Bài giảng Yếu tố con người - Chương 3: Sự thách thức trong thiết kế
1. Bàn về thiết kế a. Sự tiến hóa của thiết kế b. Tại sao thiết kế lạc lối c. Sự phức tạp của thiết kế 2. Các thách thức 3. Thiết kế công nghiệp 4. Nguyên lý chung cho thiết kế tương tác
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Yếu tố con người - Chương 3: Sự thách thức trong thiết kế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LOGO
Sự thách thức trong thiết kế
Chương 3
Nội dung
1. Bàn về thiết kế
a. Sự tiến hóa của thiết kế
b. Tại sao thiết kế lạc lối
c. Sự phức tạp của thiết kế
2. Các thách thức
3. Thiết kế công nghiệp
4. Nguyên lý chung cho thiết kế tương tác
1. Bàn về thiết kế
Sự tiến hóa tự nhiên của thiết kế
Radio mất 40 năm để có được 10.000 người
Youtube có 57 nghìn người sử dụng chỉ sau một năm
Máy đánh chữ có trên 100 năm
Máy đánh chữ
1714 Herri Mill sáng chế máy đánh chữ
1829 William Bert sáng chế máy đánh chữ cho
người mù
1843 Tracterobe máy đánh chữ với phím chữ được
xếp trên đĩa bằng đồng, dùng tay quay đến chữ
cần đánh phủ mực và gõ ra trên giấy
1985 máy chữ có các phím được bố trí theo hình
tròn mỗi lần gõ thì nó sẽ đánh vào điểm ở giữa
1867 C.sholes, S.soaule và C.Glidden 3 người Mỹ
tạo ra máy đanh chữ cận đại
1873: kỹ thuật tổng quát cho loại máy này hiện hữu
cho đến thập niên 1990
Tại sao thiết kế lạc lối
Đặt thẩm mỹ lên hàng đầu
Quá tôn sùng hình ảnh
Thiết kế không đúng loại người dùng
Khách hàng có thể không là người sử dụng
Quá chú trọng đến vấn đề kinh tế mà thiếu quan
tâm đến văn hóa
Sự phức tạp của thiết kế
II. Các thách thức
Thách thức về ngôn ngữ
Thách thức về văn hóa
Thách thức trong Marketing, thương mại điện tử
II.1 Thách thức về ngôn ngữ
Trên 200 quốc gia
1600 ngôn ngữ
Tiếng Oat chỉ có 50 người
II.2. Thách thức về văn hóa
Văn hóa bắt nguồn từ chữ Latinh "Cutus" nghĩa
gốc là gieo trồng
Văn hóa là:
Sản phẩm của loài người. Văn hóa được tạo ra và
phát triển trong quan hệ qua lại giữa co người trong
xã hội
Văn hóa được truyền từ từ thế hệ này sang thế hệ
khác
Văn hóa là trình độ phát triển của con người và xã hội
được biểu hiện trong kiểu và hình thức tổ chức cuộc
sống vả hoạt động của con người cũng như trong giá
trị vật chất và tinh thần do con người tạo ra
Văn hóa
Tập hợp những giá trị, niềm tin, quy định, phong
tục,giúp một nhóm người nhận diện họ như là một
nhóm phân biệt, cùng mang đến cho họ sự tương đồng
(nguồn: Communicating at work)
Một hệ thống mà mọi người chia sẻ về những biểu
tượng,niềm tin, thái độ, giá trị, kỳ vọng và những chuẩn
mực chi phối hành vi ứng xử của con người.
1010
Cấp độ văn hóa
Văn hóa quốc gia
Văn hóa khu vực
Văn hóa doanh nghiệp
Văn hóa gia đình
Văn hóa dân tộc thiểu số
1111
Dị biệt văn hóa
1212
13
Dị biệt văn hóa
Phong cách ra quyết định:
• Những ai tham gia vào quá trình ra quyết định,
• Ai ra quyết định cuối cùng,
• Quy trình ra quyết định
Giá trị xã hội:
• Tôn giáo, lao động, tiền bạc
Vai trò và địa vị:
• Cách xưng hô đối với những người có địa vị,
• Vai trò của phụ nữ trong xã
Hành vi xã hội, pháp lý, đạo đức:
• Những hành động lịch sự/ bất lịch sự
• Những hành động chính thức/ không chính thức
1414
Dị biệt văn hóa
Rào cản ngôn ngữ
Tiếng lóng và thành ngữ
Ngữ điệu và âm điệu theo địa phương
Giải pháp
Học ngôn ngữ của đối tác
Sử dụng thông dịch viên/phiên dịch
Sử dụng ngôn ngữ quốc tế: tiếng Anh
???
