Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
3
.
Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là
*A. X ở ô số 7, chu kì 2, nhóm VA B. X ở ô số 5,
chu kì 3, nhóm IIIA
C. X ở ô số 3, chu kì 2, nhóm IIA D. X ở ô số 4,
chu kì 2, nhóm IIIA
5- Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp
ngoài cùng là
(n - 1)d
ns
1
. Vị trí của X trong hệ thống tuần hoàn là
A. chu kì n, nhóm IA B. chu kì n,
nhóm VIB
C. chu kì n, nhóm IB *D. cả A, B, C
đều có thể đúng.
23 trang |
Chia sẻ: lamvu291 | Lượt xem: 2608 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài tập Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
4- Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron 1s22s22p3.
Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là
*A. X ở ô số 7, chu kì 2, nhóm VA B. X ở ô số 5,
chu kì 3, nhóm IIIA
C. X ở ô số 3, chu kì 2, nhóm IIA D. X ở ô số 4,
chu kì 2, nhóm IIIA
5- Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp
ngoài cùng là
(n - 1)dns1. Vị trí của X trong hệ thống tuần hoàn là
A. chu kì n, nhóm IA B. chu kì n,
nhóm VIB
C. chu kì n, nhóm IB *D. cả A, B, C
đều có thể đúng.
6- Nguyên tử của nguyên tố R có cấu hình electron
1s22s22p3, công thức hợp chất khí với hiđro và công thức
oxit cao nhất đều đúng ở cặp công thức nào sau đây ?
A. RH2, RO *B. RH3, R2O5 C. RH4, RO2
D. RH5, R2O3
7- Nguyên tố X tạo được các hợp chất bền sau : XH3, XCl5,
X2O5, Na3XO4. Trong bảng tuần hoàn nguyên tố X thuộc
cùng nhóm với nguyên tố nào sau đây ?
A. Xenon *B. Nitơ C. Oxi
D. Flo
8- Cation+ R+ có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là
3p6. R thuộc chu kì nào ? Nhóm nào ?
A. Chu kì 3, nhóm IA B. Chu kì 3,
nhóm VII A
C. Chu kì 3, nhóm VIA *D. Chu kì 4,
nhóm IA
9- Cho các nguyên tố X, Y, Z, T có cấu hình electron
nguyên tử lần lượt là :
X : 1s22s22p63s2 Y : 1s22s22p63s23p64s1
Z : 1s22s22p63s23p63d14s2 T : 1s22s22p63s23p5
Các nguyên tố cùng chu kì là
A . X và Y B . X và Z *C. Y và Z
D . Z và T
10- Những phát biểu sau đây, câu nào sai ?
A . Trong chu kì, các nguyên tố được xếp theo chiều
điện tích hạt nhân tăng dần
B . Trong chu kì các nguyên tố được xếp theo chiều
số hiệu nguyên tử tăng dần
*C . Nguyên tử của các nguyên tố cùng chu kì có số
electron bằng nhau
D. Trong một chu kì, số e lớp ngoài cùng tăng từ 1 đến
8
11- Cho biết số thứ tự của nguyên tố Cu là 29. Hỏi đồng
thuộc chu kì nào ? Nhóm nào ?
A. Cu thuộc chu kì 3, nhóm IIB *B . Cu thuộc
chu kì 4, nhóm IB
C. Cu thuộc chu kì 4, nhóm IIA D. Cu thuộc
chu kì 3, nhóm IB
12- X và Y là hai nguyên tố ở cùng nhóm A và thuộc hai
chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn. Tổng số proton trong
hai hạt nhân nguyên tử của X và Y bằng 32. X và Y là các
nguyên tố nào sau đây ?
A. N và P B. Al và Ga *C. Mg và Ca
D. Na và K
13- Anion X- và cation Y2+ đều có cấu hình electron lớp
ngoài cùng là 3s23p6.
Phương án đúng về vị trí của X và Y trong bảng tuần hoàn
là phương án nào?
*A. X ở chu kì 3, nhóm VII A, ô 17 Y ở chu kì 4,
nhóm IIA, ô 20
B. X ở chu kì 3, nhóm VA, ô 17 Y ở chu kì 4,
nhóm IIA, ô 20
C. X ở chu kì 4, nhóm VIIA, ô 17 Y ở chu kì 3,
nhóm IIA, ô 20
D. X ở chu kì 3, nhóm VA, ô 20 Y ở chu kì 4,
nhóm IIA, ô 17
14- Cho các nguyên tố có cấu hình electron nguyên tử như
sau :
1) 1s22s22p63s2 2) 1s22s22p63s23p64s1 3)
1s22s22p63s23p64s2
4) 1s22s22p63s23p5 5) 1s22s22p63s23p63d64s2
6) 1s22s22p63s23p1
Các nguyên tố nào thuộc cùng một nhóm A ?
