Phần cứng máy tính của bạn phải chấp nhận được các đòi hỏi sau đây:
• Disk drive : 1 Disk drive bên trong hay bên ngoaì ( dung lượng tối thiểu theo yêu cầu là 4GB )đuợc đòi hỏi để lưu trữ chương trình thực hiện, chương trình dữ liệu, môi trường sử dụng và không giantrống. Cài đặt tất cả các sản phẩm của phiên bản CATIA 5 đòi hỏi 2.0 GB trên Windows và cài đặt tất cảcác sản phẩm của ENOVIA DMU đòi hỏi 700 MB trên Windows
19 trang |
Chia sẻ: vietpd | Lượt xem: 1662 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tổng quan về phần mềm catia, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ch•ơng ii: tổng quan về phần mềm catia
i/ giới thiệu về phần mềm catia:
1/ H•ớng dẫn cài đặt phần mềm catia:
1.1/ Cấu hình đòi hỏi của máy tính :
_ Phần cứng máy tính của bạn phải chấp nhận đ•ợc các đòi hỏi sau đây:
• Disk drive : 1 Disk drive bên trong hay bên ngoaì ( dung l•ợng tối thiểu theo yêu cầu là 4GB )
đuợc đòi hỏi để l•u trữ ch•ơng trình thực hiện, ch•ơng trình dữ liệu, môi tr•ờng sử dụng và không gian
trống. Cài đặt tất cả các sản phẩm của phiên bản CATIA 5 đòi hỏi 2.0 GB trên Windows và cài đặt tất cả
các sản phẩm của ENOVIA DMU đòi hỏi 700 MB trên Windows.
• Bộ nhớ ( Memory ) : RAM 256 là dung l•ọng tối thiểu chấp nhận đ•ợc của bộ nhớ dành cho tất cả
các ứng dụng. RAM 512 là chấp nhận đ•ợc cho ứng dụng của DMU trên một bộ phận lớn. Đòi hỏi có lẽ
sẽ cao hơn khi số l•ơng dữ liệu lớn.
_ Về phần mềm phiên bản CATIA 5 chạy đ•ợc trên :
• Windows 2000
• Windows XP
1.2/ Cài đặt phần mềm:
1.2.1 / Cài đặt ch•ơng trình phụ
_ Cài đặt này giống nh• cài đặt ch•ơng trình bình th•ờng với một vài sự khác biệt nhỏ. Tr•ớc tiên,
bỏ đĩa vào ồ CD_ROM và cài đặt giống nh• các kiểu cài đặt bình th•ờng.Khi có dòng nhắc thì bạn nhập
vào những s• cho phép ( nếu có ) cho ch•ơng trình phụ.Tiếp tục cài đặt đến khi hộp thoại danh sách về
hình dạng và sản phẩm mà bạn đã sẵn sàng cài đặt trong th• mục cài đặt hiện hành.
_ Click Next . Hộp thoại Setup Type xuất hiện
_ Click complete để cài đặt tất cả những phần mềm.
_ Hay click custom để thay thế danh sách hình thể hay sản phẩm mà bạn muốn cài đặt, click Next.
Danh sách các hình thể hay sản phẩm phụ mà bạn ch•a cài đặt xuất hiện.
_ Chọn hình thể hay sản phẩm phụ mà bạn muốn cài đặt và click Next.
_ Nếu hình thể hay sản phẩm phụ mà bạn muốn cài đặt ,hay đã cài đặt rồi bao gồm cả sản phẩm phụ.
Hộp thoại cài đặt sản phẩm phụ xuất hiện .
_ Bạn có thể chọn hay không chọn sản phẩm phụ để cài đặt.
_ Chọn sản phẩm phụ và click Next để hoàn thành cài đặt.
2. Cấu trúc của một sản phẩm :
_Mӝt sҧn phҭm cụng nghiӋp (Product) thѭӡng ÿѭӧc cҩu tҥo tӯ nhiӅu cөm chi tiӃt khỏc nhau, và
trong mӛi cөm chi tiӃt (component) lҥi chӭa nhiӅu chi tiӃt (Part) khỏc nhau. Vớ dө mӝt chiӃc ụ tụ cú
chӭa nhiӅu cөm chi tiӃt nhѭ sàn xe, cỏc cỏnh cӱa, hӋ thӕng bỏnh xe, mỏy múc vv… Trong cөm chi tiӃt
KӋ thӕng bỏnh xe thỡ mӛi bỏnh xe là mӝt chi tiӃt, và trong mӛi bỏnh xe lҥi cú chӭa nhiӅu chi tiӃt con
khỏc. Phҫn mӅm CATIA Version 5 cung cҩp cho ngѭӡi dựng Product Structure Workbench ÿӇ quҧn
lý sҧn phҭm cӫa mỡnh theo hӋ thӕng cỏc cөm chi tiӃt và cỏc chi tiӃt nhѭ trờn
Trong Product Structure Workbench cú chӭa cỏc Product và cỏc Part khỏc nhau tѭѫng ӭng vӟi cỏc
Workbench khỏc nhau. ĈӇ kớch hoҥt mӝt Workbench trong Product Structure ta double click vào
Workbench cҫn kớch hoҥt.
