Bài giảng Truy vấn dữ liệu

LEN(str) : Trả về số ký tự trong chuỗi str • LOWER( str ) : Trả về chuỗi chữthường • UPPER(str) : Trả về chuỗi chữ hoa • LTRIM(str) : Trả về chuỗi không có dấu cách bên trái • RTRIM(str) : Trả về chuỗi không có dấu cách bên phải • LEFT(str, n): Lấy n ký tự phía trái của dãy str. • RIGHT(str, n): Lấy n ký tự phía phải của dãy str. • SUBSTRING(str, start, n): Trả về chuỗi con n ký tự của chuỗi str kể từ vị trí start. • CHARINDEX(str1, str2): vị trí của str1 trong str2, bằng 0 nếu không tìm thấy

pdf17 trang | Chia sẻ: vietpd | Lượt xem: 1799 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Truy vấn dữ liệu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1Chương 4: TRUY VẤN DỮ LIỆU Giáo viên: Tạ Thúc Nhu Khoa CNTT trường ĐH Lạc Hồng HỆ QUẢN TRỊ CSDL SQL SERVER Mã hóa2 I- Một số hàm T-SQL: 1. Hàm toán học 2. Hàm xử lý chuỗi ký tự 3. Hàm xử lý ngày tháng và thời gian 4. Hàm chuyển đổi kiểu giá trị 5. Hàm hệ thống 6. Hàm CASE Mã hóa3 1- Hàm toán học: 1. ABS(x) : Trị tuyệt đối của x 2. SQRT(x) : Căn bậc hai của x 3. SQUARE( x) : tính x2 4. POWER( y, x ) : tính yx 5. SIGN( x ) : Lấy dấu của số x (-1: x0) 6. ROUND( x, n ) : Làm tròn tới n số lẻ. 7. CEILING( x ) : Số nguyên nhỏ nhất >= x 8. FLOOR( x ) : Số nguyên lớn nhất <= x Mã hóa4 2- Hàm xử lý chuỗi ký tự: • LEN(str) : Trả về số ký tự trong chuỗi str • LOWER( str ) : Trả về chuỗi chữ thường • UPPER(str) : Trả về chuỗi chữ hoa • LTRIM(str) : Trả về chuỗi không có dấu cách bên trái • RTRIM(str) : Trả về chuỗi không có dấu cách bên phải • LEFT(str, n): Lấy n ký tự phía trái của dãy str. • RIGHT(str, n): Lấy n ký tự phía phải của dãy str. • SUBSTRING(str, start, n): Trả về chuỗi con n ký tự của chuỗi str kể từ vị trí start. • CHARINDEX(str1, str2): vị trí của str1 trong str2, bằng 0 nếu không tìm thấy 2Mã hóa5 3- Hàm xử lý ngày tháng và thời gian 1. GETDATE( ): Ngày giờ của hệ thống Microsoft SQL Server 2. DAY( date_exp ) : Trích ngày trong tháng. 3. MONTH ( date_exp ) : Trích Tháng. 4. YEAR ( date_exp ) : Trích Năm. Chú ý • Hằng số kiểu ngày có thứ tự: ‘m/d/yyyy’ | ‘yyyy/m/d’ • Muốn định lại thứ tự ghi ngày tháng năm trong hằng số kiểu ngày sử dụng lệnh: SET DATEFORMAT Mã hóa6 3- Hàm xử lý ngày tháng và thời gian (tt) 6. DATEPART(Mã_TP, date) : trả về thành phần chỉ đinh trong date, kiểu số. 7. DATENAME(Mã_TP, date) : Trả về thành phần chỉ đinh trong ngày, kiểu chuỗi. 