A. 1, 2, 6 B. 2, 5 C. 3, 5, 6
*D. 1, 3
15- Chọn câu giải thích đúng. Các nguyên tố thuộc cùng
một nhóm A có tính chất giống nhau về
A . ở vỏ electron của nguyên tử các nguyên tố nhóm A
đó có số electron như nhau.
B. có số lớp electron như nhau
*C . có số e ngoài cùng như nhau
D . có cùng số electron s hay p.
16- Những nguyên tố 4Be (z=4), 26Fe (z=26), 10Ne (z=10),
56Ba (z=56), 20Ca (z=20) trong bảng tuần hoàn thuộc các
nhóm có số thứ tự đúng bằng
*A. số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử
B. số electron ở phân mức năng lượng cao nhất
C. số electron nằm ngoài cấu hình bão hoà
D. số lớp electron của nguyên tử
17- Trong một số dạng đầu tiên của bảng tuần hoàn,
nguyên do mà canxi, stronti, bari được xếp cùng nhóm là vì
A. phát sáng khi nung *B .có tính chất hoá học
tương tự
C . có cùng số electron D. là những chất rắn có
o
tnc thấp
18- Những tính chất nào sau đây biến đổi tuần hoàn ?
A. Số lớp electron *B . Số electron lớp
ngoài cùng
C . Nguyên tử khối D. Điện tích hạt
nhân
19- Trong một chu kì khi đi từ trái sang phải
A . tính kim loại và tính phi kim tăng B. tính kim
loại và tính phi kim giảm
C . tính kim loại tăng, tính phi kim giảm *D. tính
kim loại giảm, tính phi kim tăng
20- Cho cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố như
sau :
1) 1s22s22p63s2 2) 1s22s22p63s23p5
3) 1s22s22p63s23p63d54s2 4) 1s22s22p6
Các nguyên tố kim loại là trường hợp nào sau đây ?
A. 1, 2, 4 *B. 1, 3 C . 2, 4
D . 1, 2, 3, 4
21- Cho các nguyên tố có số hiệu nguyên tử là :
Za = 4 ; Zb = 12 ; Zc = 14 ; Zd = 17 ; Ze = 20.
Nguyên tử những nguyên tố nào sau đây có số electron lớp
ngoài cùng bằng nhau ?
A . a, b, c B. b,d, e *C. a, b, e
D . Tất cả đều sai
22- Cấu hình electron nào của nguyên tử lưu huỳnh (Z =
16) là đúng?
A . 1s22s22p53s23p5 B.
1s22s12p63s23p5
*C. 1s22s22p63s23p4 D.
1s22s22p73s23p3
23- Ion Y2- có cấu hình electron 1s22s22p63s23p6. Vị trí của
Y trong bảng tuần hoàn là
A . chu kì 3, nhóm VII A *B. chu kì 3,
nhóm VI A
C . chu kì 3, nhóm VA D. chu kì 4,
nhóm IA
24- Cấu hình nào sau đây là của ion Fe2+?
A . 1s22s22p63s23p64s23d4 B .
1s22s22p63s23p63d64s2
C. 1s22s22p63s23p64s24p4 *D.
1s22s22p63s23p63d6
25- Cấu hình electron nguyên tử của nhôm (Z = 13) là
1s22s22p63s23p1.
Câu nào sau đây sai ?
A . Lớp thứ nhất (lớp K) có 2 electron B . Lớp thứ
hai (lớp L) có 8 electron
C . Lớp thứ ba (lớp M) có 3 electron *D. Lớp ngoài
cùng có 1 electron
39
26- Cấu hình electron nguyên tử 19 K là cấu hình nào sau
đây ?
A . 1s22s22p62d9 *B.
1s22s22p63s23p64s2
C. 1s22s22p22d22p23s23p23d5 D .
1s22s22p62d102f143s23p3
27- Cho các nguyên tố Al, Br, Na, Li. Nguyên tố có độ âm
điện nhỏ nhất là
A . Al B . Br *C . Na D.
Li
28- Dãy sắp xếp các nguyên tử theo chiều bán kính nguyên
tử giảm dần nào đúng ?
*A . Mg > S > Cl > F B. F > Cl > S > Mg
C. Cl > F > S > Mg D. S > Mg > Cl > F
29- Dãy sắp xếp theo thứ tự giảm dần bán kính nguyên tử
và ion nào sau đây đúng ?