Vớ dө ta ÿang ӣ Product Structure Workbench, muӕn kớch hӑat Part Design Workbench ta double
click vào biӇu tѭӧng Part Design Workbenchӣ trờn Specification Tree.
Khi mӝt Workbench nào ÿú ÿѭӧc kớch hoҥt thỡ icon cӫa nú sӁ chuyӇn thành màu xanh trờn
Specification Tree.
ii/ h•ớng dẫn sử dụng và giới thiệu chức năng của các
thanh công cụ và các biểu t•ợng :
1/ Tạo, mở và l•u trữ 1 dữ liệu ( Creating, Opening, And Saving Documents )
1.1/ Tạo 1 file mới
BĈӇ tҥo mӝt file mӟi trong CATIA ta cú hai cỏch :
Click vào biӇu tѭӧng trờn thanh cụng cө. Hoһc chӑn trờn menu: File > New
Sau khi thӵc hiӋn lӋnh trờn, chѭѫng trỡnh hiӋn lờn hӝp thoҥi New. Trong hӝp thoҥi New ta chӑn dҥng
file cҫn tҥo.
Trờn Desktop cӫa Windows explorer click chuӝt phҧi lờn màn hỡnh và chӑn new tӯ Contextual
menu (menu Ngӳ cҧnh). Trong menu new chӑn dҥng file cҫn tҥo.
1.2/ Mở 1 file dữ liệu
ĈӇ mӣ mӝt file cú sҹn ta cú thӇ dựng cỏc cỏch sau:
_ Click vào biӇu tѭӧng hoһc chӑn trờn menu: File -> Open.
Sau ÿú chӑn ÿѭӡng dүn ÿӃn file cҫn mӣ.
_ Trờn Windows Explorer ta Double-click vào file cҫn mӣ.
_ Kộo và thҧ file: Khi chѭѫng trỡnh CATIAÿang chҥy, ta cú thӇ kộo và thҧ mӝt file cú sҹn lờn chѭѫng
trỡnh.
_ CATIA cho phộp sӱ dөng cỏc chӳ cỏi (chӳ in và chӳ thѭӡng) tӯ a-z. Cỏc sӕ tӯ 0-9, và cỏc mӝt sӕ kớ tӵ
ÿһc biӋt ÿӇÿһt tờn cho file.
_ Mӝt sӕ kớ tӵ nhѭ , . / ? ³à : ; khụng ÿѭӧc phộp dựng ÿӇÿһt tờn file.
_ Tҥo mӝt file mӟi tӯ mӝt file cú sҹn
(Tҥo file mӟi tӯ file “Newfrom.CATPart”).
Trờn menu chӑn:
-File-> New fromô
Trong hӝp thoҥi File Selection chӑn ÿѭӡng dүn và file cҫn chӑn.
Khi tҥo file mӟi tӯ file cú sҹn thỡ file mӟi sӁ chӭa toàn bӝ cỏc dӳ liӋu cӫa file cNJ.
1.3/ L•• trữ file
ĈӇ lѭu mӝt file ta cú thӇ cú cỏc lӵa chӑn sau:
_ Lѭu File hiӋn hành, Click vào biӇu tѭӧng hoһc trờn menu chӑn:File->Save.
_ Lѭu File hiӋn hành dѭӟi mӝt ÿӏnh dҥng khỏc:File->Save As...
Hӝp thoҥi Save as hiӋn ra, trong hӝp thoҥi ta cú thӇÿһt tờn và dҥng file cho sҧn phҭm.
_ Lѭu tҩt cҧ cỏc file chӭa trong Product:File->Save All.
Trong mӝt file Product cú thӇ chӭa nhiӅu Product khỏc và cỏc Part khỏc nhau. LӋnh Save All cho
phộp ta lѭu tҩt cҧ cỏc Product và cỏc Part cú trong file hiӋn hành.
_ Quҧn lý quỏ trỡnh lѭu File:File->Save management.
