TOÁN RỜI RẠC 
(DISCRETE MATHEMATICS) 
Bùi Thị Thủy 
Đặng Xuân Thọ 
Support 
 TS. Đặng Xuân Thọ 
 Mobile: 091.2629.383 
 Email: 
[email protected] 
 Website:  
Toán rời rạc - ĐHSPHN 
2 
NỘI DUNG 
 Chương 1. Logic mệnh đề 
 Chương 2. Lý thuyết tập hợp 
 Chương 3. Một số công thức tổ hợp 
 Chương 4. Suy luận và kiểm chứng chương trình 
 Chương 5. Đại số Boole và cấu trúc mạch logic 
 Chương 6. Thuật toán 
 Chương 7. Lý thuyết đồ thị 
Toán Rời Rạc - ĐHSPHN 
3 
Chương 5. Đại Số Boole & Cấu Trúc 
Mạch Logic 
 Giúp tính toán các biểu thứ logic trên bảng giá 
trị chân lý 0 và 1 cho ra đời một ngành toán 
học mới là đại số Boole. 
 Biểu thức Boole và hàm Boole 
 Xác định biểu thức Boole của hàm Boole 
 Sơ đồ mạch logic 
Toán Rời Rạc - ĐHSPHN 
4 
Biểu thức Boole và hàm Boole 
Toán Rời Rạc - ĐHSPHN 
5 
Biểu thức Boole & hàm Boole 
 Định nghĩa. Đại số Boole là một tập hợp B với 3 
phép toán: phép lấy phần bù (-), phép lấy tổng Boole 
(+), và phép nhân (). Tập hợp B có 2 phần tử đặc 
biệt là 0 và 1 sao cho các đẳng thức sau thỏa mãn: 
 b.1 = b + 0 = b, bB (luật đồng nhất) 
 b + 𝑏 = 1; b.𝑏 = 0, bB (luật bù) 
 (x + y) + z = x + (y + z); (x.y).z = x.(y.z) (kết hợp) 
 x + y = y + x; x.y = y.x (giao hoán) 
 x.(y + z) = x.y + x.z; (x.y) + z = (x + z). (y + z) 
(phân phối) 
Toán Rời Rạc - ĐHSPHN 
6 
Biểu thức Boole & hàm Boole 
 Thứ tự thực hiện của các phép tính của đại số 
Boole như sau: 
Lấy phần bù > Phép lấy tích > Phép lấy tổng 
 Khi có các dấu ngoặc, thực hiện theo thứ tự 
thông thường là ngoặc trong cùng được thực 
hiện trước. 
 Phép lấy phần bù, phép nhân, và phép tổng 
của đại số Boole tương ứng với các toán tử 
logic: phần bù, ⋀, và ⋁. 
Toán Rời Rạc - ĐHSPHN 
7 
Các hằng đẳng thức của đại số Boole 
8 
0 
1 
Các hằng đẳng thức của đại số Boole 
(1 )x x y  Ví dụ: Tính giá trị của 
Ta có: 
( .1 . )
( . )
( ) .
1 .
1
x x x y
x x x y
x x x y
x y
  
  
  
 
(1 )x x y 
Toán Rời Rạc - ĐHSPHN 
9 
Biểu thức Boole & hàm Boole 
 Một hàm số Boole F với n biến x1, x2, , xn 
được kí hiệu F(x1, x2, , xn) là một ánh xạ 
f : {0, 1}n  {0, 1} 
 Hàm Boole có thể được mô tả bằng lời hoặc 
dùng bảng tương tự bảng logic toán. 
 Ví dụ: hàm F(x,y) sau x y F(x,y) 
1 1 1 
1 0 0 
0 1 0 
0 0 0 
Toán Rời Rạc - ĐHSPHN 
10 
Biểu thức boole & hàm boole 
 Hai hàm boole F(x1,x2,,xn) và G(x1,x2,,xn) 
là hai hàm Boole bằng nhau nếu 
F(x1, x2, , xn) = G(x1, x2, , xn) 
 cho mọi giá trị của các biến. 
Toán Rời Rạc - ĐHSPHN 
11 
Xác định biểu thức Boole của hàm Boole 
Toán Rời Rạc - ĐHSPHN 
12 
Xác định biểu thức Boole của hàm Boole 
 Quy tắc 1: Khai triển các bảng thành 
 các bảng sơ cấp 
 
