Kỹ thuật tối ưu trong hệ thống TNN
Tối ưu hóa hồ chứ
Kỹ thuật tối ưu trong hệ thống TNN
Tối ưu hóa là môn khoa học lựa chọn giải pháp
tốt nhất trong số những giải pháp có thể
Tối ưu hóa nhất thiết phải:
Xác định các mục tiêu rõ ràng trước khi thực hiện
tối ưu hóa;
Các tiêu chuẩn mà theo đó giải pháp là tối ưu
Các ràng buộc sẽ xuất hiện như các giới hạn
trong quá trình tối ưu.
•Các ràng buộc liên quan đến trạng thái của hệ thống.
•Các ràng buộc liên quan đến việc quản lý của hệ thống.
•Các ràng buộc liên quan đến các thông số tự nhiên của hệ thống.
•Các ràng buộc liên quan đến thông số điều khiển của hệ thống
Các bài toán tối ưu trong TNN
Xác định qui trình vận hành cho hồ chứa
Thiết kế dung tích và vị trí hồ chứa
Xác định hệ thống phòng lũ
Vận hành nhà máy thủy điện
Vận hành hệ thống tưới tiêu
Cực tiểu hóa chi phí thiết kế và vận hành của hệ
thống phân phối nước
...
83 trang |
Chia sẻ: candy98 | Lượt xem: 752 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tối ưu hóa Quản lý hệ thống tài nguyên nước - Ngô Lê Long, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Đại học Thủy lợi
PGS.TS. Ngô Lê Long
Nội dung
Kỹ thuật tối ưu trong hệ thống TNN
Tối ưu hóa hồ chứa
Kỹ thuật tối ưu trong hệ thống TNN
Tối ưu hóa là môn khoa học lựa chọn giải pháp
tốt nhất trong số những giải pháp có thể
Tối ưu hóa nhất thiết phải:
Xác định các mục tiêu rõ ràng trước khi thực hiện
tối ưu hóa;
Các tiêu chuẩn mà theo đó giải pháp là tối ưu
Các ràng buộc sẽ xuất hiện như các giới hạn
trong quá trình tối ưu.
• ác ràng buộc liên quan đến trạng thái của hệ thống.
•Các ràng buộc liên quan đến việc quản lý của hệ thống.
•Các ràng buộc liên quan đến các thông số tự nhiên của hệ thống.
•Các ràng buộc liên quan đến thông số điều khiển của hệ thống.
Các bài toán tối ưu trong TNN
Xác định qui trình vận hành cho hồ chứa
Thiết kế dung tích và vị trí hồ chứa
Xác định hệ thống phòng lũ
Vận hành nhà máy thủy điện
Vận hành hệ thống tưới tiêu
Cực tiểu hóa chi phí thiết kế và vận hành của hệ
thống phân phối nước
...
Ví dụ 1: Hiệu chỉnh mô hình thủy văn
Input data:
• Lượng mưa
• Nhiệt độ (TB, nhỏ nhất, lớn nhất)
• Bốc hơi tiềm năng
• Địa mạo và sử dụng đất
Output data:
• Lượng trữ ngầm
• Bốc hơi thực tế
• Dòng chảy mặt
Phát biểu bài toán:
Xác định các thông số của mô hình bằng cách cực tiểu hóa độ lệch giữa các
giá trị tính toán và thực đo trong hệ thống tự nhiên.
Ví dụ 2: Quản lý và vận hành hệ thống thủy điện
Các thành phần hệ thống TĐ:
• Nguồn nước mặt, nước ngầm
• Hệ thống vận chuyển nước
• Phát điện (nhà máy Thủy điện) hay
Tiêu thụ nước (trạm bơm)
Đầu vào mô hình toán:
• Mạng lưới
• Ràng buộc tự nhiên (khả năng chứa)
• Dòng chảy đến (lịch sử, nhân tạo)
• Các mục tiêu xác định từ việc quản lý hệ
thống thủy điện (VD: Cấp nước, chống lũ,
bảo vệ môi trường, phát điện)
Phát biểu bài toán:
Cực đại hóa việc thực thi của hệ thống (lợi nhuận) thông qua việc mô
phỏng ngẫu nhiên
Tối ưu hóa đa mục tiêu
Tối ưu hoá đa mục tiêu đề cập đến các bài toán tối ưu đòi hỏi phải
thoả mãn đồng thời nhiều mục tiêu. Phát biểu bài toán:
Tìm
n
2
1
x
x
x
X
Sao cho các hàm mục tiêu f1(X), f2(X), ..., fk(X) minimum
Các ràng buộc qi(X) ≤ 0 i = 1, 2, , m
Với k là số hàm mục tiêu cần cực tiểu hoá
X là véc tơ thông số hay biến điều khiển.
qi(X) là các ràng buộc xác định miền giải pháp khả thi.