HCMUT-SIM 1515
Văn hóa doanh nghiệp
Là một hệ thống những giá trị, niềm tin, nhận thức,
phương pháp được mọi thành viên của DN
cùng đồng thuận và có ảnh hưởng ở phạm vi rộng
đến cách thức hành động của các thành viên
Tạo bản sắc, lợi thế cạnh tranh, giúp giữ chân
người tài cho DN
1616
Nhân viên tiếp cận với văn hóa DN qua:
Các câu chuyện, giai thoại
Nghi lễ
Các kỳ nghĩ
Biểu tượng vật chất
Ngôn ngữ
=> Tầm quan trọng của giao tiếp
1717
Văn hóa doanh nghiệp
Đối với những người ngoài doanh nghiệp, văn hóa
doanh nghiệp thể hiện qua giao tiếp của nhân viên đối
với những người ngoài.
Giữa những người trong cùng doanh nghiệp, giao tiếp
giúp củng cố văn hóa doanh nghiệp.
1818
Văn hóa doanh nghiệp
II.3 Marketing
Những năm 1950 và 1960
Truyền hình còn sơ khai
Các tạp chí hàng tuần và đài FM rất ít
Những năm 1970
Đài phát thanh phổ biến
Truyền hình đa dạng về các kênh
Tạp chí phát triển mạnh mẽ
Xuất hiện việc liên kết quảng cáo
Những năm 1990
Truyền thông phát triển mạnh mẽ
Sự ra đời của internet
www.mot.gov.vn / www.ecvn.gov.vn20
Thương mại điện tử
TMĐT: tiến hành hoạt động thương mại sử dụng
phương tiện điện tử
Từ những năm 70, 80
Các mạng giá trị gia tăng (VAN)
Chi phí cao, ứng dụng ít
90: phổ biến của máy tính cá nhân và Internet
Giảm chi phí (máy tính, đường truyền)
Khả năng giao tiếp mở rộng với Internet
Xuất hiện của Amazon.com, eBay.com
Giai đoạn thoái trào 1999-2000
Phục hồi từ 2003
www.mot.gov.vn / www.ecvn.gov.vn21
Hạ tầng cho TMĐT
Con người: nhận thức, văn hóa, tập quán
Xã hội: pháp luật, thuế, bảo hộ QSHTT, ...
ICT: máy tính, đường truyền, giá cả, ...
M
u
a
b
á
n
Đ
ấ
u
t
h
ầ
u
S
à
n
g
i
a
o
d
ị
c
h
Q
u
ả
n
g
c
á
o
G
i
a
o
k
ế
t
h
ợ
p
đ
ồ
n
g
T
h
a
n
h
t
o
á
n
THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
Kinh doanh Internet
Content
30%
Search
40%
Others
10%
E-commerce
20%
Amazon Remember
Cho phép người dùng gởi ảnh một sản phẩm từ
cửa hàng hoặc từ nhà của mình, vài phút sau
amoazon phản hồi và cho biết đuờng dẫn đến sản
phẩm tương tự
Hành vi người dùng thay đổi
Môi trường sử dụng thay đổi
Hành vi thay đổi
Quy luật thị giác thay đổi
Không gian giao tiếp thị giác với người dùng đang
chiếm yếu tố quyết định
Quy luật của internet
Tìm kiếm giá trị cốt lõi mới
Vòng đời ngắn
Thử và sai
Áp lực đứng đầu
Steve Jobs: Hãy cứ đói khát và dại dột
Hành vi người dùng
Người tiêu dùng bị giam hãm trong các hố lõm của
thói quen
Internet: một thế giới phẳng hơn
Hành vi của người dùng khá bảo thủ
Ảnh
nhỏ
Ảnh trung
bình
Ảnh lớn
Tỷ lệ người nhìn ảnh 44% 80% 88%
Mức độ tăng (diện tích ảnh) N.A 86% 10%
Thời gian trung bình nhìn ảnh
(giây)
0,6 1,5 2,3
Trọng lượng thị giác
• Màu đỏ và màu
cam là khu vực
có tỷ lệ được
xem từ 70-100%
• Màu vàng là khu
vực được xem
từ 50-70%
• Màu xanh là khu
vực được xem
dưới 50%.
Xu hướng thị trường
Dịch vụ mạng xã hội tăng trưởng với tốc độ gấp đôi
so với search và news portal.
Đọc tin trên mobile vượt lên trên nhu cầu tải nhạc
chuông
29
Ăn trộm tài khoản
Cài hoặc phát tán phần mềm gián điệp nhằm ăn
cắp thông tin
Đột nhập hệ thống (hack), chặn bắt các gói thông
tin trên đường truyền
Chiếm quyền điều khiển hệ thống thông tin
Thay đổi thông tin
Làm ngưng hoạt động của hệ thống
Chiếm quyền sử dụng tài khoản
30
Xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ
Bản quyền của phần mềm, các bản nhạc, tác phẩm
văn học công bố trên mạng rất dễ dàng bị sao
chép, sử dụng mà không phải tiền bản quyền.
Kiểu dáng công nghiệp của các sản phẩm đưa lên
chào hàng trên website có thể bị nhái để làm thành
hàng giả.