Trong hӝp thoҥi Save managament ta cú thӇ Save , Save as.
Click vào “Propagate directory” ÿӇ save tҩt cҧ cỏc file trong sҧn phҭm vào cựng mӝt thѭ mөc.
Click vào “Reset” ÿӇ trӣ vӅ trҥng thỏi trѭӟc khi Save as.
2/ Xem cây th• mục và vùng vẽ hình học ( Viewing The Specication Tree And
Geomettry Area )
_ Specification Tree
ĈӇ thuұn tiӋn cho quỏ trỡnh thao tỏc và quҧn lý cỏc sҧn phҭm trong bҧn vӁ, CATIA cung cҩp cho
ngѭӡi thiӃt kӃ Specification Tree. Specification Tree lѭu giӳ tҩt cҧ cỏc sҧn phҭm cNJng nhѭ cỏc lӋnh mà
ngѭӡi thiӃt kӃ dựng ÿӇ tҥo nờn sҧn phҭm cӫa mỡnh, ta cú thӇ quan sỏt thҩy Specification Treeӣ phớa
trờn bờn trỏi cӫa màn hỡnh.
ĈӇ tҳt hoһc bұt Specification Tree ta vào: View-> Specifications (Hoһc ҩn F3).
_ Full Screen
+ Bұt chӃÿӝ Full Screen:View->Full Screen.
+ Thoỏt khӑi Full Screen: Right Click lờn màn hỡnh và hөy chӏn
Full Screen.
_ Overview vӟi Specification Tree: View->Specifications Overview (hoһc Shift + F2).
+ӝp thoҥi Overview on Specification Tree cho phộp ta quan sỏt Specification Tree mӝt cỏch tәng thӇ.
Muӕn di chuyӇn Specification Tree trong hӝp thoҥi ta Click chuӝt trỏi lờn khung nhỡn và di chuӝt.
Muӕn Zoom khung nhỡn ta Click chuӝt trỏi vào gúc dѭӟi bờn trỏi hoһc gúc trờn bờn phҧi cӫa khung nhỡn
Uӗi di chuӝt.
_ Geometry Overview: View->Geometry Overview
Hӝp thoҥi Geometry Overview cho phộp ta quan sỏt toàn bӝ nhӳng vұt thӇ cú trong màn hỡnh.
Hӝp thoҥi này cNJng cho phộp di chuyӇn và phúng to thu nhӓ khung nhỡn.
_ Sӱ dөng chӭc năng mӣ rӝng và thu gӑn Specification Tree
ĈӇ thuұn tiӋn cho cỏc thao tỏc trờn Specification Tree, CATIA cho phộp ngѭӡi dựng thӵc hiӋn cỏc
thao tỏc mӣ rӝng và thu gӑn Specification Tree.
Trờn menu chӑn:
-View->Tree Expansion->Expand First Level
-View->Tree Expansion->Expand Second Level
-View->Tree Expansion->Expand All
-View->Tree Expansion->Expand Selection
-View->Tree Expansion->Collapse All
3/ Chọn đói t•ợng ( Select Objects )
Quỏ trỡnh thӵc hiӋn cỏc lӋnh trong chѭѫng trỡnh ÿũi hӓi ngѭӡi sӱ dөng phҧi chӑn lӵa mӝt hoһc
nhiӅu ÿӕi tѭӧng cho mӝt lӋnh nào ÿú. Ĉӕi tѭӧng ÿѭӧc chӑn cú thӇ là cỏc khӕi, cỏc mһt, cỏc ÿѭӡng, cỏc
ÿLӇm, cỏc cҥnh, cỏc ÿӍnh cӫa mụ hỡnh…
_ Sӱ dөng chuӝt kӃt hӧp vӟi Ctrl hoһc Shift
+ Chӑn biӇu tѭӧng nӃu chӃÿӝ chӑn ÿӕi tѭӧng chѭa ÿѭӧc kớch hoҥt
+Giӳ CtrlÿӇ chӑn nhiӅu ÿӕi tѭӧng cựng mӝt lỳc:
Trờn vựng thiӃt kӃ
Trờn Specification Tree
Trờn danh sỏch liӋt kờ trong hӝp thoҥi
+Giӳ ShiftÿӇÿӇ chӑn nhiӅu ÿӕi tѭӧng cựng mӝt lỳc
Trờn Specification Tree
Trờn danh sỏch liӋt kờ trong hӝp thoҥi
+ ĈӇ hӫy chӑn: Click bҩt cӭÿõu trờn nӅn màn hỡnh
_ Sӱ dөng Selection Traps.