Phân loại bài toán tối ưu
Tuyến tính hay phi tuyến
QHTT khi cả hàm mục tiêu và các ràng buộc là tuyến tính
Phi tuyến khi ít nhất một biểu thức trong hàm mục tiêu hay
ràng buộc là phi tuyến.
Tất định hay xác suất
Tất định: khi tất cả các hệ số và các thông số được gắn giá trị
cố định.
Xác suất: khi các hệ số là biến ngẫu nhiên
Tĩnh hay động
QH tính: không xét đến biến thời gian
QH động: có xét đến biến thời gian
Phân loại bài toán tối ưu
Liên tục hay rời rạc
Liên tục: khi các biến nhận giá trị liên tục
Rời rạc: khi các biến chỉ nhận giá trị rời rạc.
Thông số phân phối hay tập trung
Tsố phân phối: khi phải tính đến các biến đổi trong không gian
toàn lưu vực.
Tsố tập trung: chỉ xét đến biến đổi tại một vị trí
Phương pháp giải bài toán tối ưu
Quy hoạch tuyến tính (QHTT)
Có thể giải bài toán phi tuyến bằng cách biến đổi các quan hệ
phi tuyến tuyến tính.
Quy hoạch phi tuyến (QHPT)
Ít được ứng dụng trong các bài toán hệ thống nguồn nước:
đòi hỏi bộ nhớ, thời gian tính toán, phức tạp và dễ rơi vào
nghiệm cục bộ
Là cơ sở cho các phương pháp khác
Phương pháp giải bài toán tối ưu
Quy hoạch động (QHĐ)
Thủ tục tối ưu cho các quá trình ta quyết định theo nhiều giai
đoạn.
Được sử dụng rộng rãi trong tối ưu hệ thống nguồn nước
Có khả năng phân rã báo toán phức tạp thành các bài toán
con có thể giải được bằng phép truy hồi.
Nghiệm toàn cục chưa hản đã đạt được
Thuật toán di truyền
Xuất phát từ khái niệm lý thuyết Darwin
Thủ tục tìm kiếm dựa trên cơ sở chọn lọc tự nhiên, tìm lời giải
tốt nhất từ tập hợp các lời giải
Đối với bài toán đa mục tiêu cho phép xác định toàn bộ mặt
Pareto.
Giải pháp tối ưu Pareto – Ví dụ
Tìm x để cực tiểu hóa hai hàm mục tiêu:
f1 = (x-2)
2 và f2 = (x-5)
2
0
10
20
30
40
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
f 1 = (x-2)
2
f 2 = (x-5)
2
f
x
A B
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
f 2
f 1
B
A
Giải pháp tối ưu Pareto – Định nghĩa
Một véc tơ khả thi X được gọi là tối ưu Pareto khi không tồn tại
một giải pháp khả thi Y có thể làm giảm một vài hàm mục tiêu
mà không đồng thời gây ra sự tăng lên của ít nhất một hàm
mục tiêu khác.
Các giải pháp Pareto có các thuộc tính sau:
Đối với giải pháp tối ưu không phải Pareto, chúng ta hoàn toàn có
thể tìm được ít nhất một giải pháp Pareto có tất cả các hàm mục tiêu
là nhỏ hơn (tốt hơn).
Trong tập giải pháp tối ưu Pareto không tồn tại bất kỳ giải pháp nào
có tất cả các hàm mục tiêu nhỏ hơn (tốt hơn) các hàm mục tiêu của
giải pháp Pareto khác.
Giải pháp Pareto – Pareto front
Không gian các giải
pháp khả thi có thể được
chia làm 2 phần: các giải
pháp “tốt” và các giải
pháp “xấu”.
