Bài giảng Tin học ứng dụng trong kinh doanh - Chương 7: Module

Nội dung của chương Tìm hiểu ngôn ngữ lập trình Visual Basic Các cấu trúc lệnh

pptx47 trang | Chia sẻ: thanhlam12 | Lượt xem: 632 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tin học ứng dụng trong kinh doanh - Chương 7: Module, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 7: MODULEMICROSOFT ACCESSNội dung của chươngTìm hiểu ngôn ngữ lập trình Visual Basic Các cấu trúc lệnh3Lập trình sự kiệnCode Builder Private Sub UserForm_Click( ) câu lệnh 1 câu lệnh 2 . End Sub4Lập trình sự kiện (tiếp) Private Sub UserForm_Click( ) MsgBox "VBA chao cac ban lop THKT" End Sub5KHAI BÁO BIẾN PHÉP GÁN VISUAL BASIC6Khai báo biến và câu lệnh gánPrivate Sub UserForm_Click( ) Dim a as Integer a = 7 MsgBox aEnd Sub7Khai báo biến và câu lệnh gán (tiếp)Private Sub UserForm_Click( ) Dim a as Integer Dim b as Integer a = 7 b = a + 3 MsgBox bEnd Sub8Kiểu nguyênKích thướcPhạm viByte1 byte0 đến 255Integer2 bytes-32,768 đến 32,767Long4 bytes-2,147,483,648 đến 2,147,483,647Kiểu dữ liệu9Kiểu thựcKích thướcPhạm viSingle4 bytesTừ -3.402823E38 đến -1.401298E-45và từ 1.401298E-45 đến 3.402823E38Double8 bytes-1.79769313486231E308 đến -4.94065645841247E-324và từ 4.94065645841247E-324 đến 1.79769313486232E308Currency8 bytesTừ -922,337,203,685,477.5808 đến 922,337,203,685,477.5807Kiểu dữ liệu (tiếp)10Ví dụ Dim a as Double Dim b as Double Dim c as Double a = 8.75 b = 2.33 c = a + b Msgbox c11Ví dụ khác Dim a as Integer Dim b, c as Double a = 8 b = 7/3 c = a + b Msgbox c12Kiểu dữ liệu chuỗiVí dụ 1: Dim name as String name = “James Bond”Ví dụ 2: Dim firstname as String Dim lastname as String Dim fullname as String firstname = “David” lastname = “Coperfield” fullname = firstname & “ ” & lastname13Kiểu dữ liệu logic Dim abc as Boolean abc = (1 > 2) Msgbox abc abc = (2 Khác>Lớn hơn=Lớn hơn hoặc bằng= 5) then Msgbox “Ban dau roi”Else Msgbox “Ban chua dau. Hay thu lan sau”End If27Ví dụPrivate Sub UserForm_Click( ) Dim a as Integer a = 7 If (a = 100) then MsgBox “a is 100” Else MsgBox “a is not 100” End IfEnd Sub28Câu lệnh điều kiện IFTHENELSE (tiếp) Dim x as Integer x = -10 if ( x > 0 ) then Msgbox “x is positive” ElseIf ( x = To khối lệnhNextVí dụ: For i = 1 To 3 Msgbox i Next37Cú pháp khácFor = To Step [khối lệnh]NextVí dụ: For i = 1 To 7 Step 2 Msgbox i Next38Vòng lặp xác định FORVí dụ 1: For i = 1 To 10 Step 3 Msgbox i NextVí dụ 2: For i = 10 To 0 Step -1 Msgbox i NextVí dụ 3: For i = 10 To 0 Step -2 Msgbox i NextVí dụ 4: For i = 1 To 10 If (i Mod 2 = 0) Then Msgbox i End If NextVí dụ 5: For i = 10 To 1 Step -1 If (i Mod 2 0) Then Msgbox i End If Next39Ví dụ : tính tổng dãy sốDim Tong as IntegerTong = 0For i = 1 To 10 Tong = Tong + iNext Dim Tong as IntegerTong = 0For i = 1 To 10 If (i mod 2 = 0) then Tong = Tong + i End IfNext40VÒNG LẶP KHÔNG XÁC ĐỊNH DO WHILEVISUAL BASIC41Vòng lặp không xác định DO WHILEDim n as Integern = 3Do While (n > 0) MsgBox n n = n - 1Loop42Vòng lặp không xác định DO WHILE (tiếp)Dim n as Integern = 3Do While (n > 0) MsgBox “Chao cac ban” n = n - 1Loop43Vòng lặp không xác định DO WHILE (tiếp)Dim n as Integern = 0Do While (n > 0) MsgBox “Chao cac ban” n = n - 1Loop44Vòng lặp không xác định DOLOOP WHILEDim n as Integern = 0Do MsgBox “Chao cac ban” n = n - 1Loop While (n > 0)45Ví dụ: đếm số chữ số19 : một chữ số1099 : hai chữ số100999 : ba chữ số10009999 : bốn chữ số txtNumberbtnAnswer46Ý tưởng2351052310321020chuso = 0Do chuso = chuso + 1 n = n \ 10Loop While (n > 0)47Mã lệnh cho sự kiện clickPrivate Sub btnAnswer_Click( ) Dim n, chuso as Integer n = Val (txtNumber.value) chuso = 0 Do chuso = chuso + 1 n = n \ 10 Loop While (n > 0) MsgBox “So nay co ” & chuso & “ chu so”End Sub