Bài giảng Yếu tố con người - Chương 4: Thiết kế phù hợp với cảm xúc

Cảm xúc ™ Thiết kế phù hợp với xúc cảm? ™ Các nội dung của thiết kế phù hợp với xúc cảm? ™ Thiết kế biểu tượng - slogan

pdf42 trang | Chia sẻ: thuongdt324 | Lượt xem: 549 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Yếu tố con người - Chương 4: Thiết kế phù hợp với cảm xúc, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LOGO Thiết kế phù hợp với cảm xúc Chương 4 Nội dung ™ Cảm xúc ™ Thiết kế phù hợp với xúc cảm? ™ Các nội dung của thiết kế phù hợp với xúc cảm? ™ Thiết kế biểu tượng - slogan 1. Cảm Xúc ™ Khái niệm ™ Vai trò ™ Phân loại ™ Quy luật cơ bản Khái niệm ™ Là quá trình tâm lý phản ánh từng thuộc tính riêng lẻ của sự vật hiện tượng đang trực tiếp tác động vào giác quan của chúng ta Cảm xúc? ™ Cảm xúc là những thay đổi tâm, sinh lý sâu sắc, mãnh liệt và đặc thù, bắt nguồn từ phản ứng trước tình huống có ý ngiã trong môi trường của một người dùng (Nhà tâm lý học Erik Rosenberg) ƒ Cảm xúc nói cho ta biết những gì người dùng bận tâm ƒ Cảm xúc nói lên mối quan hệ giữa khách hàng và nhà cung cấp dịch vụ ƒ Cảm xúc giúp ta dự đoán phản ứng của khách hàng Vai trò ™ Là hình thức định hướng đầu tiên ™ Là nguồn cung cấp những nguyên vật liệu cho thiết kế ™ Là điều kiện kích hoạt não Phân loại ™ Cảm xúc bên ngoài ™ Cảm xúc bên trong Quy luật cơ bản ™ Ngưỡng cảm xúc ƒ Ngưỡng trên ƒ Ngưỡng dưới ƒ Ngưỡng sai biệt ™ Thích ứng của cảm xúc ™ Tác động qua lại của cảm xúc: đồng thời hoặc nối tiếp Nhìn ™ Kích thước và độ sâu ™ Độ sáng ™ Màu sắc Nghe – xúc giác Wheel of emotions More information Feeltrace system 2. Thiết kế phù hợp với xúc cảm ™ Cường độ của các biểu hiện cảm xúc trong thiết kế sản phẩm phụ thuộc nhiều vào các mục tiêu cá nhân ™ Thái độ và sự kỳ vọng của người sử dụng ™ Cảm xúc không thể định lượng chính xác ™ Khách hàng quyết định lựa chọn sản phẩm dựa trên ƒ Cảm xúc ƒ Nhận thức ƒ Giá trị Định luật Weber và Cảm Xúc ∆I/I=K tùy hệ số K ™ Trong một phòng có ánh sáng lan tỏa là 100 ngọn nến. Để cảm nhận ánh sáng trong phòng tăng lê lên thì ta cần bao nhiêu ngọn nến? Teghytsoonian: trong lượng K=0.02, cường độ ánh sáng K=0.08, độ dài K=0.03 14 Hằng số cảm xúc ™ Sốc điện 0.013 ™ Độ bảo hòa, đỏ 0.019 ™ trong lượng 0.020 ™ độ ánh sáng 0.079 ™ độ dài 0.029 ™ Gang tay 0.022 ™ Độ rung 60 Hz 0.036 ™ Âm lượng 0.048 ™ Vị giác 0.083 TAM LY DAI CUONG 15 Cảm xúc !!! ™ Cảm xúc chỉ đạo trí tuệ, thậm chí còn mạnh hơn cả logic toán Chỉ số cảm xúc (Emotional Quotient) ™ Nhận biết cảm xúc: Nhận biết đúng cảm xúc của bản thân mình và cảm xúc của những người xung quanh ™ Hiểu được cảm xúc: Khả năng hiểu và thấu cảm được các loại cảm xúc, đồng thời biết nguyên nhân và hậu quả của các loại cảm xúc ấy ™ Tạo ra cảm xúc: khả năng diễn tả và đáp lại các cảm xúc của người khác ™ Quản lý cảm xúc: Tự quản lý cảm xúc của mình, cư xử hợp lý để dễ dàng hòa đồng với tập thể IQ-EQ Thiết kế phù hợp với xúc cảm? ™ Thiết kế cảm xúc tập trung vào ảnh hưởng của cảm xúc của con người khi tương tác với các đối tượng ƒ Tình cảm con người là một yếu tố thiết kế ƒ Con người là trung tâm của thiết kế VD Nhận thức Cảm xúc Giá trị 3. Các nội dung của thiết kế cảm xúc ™ Quan điểm chung ™ Các bước thực hiện Quan điểm chung của thiết kế tốt ™ Dễ làm việc ™ Dễ sử dụng ™ Dễ hiểu ™ Trực quan ™ Thẩm mỹ Màu sắc Kích thước Chủ đề - thị giác Chữ 3 bí quyết truyền tải ý tưởng ™ Dùng hình ảnh ẩn dụ ™ Cường điệu ™ So sánh Các bước thực hiện ™ Thu thập yêu cầu người dùng ™ Nắm bắt hoàn cảnh hiện tại ™ Xây dựng cấu trúc thiết kế ™ Thiết kế ™ Thẩm định thiết kế ™ Khảo sát các điều