-optic cable between floors of a building cable contains many optical fibers outer covering jacket Phương tiện truyền dẫn Cáp quang  Sử dụng hạt photon (ánh sáng) để truyền tín hiệu số  Lõi làm bằng một sợi thủy tinh (hoặc plastic) trong suốt Lớp vỏ bảo vê Lớp phủ thuỷ tinh Sợi thuỷ tinh Truyền thông không dây  Truyền tín hiệu qua không khí  Tiện lợi hơn, không cần dùng cáp hoặc không thể lắp đặt cáp Truyền thông không dây Mạng cục bộ không dây switch access point Truyền thông không dây Hệ thống liên lạc di động mobile telephone switching office (MTSO) cell cell cell cell calling party in auto called party public switched telephone network base station (microwave station) Truyền thông không dây Truyền thông bằng viba  Không giống phát sóng radio gởi tín hiệu đi mọi hướng, anten sóng viba là hệ thống kết nối điểm – điểm  Trạm tiếp sóng gồm hai anten, khuếch đại sóng để có thể truyền xa hơn  Không có chướng ngại vật Truyền thông không dây Truyền thông bằng vệ tinh  Hệ thống truyền nhận tín hiệu giữa các trạm trên mặt đất và các vệ tinh  Vệ tinh địa tĩnh ở quỹ đạo cao, LEO ở quỹ đạo thấp và vệ tinh quỹ đạo tầm trung Hệ thống định vị toàn cầu global positioning system (GPS) 1: Các vệ tinh GPS quay xung quanh trái đất và gởi tín hiệu báo vị trí hiện tại cho GPS receiver mỗi phần ngàn giây Step 1 “Where am I?” 2: GPS receiver định vị trí của nó trên trái đất nhờ phân tích tín hiệu từ vệ tinh Step 2 Truyền thông không dây Truyền thông không dây Truyền thông bằng hồng ngoại  Dùng các kết nối hồng ngoại để truyền dữ liệu giữa máy tính và thiết bị di động Internet Truy xuất vào Internet 1 Regional ISP 2 National ISP 3 OSP (Ex. AOL) 4 Wireless Internet Service Provider local call long-distance call 1 local call 2 local call toll-free call 3 local call 4 Đường kết nối tốc độ cao Internet Kết nối vào Internet Digital subscriber line (DSL) và cable modem Dial-up Internet Địa chỉ IP  Số duy nhất gán cho thiết bị kết nối vào Internet Địa chỉ IP 199.95.72.10 Phần đầu xác định mạng Phần còn lại xác định máy trong mạng Internet Tên miền: giúp nhớ tên thay vì địa chỉ IP Địa chỉ IP 199.95.72.10 Tên miền scsite.com World Wide Web  Tập hợp các tài liệu định dạng  Mỗi tài liệu gọi là một trang Web, nội dung có thể chứa văn bản, âm thanh, hình ảnh và liên kết nội dung với trang Web khác  Một web site là tập hợp các trang Web có liên quan với nhau World Wide Web Trình duyệt Web  Phần mềm dùng để xem nội dung trang Web • Netscape • Internet Explorer World Wide Web Liên kết  Nội dung hiển thị ở một trang Web khác có liên quan World Wide Web URL: địa chỉ duy nhất cho một trang Web trên Web site protocol domain name path Spider World Wide Web Máy tìm kiếm  Chương trình tìm kiếm nội dung Search text World Wide Web Danh bạ  Các trang Web được sắp xếp theo chủ để Lựa chọn chủ đề cần tìm World Wide Web Trang web portal  Cung cấp đa dạng dịch vụ Yahoo! Là một portal Virtual reality World Wide Web Đa phương tiện Graphics Audio Animation Video World Wide Web Thực tế ảo  Mô phỏng thế giới thực World Wide Web Webcasting  Tự động phân phối thông tin mà không cần phải yêu cầu Thông tin thời gian thực hiện trên desktop  Các giao dịch thương mại được thực hiện trên mạng Internet Thương mại điện tử Lên Web site bán hàng để mua hàng tại nhà Web site bán hàng Thương mại điện tử Business to consumer (B-to-C or B2C) Consumer to consumer (C-to-C or C2C) Business to business (B-to-B or B2B) voice mail fax e-mail instant messaging chat rooms newsgroups telephony videoconferencing collaboration groupware global positioning system (GPS) Các dịch vụ Internet Các dịch vụ Internet Thư điện tử  Địa chỉ thư điện tử gồm hai phần user-ID ở Domain name Xác định mail server Thông điệp tức thời instant messaging (IM) 4: Thông điệp gởi đến server và đến người nhận 2: Server kiểm tra những người trong danh sách bạn có online hay không 3: Gởi thông điệp tức thời Step 2 Step 4 Step 3 messaging server 1: Đăng nhập vào IM server Step 1 IM server Các dịch vụ Internet chat room  Cho phép các user trao đổi thông tin thời gian thực qua Internet  Các loại chat room  Voice chat  Video chat  Radio chat Các dịch vụ Internet Các dịch vụ Internet newsgroup  Trang Web cho phép các user trao đổi về các vấn đề nào đó  threaded discussion Điện thoại Internet Internet telephony Các dịch vụ Internet  Làm việc với các user khác qua server  Online meeting  NetMeeting Cộng tác collaboration NetMeeting window chat room Mọi người cùng thấy và làm việc với tài liệu Các dịch vụ Internet Groupware  Phần mềm cho phép một nhóm người làm việc cùng nhau và chia sẻ thông tin trên mạng  Lotus Notes  Microsoft Exchange Quản lý dự án Giao tiếp Thảo luậnLập lịch hẹn Các dịch vụ Internet file download dialog box  Dịch vụ truyền tập tin FTP Các dịch vụ Internet