51. Trong phòng thí nghiệm etilen được điều chế từ những phương pháp nào sau đây:
A. Tách H2từ etilen.
C. Đun nóng etanol với H2SO4đặc.
B. Crackinh propan.
D. Hợp H2vào axetilen.
52. Chất polietilen ( PE) và chất polietilen -propilen (PEP) được tạo ra từ phản ứng
nào sau đây:
A. Phản ứng cộng với HCl. B. Phản ứng cộng với hodro.
C. Phản ứng trùng hợp etilen và phản ứng đồng trùng hợp etilen -propilen.
D. Phản ứng khử nước củarượu.
53. Bằng phương pháp nào tách được etan có lẫn etilen?
A. Cho phản ứng hợp H
2. B. Cho phản ứng với HCl.
C. Cho qua dung dịch nước brom. D. Cho phản ứng trùng hợp.
67 trang |
Chia sẻ: lamvu291 | Lượt xem: 2882 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài tập trắc nghiệm hóa học – Đề 02, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC – ĐỀ 02
51. Trong phòng thí nghiệm etilen được điều chế từ những phương pháp nào sau đây:
A. Tách H2 từ etilen. B. Crackinh propan.
C. Đun nóng etanol với H2SO4 đặc. D. Hợp H2 vào axetilen.
52. Chất polietilen ( PE) và chất polietilen - propilen (PEP) được tạo ra từ phản ứng
nào sau đây:
A. Phản ứng cộng với HCl. B. Phản ứng cộng với hodro.
C. Phản ứng trùng hợp etilen và phản ứng đồng trùng hợp etilen - propilen.
D. Phản ứng khử nước của rượu.
53. Bằng phương pháp nào tách được etan có lẫn etilen?
A. Cho phản ứng hợp H2. B. Cho phản ứng với HCl.
C. Cho qua dung dịch nước brom. D. Cho phản ứng trùng hợp.
54. Tỉ khối của olefin X so với không khí là 1,45. X là olefin nào?
A. Etilen. B. Propinlen.
C. Butilen D. Pentilen.
55. Đốt cháy 1V hidrocacbon X cần 6V khí O2 tạo ra 4 V khí CO2 cùng điều kiện. X
là hidrocacbo nào sau đây:
A. Etan B. Propan.
C. Buten. D. Butin
Ankadien
57. Phản ứng điển hình của ankadien là loại phản ứng nào sau đây?
A. Phản ứng oxi hoá. B. Phản ứng thế.
C. Phản ứng huỷ. D. Phản ứng cộng và phản ứng
trùng hợp.
58. Cao su Buna - S là sản phẩm của phản ứng nào dưới đây:
A. Phản ứng oxi hoá. B. Phản ứng trùng hợp.
C. Phản ứng cộng. D. Phản ứng đồng trùng hợp.
59. Khi cho 2 -metybutadien - 1, 3 CH2 = C(CH3) - CH = CH2 phản ứng với HCl tạo
ra chất nào dưới đây là sản phẩm chính.
Cl
A. CH3 - CH - CH = CH2 B. CH3 - C - CH = CH2
CH3
CH2 - Cl
D. CH3 - CH - C = CH2
C. CH2 = C - CH2 - CH2 - Cl
CH3 Cl
CH3
60. Tính chất lý học quan trọng nhất của cao su là tính chất nào sau đây:
A. Không tan trong nước. B. Tan trong dung môi hữu cơ.
C. Không dẫn điện, không dẫn nhiệt. D. Có tính đàn hồi.
Ankin
61. Ankin là gì: Chọn định nghĩa đúng sau đây:
A. Ankin là gốc hidrocacbon no.
B. Ankin là hợp chất hữu cơ có 1 liên kết ba trong phân tử.
C. Ankin là hidrocacbon mạch hở có 1 liên kết ba trong phân tử.
D. Ankin là hidrocacbon mạch hở có 2 liên kết đôi trong phân tử vì có công thức
tổng quát là CnH2n-2.
62. Công thức cấy tạo nào nêu dưới đây phù hợp với tên:
Etyl - isopropylaxxetylen.