8. DATEADD(Mã_TP, n, date): Trả về một ngày giờ (date + n), với n là số nguyên thuộc thành phần chỉ định 9. DATEDIFF(Mã_TP, date_1, date_2): Khoảng cách (date_2 - date_1) theo thành phần chỉ định MSMillisecond SSecond MIMinute HHHour WWeekday WWWeekOfYear DDayOfMonth YDayOfYear MMonth QQuarter YYYear Mã_TPThành phần Mã hóa7 4- Hàm chuyển đổi kiểu giá trị Thường dùng chuyển dữ liệu kiểu số, ngày giờ sang kiểu chuỗi để hiển thị ra màn hình 1. STR( x [, len [, dec] ]): Chuyển số x sang kiểu chuỗi có tổng chiều dài len (mặc định 10) với phần lẻ dec (mặc định 0). Select MaMH, Str(DonGia, 10, 2) + N' đồng' From MatHang 2. CAST(exp AS new_data_type) Select MaMH, Cast(DonGia As nVarchar(10)) + N' đồng' From MatHang 3. CONVERT (new_data_type, exp [, style]) Select MaMH, Convert(nVarchar(10), DonGia) + N' đồng' From MatHang Mã hóa8 Style cho kiểu Float hoặc Real • 0 Tối đa 6 chữ số; nếu vượt quá sẽ hiển thị dạng mũ • 1 Hiện dạng mũ có 8 chữ số. • 2 Hiện dạng mũ có 16 chữ số. Ví dụ: Declare @a Float Set @a = 58947.5589745 SELECT Convert(Varchar,@a ,1) Kết quả: 5.8947559e+004 3Mã hóa9 Style cho kiểu Money và SmallMoney • 0 Có 2 chữ số thập phân, không dấu phân cách hàng ngàn • 1 Có 2 chữ số thập phân, có dấu phân cách hàng ngàn • 2 Có 4 chữ số thập phân; không dấu phẩy phân cách hàng ngàn. Ví dụ: Declare @a money Set @a = 12345.67895 Print Convert(VarChar, @a, 0) • Kết quả: 12345.68 Print Convert(VarChar, @a, 1) • Kết quả: 12,345.68 Print Convert(VarChar, @a, 2) • Kết quả: 12345.6890 Mã hóa10 Style cho kiểu Datetime và SmallDatetime mm-dd-yyyy11010 mon dd yyyy hh:mi:ss:mmmAM (or PM)1099 hh:mm:ss1088 mon dd, yyyy1077 dd mon yyyy1066 dd-mm-yyyy1055 dd.mm.yyyy1044 dd/mm/yyyy1033 yyyy.mm.dd1022 mm/dd/yyyy1011 mon dd yyyy hh:mi AM (or PM)1000 Dạng hiển thịNăm 4 chữ sốNăm 2 chữ số Mã hóa11 5- Một số hàm hệ thống • ISDATE( exp ): Kiểm tra dạng ngày hợp lệ. Trả về 1 nếu hợp lệ và 0 nếu không hợp lệ. • ISNUMERIC( exp ): Kiểm tra dạng số hợp lệ. Trả về 1 nếu hợp lệ và 0 nếu không hợp lệ. • ISNULL(exp, value) : Trả về giá trị value nếu exp có giá trị NULL, ngược lại trả về giá trị của exp. Giá trị trả về cùng kiểu với exp. • @@ROWCOUNT: Trả về số dòng thực hiện bởi phát biểu cuối cùng. • @@ERROR : Trả về mã lỗi (integer) nếu có của phát biểu T- SQL cuối cùng. Trả về số 0 nếu không có lỗi. Mã hóa12 6- Hàm CASE: Chọn lựa giá trị Cú pháp 1: So sánh giá trị biểu thức với giá trị sau WHEN để xác định kết quả. Ví dụ: Trả về thứ trong tuần Select (Case Datepart( W, GetDate()) When 1 Then 'Chu Nhat' When 2 Then 'Thu Hai‘ When 3 Then 'Thu Ba‘ When 4 Then 'Thu Tu‘ When 5 Then 'Thu Nam‘ When 6 Then 'Thu Sau‘ Else 'Thu Bay' End) AS Thu CASE biểu_thức WHEN giá_trị_1 THEN kết_quả_1 WHEN giá_trị_2 THEN kết_quả_2 [ ...n ] [ELSE kết_quả_khác ] END 4Mã hóa13 Hàm CASE : Chọn lựa giá trị Cú pháp 2: Kiểm tra từng biểu thức điều kiện để xác định kết quả. Ví dụ: Trả về số ngày trong tháng Select (Case When Month(GetDate()) In (1,3,5,7,8,10,12) Then 31 When Month(GetDate()) In (4,6,9,11) Then 30 When Year(GetDate()) % 4 = 0 Then 29 Else 28 End) AS SoNgay CASE WHEN btlogic_1 THEN kq1 WHEN btlogic_2 THEN kq2 [ ...n ] [ELSE ] END Mã hóa14 II- Phát biểu truy vấn dữ liệu SELECT select_list [ INTO new_table ] [ FROM table_source ] [ WHERE search_condition ] [ GROUP BY group_by_expression ] [ HAVING search_condition ] [ORDER BY order_expression [ASC | DESC ]] [COMPUTE aggregate_function_list [ BY expression ] Thứ tự thực hiện: FromWhereGroup ByHavingSelectOrderCompute Mã hóa15 CBA FED A B C FED FROM A B C FED WHERE A C FE SELECT Mã hóa16 1- Mệnh đề FROM – Chỉ định bảng chứa dữ liệu cần truy vấn. Cú pháp: FROM table_source [ [ AS ] label ]… – Bảng dữ liệu có thể là: Table, View, SubQuery, Function. – Kết nối mấu tin trên nhiều bảng bằng các phép toán: 1. Phép tích Cartesian: FROM B1, B2,… FROM B1 CROSS JOIN B2 2. Phép kết: FROM B1 INNER JOIN B2 ON FROM B1 LEFT JOIN B2 ON FROM B1 RIGHT JOIN B2 ON FROM B1 FULL JOIN B2 ON 5Mã hóa17 PHÉP TÍCH CARTESIAN: X => Mã hóa18 PHÉP KẾT INNER JOIN MaNVQL=MaNV Mã hóa19 PHÉP KẾT TRÁI (LEFT JOIN) MaNVQL=MaNV Mã hóa20 PHÉP KẾT PHẢI (RIGHT JOIN) MaNVQL=MaNV 6Mã hóa21 PHÉP KẾT ĐẦY ĐỦ (FULL JOIN) MaNVQL=MaNV Mã hóa22 Ví dụ: FROM KHUVUC As b1 INNER JOIN NHANVIEN As b2 ON b1.MANVQL = b2.MANV Mã hóa23 2- Mệnh đề WHERE: WHERE • Dùng thực hiện phép chọn trên bảng kết xuất từ mệnh đề FROM. • được thiết lập bởi các phép toán so sánh, phép toán luận lý trên các dữ liệu lưu trữ trên các cột Mã hóa24 Ngoài ra còn có các các toán tử sau: • Kiểm tra gía trị rỗng: IS [NOT] NULL • Thuộc miền giá trị: [NOT] BETWEEN AND • Thuộc tập giá trị: [NOT] IN (, , …) • Kiểm tra chuỗi thuộc mẫu dữ liệu: [NOT] LIKE ““ Ký tự đơn bất kỳ không nằm trong tập chỉ định ([^a-f] hay [^abcdef] ).[^…] Ký tự đơn bất kỳ trong tập được chỉ định (ví dụ [a-f]) hay [abcdef])[…] Ký tự đơn bất kỳ- Chuỗi ký tự bất kỳ gồm không hoặc nhiều ký tự% ý nghĩa đại diệnKý tự 7Mã hóa25 3- Mệnh đề SELECT SELECT { | }[AS ], … • Dùng thực hiện phép chiếu, chỉ định các cột cần có trên bảng kết quả truy vấn. • Đối với các thuộc tính trùng tên trên 2 bảng thì phải chỉ rõ muốn lấy thuộc tính của bảng nào bằng cách ghi : {|}.. • Dấu * : chọn hết các cột của các bảng nguồn • .* : chọn hết các cột thuộc • Cột : [ [AS] ] hay = Mã hóa26 Mã hóa27 Giới hạn các dòng cần hiển thị: SELECT [DISTINCT] [TOP( n ) [ PERCENT ] • DISTINCT : Chỉ hiện những dòng có dữ liệu phân biệt. Câu hỏi: Cho biết mã số và tên các mặt hàng đã bán ? • TOP () : chỉ hiện n dòng đầu tiên. Câu hỏi: Danh sách 3 mặt hàng đầu tiên trong table MatHang ? • TOP () PERCENT : chỉ hiện n% dòng đầu tiên. Câu hỏi: Danh sách 10% mặt hàng