ĈӇ chӑn mӝt hay nhiӅu ÿӕi tѭӧng, ta cú thӇ sӱ dөng Selection Traps.
_ Sӱ dөng ÿѭӡng bao Bounding Outline
+ Chӑn biӇu tѭӧng nӃu chӃÿӝ chӑn ÿӕi tѭӧng chѭa ÿѭӧc kớch hoҥt,
+ Dựng chuӝt trỏi ÿӇ kộo-thҧ (Drag-Release) tҥo ÿѭӡng bao phӫ kớn ÿӕi tѭӧng cҫn chӑn
_ The Intersecting Trap : Dựng chuӝt tҥo mӝt Trap hỡnh chӳ nhұt. Tҩt cҧ cỏc ÿӕi tѭӧng giao nhau
Yӟi Trap sӁÿѭӧc chӑn.
_ Polygonal Trap : Tҥo nờn mӝt Trap hỡnh ÿa giỏc, tҩi cҧ cỏc ÿӕi tѭӧng nҵm hoàn toàn trong Trap
VӁÿѭӧc chӑn.
_ Paint Stroke Selection . Dựng chuӝt tҥo Trap là mӝt ÿѭӡng bҩt kǤ, tҩt cҧ cỏc ÿӕi tѭӧng bӏÿѭӡng
Strockeÿi qua sӁÿѭӧc chӑn.
_ Other Selection... Command.( Mӣ file: Newfrom.CATPart).
Cú hai cỏch ÿӇ thӵc hiӋn lӋnh:
+ Chӑn ÿӕi tѭӧng, sau ÿú vào menu : Edit->Other Selection...
+ Right Click lờn ÿӕi tѭӧng, chӑn Other Selection… tӯ context menu.
Lѭu giӳ cỏc ÿӕi tѭӧng cҫn Select (Mӣ file: SelectionSets.CATPart):
_ Edit->Selection Sets Edition...
Hӝp thoҥi Selection Sets Edition cho phộp:
+Tҥo mӟi (Create): Muӕn tҥo mӟi mӝt Seclection Set ta click vào “Create Set” sau ÿú chӑn cỏc ÿӕi
Wѭӧng cҫn tҥo.
+Thờm ÿӕi tѭӧng (Add). Khi tҥo mӝt Set, nӃu chӃÿӝ ³Add element´ÿѭӧc kớch hoҥt thỡ cỏc ÿӕi tѭӧng
ÿѭӧc chӑn sӁÿѭӧc thờm vào Set.
+Bӟt ÿӕi tѭӧng (Remove).Khi tҥo mӝt Set, nӃu chӃÿӝ “Remove element” ÿѭӧc kớch hoҥt thỡ cỏc ÿӕi
Wѭӧng ÿѭӧc chӑn sӁ bӏ loҥi khӓi Set.
+Xúa(Delete): Chӑn Selection Sets cҫn xúa rӗi Click vào “Delete Set”.
+Xúa mӝt Set rӛng (Delete empty sets): Khi Cick vào “Delete empty sets” thỡ tҩt cҧ cỏc Set khụng chӭa
ÿӕi tѭӧng nào sӁ tӵÿӝng bӏ xúa ÿi.
_ Gӑi lҥi cỏc ÿӕi tѭӧng ÿó lѭu giӳ: Selection Sets (Ctrl+G)
Sau khi tҥo cỏc Set, ta cú thӇ gӑi lҥi chỳng. Trờn menu chӑn Edit->Selection Setsô(Hoһc ҩn Ctrl+G).
+ӝp thoҥi Selection Setsô hiӋn ra. Muӕn chӑn mӝt Set, ta click vào Setÿú rӗi Click vào ³Select´.
4/ Điều khiển đói t•ợng ( manipulating )
_ Undoing Actions
ĈӇ hӫy bӓ lӋnh vӯa thӵc hiӋn ta sӱ dөng lӋnh Undo.
Click vào biӇu tѭӧng trờn thanh cụng cө Standard hoһc trờn menu chӑn Edit->Undo
Ta cú thӇ hӫy bӓ mӝt sӕ lӋnh vӯa thӵc hiӋn chӍ bҵng mӝt thao tỏc duy nhҩt: + Click vào biӇu
Wѭӧng (Undo with history) trờn thanh cụng cө Standard
+ Trong hӝp thoҥi Undo with history ta chӑn cỏc lӋnh cҫn Undo rӗi Click vào ³Apply´. ³OK´.
_ Redo
Ngѭӧc lҥi vӟi lӋnh Undo, ta cú thӇ thӵc hiӋn lӋnh RedoÿӇ khụi phөc lҥi thao tỏc vӯa hӫy bӓ.