kiện sử dụng Luật của Will ™ Cách phù hợp để dùng một thiết bị là phải nhìn được rõ ràng ™ Chúng ta chú ý tới mọi người dung tiềm năng, không chỉ nnhững người trẻ, những người hiểu rõ kỹ thuật và có cái nhìn hoàn hảo ™ Chúng ta phải lường trước những lỗi thông thường mà người dùng phải làm và ngăn ngừa những lỗi này ™ Người dùng không thể có những hoạt động mà gây ra lỗi nghiêm trọng Luật của Will 1. Thíêt kế HF phù hợp không có nghĩa là Qui trách nhiệm cho người vận hành 2. Điều quan trọng là bước lùi lại và suy nghĩ như một người dùng học việc chứ không phải là người thiết kế hay người phát triển 3. Trong phần lớn trường hợp, nếu ta làm một lỗi lầm trong khi dùng sản phẩm, đó là một sai lầm thiết kế, không phải là sai lầm con người 4. Thiết kế Biểu tượng (logo) - slogan ™ Biểu tượng là những ký hiệu, hình ảnh, màu sắc, chữ viết, đường nét... mang tính cô đọng và khái quát nhất có chức năng thông tin, truyền đạt thông điệp qua kênh thị giác để biểu thị một ý niệm hay vấn đề nào đó trong đời sống xã hội. Biểu tượng trước đây 33www.id-book.com Biểu tượng mới hơn Biểu trưng kinh doanh và biểu trưng phi kinh doanhBiểu tượng Qui trình thiết kế biểu tượng Nghiên cứu tiền thiết kế: • Nghiên cứu trực tiếp đối tượng • Nghiên cứu tư liệu biểu trưng Sáng tạo: • Chuyển tải ý niệm thành ký hiệu, hình ảnh cụ thể • Phương pháp sáng tạo: • Nó là cái gì? • Cái gì là nó? • Nguồn gốc? • Giá trị? Chuẩn hóa thiết kế: • Bản thiết kế kỹ thuật chuẩn mực: • Tỷ lệ chi tiết • Mã màu chuẩn • Tỷ lệ phòng to thu nhỏ ™ Một số dạng thức của biểu trưng: ƒ Biểu trưng dạng chữ: • Cấu trúc bằng tên doanh nghiệp • Cấu trúc bằng chữ viết tắt • Cấu trúc bằng một chữ cái ƒ Biểu trưng sử dụng hình ảnh để giới thiệu lĩnh vực kinh doanh của công ty ƒ Biểu trưng đồ hoạ trừu tượng. Biểu trưng cấu trúc bằng hình tượng ẩn dụ Biểu trưng 37 Biểu trưng làm nổi bật hơn các yếu tố thương hiệu Phần hình (graphic logo) là cách điệu của vệt quỹ đạo vệ tinh xoay quanh quả địa cầu vẽ lên chữ V, biểu hiện sự phát triển theo mạch vận động không ngừng. Phần text: VNPT viết tắt của Vietnam Posts & Telecommunications Chữ P kết hợp với giọt dầu – hình ảnh đơn giản, cô đọng Biểu trưng của Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam Biểu trưng của Tổng công ty Xăng dầu Việt Nam Biểu trưng - Ví dụ 38 Biểu trưng làm nổi bật hơn các yếu tố thương hiệu “Chiến lược của hãng là an toàn và chất lượng trên ba phương diện: đường bộ, đường hàng không và đường biển” Biểu trưng của hãng Shell Hình ảnh con sò, gợi cho chúng ta liên tưởng đến quy trình phân huỷ địa tầng trái đất nơi con người khai thác dầu Biểu trưng của hãng xe hơi Mercedes Biểu trưng - Ví dụ (tt) Câu khẩu hiệu (slogan) ™ Là một đoạn văn ngắn, chứa đựng và truyền đạt các thông tin mang tính mô tả và thuyết phục ™ Câu khẩu hiệu phải có tính hàm súc, khái quát cao, có giá trị phổ biến rộng rãi, bổ sung tạo điều kiện để khách hàng và công chúng có thể tiếp cận nhanh hơn, dễ hơn, dễ bảo lưu trong tâm trí ™ Khẩu hiệu có thể được thay đổi điều chỉnh ™ Những thông tin mà câu khẩu hiệu mang đến có thể là trừu tượng và cũng có thể hết sức cụ thể, cần phải lựa chọn phù hợp Câu khẩu hiệu (slogan) ™ Các yêu cầu cơ bản đối với một khẩu hiệu ƒ Dễ nhớ ƒ Thể hiện rõ những ích lợi chủ yếu (Như Tide mới là trắng) ƒ Làm cho thương hiệu của doanh nghiệp trở nên khác biệt ƒ Khẩu hiệu thành công cần gợi nhớ đến tên thương hiệu (Sơn Nippon – Sơn đâu cũng đẹp) ƒ Khẩu hiệu tốt sẽ không để đối thủ cạnh tranh có thể sử dụng dễ dàng (Simply, Bạn của mọi nhà...) Câu khẩu hiệu (slogan) LOGO ????? Thank you
Tài liệu liên quan