Không có giải pháp
Pareto nào mà tất cả các
hàm mục tiêu của nó đều
tốt hơn các hàm mục tiêu
của giải pháp Pareto
khác.
Hai cách tiếp cận chính cho bài toán tối ưu đa mục tiêu
Minimize f1
∙∙∙
Minimize fk
thỏa mãn các ràng buộc
Mong muốn của DM’s
Xác định vectơ
mức độ quan trọng
(w1,w2,,wk)
Tối ưu đơn mục
tiêu
Minimize f1
∙∙∙
Minimize fk
thỏa mãn các ràng buộc
Mong muốn của DM’s
Tối ưu đa mục tiêu
Giải pháp Pareto – Pareto front
• Satisficing
• Dominance
• Lexicography
• Obj. Weights or Obj. Constraints
• Goal Attainment and Programming
• Compromise Programming
• Interactive Methods
Giải bài toán tối ưu đa mục tiêu:
16
Satisficing (Thiết lập nâng cấp chỉ tiêu cho các hàm mục
tiêu của các biến điều khiển trong vecto X)
OBJ2(X)
OBJ1(X)
A
C
E
D
B
Second Iteration: C
First Iteration: C, D, F.
Các kịch bản xem xét là: A, B, C, D, E, F.
•
•
•
•
•
•
F
Giải bài toán tối ưu đa mục tiêu:
17
Dominance (Loại bỏ các kịch bản kém hơn đối với tất
cả các mục tiêu.)
OBJ2(X)
OBJ1(X)
A C
E
D
B
Các kịch bản xem xét là: A, B, C, D, E, F.
•
•
•
•
•
•
F A dominated by C and F
B dominated by C, D, F
D dominated by C
Giải bài toán tối ưu đa mục tiêu:
18
Lexicography (Xếp hạng các mục tiêu từ quan trọng nhất
đến ít quan trọng nhất.)
OBJ2(X)
OBJ1(X)
A C
E
D
B
Các kịch bản lựa chọn: A, B, C, D, E, F.
•
•
•
•
•
•
F
If OBJ1 is most
important, pick E.
If OBJ2 is most
important, pick F.
Giải bài toán tối ưu đa mục tiêu:
19
Objective Weights (Xác định Pareto front bằng cách thay
đổi trọng số giữa các mục tiêu.)
Maximize {w1• OBJ1(X) + w2• OBJ2(X)}
Ràng buộc gi(X) bi i
OBJ2(X)
OBJ1(X)
•
•
•
F
C
E
Thay đổi trọng số trong không gian
mục tiêu định ra các giải pháp thống trị
trên Pareto front
Giải bài toán tối ưu đa mục tiêu:
20
Objective Weights (Xác định Pareto front bằng cách thay
đổi trọng số giữa các mục tiêu.)
Maximize {w1• OBJ1(X) + w2• OBJ2(X)}
Ràng buộc gi(X) bi i
OBJ2(X)
OBJ1(X)
•
•
•
F
C
E
Thay đổi trọng số trong không gian mục tiêu
Định ra các giải pháp thống trị trên Pareto
front lồi.
•
Giải bài toán tối ưu đa mục tiêu:
21
Objective Constraints: (Bao gồm tất cả các mục tiêu
nhưng một mục tiêu là ràng buộc.)
Maximize OBJ1(X)
Ràng buộc:
gi(X) bi i
OBJ2(X) L2 OBJ1(X)
• OBJ2(X)
•
•
F
C
E
L2
Discrete frontier
Giải bài toán tối ưu đa mục tiêu:
22
Objective Constraints: (Bao gồm tất cả các mục tiêu
nhưng một mục tiêu là ràng buộc.)
Maximize OBJ1(X)
Subject to:
gi(X) bi i
OBJ2(X) L2 OBJ1(X)
• OBJ2(X)
•
•
F
C
E
L2
Continuous frontier
Giải bài toán tối ưu đa mục tiêu:
23
Goal Attainment: (minimize tối đa độ lệch trọng số từ các
chỉ tiêu định trước cho mỗi mục tiêu. Biến đổi giá trị trọng số
để xác định Pareto front.)