- Click vào biӇu tѭӧng trờn thanh cụng cө Standard hoһc trờn menu chӑn Edit->Undo
- Click vào biӇu tѭӧng (Undo with history) trờn thanh cụng cө Standard
_ Cuting and Paste Object
Ta cú thӇ Cut và Paste cỏc ÿӕi tѭӧng trong cựng mӝt bҧn vӁ hoһc giӳa cỏc bҧn vӁ khỏc nhau.
Muӕn cut mӝt ÿӕi tѭӧng ta Right Click lờn ÿӕi tѭӧng, chӑn “cut´ (Ctrl+X).
ĈӇ Paste mӝt ÿӕi tѭӧng ta Right Click lờn vӏ trớ cҫn Paste rӗi chӑn “Paste” (Hoһc Ctrl+V).
_ Copying and Pasting Objects.
CNJng tѭѫng tӵ nhѭ Cut và Pase, ta cú thӇ Copy và Pasteÿӕi tѭӧng. Trong cựng mӝt bҧn vӁ hay
giӳ cỏc bҧn vӁ vӟi nhau.
Muӕn Copy mӝt ÿӕi tѭӧng ta Right Click lờn ÿӕi tѭӧng cҫn Copy rӗi chӑn “copy” hoһc ҩn Ctrl+C.
_ Paste Special... Command (mӣ file: Pase special. CATProduct).
Sau khi copy mӝt ÿӕi tѭӧng ta cú thӇ pasteÿӕi tѭӧng theo nhiӅu cỏch khỏc nhau.
Right Cick lờn vӏ trớ cҫn paste rӗi chӑn “Paste Special”. Hӝp thoҥi Paste Special hiӋn ra cho ta mӝt
Vӕ lӵa chӑn:
+As Specified in Part Document: Ĉӕi tѭӧng mӟi tҥo thành tӗn tҥi ÿӝc lұp vӟi ÿӕi tѭӧng cNJ, ÿӕi
Wѭӧng mӟi cú thӇ thay ÿәi lҥi cỏc thụng sӕ ban ÿҫu.
+AsResultWithLink: Ĉӕi tѭӧng mӟi liờn kӃt vӟi ÿӕi tѭӧng cNJ, nӃu cỏc thụng sӕ ban ÿҫu cӫa ÿӕi
Wѭӧng cNJ thay ÿәi sӁ làm ÿӕi tѭӧng mӟi thay ÿәi theo.
+AsResult: Ĉӕi tѭӧng mӟi tӗn tҥi ÿӝc lұp vӟi ÿӕi tѭӧng cNJ, khụng thӇ thay ÿәi lҥi cỏc thụng sӕ ban
ÿҫu cӫa ÿӕi tѭӧng mӟi.
_ Xúa mӝt ÿӕi tѭӧng: Edit->Delete
Chỳ ý: khi xúa mӝt ÿӕi tѭӧng cú cỏc children thỡ chѭѫng trỡnh hiӋn lờn bҧng delete. NӃu ta chӑn Delete
all children thỡ tҩt cҧ cỏc children cӫa ÿӕi tѭӧng sӁ bӏ xúa.
_ Measuring Objects
CATIA cho phộp kiӇm tra nhanh kớch thѭӟc cӫa mӝt ÿӕi tѭӧng.
Gừ lӋnh “c:Scale Planes” vào command line.
+ӝp thoҥi Scale plane Properties cho phộp ta ÿһt kớch thѭӟc cӫa lѭӟi (Width, Height). Ĉһt tӹ lӋ kớch
thѭӟc giӳa mụ hỡnh và kớch thѭӟc lѭӟi (Scale). NӃu ta khụng chӑn “Show the grid” lѭӟi sӁҭn ÿi.
5/ Di chuyển đối t•ợng dùng trục xoay 3 chiều ( Moving Objects Using 3D
Compass )
(Mӣ file: Manipulators.CATProduct)
CATIA cung cҩp 3D Compass cho phộp ngѭӡi dựng cú thӇ thay ÿәi khung nhỡn và di chuyӇn cỏc
Yұt thӇ trong chѭѫng trỡnh. 3D Compass nҵm ӣ phớa trờn bờn phҧi cӫa màn hỡnh.
_ Di chuyӇn khung nhỡn sӱ dөng 3D Compass.
+Xoay tӵ do: ÿӇ xoay tӵ do khung nhỡn ta Click chuӝt trỏi lờn ÿӍnh cӫa Compass giӳ và di chuӝt.