đầu tiên trong table MatHang ? Mã hóa28 Tạo Table chứa dữ liệu truy vấn SELECT INTO Yêu cầu: Tạo bảng ‘HoaDonLuu’ chứa danh sách các hóa đơn của năm cũ. 8Mã hóa29 4- Mệnh đề ORDER BY ORDER BY { [ASC | DESC] [ , ...n] } • Sắp xếp các bộ theo thứ tự tăng hay giãm theo các giá trị của Ví dụ: Tính tiền bán từng mặt hàng trong CTHD sắp thứ tự theo SoHD, và Tiền bán • Kết hợp ORDER BY với TOP ( ) [PERCENT] WITH TIES Để lấy thêm các dòng kế tiếp có cùng giá trị sắp xếp. Ví dụ: Liệt kê mặt hàng có đơn giá lớn nhất Mã hóa30 5- Mệnh đề GROUP BY: GROUP BY • Dùng gom các mẫu tin thành từng nhóm và kết hợp với các hàm tổng hợp để tổng hợp dữ liệu trên từng nhóm. Các hàm tổng hợp theo nhóm: • SUM([DISTINCT] ): Tính tổng giá trị biểu thức số trên các dòng • AVG([DISTINCT] ): Tính trung bình cộng trên các dòng • MAX(): Chọn ra giá trị lớn nhất trên các dòng thuộc nhóm • MIN(): Chọn ra giá trị thấp nhất trên các dòng thuộc nhóm • COUNT([DISTINCT] ): Đếm số dòng trong từng nhóm mà có giá trị khác NULL. • COUNT(*): Đếm số dòng trong từng nhóm, kể cả những dòng có tất cả các thuộc tính đều NULL Mã hóa31 Câu hỏi 1. Cho biết trong từng loại hàng có bao nhiêu mặt hàng, đơn giá lớn nhất và nhỏ nhất? 2. Cho biết nhà cung cấp cung ứng các loại hàng nào, số mặt hàng trong từng loại là bao nhiêu ? 3. Cho biết trong bảng MatHang có bao nhiêu loại hàng, bao nhiêu mặt hàng, đơn giá lớn nhất là bao nhiêu ? Mã hóa32 Chú ý: • Mệnh đề GROUP BY phải chứa tất cả các cột không sử dụng trong các hàm tổng hợp có trong mệnh đề SELECT. Câu hỏi: Tính tiền hóa đơn theo đơn giá gốc của mặt hàng 9Mã hóa33 GROUP BY ALL • Trả về tất cả các nhóm, kể cả những nhóm không có mẫu tin nào thỏa mãn điều kiện của mệnh đề WHERE. Câu hỏi: Cho biết số mặt hàng có đơn giá> 20 trong từng loại hàng Mã hóa34 GROUP BY WITH CUBE • Tổng hợp trên tất cả mẫu tin, đồng thời tổng hợp chéo theo từng nhóm con Câu hỏi: Cho biết số mặt hàng cung ứng của từng nhà cung cấp; số mặt hàng của từng loại hàng; số mặt hàng cung ứng của từng nhà cung cấp trên từng loại hàng; số mặt hàng hiện có trong bảng MatHang Mã hóa35 GROUP BY WITH ROLLUP • Tổng hợp trên tất cả mẫu tin • Đồng thời tổng hợp theo từng nhóm con của , mỗi nhóm con được bắt đầu từ khóa đầu tiên, không bỏ qua cột nào Câu hỏi: Cho biết số mặt hàng cung ứng của từng nhà cung cấp; số mặt hàng cung ứng của từng nhà cung cấp trên từng loại hàng; số mặt hàng hiện có trong bảng MatHang Mã hóa36 6- Mệnh đề HAVING HAVING • Dùng chọn các nhóm thỏa mãn Câu hỏi: Cho biết các hóa đơn có tiền hóa đơn > 20000 10 Mã hóa37 7- Mệnh đề COMPUTE: COMPUTE HàmTổngHợp( ) [ ,...n ] • Tạo thêm bảng thứ 2 có một dòng chứa các giá trị tổng hợp trên các mẫu