x1 x2 F(x1,x2) 
1 1 1 
1 0 0 
0 1 0 
0 0 1 
x1 x2 F1(x1,x2) 
1 1 1 
1 0 0 
0 1 0 
0 0 0 
x1 x2 F2(x1,x2) 
1 1 0 
1 0 0 
0 1 0 
0 0 1 𝐹 𝑥1, 𝑥2 = 𝐹1 𝑥1, 𝑥2 + 𝐹2(𝑥1, 𝑥2) 
13 
Xác định biểu thức Boole của hàm Boole 
 Quy tắc 1 
 Nếu hàm F(x1, x2, , xn) nhận duy nhất giá trị 1 
tại (a1,a2, ,an) và 0 tại mọi giá trị khác của 
(x1,x2, , xn) thì ta có: 
 F(x1, x2, , xn) = y1y2yn 
 quy ước: yi = xi nếu ai = 1 
 yi = 𝑥𝑖 nếu ai = 0 
Toán Rời Rạc - ĐHSPHN 
14 
Xác định biểu thức Boole của hàm Boole 
 Quy tắc 1 
 Ví dụ: 
x1 x2 F1(x1,x2) 
1 1 1 
1 0 0 
0 1 0 
0 0 0 
x1 x2 F2(x1,x2) 
1 1 0 
1 0 0 
0 1 0 
0 0 1 
𝐹 𝑥1, 𝑥2 = 𝑥1𝑥2+𝑥1 𝑥2 
𝐹1 𝑥1, 𝑥2 = 𝑥1𝑥2 
𝐹2 𝑥1, 𝑥2 = 𝑥1 𝑥2 
Toán Rời Rạc - ĐHSPHN 
15 
Xác định biểu thức Boole của hàm Boole 
 Quy tắc 2: Khai triển các bảng thành 
 các bảng sơ cấp 
x1 x2 F(x1,x2) 
1 1 1 
1 0 0 
0 1 0 
0 0 1 
x1 x2 G1(x1,x2) 
1 1 1 
1 0 0 
0 1 1 
0 0 1 
x1 x2 G2(x1,x2) 
1 1 1 
1 0 1 
0 1 0 
0 0 1 𝐹 𝑥1, 𝑥2 = 𝐺1 𝑥1, 𝑥2 × 𝐺2(𝑥1, 𝑥2) 
= × 
16 
Xác định biểu thức Boole của hàm Boole 
 Quy tắc 2 
 Nếu hàm F(x1, x2, , xn) nhận duy nhất giá trị 0 
tại (a1,a2, ,an) và 1 tại mọi giá trị khác của 
(x1,x2, , xn) thì ta có: 
 F(x1, x2, , xn) = y1 + y2 + + yn 
 quy ước: yi = 𝑥𝑖 nếu ai = 1 
 yi = xi nếu ai = 0 
Toán Rời Rạc - ĐHSPHN 
17 
Xác định biểu thức Boole của hàm Boole 
 Quy tắc 2 
 Ví dụ: 
x1 x2 G1(x1,x2) 
1 1 1 
1 0 0 
0 1 1 
0 0 1 
x1 x2 G2(x1,x2) 
1 1 1 
1 0 1 
0 1 0 
0 0 1 
𝐹 𝑥1, 𝑥2 = 
(𝑥1 + 𝑥2)(𝑥1+ 𝑥2 ) 
𝐺1 𝑥1, 𝑥2 = 𝑥1 + 𝑥2 
𝐺2 𝑥1, 𝑥2 = 𝑥1 + 𝑥2 
Toán Rời Rạc - ĐHSPHN 
18 
Luyện tập 
 Tìm các hàm chỉ nhận giá trị 1 tại giá trị sau: 
a) (x, y, z) = (0, 0, 1) 
b) (x, y, z) = (0, 1, 1) 
c) (x, y, z) = (0, 1, 0) 
 Tìm các hàm chỉ nhận giá trị 0 tại giá trị sau: 
a) (x, y, z) = (0, 0, 1) 
b) (x, y, z) = (0, 1, 1) 
c) (x, y, z) = (0, 0, 0) 
Toán Rời Rạc - ĐHSPHN 
19 
Sơ đồ mạch logic 
Toán Rời Rạc - ĐHSPHN 
20 
Các cổng logic cơ bản 
 Các mạch chúng ta nghiên cứu ở đây không 
có khả năng nhớ, nghĩa là giá trị của nó chỉ 
phụ thuộc vào giá trị đầu vào mà không phụ 
thuộc vào trạng thái của mạch lúc đó. 
 Các mạch như vậy gọi là các mạch tổ hợp. 
 Các phần tử cơ bản của các mạch được gọi là 
các cổng. 
Toán Rời Rạc - ĐHSPHN 
21 
Các cổng logic cơ bản 
 Cổng NOT 
 Cổng OR 
 Cổng AND 
x x
x
y
x y
x
y
xy
Toán Rời Rạc - ĐHSPHN 
22 
Tổ hợp các cổng và thiết kế mạch 
 Khi lập tổ hợp các mạch phức hợp, ta sử dụng 
các cổng cơ bản. 
 Có thể dùng chung đầu vào cho các cổng. 
 Ví dụ: 𝑥𝑦 + 𝑥 𝑦 
x
y
xy
x
y
xy
xy xy
Toán Rời Rạc - ĐHSPHN 
23 
Luyện tập 
 Dựng các mạch có đầu ra là các hàm Boole 
sau: 
a) 𝑥 + 𝑦 
b) 𝑥 𝑦 
c) 𝑥 + 𝑥 + 𝑦 
d) 𝑥𝑦𝑧 + 𝑥 
e) 𝑥 + 𝑦 + 𝑦 + 𝑥 + 𝑧 
Toán Rời Rạc - ĐHSPHN 
24 
THANK YOU!