Minimize D
Subject to:
gi(X) bi i
wk•{Tk – OBJk(X)} D k OBJ1(X)
•
OBJ2(X)
•
•
F
C
E
T2
T1
Giải bài toán tối ưu đa mục tiêu:
24
Goal Programming (minimize tổng độ lệch trọng số từ các
chỉ tiêu định trước cho mỗi mục tiêu. Biến đổi các giá trị trọng
số để xác định pareto front.)
Minimize Sk [w
d
k(Dk) + w
e
k(Ek)]
Subject to:
gi(X) bi i
OBJk(X) = Tk – Dk + Ek k OBJk(X) Tk
Ek
Dk
wek(Ek)
wdk(Dk)
Giải bài toán tối ưu đa mục tiêu:
25
Compromise Programming (minimize căn bậc n của
tổng trọng số các độ lệch từ giá trị tốt nhất cho mỗi mục tiêu
đã được nâng lên lũy thừa n. Biến đổi các trọng số và n để xác
định Pareto front)
Minimize { Sk wk
n[Zk - OBJk(X)]
n}1/n
Subject to:
gi(X) bi i
Zk = Max. feasible value of OBJk k
OBJ2(X)
Z2
OBJ1(X)
Z1
n=2
n=
Giải bài toán tối ưu đa mục tiêu:
26
Interactive Methods (Người dùng tham gia vào việc xác
định các cải thiện của tất cả các mục tiêu như mong muốn)
OBJ1(X)
OBJ2(X)
OBJ1(X)
OBJ2(X)
Iterating along
efficiency frontier.
Iterating toward the
efficiency frontier.
•
• • • •
•
•
•
•
•
•
3 4
2 1
1 2
3
5
4
6 7
Giải bài toán tối ưu đa mục tiêu:
27
k
P
h
ư
ơ
n
g
p
h
á
p
t
ạo
r
a
t
ập
g
iả
i
p
h
á
p
k
h
ô
n
g
t
h
ố
n
g
t
rị
Phương pháp trọng số -Phương pháp ràng buộc
Min [f1,f2,,fk]
thỏa mãn các ràng buộc
Min w1f1++wkfk
thỏa mãn các ràng buộc
Optimizer
Min [f1,f2,,fk]
thỏa mãn các ràng buộc
k
Min fr
thỏa mãn các ràng buộc
fk ≤ k
Optimizer
fk k
k k k k
Giải pháp Pareto – Pareto front
f1 [min]
f2
[min]
f2
[min]
f2
[max]
f2
[max]
f1 [min]
f1 [max] f1 [max]
Giải pháp Pareto – Pareto front
Minimise: F(X) = [F1(X), F2(X), FN(X)]
Với: X D
F1
F2
Giải bài toán tối ưu đa mục tiêu
Phương pháp trọng số
•F(X) = wF1(X) + (1-w)F2(X)
•Nhược điểm: Xác định w?
Phương pháp ràng buộc
•Minimise F1(X) và
F2(X) < giá trị xác định
•Nhược điểm: ít bị ảnh hưởng mạnh
bởi giá trị của F2(X).
F1
F2 Giải pháp tối ưu
Nhóm phương pháp tập hợp
•Dựa trên có hay không một giải pháp bị thống trị bởi các giải pháp khác
•Nhược điểm: cần nhiều thời gian, khó khăn trong việc xác định phần
đuôi của pareto front
Nhóm phương pháp chiếm ưu thế Pareto
Giải bài toán tối ưu đa mục tiêu
Phương pháp trọng số
F(X) = wF1(X) + (1-w)F2(X)
F1
F2
Giải bài toán tối ưu đa mục tiêu
Lưu ý: Quyền ưu tiên phụ thuộc
vào giá trị của hàm mục tiêu.
N
1i
iiws )X(F)X(Fg
k
1
N
1i
k
iiD )X(F)X(Fg
N
1i
iiiU XFU)X(Fg
Thuật toán Gen (Genetic algorithms)
Khái niệm chính:
• Hình thành từ chu trình chọn lọc tự nhiên của tổ chức sinh vật.
• Mô tả các biến điều khiển như là cấu trúc nhiễm sắc thể (thường là chuỗi nhị phân )
• Tìm kiếm thông qua một tập các điểm (Quần thể), không phải là 1 điểm.