tin của các hàm trong COMPUTE. • Các trong mệnh đề COMPUTE phải xuất hiện trong mệnh đề Select. Mã hóa38 Ví dụ: Liệt kê danh sách nhân viên, đồng thời thêm bảng chứa số nhân viên và lương trung bình của nhân viên. Select MaKV, MaNV, Ho, Ten, LuongCB From NhanVien Compute Count(MaNV), AVG(LuongCB) Mã hóa39 8- Mệnh đề COMPUTE ... BY: ORDER BY [ ASC | DESC ] [ ,...n ] COMPUTE ( ) [ ,...n ] BY [ ,...n ] • Kết hợp với mệnh đề ORDER BY, tạo thêm các bảng chứa dòng tổng hợp của từng nhóm mẫu tin dựa vào các gom nhóm trong mệnh đề BY. • Các trong BY là tập con của các trong ORDER BY, theo thứ tự từ trái qua phải, bắt đầu từ cột đầu tiên và không bỏ qua bất kỳ cột nào. Mã hóa40 Ví dụ: Cho biết Mã khu vực, họ tên, lương cơ bản của nhân viên, đồng thời tạo thêm các bảng chứa số nhân viên và lương trung bình của các nhân viên trong từng khu vực Select MaKV, Ho, Ten, LuongCB From NhanVien Order By MaKV Compute Count(MaKV), AVG(LuongCB) By MaKV 11 Mã hóa41 9- Các câu truy vấn lồng nhau • Trong nhiều trường hợp chúng ta cần phải tìm kiếm thông tin qua nhiều bước truy vấn: kết quả truy vấn của bước trước được sử dụng trong phát biểu truy vấn tiếp theo… • Trường hợp này có thể được giải quyết bằng các cách sau: – Cách 1: Sử dụng trực tiếp phát biểu truy vấn của bước trước bên trong phát biểu truy vấn của bước sau. Phát biểu truy vấn trung gian đó được gọi là Subquery. Câu hỏi con phải được bao trong cặp dấu ngoặc tròn. – Cách 2: Gán tên kết quả truy vấn của bước trước và sử dụng tên này trong phát biểu truy vấn của bước sau. Mã hóa42 Sử dụng Subquery trong mệnh đề FROM: FROM () AS … Câu hỏi: Liệt kê số hóa đơn có ghi các mặt hàng có đơn giá lớn nhất? Mã hóa43 Sử dụng Subquery trong mệnh đề WHERE • Các phép toán trên Subquery: 1. [NOT] IN () Câu hỏi: Mã số, tên các nhân viên không là nhân viên quản lý 2. ALL () Câu hỏi: Mã số và tên các mặt hàng có đơn giá lớn nhất 3. ANY () Câu hỏi: Mã số và tên các mặt hàng có đơn giá không là đơn giá lớn nhất 4. [NOT] EXISTS() : Trả về True nếu subquery có mẫu tin. Câu hỏi: Mã số và tên các mặt hàng bán trong tháng Mã hóa44 12 Mã hóa45 Biểu thức bảng (Common table expression) WITH expression_name [ ( column_name [ ,...n ] ) ] AS ( SELECT statement ) • Gán tên cho bảng kết quả của một phát biểu Select để sử dụng trong phát biểu SELECT, INSERT, UPDATE, hay DELETE kế tiếp. • expression_name: Tên của biểu thức bảng • column_name: tên các cột trong biểu thức bảng. • Phát biểu Select không chứa các phát biểu: – COMPUTE hoặc COMPUTE BY – ORDER BY (ngoại trừ có sử dụng mệnh đề TOP) – INTO Mã hóa46 Sử dụng biểu thức bảng Câu hỏi: Liệt kê số hóa đơn có ghi các mặt hàng có đơn giá lớn nhất? WITH MH_Max AS (SELECT