1.Cấu tạo khung ngoài
• Phần chính giữa ở đầu bắc:
- Tên tờ bản đồ
- Danh pháp bản đồ
• Phần góc đông bắc:
- Sơ đồ ghép biên của tờ bản đồ
• Phần chính giữa ở đầu Nam:
-Tỉ lệ bản đồ và thước tỉ lệ
- Sơ đồ góc thu hẹp và độ từ thiên
- Chú thích kí hiệu địa hình, địa vật
• Phía Đông Nam tờ bản đồ
- Đơn vị đo vẽ bản đồ, thời gian đo vẽ bản đồ, hệ
tọa độ, độ cao thành lập bản đồ
31 trang |
Chia sẻ: thanhuyen291 | Ngày: 09/06/2022 | Lượt xem: 427 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Trắc địa đại cương - Chương 6: Sử dụng bản đồ - Nguyễn Cẩm Vân, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
L/O/G/O
Chương 6
Sử dụng bản đồ
Giảng viên: Nguyễn Cẩm Vân
www.themegallery.com
Nội Dung
Cấu tạo tờ bản đồ
Định hướng bản đồ ngoài thực địa
Sử dụng bản đồ trong phòng
1
2
3
www.themegallery.com
6.1.Cấu tạo tờ bản đồ
www.themegallery.com
1.Cấu tạo khung ngoài
• Phần chính giữa ở đầu bắc:
- Tên tờ bản đồ
- Danh pháp bản đồ
• Phần góc đông bắc:
- Sơ đồ ghép biên của tờ bản đồ
www.themegallery.com
• Phần chính giữa ở đầu Nam:
-Tỉ lệ bản đồ và thước tỉ lệ
- Sơ đồ góc thu hẹp và độ từ thiên
- Chú thích kí hiệu địa hình, địa vật
• Phía Đông Nam tờ bản đồ
- Đơn vị đo vẽ bản đồ, thời gian đo vẽ bản đồ, hệ
tọa độ, độ cao thành lập bản đồ
www.themegallery.com
2.Cấu tạo khung
• Khung ngoài cùng là đường kẻ đậm, phía trong
cùng là 1 nét mảnh
• Giữa 2 khung trên là khung 2 nét mảnh, trên
khung có ghi ra độ kinh và độ vĩ
• Hệ tọa độ vuông góc Gauss thể hiện trên bản đồ
lưới ô vuông
www.themegallery.com
3.Nội dung trong khung
• Trên bản đồ thể hiện các yếu tố địa vật,
địa hình
• Các yếu tố đường đồng mức, địa vật,
cách thể hiện màu sắc
Bản đồ địa hình có 7 lớp : CSTH, Dân cư,
Địa hình, thủy hệ, giao thông, ranh giới,
thực vật.
www.themegallery.com
www.themegallery.com
6.2.Định hướng bản đồ ngoài thực địa
www.themegallery.com
1. Định hướng bằng địa bàn
9
0
180
0
2000
2200
2400
2600
2800
2000
2200
2400
2600
2800
2000 2200 2400 2600 2800
3000 3000
3000
2000 2200 2400 2600 2800 3000
www.themegallery.com
2. Định hướng bản đồ bằng địa vật
• Những địa vật hình tuyến: mương, kênh,
đường giao thông, đường điện, đường
cao thế
• Xoay tờ bản đồ sao cho địa vật trên bản
đồ trùng với địa vật ngoài thực địa
• Kiểm tra bằng các địa vật độc lập: cây cổ
thụ, tháp nhà thờ
www.themegallery.com
6.3. Sử dụng bản đồ trong phòng
www.themegallery.com
1.Xác định tọa độ 1 điểm trên bản
đồ
2000
2200
2400
2600
2800
2000 2200 2400 2600 2800
2000 2200 2400 2600 2800
2000
2200
2400
2600
2800
N
a n
m
DY
DX
M
XN = Xa + DX . M
YN = Ya + DY . M
www.themegallery.com
www.themegallery.com
2. Xác định độ dài đoạn thẳng
trên bản đồ
2000
2200
2400
2600
2000 2200 2400 2600 2800
2000 2200 2400 2600 2800
2000
2200
2400
2600
2800 2800
3000 3000
3000
3000
B
A
a- Phương
pháp đo trực
tiếp
b- Phương
pháp tính
theo toạ độ
www.themegallery.com
3. Xác định độ dài đường cong trên bản đồ