+Xoay quanh trөc X, Y, Z: Muӕn xoay quanh trөc X ta Click chuӝt trỏi vào cung trũn trờn mһt
phҷng YZ giӳ và di chuӝt. Làm tѭѫng tӵ vӟi cỏc trөc cũn lҥi.
+Di chuyӇn dӑc trөc X, Y, Z: Muӕn di chuyӇn dӑc trөc, chҷng hҥn trөc X, ta Click chuӝt trỏi lờn
trөc X giӳ và di chuӝt.
+Di chuyӇn trờn mһt phҷng XY, YZ, ZX: Click chuӝt trỏi lờn cỏc mһt phҷng tѭѫng ӭng, giӳ và
di chuӝt.
_ Di chuyӇn ÿӕi tѭӧng sӱ dөng 3D Compass.
Click vào gӕc cӫa Compass rӗi thҧ lờn ÿӕi tѭӧng. Sau khi thҧ lờn ÿӕi tѭӧng ta cú thӇ thӵc hiӋn cỏc
phộp dӏch chuyӇn ÿӕi vӟi ÿӕi tѭӧng tѭѫng tӵ nhѭÿӕi vӟi khung nhỡn:
+Xoay tӵ do
+Xoay quanh trөc U, V, W.
+Di chuyӇn dӑc trөc U, V, W.
+Di chuyӇn trờn mһt phҷng UV, VW, WU.
Muӕn gӥ compass ra khӓi ÿӕi tѭӧng thỡ Click vào gӕc Compass rӗi thҧ ra ngoài.
_ Di chuyӇn ÿӕi tѭӧng sӱ dөng Edit... Command:
Thҧ Compass vào ÿӕi tѭӧng rӗi Click chuӝt phҧi vào compass, chӑn edit.
Chѭѫng trỡnh sӁ hiӋn lờn bҧng Parameters for Compass Manipulation.
Trờn bҧng này chỳng ta cú thӇ thӵc hiӋn cỏc thao tỏc di chuyӇn ÿӕi tѭӧng
Cỏc thụng sӕ trong “Position” là cỏc thụng sӕ vӅ vӏ trớ cӫa Compass.
Cỏc thụng sӕ trong “Angle” là cỏc thụng sӕ vӅ hѭӟng cӫa Compass.
Sau khi thay ÿәi cỏc thụng sӕ này, ҩn “Apply” thỡ vӏ trớ vұt thӇ và compass sӁ thay ÿәi theo.
ĈӇ di chuyӇn ÿӕi tѭӧng, chҷng hҥn muӕn di chuyӇn dӑc trөc U, ta nhұp bѭӟc di chuyӇn vào “Along U”
Pӝt giỏ trӏ khỏc 0 sau ÿú Click chuӝt trỏi vào mӝt trong hai mNJi tờn dài phớ bờn phҧi cҥnh. Giỏ trӏ nhұp
vào cú thӇ thay ÿәi bҵng cỏch Click vào cỏc mNJi tờn nhӓ bờn cҥnh.
7ѭѫng tӵ nhѭ khi di chuyӇn dӑc trөc, khi muӕn xoay ÿӕi tѭӧng quanh mӝt trөc thỡ ta nhұp giỏ trӏ gúc
xoay vào “Rotate increment” rӗi Click vào mNJi tờn dài phớ bờn phҧi ÿӇ xoay ÿӕi tѭӧng.
_ Sӱ dөng chӭc năng: Snap automatically to selected object
Click chuӝt phҧi lờn Compass chӑn “Snap automatically to selected object”
Khi kớch hoҥt chӭc năng này thỡ Compass sӁ tӵÿӝng nhҧy lờn ÿӕi tѭӧng mӛi khi ta chӑn ÿӕi tѭӧng.
_ Sӱ dөng chӭc năng: Lock Current Orientation
Right Click lờn Compass và chӑn Lock Current Orientation.NӃu kớch hoҥt chӭc năng này, hѭӟng cӫa
compass sӁÿѭӧc cӕÿӏnh. Ta khụng thӇ xoay Compass tuy nhiờn vүn cú thӇ di chuyӇn dӑc cỏc trөc.
_ Sӱ dөng chӭc năng: Lock Privileged Plane Orientation Parallel to Screen
Right Click lờn Compass và chӑn Lock Privileged Plane Orientation Parallel to Screen. Khi kớch
hoҥt chӭc năng này thỡ mһt phҷng UV cӫa Compass sӁ song song vӟi mһt phҷng màn hỡnh.