TOP(1) MaMH FROM MatHang ORDER BY DonGia DESC) SELECT SoHD FROM CTHD INNER JOIN MH_Max ON CTHD.MaMH = MH_Max.MaMH Mã hóa47 III- CÁC HÀM XẾP LOẠI (RANKING) • Tạo cột chứa giá trị xếp loại (Ranking) cho mỗi dòng trong từng nhóm mẫu tin, dựa trên mệnh đề OVER. ranking_function OVER( [ ] ) AS column_label • ::= PARTITION BY [, .. n] Dùng phân chia bảng dữ liệu trả về từ mệnh đề FROM thành nhiều nhóm mẫu tin dựa trên giá trị các . • : Xác định thứ tự các dòng trong từng nhóm để nhận giá trị hàm Ranking. Mã hóa48 1- Hàm ROW_NUMBER() Trả về số thứ tự, kiểu BigInt, của mỗi dòng trong mỗi nhóm mẫu tin. Bắt đầu từ 1 cho mỗi nhóm. Xếp thứ tự mặt hàng theo đơn giá trong từng loại hàng và thêm cột đánh số thứ tự cho các mặt hàng trong từng loại hàng 13 Mã hóa49 Ví dụ: không dùng Ví dụ: Xếp thứ tự mặt hàng theo đơn giá và thêm cột STT cho từng mặt hàng. Mã hóa50 2- Hàm RANK() • Trả về giá trị xếp hạng, kiểu BigInt, của mỗi dòng trong mỗi nhóm mẫu tin. • Với mỗi nhóm, giá trị xếp hạng bắt đầu từ 1, giá trị xếp hạng của dòng sau sẽ bằng giá trị của dòng trước nếu cùng giá trị sắp xếp ngược lại thì bằng số thứ tự mẫu tin trong nhóm Ví dụ: Xếp hạng các mặt hàng theo đơn giá trong từng loại hàng Mã hóa51 Câu hỏi: Xếp hạng doanh thu của từng mặt hàng như sau Mã hóa52 Cách 1: Dùng Subquery SELECT RANK() OVER(ORDER BY DoanhThu DESC) AS Hang, MatHang.MaMH, TenMH, DoanhThu FROM MatHang INNER JOIN (SELECT MaMH, DoanhThu = SUM(SL*DGBan) FROM CTHD GROUP BY MaMH) AS TONGHOP ON MatHang.MaMH = TONGHOP.MaMH 14 Mã hóa53 Cách 2: Khai báo biểu thức bảng WITH TongHop AS ( SELECT MaMH, DoanhThu = SUM(SL*DGBan) FROM CTHD GROUP BY MaMH ) /* Truy vấn biểu thức bảng */ SELECT RANK() OVER(ORDER BY DoanhThu DESC) AS Hang, TongHop.MaMH, TenMH, DoanhThu FROM MatHang INNER JOIN TongHop ON MatHang.MaMH = TongHop.MaMH Mã hóa54 Câu hỏi: Hãy chọn ra các mặt hàng được xếp hạng doanh thu từ 4 đến 6 Mã hóa55 3- Hàm DENSE_RANK() • Trả về giá trị xếp hạng, kiểu BigInt, của mỗi dòng trong mỗi nhóm mẫu tin. • Với mỗi nhóm, giá trị xếp hạng bắt đầu từ 1, giá trị xếp hạng của dòng sau sẽ bằng giá trị của dòng trước nếu cùng giá trị sắp xếp ngược lại thì bằng giá trị xếp hạng của dòng trước cộng thêm 1. Ví dụ: Xếp hạng các mặt hàng theo đơn giá trong từng loại hàng Mã hóa56 4- Hàm NTILE(n) • Chia đều các mẫu tin trong mỗi nhóm thành N nhóm con. • Gán số thứ tự nhóm con cho các mẫu tin trong cùng nhóm con đó, bắt đầu từ 1 Ví dụ: Phân các mặt hàng trong từng loại hàng làm 2 nhóm và đánh số thự tự mỗi nhóm 15 Mã hóa57 IV- TOÁN TỬ PIVOT • Dùng tạo một bảng tham chiếu giá trị theo 2 chiều dòng và cột từ một bảng nguồn khác. • Cấu trúc bảng nguồn phải có 3 cột: Cột chứa tiêu