A. CH3CH2 - C C- CH2- CH2 - CH3.
B. C2H5 - C C- CH(CH3)2 .
C. CH3 - C = C - CH = CH2 D. CH C- CH2 - CH - CH3
H3C CH3 CH3
63. Chọn tên đúng (nêu sau đây) của chất có công thức sau:
CH3
CH3 - C - CH2 - C C - CH2 - CH3
CH2 - CH3
A. 6 - metyl - 6 - etyl - 3 - heptin. B. 2,2 -metyl - etyl - 4 - heptin.
C. 6 - dimetyl - 3 - octin. D. 6,6 - dimetyl - 3 - octin.
64. Axetilen dễ cho phản ứng thế etilen không cho phản ứng thế vì lý do nào sau đây:
A. Vì phân tử axetilen không bền bằng etilen.
B. Vì phân tử axetilen có 2 liên kết , etilen chỉ có 1 liên kết .
C. Vì nguyên tử H bên cạnh liên kết ba trong phân tử axetilen linh động hơn nguyên
tử H bên cạnh liên kết đôi trong phân tử etilen.
D. Vì nguyên tử H trong phân tử axetilen ít linh động hơn nguyên tử H trong phân tử
etilen.
65. Trong các chất sau đây chất nào kém bền nhất?
CH4; C2H6; C2H4; C2H2; C3H6;
A. CH4 B. C2H6
C. C2H4 D. C3H6
66. ứng với công thức phân tử C5H8 có bao nhiêu đồng phân dạng ankin?
A. 2 đồng phân. B. 3đồng phân.
C. 4 đồng phân. D. 5 đồng phân.
67. Vinylaxetilen tạo ra từ hợp chất nào và ở điều kiện nào sau đây?
A. Từ etilen và axetilen ở 1000 C.
B. Trùng hợp axetilen ở 100o C có xúc tác CuCl, HCl.
C. Trùng hợp axetilen ở 6000C.
D. Trùng hợp etilen ở nhiệt độ cao.
68. Thuốc thử của axetilen và các hợp chất có liên kết ba ở đầu mạch là chất nào sau
đây:
A. Dung dịch nước brom B. Dung dịch Ag2O trong NH3.
C. Hỗn hợp CuCl + HCl D. Dung dịch thuốc tím.
69. Axít axetic tác dụng với axetinlen cho sản phẩm nào sau đây?
A. CH3 - O - CO - CH = CH2. B. CH3 - COO - CH = CH2.
C. CH3 - COO - CH2 - CH3. D. CH3 - COO - C CH.
70. Khi chyo propin cộng hợp H2) ( có xúc tác) tạo ra chất nào sau đây:
A. CH3 - CHO. B. CH3 - CH2 - CHO
C. CH3 - C - CH3 D. CH3 - CH - CH3
O OH
71. Axetilen được điều chế từ chất nào sau đây:
A. C+H2. B. CaC2 + H2O.
C. CH4 D. Từ B và C.
0
72. Cho 11,2 lít (đktc) axetilen hợp H2O ( HgSO4, 80 C). Tính lượng CH3CHO tạo
thành.
A. 44 gam. B. 22 gam.
C. 4,4 gam. D. 12 gam.
73. Cho đất đèn chứa 80% CaC2, tác dụng với H2O thu được 17,92 lít axetilen (đktc).
Khối lượng đất đèn cần lấy có giá trị nào sau đây:
A. 32 gam. B. 60,235 gam.
C. 51,2 gam. D. 64 gam.
74. Một đồng đẳng của axetilen có 88,89%C. Đồng đẳng đó là chất nào sau đây:
A. C3H4 B. C5H8
C. C4H6 D. Không xác định được vì không biết
được phân tử khối.
Aren
75. Chọn cụm từ thích hợp điền vào khoảng trống.....trong câu sau:
Sáu nguyên tử C trong phân tử benzen liên kết với nhau tạo thành...................
A. Mạch thẳng B. Vòng 6 cạnh đều, phẳng.
C. Vòng 6 cạnh phẳng D. Mạnh có nhánh.
76. Benzen không tan trong nước vì lý do nào sau đây:
A. Benzen là chất hữu cơ, nước là chất vô cơ nên không tan vào nhau.
B. Benzen có khối lượng riêng bé hơn nước.
C. Phân tử benzen là phân tử phân cực.
D. Phân tử benzen là phân tử không phân cực.
77. Hecxen, hecxin, benzen chất nào không làm mất mầu dung dịch nước brom, dung
dịch thuốc tím?