6/ Kéo , thả đối t•ợng và biểu t•ợng ( Dragging And Dropping Icons And
Objects )
ĈӇ thӵc hiӋn mӝt lӋnh, thụng thѭӡng chỳng ta Click vào lӋnh cҫn thӵc hiӋn rӗi chӑn cỏc ÿӕi tѭӧng
thӵc hiӋn lӋnh, hoһc làm ngѭӧc lҥi: chӑn ÿӕi tѭӧng cҫn thӵc hiӋn lӋnh rӗi chӑn lӋnh cҫn thӵc hiӋn.
Ngoài hai cỏch thụng thѭӡng này, CATIA cũn cho phộp ta thӵc hiӋn lӋnh bҵng cỏch Click vào icon cӫa
OӋnh , giӳ chuӝt rӗi thҧ lờn ÿӕi tѭӧng cҫn thӵc hiӋn lӋnh. Hoһc click vào mӝt lӋnh ÿó thӵc hiӋn trờn ÿӕi
Wѭӧng rӗi thҧ lờn ÿӕi tѭӧng khỏc.
_ Dragging and Dropping Icons onto Objects
Chҷng hҥn muӕn thӵc hiӋn lӋnh Fillet ta Click vào Fillet giӳ chuӝt và thҧ lờn cҥnh cӫa hỡnh hӝp.
_ Dragging and Dropping Objects Onto Objects
Muӕn thӵc hiӋn Fillet cho cҥnh tiӃp theo, ta Click vào cҥnh vӯa Fillet, giӳ chuӝt và thҧ vào cҥnh khỏc.
1Ӄu lỳc thҧ ta giӳ phớm Ctrl thỡ cҧ hai cҥnh ÿӅu ÿѭӧc Fillet, nӃu khụng thỡ cҥnh trѭӟc sӁ mҩt Fillet.
7/ L•u giữ và quản lý dữ liệu ảnh ( Capturing And Managing Images For
Album )
CATIA cho phộp ta tҥo cỏc file ҧnh tӯ cỏc mụ hỡnh ÿó vӁ trờn màn hỡnh.
_ Capturing Simple Images
Trờn menu chӑn: Tools->Image->Capture...
Chỳng ta cú hai lӵa chӑn cho kiӇu ҧnh mà chỳng ta sӁ chөp: Pixel và liner.
_ Click vào pixel icon ÿӇÿһt kiӇu ҧnh dҥng Pixel.
_ Click vào liner icon ÿӇÿһt kiӇu ҧnh ӣ dҥng Liner.
_ Click vào Options icon ÿӇÿһt cỏc thụng sӕ cho ҧnh.
Trong hӝp thoҥi Capture Option
-Tab General:
+Show Banner: cho phộp hiӋn lờn mӝt sӕ thụng sӕ trờn ҧnh
(tờn, ngày , giӡ).
+Capture Only Geometry: Cho phộp chөp ÿӕi tѭӧng mà khụng
cú Specification Tree và Compass.
-Tab Pixel: TabPixel cho phộp ta ÿһt cỏc thụng sӕ cӫa
ҧnh nӃu kiӇu ҧnh chӑn là pixel.
+White Background
+Capture White Pixels as Black
+Anti-Aliasing: Tăng chҩt lѭӧng hỡnh ҧnh
+Constant Size Capture: Dһt tӹ lӋ 1:1 giӳa ҧnh và vұt.
-Tab Vector:
Trong tab Vector ta cú thӇÿһt dҥng cӫa cỏc ÿѭӡng cҩu tҥo nờn ҧnh, bao gӗm cỏc loҥi sau:Low,
Polyline, Polyline and Conic, Polyline and Spline.
_ Click vào Album icon ÿӇ chөp ҧnh.
_ View mode:
Ta cú thӇ chөp ҧnh mӝt vựng màn hỡnh nhҩt ÿӏnh bҵng cỏch Click vào Viewe mode icon , chӑn
vựng cҫn chөp sau ÿú Click vào Album icon ÿӇ chөp ҧnh. Ӣ View mode ta chӍ cú thӇ chөp ÿѭӧc
nhӳng ҧnh nҵm trong vựng ÿӗ hӑa cӫa màn hỡnh.
_ Screen mode: (Cho phộp chөp toàn bӝ nhӳng hỡnh ҧnh trụnng thҩy trờn màn hỡnh, kӇ cҧ cỏc hӝp thoҥi
) Click vào Screen mode , chӑn vựng screen cҫn chөp sau ÿú Click vào Album ÿӇ chөp ҧnh.
_ Xem cỏc ҧnh ÿó chөp: Click vào Open Album .