Ngay cả bí mật thương mại của doanh nghiệp cũng
có thể bị tiết lộ trên Internet.
www.mot.gov.vn / www.ecvn.gov.vn31
Xâm phạm thông tin cá nhân
Cài các chương trình ghi lại các thao tác trên bàn
phím (key logger)
Thiết lập các website giả mạo những website nổi
tiếng để dụ dỗ người dùng cung cấp thông tin cá
nhân (phishing)
Dùng phần mềm rà soát, thu thập thông tin cá nhân
(harvesting)
Lừa đảo trong giao dịch điện tử
Lừa đảo trong giao dịch điện tử dễ xảy ra
Nhận tiền nhưng không giao hàng,
Giao hàng nhái, hàng giả, hàng kém phẩm chất
Lợi dụng người mua không có thông tin đầy đủ về
sản phẩm, người bán có thể có những quảng cáo
phóng đại để lừa dối người tiêu dùng
III. Thiết kế công nghiệp
Dịch vụ tạo và phát triển khái niệm và đặc tả mà
tối ưu chức năng, giá trị và diện mạo của sản
phẩm và hệ thống nhằm vào lợi ích qua lại của
người dùng và nhà sản xuất
Công việc bao gồm
Khoa học lao động nghiên cứu về con người
Cải tiến phương pháp sản xuất
Xem xét quan niệm của khách hàng bao gồm
quảng cáo và layout
Kiểm tra và thiết lập tiêu chuẩn
Những trách nhiệm chuyên nghiệp bình thường
Tham gia
Chuyên gia thị trường
Kỹ sư thiết kế
Kỹ sư y sinh (sự tiện dụng, phù hợp..)
Chuyên gia HF (an toàn)
Kỹ sư sản xuất
Người phục vụ (phàn nàn, hài lòng)
Kế toán (Returns – complaints)
Các bước của thiết kế công nghiệp
Thiết lập mục tiêu cho sử dụng
Provide quantitative basis
for acceptance testing
Objective or subjective
Typically 50 goals, combination objective and
subjective
Ví dụ
Anesthetist will rate alarm control/reset controls as
5 or better on a scale of 1-7
Machine will be calibrated and ready to go in 30
seconds or less
Các bước của thiết kế công nghiệp
Thiết kế khái niệm giao tiếp người dùng
Develop conceptual model
Develop user interface structure
Define interaction style
Develop screen template
Develop hardware layout
Develop a screenplay
Develop a refined design
Develop final design
Các bước của thiết kế công nghiệp
Mô hình hóa giao tiếp người dùng
Build a prototype to evaluate dynamics of user
interface
Software, hardware, mockup
Kiểm thử giao tiếp người dùng
At start of development effort
When prototype is developed
When marketing claims may be displayed
Conferences, office, lunchroom
Cần phải tạo tài liệu
Quan tâm tới
Mental abilities
Physical abilities
Previous experience
Understanding of general operation
Special needs of environment
Attempt to
avoid this!
Khác biệt Nhà thiết kế - Nhà phát triển
Nhà thiết kế:
Hiểu con người tác động và phản ứng với sự kiện
Họ truyền thông và tương tác như thế nào
Hiểu thế nao là công việc có tính cảm xúc
Nhà phát triển:
Hiểu nghiệp vụ, kỹ thuật sản xuất và thị trường
IV. Định hướng thiết kế tương tác
Trừu tượng cao, những hướng thiết kế khác
nhau
Những gì làm và không làm trong thiết kế tương
tác
Những gì cung cấp và không cung cấp trong
thiết kế tương tác
Được đưa ra từ kiến thức; dựa vào lý thuyết,
kinh nghiệm và cảm nhận chung
Nguyên lý thiết kế chung cho tương tác
Khả kiến
Cung cấp hồi đáp
Ràng buộc
Ánh xạ (Mapping)
Toàn vẹn
Chứng cứ (Affordances)
Khả kiến
From:
www.baddesigns.com
Cung cấp hồi đáp
Ràng buộc
Ngăn ngừa hoạt động sai
Ba loại chính (Norman, 1999)
Vật lý (physical)
Văn hóa (cultural)
Logic (logical)
Ràng buộc vật lý
VD: chỉ ra cách thức duy nhất mà bạn có thể insert
một khóa vào ổ
Có bao nhiêu cách bạn cho đĩa vào ổ đĩa?
Ràng buộc logic
From: www.baddesigns.com
Ràng buộc về văn hóa
Ánh xạ (Mapping)
Quan hệ giữa điều khiển, chuyển động và kết quả
theo cách thức chung
Toàn vẹn
Có sự tương tự
Ví dụ:
ctrl+C, ctrl+S, ctrl+O
Dễ học dễ dùng
Không toàn vẹn
VD: save, spelling, select, style
Affordances: Chứng cứ
VD: Nút nhấn chuột gợi ý cho ta nhấn, tay cưa gợi ý
cho ta đẩy ra
VD: thanh cuộn, Icon
Vật lý hay visual???
LOGO
?????
Thank you