- LOAISOTAIKHOAN : Trong bảng mỗi ngân hàng có rất nhiều cac hìnhthức giao dịch nên sẽ có một Mã lọai tài khỏan để phân biệt với các loại giao dịch đó ứng với mỗi Mã loại tài khỏan sẽ có Tên lọai tài khỏan và có nhiều Sổ Tài khỏan. Mỗi loại tài khoản có nhiều Số tài khoản.
- SOTK : Mỗi sổ tài khỏan sẽ lưu thông tin một khách hàng, số dư Tài khoản , lãi suất trích luỹ của khách hàng .
14 trang |
Chia sẻ: vietpd | Lượt xem: 1659 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập lớn Hệ thống quản lý tiền gởi thanh toán ngân hàng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường ĐH Sư Phạm Hà Nội
Khoa CNTT
BÀI TẬP LỚN MÔN PTTKHT:
HỆ THỐNG QUẢN LÝ TIỀN GỞI
THANH TOÁN NGÂN HÀNG
Giảng viên: Phạm Thị Quỳnh
Nhóm SV :TrÇn Đăng Doanh, Nguyễn Chí Công, Đoàn Quang Hưng
Lớp :k55b-cntt
III. THIẾT KẾ
1. THIẾT KẾ DỮ LIỆU
1.1 THIẾT KẾ VẬT LÝ DỮ LIỆU :
LOAISOTAIKHOAN (MALOAITK, TENLOAITK, LAISUAT)
SOTK ( MASOTK, MAKH, SODUTK, LAITRICHLUY )
KHACHHANG ( MAKH, HOTENKH, DIACHI, SODIENTHOAI,
SOCMND, EMAIL )
GIAODICH ( MAGD , MALOAIGD, MASOTK, MANV, NGAYGD ,
SOTIEN )
LOAIGD ( MALOAIGD, TENLOAIGD )y
NHANVIEN ( MANV, MASOTK, TENNV, CHINHANH )
1.2 MÔ TẢ RÀNG BUỘC TOÀN VẸN
- LOAISOTAIKHOAN : Trong bảng mỗi ngân hàng có rất nhiều cac hình
thức giao dịch nên sẽ có một Mã lọai tài khỏan để phân biệt với các loại
giao dịch đó ứng với mỗi Mã loại tài khỏan sẽ có Tên lọai tài khỏan và
có nhiều Sổ Tài khỏan. Mỗi loại tài khoản có nhiều Số tài khoản.
- SOTK : Mỗi sổ tài khỏan sẽ lưu thông tin một khách hàng, số dư Tài
khoản , lãi suất trích luỹ của khách hàng .
Mỗi số tài khoản co thể co nhiều Giao dịch
- KHACHHANG : Lưu hông tin của khách hàng : Họ tên khách hàng, Địa
Chỉ, Số điện thoai, Số CMND, Email.
- GIAODICH : Mỗi Giao dịch đều phân biệt nhau thông qua một Mã giao
dịch và ứng với Số tiền và ngày giao dịch.
- LOAIGD : mỗi loại giao dịch phân biệt bằng mã loại giao dịch và ứng
với tên của mỗi loại. Một loại giao dịch có thể có nhiều Giao Dịch
- NHANVIEN : Mỗi nhân viên được phân biệt với nhau bằng Mã nhân
viên và mỗi nhân viên có thể mở được nhiều tài khoản và thực hiện
nhiều giao dịch trong một ngày, khi mở TK và thực hiện giao dịch nhân
viên phải lưu lại số tên và Tên chi nhánh trong phiếu chi và thu
1.2 Lîc ®å chuÈn ho¸ E-R:
1.3 THIẾT KẾ GIAO DIỆN
1.3.1 Thiết kế thực đơn, form
SƠ ĐỒ LIÊN KẾT CÁC MÀN HÌNH
Màn hình Thông tin khách hàng
Đặc tả các đối tượng trên giao diện :
STT
Tên
Ý nghĩa
Loại
Ghi chú
1
txtMaKH
Hệ thống tự phát
sinh và lưu mã
khách hàng
Chiều dài dữ liệu là
20 ký tự
2
txtHT
Lưu họ tên khách
hàng
Text box
Chiều dài dữ liệu là
50 ký tự
3
txtDC
Lưu địa chỉ khách
hàng
Textbox
Chiều dài dữ liệu là
50 ký tự
4
txtCMND
Lưu CMND khách
hàng
Textbox
Chiều dài dữ liệu là
20 ký tự
5
txtDT
Lưu điện thoại
khách hàng
Textbox