đề dòng (Row_header), cột chứa tiêu đề cột (pivot_column) và cột chứa giá trị tham chiếu (value_column). Mã hóa58 Cú pháp: table_source PIVOT( aggregate_function ( value_column ) FOR pivot_column IN ( ) ) table_alias Ví dụ: Tạo bảng Crosstab với tiêu đề dòng là MaLH, tiêu đề cột là Năm và giá trị tham chiếu là DT của loại hàng trong năm từ bảng DTLHNAM. Mã hóa59 Ví dụ: • MatHang(MaMH, TenMH, DVT, MaLH) • HoaDon(SoHD, NgayHD, MaKH, MaNV) • CTHD(SoHD, MaMH, SL, DGBan) Hãy tạo bảng Crosstab với tiêu đề dòng là MaLH, tiêu đề cột là các năm 2005, 2006, 2007 và giá trị tham chiếu là tiền bán của từng loại hàng trong các năm đó. Mã hóa60 V- TOÁN TỬ UNPIVOT • Dùng tạo một bảng tham chiếu một chiều từ bảng tham chiếu 2 chiều dòng và cột • Cú pháp: table_source UNPIVOT ( value_column FOR pivot_column IN ( ) ) table_alias 16 Mã hóa61 Ví dụ: • Giả sử đã có bảng pvDTLHNAM(MaLH, [2005], [2006]) tham chiếu 2 chiều doanh thu từng năm của từng loại hàng. Ta tạo bảng tham chiếu 1 chiều như sau SELECT MALH, NAM, DT FROM PVDTLHNAM UNPIVOT( DT FOR NAM IN ([2005],[2006]) ) AS PV Mã hóa62 VI- PHÉP TOÁN TẬP HỢP: Gồm các phép toán: • Hợp (Union) • Giao (Intersect) • Hiệu (Except) trên 2 bảng dữ liệu có cùng cấu trúc Mã hóa63 Cú pháp: SELECT FROM [WHERE ] [GROUP BY ] [HAVING ] { UNION | INTERSECT | EXCEPT } [ ALL ] SELECT FROM [WHERE ] [GROUP BY ] [HAVING ] [ ORDER BY [ ASC | DESC ] ] Mã hóa64 Chú ý: • Các mệnh đề Select phải có cùng số cột, các cột tương ứng phải cùng kiểu dữ liệu, không cần cùng tên. • Bảng kết quả có tên cột được tạo từ Select đầu tiên. • Mệnh đề ORDER BY là của phép toán tập hợp • Từ khóa ALL : dùng chỉ định hiển thị cả những dòng trùng dữ liệu. Nếu không có từ khóa ALL thì chỉ hiện các dòng phân biệt. 17 Mã hóa65 Ví dụ phép Hợp KHACHHANG zC3 yB2 xA1 DCKHTenKHMaKH NHACUNGCAP uD2 xA1 DCKHTenKHMaKH KETQUA C3 D2 B2 A1 TenDoiTacID A1 C3 KETQUA D2 B2 A1 TenDoiTacID Select ID = MaKH, TenDoiTac = TenKH From KhachHang Union Select MaNCC, TenNCC From NhaCungCap Order By ID Mã hóa66 Ví dụ phép Giao KHACHHANG zC3 yB2 xA1 DCKHTenKHMaKH NHACUNGCAP uD2 xA1 DCKHTenKHMaKH KETQUA A1 TenDoiTacID Select ID = MaKH, TenDoiTac = TenKH From KhachHang Intersect Select MaNCC, TenNCC From NhaCungCap Order By ID Mã hóa67 Ví dụ phép Hiệu KHACHHANG zC3 yB2 xA1 DCKHTenKHMaKH NHACUNGCAP uD2 xA1 DCKHTenKHMaKH C3 KETQUA B2 TenDoiTacID Select ID = MaKH, TenDoiTac = TenKH From KhachHang Except Select MaNCC, TenNCC From NhaCungCap Order By ID Mã hóa68 CSDL Thể Thao Đội CLB MsCLB DcCLB Doi MsCLB MsDoi MsLT Phai DoiTD MsTD MsDoi MsCLB KQTD Phong MsPh DcPh SoSan TD MsTD MsPh NgayGioTD VDVDOI MsVDV MsDoi VDV MsVDV TenVDV DcVDV MsCLB Phai MsLT LuaTuoi MsLT TGTDLT