A. Hecxen B. Hecxin.
C. Benzen D. Cả 3 chất.
78. Bằng phản ứng nào chứng từ benzen có tính chất của hidrocacbon n?
A. Phản ứng với dung dịch nước brom.
B. Phản ứng thế với brom hơi.
C. Phản ứng nitro - hoá.
D. B và C.
79. Sản phẩm dinitrobenzen nào ( nêu sau đây) được ưu tiên tạo ra khi cho
nitrobenzen tác dụng với hỗn hợp gồm HNO3 đặc và H2SO4 đặc:
A. Ortho - dinintrobenzen. B. Meta - dinintrobenzen.
C. Para - dinintrobenzen. D. Tất cả A, B và C.
80. Sản phẩm diclobenzen nào được ưu tiên tạo ra khi cho clobenzen tác dụng với clo
có bột Fe đun nóng làm xúc tác.
A. Ortho - diclobenzen. B. Mata - diclobenzen.
C. Para - diclobenzen. D. A, C.
81. Phản ứng nào sau đây chứng tỏ benzen có tính chất của hidrocacbon không no?
A. Phản ứng với H2.
B. Phản ứng với dung dịch nước Br2.
C. Phản ứng với clo có chiếu sáng.
D. A và C.
82. Trong các chất sau đây chất nào là đồng đẳng của benzen?
1. Toluen. 2. Etylbenzen.
3. Para - xylen. 4. Stiren.
A. 1. B. 1, 2, 3, 4.
C. 1, 2, 3. D. 1, 2.
83. Hợp chất nào được tạo thành khi trùng hợp 3 phân tử propin đun nóng ở 6000 C.
A. 1, 2, 3 - trimetyl xiclohecxan.
B. 1, 2, 4 trimetylbenzen.
C. 1, 2, 3 - trimetyl benzen.
D. 1, 3 , 5 - trimetylbenzen.
84. Khi phân tích một hidrocacbon được 1,846 gam C và 0,154 gam H. Hỏi công
thức nào dưới đây là công thức thực nghiệm của X.
A. ( CH2)n B. ( CnH2n - 1)p.
C. ( CH3)n D. ( CH)n
85. Một hidrocacbon X có tỉ khối so với không khí là 2,69. Khi đốt cháy tạo ra CO2
và H2O với tỉ lệ khối lượng là 4,9: 1. X có công thức nào sau đây:
A. C2H2. B. C6H6.
C. C4H4. D. C7H8.
86. Có 4 hidrocacbon là X1, X2, X3, X4 đều có thành phần 92,3% về khối lượng. Phân
tử khối 4 chất đều bé hơn 110 đvC. Các chất trên ứng với công thức phân tử nào sau đây:
( xếp theo thứ tự phân tử khối tăng dần).
A. CH C2H2 C3H3 C4H4
B. C2H2 C4H4 C6H6 C8H8
A. CH4 C2H6 C3H8 C4H10
A. C2H4 C3H6 C4H8 C5H10
3. Rượu và phenol
87. Chọn câu đúng nhất trong các câu sau:
A. Rượu là hợp chất trong phân tử có nhóm OH.
B. Rượu là hợp chất trong phân tử có chứa ion OH- liên kết với gốc hidrocacbon.
C. Rượu là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm hidroxyl liên kết với gốc
hidrocacbon.
D. Rượu là hợp chất ion khi tan trong nước phân li thành anion OH- và phần còn lại
là cation gốc hidrocacbon R+.
88. Chọn tên đúng của rượu có công thức dưới đây:
A. CH3 - CH2 - CH - CH3 B. CH2 - CH - CH2
OH OH OH OH
( butanol - 3) ( propatriol - 1, 2, 3)
CH3 C2H5
C. CH3 - C - CH - CH3 D. CH2 - CH2 - C - CH3
OH OH OH
( 2 - metyl butanol - 2) ( 2 - etyl butandiol - 2, 4)
89. Trong các kết luận sau đây, kết luận nào sai:
A. Các đồng phân của nhau đều có phân tử khối bằng nhau.
B. Các chất có phân tử khối bằng nhau đều là đồng phân của nhau.
C. Cácc hất đồng phân của nhau đều có chung công thức đơn giản.
D. Các chất đồng phân của nhau đều có chung công thức tổng quát.
90. ứng với công thức C3H6O có bao nhiêu đồng phân mạch hở?
A. 2 đồng phân. B. 4 đồng phân.
C. 6 đồng phân. D. 8 đồng phân.
91. Trên nhãn chai rượu có ghi " rượu 450", cách ghi đó có ý nghĩa nào sau đây:
A. Rượu này sôi ở 450.
B. 100ml rượu trong chai có 45mol rượu nguyên chất.
C. 100ml rượu trong chai có 45ml rượu nguyên chất.
D. Trong chai rượu, có 45ml rượu nguyên chất.
92. Khối lượng etanol có trong 1 lít rượi 900 là ( khối lượng riêng của etanol là
0,8g/ml).