2000
2200
2400
2600
2000 2200 2400 2600 2800
2000 2200 2400 2600 2800
2000
2200
2400
2600
2800 2800
3000 3000
3000
3000
N
M
P
Q
a- Đường
cong đơn
giản
b- Đường
cong phức
tạp
www.themegallery.com
4. Xác định độ cao một điểm trên bản đồ
1800
2000
2200
2400
2600
1800 2000 2200 2400 2600
2000 2200 2400 2600
1800
2000
2200
2400
2600
1800
d
d1
B
A
m
n
a- Điểm cần xác định nằm
trên đường đồng mức
b- Điểm cần xác định
không nằm trên đường
đồng mức
nB
d
nmd
nB
h
nmh
nmd
nB
d
nmhnB
h
nB
hnHB
H
www.themegallery.com
5. Xác định độ dốc một đoạn thẳng trên bản đồ
M
N
h
d
V
i = tgV =
d
h
d là khoảng cách nằm ngang giữa hai điểm
h là chênh cao giữa hai điểm
i là độ dốc giữa hai điểm
Ví du: i=5/200= 0.025= 2.5%
www.themegallery.com
www.themegallery.com
. 64.85
B
51.20
C
A
40
50 1
2
3
4
5
6•
•
•
•
•
•
www.themegallery.com
6C.M
56.M
45.M
B4.M
3B.M
23.M
12.M
A1.M
h2’3’
h1’2’
hB1’
h4B
h34
h23
h12
hA1
6C
56
45
B4
3B
23
12
A1
Chiều dài
nghiêng
Độ dốc Chiều dài
ngang(d)
Chênh
cao(h)
Đoạn
√ d2
2 + h2
2
√ d1
2 + h1
2
√ d3
2 + h3
2
√ d4
2 + h4
2
√ d5
2 + h5
2
√ d6
2 + h6
2
√ d7
2 + h7
2
√ d8
2 + h8
2
∑ ABC
hA1/ A1.M
h12/ 12.M
h23/ 23.M
www.themegallery.com
1800
2000
2200
2400
2600
1800 2000 2200 2400 2600
2000 2200 2400 2600
1800
2000
2200
2400
2600
1800
M
N
16.5
•
www.themegallery.com
6.Xác định đường biên giới lưu vực trên bản
đồ
M
www.themegallery.com
7.Vẽ giao tuyến mái đập và mặt đất tự nhiên
Tỷ lệ-1:2000
P
T
Số liệu thiết kế MC đập
Thượng
Lưu
Hạ lưu
B
iHL = 1:3 iTL= 1:5
B = 10m
DHL DTL
dHL=
iHL
h
dTL =
iTL
h
dHL = 6m (3 mm) dTL = 10m (5 mm)
www.themegallery.com
8.Vẽ mặt cắt địa hình theo hướng
cho trước trên bản đồ
Tỷ lệ - 1:2000
TP
Vẽ mặt cắt dọc tuyến đập từ T đến P
www.themegallery.com
Vẽ mặt cắt với tỷ lệ:
Mức so sánh(m)
Độ cao mặt đất
Khoảng cách
K/C cộng dồn
Tên cọc 1 2 6 9 10 P
20 20 17 16 16 16
2
0
4
0
5
7
1
5
7
1
8
2
2
1
2
0
0
T
2
0
.0
0
1
8
.0
0
1
6
.0
0
1
4
.0
0
1
2
.0
0
1
0
.0
0
6.0
12.0
14.0
16.0
18.0
20.0
22.0
8.0
10.0
1
0
.0
0
1
2
.0
0
1
4
.0
0
1
6
.0
0
1
8
.0
0
2
0
.0
0
18 16 18 25 30
7
3
8
9
1
0
5
1
2
3
1
3
9
3 4 5 7 8
§é cao- 1/200
§é dµi- 1/2000
www.themegallery.com
9. Đo diện tích trên bản đồ
S1
S2
S..
Sn
a- Phương pháp hình học
b- Phương pháp đếm ô vuông
SH = S1 + S2 + . + Sn
SH = Sô.vuông . Σ số ô vuông
số ô vuông = số ô nguyên + số ô
ghép
www.themegallery.com
c, Phương pháp dải ngang
dl1
l2
ln
SH = S1 + S2 + ... + Sn
Si = li . d
SH = .d li
d- Phương pháp toạ độ
e- Phương pháp máy đo diện
tích
www.themegallery.com
10. Xác định phạm vi ngập và tính dung tích hồ chứa
h
V1
V2
V3
V4
V5
V6
V20
V22
V24
V26
V28
V30
V = (ST + SD + ST.SD )
h
3
a- xác định vùng ngập
b- tính dung tích hồ
chứa
Riêng V1 coi là hình chóp ngược V1 =
1
3
1
hSt
www.themegallery.com
11/ Vẽ đường quan hệ H&S, H&V
H(m)
S(m2)
10
24
22
20
18
16
14
12
s1 s2 s3 s4 s5 s6 s7
a- Vẽ đường quan hệ H&S
L/O/G/O
www.themegallery.com
Thank You!