7ҩt cҧ cỏc ҧnh ÿó chөp ÿӅu nҵm trong hӝp thoҥi Album. Hӝp thoҥi Album cung cҩp mӝt sӕ chӭc năng
sau:
+ Xem cỏc thụng tin vӅ cỏc file ҧnh ÿó chөp: Click vào .
+ Xem cỏc ҧnh ÿó chөp ӣ dҥng phúng to:Click vào . Cú thӇ xem nhiӅu ҧnh cựng mӝt lỳc nӃu giӳ
Ctrl chӑn ÿӗng thӡi nhiӅu ҧnh.
+ ChӍnh sӱa ҧnh: Click vào .
+ Xúa mӝt ҧnh cú sҹn : Chӑn ҧnh cҫn xũa rӗi Click vào Erase icon
+ Save mӝt file ҧnh : Click vào Save icon .
+ĈӇ copy mӝt file ҧnh : Click vào Copy icon .
_ Ghi mӝt file video.
Trong CATIA ta cú thӇ tҥo mӝt file Video ghi lҥi cỏc thao tỏc trờn ÿӕi tѭӧng.
Trờn menu chӑn : Tools->Image->Video...
Trờn hӛp thoңi Video recorder, click vào Recording icon ÿӇ mӣ hӝp thoҥi Video properties.
+ӝp thoҥi này cho phộp ngѭӡi thiӃt kӃÿһt cỏc thụng sӕ cho file video cҫn ghi.
-“Fomat” cho phộp ta ÿһt ÿӏnh dҥng cho File Video cҫn tҥo. Ta cú thӇÿһt ӣÿӏnh dҥng “AVI” hoһc vүn
giӳ nguyờn dҥng ҧnh “Still image capture”. Khi giӳӣ dҥng fileҧnh , chѭѫng trỡnh sӁ chөp mӝt loҥt cỏc
ҧnh liờn tiӃp thay vỡ tҥo mӝt file video thụng thѭӡng.
-“Name” cho phộp ta chӑn ÿѭӡng dүn và ÿһt tờn cho file video cҫn tҥo.
-“Automatic file name”: sӱ dөng khi ÿӏnh dҥng file là file ҧnh. NӃu ụ này khụng ÿѭӧc chӑn thỡ cỏc file
ҧnh tҥo thành sӁ cú cựng mӝt tờn do ÿú chỳng sӁÿố lờn nhau, kӃt quҧ là chӍ cú 1 file ҧnh tҥo thành.
-Ta cú thӇ xỏc ÿӏnh vựng màn hỡnh ÿӇ tҥo file Video.
+ “Document window”: Vựng tҥo file là vựng màn hỡnh ÿӗ hӑa, khụng ghi lҥi cỏc hӝp thoҥi và cỏc
menu.
+ “Widow”: Vựng tҥo file là toàn bӝ màn hỡnh Window, lӵa chӑn này cho phộp ghi lҥi cҧ cỏc hӝp thoҥi
và cỏc menu.
+ “Area”: Vựng tҥo file là vựng do ngѭӡi dựng tӵ chӑn. ChӍ nhӳng gỡ cú trong vựng này mӟi ÿѭӧc ghi
Oҥi, khụng ghi lҥi cỏc hӝp thoҥi và cỏc menu.
+ “Full Screen”: ghi lҥi tҩt cҧ nhӳng gỡ nhỡn thҩy ÿѭӧc trờn màn hỡnh.
-“Timer”: ÿһt tӕc ÿӝ ghi hỡnh cho fileҧnh. Tӕc ÿӝÿѭӧc ÿo bҵng sӕ lҫn
quột /1ns.
- “Include Cursor” : Ghi lҥi cҧ cỏc chuyӇn ÿӝng cӫa con trӓ. Chӭc năng này chӍ cú tỏc dөng khi vựng
Wҥo ҧnh chӑn là “Window” hoһc “Full Screen”.
-Trờn tab “Movie”:
+ “Rate in Frames per Second” là sӕҧnh mà chuѫng trỡnh ÿӑc file Video sӁ quột trong 1s. Sӕҧnh càng
nhiӅu thỡ tӕc ÿӝ quột ҧnh càng cao, hỡnh ҧnh càng liờn tөc tuy nhiờn dung lѭӧng cӫa file Video lӟn hѫn.
+ “Compressor setup”: Trong hӝp thoҥi “Compressor setup”, ta cú thӇ:
++Ĉһt ÿӝ nộn cho file cҫn tҥo: “Compression quality”.
++Ĉһt tӕc ÿӝÿѭӡng truyӅn khi ÿӑc file Video:“Data Rate”.
++ Ĉһt “key frame” cho file c