*A. Ne > Na+ > Mg2+ B. Na+ > Mg2+ > Ne
C . Na+ > Ne > Mg2+ D. Mg2+ > Na+ > Ne.
30- Năng lượng của các electron trên các phân lớp s, p, d
thuộc cùng một lớp được xếp theo thứ tự nào sau đây ?
A. d < s < p B . p < s < d
*C . s < p < d D. s < d < p
31- Nguyên tố thuộc chu kì 2 có số electron độc thân nhiều
nhất là
*A. nitơ, 3 electron B. nitơ, 5
electron
C . oxi, 2 electron D. oxi, 4
electron
32- Hai nguyên tố X và Y ở hai nhóm A liên tiếp trong
bảng tuần hoàn. Y thuộc nhóm VA. ở trạng thái đơn chất X
và Y không tác dụng với nhau. Tổng số proton trong hạt
nhân nguyên tử X và Y là 23. Cấu hình electron nguyên tử
của X và Y là :
2 2 6 2 3 2 2 6 2 4
A X :1s 2s 2p 3s 3p X :1s 2s 2p 3s 3p
* B
2 2 4 2 2 3
Y :1s 2s 2p Y :1s 2s 2p
2 2 3 2 2 4
C 1s 2s 2p D X :1s 2s 2p
2 2 6 2 4 2 2 6 2 3
Y :1s 2s 2p 3s 3p Y :1s 2s 2p 3s 3p
33- X, Y, Z là các nguyên tố thuộc cùng chu kì của bảng
tuần hoàn.
Oxit của X tan trong nước tạo thành một dung dịch làm
quỳ tím hoá đỏ.
Y phản ứng với nước tạo thành dung dịch làm quỳ tím hoá
xanh.
Oxit của Z phản ứng với axit và phản ứng cả với kiềm.
Nếu các nguyên tố được xếp theo thứ tự tăng dần số hiệu
nguyên tử thì thứ tự đúng là dãy nào sau đây?
A. X, Y, Z B. X, Z, Y
*C. Y, Z, X D. Z, Y, X
34- Nguyên tố R có cấu hình electron nguyên tử là
1s22s22p3. Công thức hợp chát với hiđro và công thức oxit
cao nhất là
A. RH2, RO3 B. RH3, R2O3
C . RH4, R2O5 *D. RH3, R2O5
35- Điện tích hạt nhân của các nguyên tử là: X (Z=6); Y
(Z=7); M (Z=20);
Q (Z=19). Nhận xét nào đúng?
A. X thuộc nhóm VA B. Y, M thuộc
nhóm IIA
C. M thuộc nhóm IIB *D. Q thuộc
nhóm IA
36- Trong chu kì 2 của bảng tuần hoàn nếu đi từ trái sang
phải thì
A . tính kim loại giảm dần
B. tính phi kim tăng dần
C. số electron lớp ngoài cùng tăng dần từ 1 đến 8
*D . A, B, C, đều đúng.
37- Cho nguyên tố X có Z = 13 và nguyên tố Y có Z = 16.
Câu nào đúng trong các câu sau ?
A. Tính kim loại của X > Y B. Bán kính
nguyên tử của X > Y
C. Độ âm điện của X < Y *D. Tất cả đều
đúng.
38- Dãy nào sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần bán kính
nguyên tử và ion?
*A. Ne > Na+ > Mg2+ B . Na+ > Ne >
Mg2+
C. Na+ > Mg2+ > Ne D . Mg2+ > Ne
> Na+
39- Những tính chất nào sau đây không biến đổi tuần hoàn
?
*A. Nguyên tử khối
B. Số electron lớp ngoài cùng
C. Hoá trị cao nhất với oxi
D .Thành phần các oxit, hiđroxit cao nhất.
40- Phát biểu sai trong các phát biểu sau khi nói về quy
luật biến thiên tuần hoàn trong một chu kì đi từ trái sang
phải?
