Bài giảng Truyền số liệu - Câu hỏi trắc nghiệm: tụ điện
Câu 1: Tụ điện là một linh kiện Tích cực b. Thụ động Bán dẫn Có vùng điện trở âm
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Truyền số liệu - Câu hỏi trắc nghiệm: tụ điện, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
*402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử*CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM: TỤ ĐIỆNCâu 1: Tụ điện là một linh kiệnTích cực b. Thụ động Bán dẫn Có vùng điện trở âm*402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử*CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM: TỤ ĐIỆNCâu 2: Điện dung của một tụ điện là:a. Đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ.b. Đại lượng đặc trưng cho khả năng cản trở dòng xoay chiều của tụ.c. Đại lượng dùng để biết điện thế làm việc của tụ.d. Cả ba câu đều sai*402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử*CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM: TỤ ĐIỆNCâu 3: Điện dung của tụ có đơn vị:F b. Ω H d. V*402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử*CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM: TỤ ĐIỆNCâu 4: Trong quá trình nạp điện tụ điện có:a. Hiệu điện thế giữa hai đầu tụ tăng dần (I giảm theo hàm mũ)b. Hiệu điện thế giữa hai đầu tụ giảm dầnc. Hiệu điện thế giữa hai đầu tụ không đổid. Cả ba câu đều sai*402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử*CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM: TỤ ĐIỆNCâu 5: Trong quá trình xả điện thì hiệu điện thế giữa hai đầu tụ là: Không đổi Tăng dần Giảm dần (U, I cùng giảm) Cả ba câu đều sai*402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử*CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM: TỤ ĐIỆN*402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử*CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM: TỤ ĐIỆN*402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử*CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM: TỤ ĐIỆNCâu 8: Tụ điện liên lạc truyền tín hiệu do: Điện môi dẫn điện b. Dung kháng của tụ lớnĐiện dung của tụ nhỏ d. Cả ba câu đều sai*402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử*CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM: TỤ ĐIỆNCâu 9: Đại lượng đặc trưng cho khả năng cản trở dòng xoay chiều của tụ điện được gọi là: Cảm kháng b. Dung kháng Điện trở thuần d. Tổng trở*402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử*CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM: TỤ ĐIỆNCâu 10: Đơn vị của dung kháng là:F ΩH mA*402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử*CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM: TỤ ĐIỆNCâu 11: Dung kháng là đại lượng: Không phụ thuộc điện dung của tụ Bằng điện dung của tụ Tỷ lệ thuận với điện dung của tụ Tỷ lệ nghịch với điện dung của tụ*402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử*CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM: TỤ ĐIỆNCâu 12: Cho hai tụ điện giống nhau ghép nối tiếp. Sức cản tín hiệu xoay chiều của mạch ghép nối tiếp so với sức cản tín hiệu xoay chiều của mỗi tụ: Lớn hơn Nhỏ hơn Bằng nhau Cả ba câu đều sai*402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử*CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM: TỤ ĐIỆNCâu 13: Cho hai tụ điện giống nhau ghép song song. Sức cản tín hiệu xoay chiều của mạch ghép song song so với sức cản tín hiệu xoay chiều của mỗi tụ: Lớn hơn Bằng nhau Nhỏ hơn Cả ba câu đều sai*402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử*CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM: TỤ ĐIỆNCâu 14: Điện dung của tụ là đại lượng:Tỷ lệ thuận với tiết diện của bản tụ Tỷ lệ nghịch với tiết diện của bản tụ Bằng tiết diện của bản tụ Không phụ thuộc tiết diện của bản tụ*402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử*CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM: TỤ ĐIỆNCâu 15: Tụ điện có điện dung C1=100pF, C2=47pF ghép song song. Điện dung tương đương của chúng là:32pF 0,03pF147pF73,5pF*402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử*CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM: TỤ ĐIỆNCâu 16: Điện dung tương đương của hai tụ mắc nối tiếp với C1=C2=1000pF:1000pF 2000pF1500pF 500pF*402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử*CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM: TỤ ĐIỆNCâu 17: Tụ ceramic (tụ gốm) là loại tụ:Có phân cực tính Không phân cực tính (ứng dụng trong mạch cao tần và âm tần kích thức bé)Câu a và b đều đúng Câu a và b đều sai*402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử*CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM: TỤ ĐIỆNCâu 18: Tụ hóa (tụ điện giải) là loại tụ (dùng trong mạch lọc, xung trong dòng DC):Có phân cực tính b.Không phân cực tínhCó trị số luôn thay đổi Cả ba câu đều sai (chỉ có tụ hóa và tụ tang là phân cực tính)*402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử*CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM: TỤ ĐIỆNCâu 19: Tụ điện là một linh kiện có lớp điện môi:Luôn là giấy Luôn là micaLuôn là không khí Cả ba câu đều sai*402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử*CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM: TỤ ĐIỆNCâu 20: Trên thân tụ Ceramic có ghi .01, giá trị điện dung của tụ là:0,1µF 0,01pF0,01µF 0,01F*402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử*CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM: TỤ ĐIỆN*402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử*CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM: TỤ ĐIỆNCâu 22: Điện dung của tụ điện là đại lượng:a. Tỷ lệ thuận với khoảng cách giữa hai bản tụb. Tỷ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai bản tục. Tỷ lệ nghịch với bề dày của lớp điện môid. Chỉ có câu a sai*402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử*BÀI TẬP: TỤ ĐIỆN1/ Tính điện dung Ctđ của mạch điện bên. 2/ Tính dung kháng của mạch điện nếu nó làm việc ở tần số f = 60Hz3/ Tính dung kháng của mạch điện nếu nó làm việc ở tần số f = 12KHzCâu 1: *402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử*BÀI TẬP: TỤ ĐIỆNTụ tđ của 3 nhánh mắc // : C// = 2,1 + C3 + C2 = 2,1 + 0,1 + 2 = 4,2 (μF)1/. *402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử*BÀI TẬP: TỤ ĐIỆN2/. 3/. *402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử*BÀI TẬP: TỤ ĐIỆNĐọc giá trị của các tụ điện có các mã số ghi trên thân tụ như sau:a/ 104 b/ 0.01 c/ 274 d/ 47 e/ 473K f/ 0.2 g/102 h/ 22 Câu 2: a/ 100000 pF = 0.1 μF b/ 0.01 μF c/ 27x104 pF = 0.27μF d/ 47pF e/ 47x103 pF ±10% = 0.047 μF ±10% f/ 0.2μF g/ 10x102 pF = 0.001 μF h/ 22 pF *402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử*BÀI TẬP: TỤ ĐIỆNa/ 100000 pF = 0.1 μF b/ 0.01 μF c/ 27x104 pF = 0.27μF d/ 47pF e/ 47x103 pF ±10% = 0.047 μF ±10% f/ 0.2μF g/ 10x102 pF = 0.001 μF h/ 22 pF *402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử*BÀI TẬP: TỤ ĐIỆNTrên thân tụ có ghi 47/ 630: Tức giá trị điện dung là 47 pF, điện áp làm việc một chiều là 630 VDC.Trên thân tụ có ghi 0.01/100:Câu 3: Tức là giá trị điện dung là 0,01 μF và điện áp làm việc một chiều là 100 VDC.*402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử*BÀI TẬP: TỤ ĐIỆN*402057 – Vật liệu và Linh Kiện Điện Tử*BÀI TẬP: TỤ ĐIỆN