• Giá trị thích hợp được gán cho mỗi giải pháp, thể hiện thước đo chất lượng của nó.
• Các toán tử di truyền được áp dụng nhằm tạo ra một thế hệ mới.
Các toán tử di truyền:
• Tái sinh: Đây là quá trình các cá thể được lựa chọn dựa trên giá trị thích nghi của
chúng (hàm mục tiêu); Các cá thể được gán một xác suất lựa chọn sao cho cá thế
nào có giá trị thích nghi cao hơn sẽ có cơ hội lớn hơn để sống sót.
• Lai ghép: Các cặp chuỗi nhiếm sắc thể được lựa chọn ngẫu nhiên từ quần thể (thế
hệ cha, mẹ); Vị trí lai ghép được lựa chọn ngẫu nhiên dọc theo chiều dài chuỗi
nhiễm sắc thể, quá trình này sẽ tạo ra 2 chuỗi mới (con cái)
• Đột biến: Biến đổi ngẫu nhiên các gen để tạo ra chuỗi nhiễm sắc thể mới theo một
xác suất nhất định do đó giữ được tính đa dạng của quần thể và ngăn ngừa việc
hội tụ sớm về các cực trị địa phương.
Thuật toán SCE (Shuffled Complex Evolution)
Khái niệm chính:
Tập hợp các ưu điểm của thuật toán di truyền kết hợp với khái niệm xáo nhóm.
Mô tả thuật toán:
1. Tạo mẫu: Các mẫu gồm các điểm được tạo ra một cách ngẫu nhiên từ không gian
thông số. Với mỗi tập thông số hàm mục tiêu sẽ được tính toán. Tập mẫu ban đầu
sẽ có s = pm điểm với p là số nhóm và m là số điểm trong 1 nhóm.
2. Sắp xếp các điểm: Sắp xếp s điểm theo thứ tự tăng dần của hàm mục tiêu sao cho
điểm đầu là điểm có giá trị hàm mục tiêu là nhỏ nhất và điểm cuối là điểm có giá trị
hàm mục tiêu là lớn nhất (trong bài toán cực tiểu hoá).
3. Phân chia các điểm cho các nhóm: Phân chia s điểm vào p nhóm sao cho nhom 1
bao gồm các điểm có thứ tự p(k-1) + 1, nhóm 2 gồm các điểm có thứ tự p(k-1)+2
v.v, với k=1,2m.
4. Tiến hoá: Tại nhóm nhỏ lựa chọn một cách ngẫu nhiên q điểm. Áp dụng phương
pháp phân phối xác suất tam giác để gán các giá trị xác suất cho các điểm trong
nhóm nhỏ (Xác suất lớn cho những điểm có giá trị hàm mục tiêu nhỏ). Mỗi nhóm
nhỏ sẽ tiến hoá theo thuật toán đơn hình. Mỗi nhóm lớn sẽ tiến hoá lần.
5. Xáo nhóm: Tập hợp lại các điểm trong các nhóm đã tiến hoá vào mẫu s điểm và
quay trở lại bước 2
54320 1
0
1
2
5
3
4
6
53 421
4
3
5
6
2
0
0
1
0 1
0
1
2
432 5
5
3
4
6
54320 1
0
1
2
5
3
4
6
Số điểm ban đầu (Bắt đầu vòng lặp 1) Nhóm tiến hóa độc lập (Cuối vòng lặp đầu)
Xáo nhóm (Bắt đầu vòng lặp 2) Nhóm tiến hóa độc lập (Cuối vòng lặp 2)
Thuật toán SCE (Shuffled Complex Evolution)
2 5430 1
0
1
2
5
3
4
6
541 2 3
5
0
0
2
3
6
4
1
2 5430 1
0
1
2
5
3
4
6
2 3 4 51
0
1
2
5
3
4
6
0 54320 1
0
1
2
5
3
4
6
2 3 4 5
1
2
3
4
5
10
0
6
Thế hệ con đầu Thế hệ con thứ 2 Thế hệ con thứ 3
Thế hệ con thứ 4 Thế hệ con thứ 5 Tiến hóa nhóm sau
5 bước
Thuật toán SCE
Tối ưu hóa hồ chứa
Top of flood control space
Top of conservation space
Top of buffer space
Top of sediment reserve
And recreation space
0
10
20
30
40
50
60
70
J
a
n
F
e
b
M
a
r
A
p
r
M
a
y
J
u
n
J
u
l
A
u
g
S
e
p
O
c
t
N
o
v
D
e
c
R
e
s
e
rv
o
ir
l
e
v
e
l
(m
)
Spillway
Flood control zone
Conservation zone
(Main)
Dead storage zone
Conservative zone
(Buffer)
Các mâu thuẫn chính trong vận hành
hồ chứa
Mâu thuẫn trong việc sử dụng dung tích hồ chứa
Các mâu thuẫn này xuất hiện khi một hồ chứa (có dung tích hạn
chế) được yêu cầu phải thoả mãn nhiều mục tiêu.