A . Hoá trị cao nhất đối với oxi tăng dần từ 1 đến 7
*B . Hoá trị đối với hiđro của phi kim giảm dần từ 7 đến
1
C. Tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần
D. Oxit và hiđroxit có tính bazơ giảm dần, tính axit
tăng dần
41- Cấu hình electron nguyên tử của 3 nguyên tố X, Y, Z
lần lượt là :
X : 1s22s22p63s1 Y : 1s22s22p63s2 Z :
1s22s22p63s23p1
Hiđroxit của X, Y, Z xếp theo thứ tự tính bazơ tăng dần là
A. XOH < Y(OH)2 < Z(OH)3 B. Y(OH)2 <
Z(OH)3 < XOH
*C. Z(OH)3 < Y(OH)2 < XOH D. Z(OH)3 <
XOH < Y(OH)2
42- Biết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố X,
Y, Z, T như sau:
X : 1s22s22p63s23p64s1 Y : 1s22s22p63s1
Z : 1s22s22p63s23p4 T : 1s22s22p4
Dãy nào sau đây xếp đúng theo thứ tự tăng dần tính phi
kim?
A . X < Y < Z < T *B. X < Y <
T < Z
C . Y < X < Z < T D. Tất cả
đều sai
43-Phát biểu nào không chính xác khi nói về chu kì?
Trong một chu kì
A. đi từ trái sang phải các nguyên tố được sắp xếp theo
chiều điện tích hạt nhân tăng dần
*B. đi từ trái sang phải các nguyên tố được sắp xếp theo
chiều nguyên tử khối tăng dần
C . tất cả đều có cùng số lớp electron
D. đi từ trái sang phải độ âm điện tăng dần
44- Các câu sau, câu nào đúng ?
*A. Chỉ có hạt nhân nguyên tử flo mới có 9 proton
B . Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 nơtron
C . Nguyên tử có 12 electron là nguyên tử cacbon
D. Chỉ có trong hạt nhân nguyên tử magiê mới có số
proton bằng số nơtron.
45- Câu nào sai trong các câu sau?
A. Các nguyên tố chu kì 3 đều là nguyên tố thuộc
nhóm A
*B. Các nguyên tố chu kì 4 đều là nguyên tố thuộc
nhóm B
C. Nguyên tử của các đồng vị có số electron bằng
nhau
D. Hạt nhân nguyên tử của các đồng vị có số proton
bằng nhau.
46- Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng nhiều nhất đến tính chất
hóa học của nguyên tố?
A. Hạt nhân nguyên tử B. Số nơtron trong
nguyên tử
C. Số khối của nguyên tử *D. Cấu hình
electron nguyên tử
47- Ba nguyên tố có các lớp electron lần lượt là : (X)
2/8/5 ; (Y) 2/8/6 ; (Z) 2/8/7.
Dãy nào sau đây được xếp theo thứ tự giảm dần tính axit ?
*A . HZO4 > H2YO4 > H3XO4 B. H3XO4 >
H2YO4 > HZO4
C . H2ZO4 > H2YO4 > HXO4 D. H2YO4 >
HZO4 > H3XO4
48- Dãy nào sắp xếp đúng theo thứ tự bán kính nguyên tử
của các ngyuên tố halogen giảm dần từ tráI sang phải?
A. I, Br, Cl, F B. I, Br, F,
Cl
*C. F, Cl, Br, I D. Br, I, Cl ,
F
49- Có hợp chất MX3.
- Tổng số hạt proton, nơtron, electron là 196, trong đó số
hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 60.
- Nguyên tử khối của X lớn hơn của M là 8.
- Tổng số 3 loại hạt trên trong ion X- nhiều hơn trong ion
M3+ là 16. M và X là những nguyên tố nào sau đây ?
*A . Al và Cl B. Mg và Br C. Al và Br
D. Cr và Cl
50- Nguyên tố R có cấu hình electron nguyên tử là
1s22s22p3, công thức hợp chất với hiđro và công thức oxit
cao nhất là
A. RH2, RO3 B. RH3, R2O3 *C. RH3, R2O5
D . RH4, RO2
51- Hãy tìm từ hoặc cụm từ thích hợp để điền vào chỗ
trống trong các câu sau:
A. Số electron hoá trị của kim loại(1).... so với phi kim.
B. Năng lượng cần tách electron ra khỏi nguyên tử kim loại
gọi là(2)....
C. Vùng không gian xung quanh hạt nhân ở đó xác suất có
mặt của electron lớn nhất gọi là(3)...
52- Ba nguyên tử của 3 nguyên tố X, Y, Z có tổng số điện
tích hạt nhân bằng 16, hiệu điện tích hạt nhân X và Y là 1.
-
Tổng số electron trong ion [X3Y] là 32.
X, Y, Z là
*A. O, N, H B. N, C, Li C. F, C, H
D. tất cả đều sai
53- Nguyên tố X có số thứ tự 37, vị trí của X trong bảng
tuần hoàn là
A. chu kì 3, nhóm IA B. chu kì 3,
nhóm IIA
C. chu kì 4, nhóm IA *D . chu kì 5,
nhóm IA.