Chiều dài dữ liệu là
20 ký tự
6
TxtEmail
Lưu địa chỉ email
khách hàng
Textbox
Chiều dài dữ liệu là
50 ký tự
7
btnThem
Lưu thông tin khách
hàng xuống CSDL
Button
8
btnXoa
Xóa khách hàng
Button
9
btnSua
Sửa thông tin khách
hàng
Button
10
btnTim
Tìm thông tin khách
hàng
Button
11
btnThoat
Thoát khỏi màn hình thông tin khách hàng
Button
Mô tả xử lý màn hình khách hàng
Màn hình Thông tin giao dịch
STT
Tên
Ý nghĩa
Loại
Ghi chú
1
txtMaLoaiGD
Lưu mã loại giao
dịch
Textbox
Chiều dài dữ liệu là
20 ký tự
2
txtMaGD
Lưu mã giao dịch
Textbox
Chiều dài dữ liệu là
20 ký tự
3
txtTenGD
Lưu địa tên giao
dịch
Textbox
Chiều dài dữ liệu là
50 ký tự
4
txtNgayGD
Lấy ngày giờ hệ
thống
Textbox
5
txtSoTien
Lưu số tiền giao
dịch
Textbox
Chiều dài dữ liệu là
20 ký tự
6
btnThem
Lưu thông tin giao
dịch xuống CSDL
Button
7
btnXoa
Xóa giao dịch
Button
8
btnSua
Sửa thông tin giao
dịch
Button
9
btnTim
Tìm thông tin giao
dịch
Button
10
btnThoat
Thoát khỏi màn hình
thông tin giao dịch
Button
Mô tả xử lý màn hình giao dịch
Màn hình Thông tin nhân viên
STT
Tên
Ý nghĩa
Loại
Ghi chú
1
txtMaNV
Lưu mã nhân viên
Textbox
Chiều dài dữ liệu là
20 ký tự
2
txtHT
Lưu họ tên nhân
viên
Textbox
Chiều dài dữ liệu là
50 ký tự
3
txtCN
Lưu chi nhánh làm
việc của nhân viên
Textbox
Chiều dài dữ liệu là
50 ký tự
4
btnThem
Lưu thông tin nhân
viên xuống CSDL
Button
5
btnXoa
Xóa nhân viên
Button
6
btnSua
Sửa thông tin nhân
viên
Button
7
btnTim
Tìm thông tin nhân
viên
Button
8
btnThoat
Thoát khỏi màn hình
thông tin nhân viên
Button
Mô tả xử lý màn hình nhân viên
Màn hình Tài khoản tiền gửi thanh toán
STT
Tên
Ý nghĩa
Loại
Ghi chú
1
txtMaLoaiTK
Lưu mã loại tài
khoản
Textbox
Chiều dài dữ liệu là
20 ký tự
2
txtMaTK
Lưu mã tài khoản
Textbox
Chiều dài dữ liệu là
20 ký tự
3
txtTenTK
Lưu tên tài khoản
Textbox
Chiều dài dữ liệu là
50 ký tự
4
txtSoDuTK
Lưu số dư tài khoản
Textbox
Chiều dài dữ liệu là
20 ký tự
5
txtLaiTichLuy
Lưu lãi tích lũy
Textbox
Chiều dài dữ liệu là
20 ký tự
6
btnThem
Lưu thông tin tiền
gửi xuống CSDL
Button
7
btnXoa
Xóa tiền gửi
Button
8
btnSua
Sửa thông tin tiền
gửi
Button
9
btnTim
Tìm thông tin tiền
gửi
Button
10
btnThoat
Thoát khỏi màn hình
thông tin tiền gửi
thanh toán
Button
Mô tả xử lý màn hình tiền gửi thanh toán
Màn hình Tra cứu giao dịch
Đặc tả các đối tượng trên giao diện :
STT
Tên
Ý nghĩa
Loại
Ghi chú
1
txtMaLoaiGD
mã loại giao dịch
Textbox
Chiều dài dữ liệu là
20 ký tự
2
txtMaGD
mã giao dịch
Textbox
Chiều dài dữ liệu là
20 ký tự
3
txtTenGD
tên giao dịch
Textbox
Chiều dài dữ liệu là
50 ký tự
4
txtNgayGD
Ngày giao dịch
Textbox
5
btnTim
Tìm thông tin giao
dịch
Button
Màn hình Tra cứu tài khoản
Đặc tả các đối tượng trên giao diện :
STT
Tên
Ý nghĩa
Loại
Ghi chú
1
txtMaTK
mã tài khoản
Textbox
Chiều dài dữ liệu là
20 ký tự
2
btnTim
Tìm thông tin tài
Button