Mẫu thuẫn giữa các mục tiêu
Giữa các mục tiêu cấp nước, mâu thuẫn nảy sinh khi chế độ vận
hành cấp nước cho các mục tiêu là khác nhau.
Mâu thuẫn trong cùng mục tiêu
Nhu cầu nước và lượng nước đến thường không phải lúc nào cũng
thoả mãn theo thời gian, đòi hỏi việc tiết kiệm nước cần được đặt ra
trong khi vận hành các hồ chứa.
Những vấn đề then chốt trong
vận hành hồ chứa.
a) Sử dụng dung tích phòng lũ: Lượng nước lũ nên được trữ lại để
giảm thiệt hại hiện hành hay tháo đi để dành dung tích trống cho
trường hợp một trận lũ lớn hơn có thể xảy ra sau?
b) Sử dụng dung tích toàn bộ: Dung tích này nên được tích đầy cho
các mục tiêu khác hay bỏ trống để trữ lũ?
c) Sử dụng lượng nước trữ: Lượng nước trữ trong kho nên sử dụng
ngay lúc này hay giữ nó cho tương lai?
d) Vận hành xả lũ: Nên xả nước bao nhiêu để đạt được lợi nhuận
lớn nhất?
e) Sử dụng lượng nước hiện có: Lượng nước xả được phân chia cho
các hộ dùng nước như thế nào?
f) Cao trình xả: Lượng nước xả nên được lấy từ phần sát mặt hay từ
cao trình độ sâu nào trong hồ chứa?
Tối ưu hóa hệ thống hồ chứa
Mô hình tối ưu
cho hệ thống hồ
chứa
Các mô hình tối ưu
cho mục tiêu
hoạch định
Các mô hình tối ưu
cho việc vận hành
với thời gian thực
Các loại ràng buộc điển hình
Bảo toàn khối lượng
ttttt1t R-EV-PPQFSTST
Cực tiểu và cực đại hóa dung tích
tmax,ttmin, STSTST
Nhu cầu điện
dreq't,t HPHP
Nhu cầu nước
dreq't,t WR
Giới hạn phát điện
t.PHP maxt
Cực tiểu và cực đại hóa lưu lượng xả
tmax,ttmin, RRR
Xây dựng mô hình toán vận hành hồ chứa đa
mục tiêu: tưới, phát điện, phòng lũ...
Hàm mục tiêu
Maximum sản lượng điện phát ra
E0 = (Ht, Qtur,t)
Minimum lượng thiếu hụt do tưới
Qi,thtuoi=(Qiyc-Qixa)
Minimum mực nước đỉnh lũ hạ du
Hmax min
Maximum lượng xả yêu cầu hạ du
Qxảychl max
Ràng buộc
Ràng buộc cân bằng nước
Ràng buộc về dung tích trữ
Ràng buộc qua turbine
...
Tối ưu hóa đa mục tiêu:
Kiểm soát lũ, phát điện
Xác định qui trình vận hành hồ chứa thỏa mãn các tiêu
chuẩn đối lập:
Minimise đỉnh lũ hạ lưu.
Maximise sản lượng điện trong mùa lũ.
Maximise mực nước hồ khi bắt đầu mùa kiệt.
Biến đổi bài toán tối ưu đa mục tiêu thành bài toán tối ưu
đơn mục tiêu.
Bài toán được giải thông qua thủ tục hai bước tối ưu.