54- Ion Y- có cấu hình electron : 1s22s22p63s23p6. Vị trí của
Y trong bảng tuần hoàn là
*A. chu kì 3, nhóm VII A B. chu kì 3,
nhóm VIA
C. chu kì 4, nhóm IA D. tất cả đều
sai.
55- Nguyên tố thuộc chu kì 2 có số electron độc thân nhiều
nhất là
*A . nitơ B. oxi C. flo
D. tất cả sai.
56- Cấu hình electron nguyên tử của bốn nguyên tố như
sau :
1s22s22p63s1 ; 1s22s22p63s23p5
1s22s22p63s23p6 ; 1s22s22p63s23p1.
Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Các nguyên tố thuộc các chu kì khác nhau B . Các
nguyên tố đều là kim loại
C. Các nguyên tố đều là phi kim *D. Một trong 4
nguyên tố là khí hiếm
57- Dãy nào sắp xếp đúng theo thứ tự độ âm điện giảm dần
của các nguyên tố nhóm IIA?
A. Ba, Sr, Ca, Mg, Be *B. Be,
Mg, Ca, Sr, Ba
C. Ca, Mg, Be, Sr, Ba D. Ba,
Sr, Mg, Be, Ca
58- Nguyên tố X có số thứ tự Z = 37.
Hỏi X ở chu kì nào và nhóm nào của bảng tuần hoàn ?
A. Chu kì 3, nhóm IA B. Chu kì 4, nhóm
IA
*C. Chu kì 5, nhóm IA D. Chu kì 4, nhóm
IIA
59. Trong một chu kì của bảng tuần hoàn, khi Z tăng dần
thì điều khảng định nào sau đây sai?
A. Bán kính nguyên tử giảm B. Năng lượng
ion hóa tăng
C. Tính phi kim tăng *D. Độ âm điện
giảm
60- Cho 34,25g một kim loại nhóm IIA tác dụng hết với
nước thu được 5,6 lit khí H2(đktC. . Kim loại đó là
A. bạc *B. bari C. magie D.
canxi
61- Hợp chất M được tạo thành từ 2 cation X+ và anion Y2-.
Mỗi ion đều do 5 nguyên tử của 2 nguyên tố tạo nên. Tổng
số proton trong X+ là 11, còn tổng số electron trong Y2- là
50. Biết rằng 2 nguyên tố trong Y2- thuộc cùng một nhóm
A và thuộc hai chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn.
M có công thức phân tử nào sau đây ?
A . NH4NO3 *B. (NH4)2SO4
C. (NH4)2SO3 D. (NH4)3PO4
62- Cho biết nguyên tố X có Z = 12. X là kim loại hay phi
kim và hoá trj cao nhất là bao nhiêu ?
A. Là kim loại, hoá trị cao nhất là I *B. Là kim loại,
hoá trị cao nhất là II
C. Là phi kim, hoá trị cao nhất là I D. Là phi kim,
hoá trị cao nhất là II
63- Nguyên tố Y là phi kim thuộc chu kì 3 của bảng tuần
hoàn, Y tạo được hợp chất khí với hiđro và công thức oxit
cao nhất là YO3.
Hợp chất tạo bởi Y và kim loai M là MY2 trong đó M
chiếm 46,67% về khối lượng. M là
A. Mg B. Zn *C. Fe
D. Cu
64- M là kim loại tạo ra 2 muối MClx và MCly và 2 oxit
MO0,5x và M2Oy. Tỉ lệ về khối lượng của Clo trong 2 muối
là 1 : 1,173 và của oxi trong 2 oxit là 1 : 1,325. Nguyên tử
khối của M là
A. 54,673 B . 56,050 *C. 55,743
D. 56,000
65- Hợp chất M2X có tổng số các hạt trong phân tử là 116,
trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang
điện là 36.
Nguyên tử khối X lớn hơn M là 9. Tổng số 3 loại hạt trong
ion X2- nhiều hơn trong ion M+ là 17 hạt. Số khối của
nguyên tử M và X là
A. 21 và 31 B. 22 và 30 C. 23 và 34
*D. 23 và 32
66- Có hợp chất MX3. Cho biết :
- Tổng số hạt proton, nơtron, electron là 196, trong đó số
hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 60.
Nguyên tử khối của X lớn hơn của M là 8.
- Tổng 3 loại hạt trong ion X- nhiều hơn trong ion M3+ là
16.
Vậy M và X là
A . Al và Br B. Cr và Cl
*C . Al và Cl D. Mg và Br