CASE STUDY
U6
U5
U4
U3
U2
U1
L4
L3
L2
L1
70
75
80
85
90
95
100
105
110
115
120
01-6 11-6 21-6 01-7 11-7 21-7 31-7 10-8 20-8 30-8 09-9 19-9 29-9
Time
E
le
v
a
tio
n
(
m
)
Upper limit Lower limit
Critical limit Flood control (Normal)
Flood control (Level 1) Flood control (Level 2)
Flood control (Level 3)
X1
X2
X3
X4
R1
R2
R3
Biểu đồ điều phối phát điện, phòng lũ
Bước 1: Tối ưu qui trình vận hành chống lũ
Mục tiêu: Minimise đỉnh lũ ở hạ lưu và maximise tiềm năng thủy điện
Thông số: Các biến điều khiển của qui trình chống lũ
Số liệu: Các trận lũ lớn (1 trận lũ lịch sử và 3 trận lũ nhân tạo)
N
1i
T
1j
2
maxij22
N
1i
2
i111 )RR(
T
1
gwHgw FMinimise
Bước 2: Tối ưu qui trình phát điện
Mục tiêu: Maximise lượng điện phát ra trong mùa lũ và maximise mực
nước hồ đạt được tại thời điểm bắt đầu mùa kiệt.
Thông số: Biến điều khiển sử dụng nhằm xác định qui trình cho việc phát
điện.
Số liệu: số liệu dòng chảy mùa lũ (bình thường)
N
1i
2
maxi22
N
1i
T
1j
2
maxij112 )RR(gw)HPHP(
T
1
gw FMinimise
Kết quả 1: Kiểm soát lũ
Present regulation
Balanced optimum
1100
1200
1300
1400
1500
1600
1700
650 670 690 710 730 750 770 790
Flood peak objective
H
y
d
ro
p
o
w
e
r
p
o
te
n
tia
l d
e
fic
it
o
b
je
c
tiv
e
Evaluated points (no flooding)
Evaluated points (flooding)
Pareto optimum
Single objective optimum
Kết quả 2: Phát điện
Present regulation
Balanced optimum
1
2
3
4
5
6
7
8
10
9
3.0E+02
8.0E+02
1.3E+03
1.8E+03
2.3E+03
2.8E+03
3.3E+03
3.8E+03
2.7E+06 2.9E+06 3.1E+06 3.3E+06 3.5E+06 3.7E+06 3.9E+06
Hydropower deficit objective
R
e
s
e
rv
o
ir
le
v
e
l d
e
fic
it
o
b
je
c
tiv
e
Evaluated points
Single objective optimum
Pareto optimum
Sample points
So sánh 2 quy trình
70
75
80
85
90
95
100
105
110
115
120
01-6 11-6 21-6 01-7 11-7 21-7 31-7 10-8 20-8 30-8 09-9 19-9 29-9
Time
E
le
v
a
ti
o
n
(
m
)
Present solution
Balanced solution
Chống lũ
Lượng điện phát ra mùa lũ
Mực nước hồ đầu mùa cạn
Biến điều khiển của quy trình hiện hành và giải
pháp cân bằng
Chống lũ: Tương tự
Sản lượng điện: tăng 1.8% (80 106 kWh)
Mực nước hồ đầu mùa cạn: tăng 3 m (131 106 kWh)
Các biến phòng lũ
R1 R2 R3 H1 H2 H3 X1 X2 X3 X4
Present 100 108 120 11.5 12.0 13.1 95 93 103 108
Balanced 102.7 111.5 118.7 11.5 12.3 12.9 99.6 96.3 103 108
Các biến phát điện
U1 U2 U3 U4 U5 U6 L1 L2 L3 L4
Present 91 88 94 97 102 105 78 81 86 91
Balanced 92.8 92.6 99.8 104.7 111.4 112 89.6 92.2 92.3 93.7
Real-time optimisation
Real-time optimisation
Real-time optimisation
Xem xét sự cân bằng giữa các mục tiêu ngắn hạn và
các mục tiêu dài hạn.
Các mục tiêu ngắn hạn:
• Sản lượng điện
• Rủi ro ngập lụt
Các mục tiêu dài hạn:
• Hàm phạt độ lệch của các mực nước hồ so