A. 900 gam. B. 0,9 gam.
C. 72 gam. D. 720 gam.
0
93. Cho 7,872 lít khí C2H4 đo ở 27 C; 1 atm. Hấp thụ nước có xúc tác, hiệu suất 80%
thu được rượu X. Hoà tan X vào nước thành 245,3ml dung dịch Y. Độ rượu trong dung
dịch Y là:
A. 6%. B. 1,305M.
C. 60. D. 0,048%.
94. Etanol và ete metylic chất nào có nhiệt độ sôi cao hơn.
A. Cả hai chất đều có phân tử khối bằng nhau nên không có chất noà có nhiệt độ sôi
cao hơn.
B. Ete metylic có nhiệt độ sôi cao hơn do phân tử có cấu tạp bền hơn.
C. Etanol có nhiệt độ sôi cao hơn do có khản năng tạo ra liên kết H giữa các phân tử.
D. Etenol có cấu trúc phân tử bền hơn nên có nhiệt độ sôi cao hơn.
95. Lý do nào sau đây là chính xác chứng tỏ etanol có nhiệt độ sôi cao hơn metanol.
A. Etanol có phân tử khối lớn hơn.
B. Metanol không tạ ra liên kết H giữa các phân tử nên có nhiệt độ sôi thấp hơn.
C. Cả 2 chất đều tạo ra liên kết H giữa các phân tử, nhưng phân tử khối của etanol
cao hơn nên có nhiệt độ sôi cao hơn.
D. Phân tử etanol bền hơn metanol nên có nhiệt độ sối cao hơn.
96. Chọn lý do đúng nhất để giải thích vì sao rượu etylic tan trong nước theo bất kỳ tỉ
lệ nào?
A. Rượu là hợp chất ion còn nước là hợp chất phân cực.
B. Rượu là hợp chất phân cực nên tan trong nước là hợp chất không phân cực.
C. Do tạo ra liên kết H giữa các phân tử rượu.
D. Do tạo ra liên kết H giữa các phân tử rượu và các phân tử nước.
97. Trong các chất sau đây chất nào dễ tan trong etanol nhất.
A. Metyl - etyl ete. B. Propin.
C. n - propanol D. Benzen.
98. Trong các chất sau đây chất noà có chữa nguyên tử H linh động nhất?
A. H2O B. CH3 - CH2 - OH.
C. CH3 - O - CH3 D. CH4.
99. Hợp chất nào sau đây ứng với công thức tổng quát CnH2n+2O2?
A. Axit no đơn chức mạch hở.
B. Phenol và đồng đẳng.
C. Rượu no hai lần rượu mạch hở.
D. Andehit no đa chức mạch hở.
100. X là hợp chất nào ứng với công thức CnH2n+2O2?
A. là axít đơn chức khi n 1.
B. Là este tạo ra từ axít đơn chức và rượu no đơn chức khi n >2.
C. Là hợp chất tạp chức có chức 1 nhóm - CHO và 1 nhóm - OH.
D. Tất cả đều đúng.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC – ĐỀ 03
101. Phản ứng nào ( cho dưới đây) không được dùng để chứng minh kết luận sau:
Phản ứng hoá học của rượu xẩy ra chủ yếu ở nhóm - OH và một phần ở nguyên tử H
trong gốc hidrocacbon.
dot
A. C2H5OH + 3O2 -->2 CO2 + 3 H2O.
B. 2 C2H5OH + 2Na --> 2C2H5ONa + H2
C. C2H5OH + HBr C2H5Br + H2O.
0
H2SO4đặc; 170 C
D. C2H5OH --> C2H4 +H2O.
102. Đốt nóng đỏ lò xo platin trong bình có hơi etanol và không khí, sản phẩm nào
được tạo ra sau đây:
A. C2H5OH B. CH3COOH.
C. CO2 +H2O. D. B và C.
103. Chất nào sau đây được tạo thành khi cho hơi etanol qua ống đựng CuO nung
nóng.
A. Vẫn là etanol B. Andehit axetic.
C. CO2 + H2O D. Andehit axetic + Axít axetic.
104. Kết luận nào sau đây là sai.
-
A. Vì phân tử rượu có nhóm OH nên khi tan vào nước phân ly thành ion OH
B. Trong phân tử rượu, liên kết C - O và O - H đều bị phân cực về phía nguyên tử O
nên cả 2 liên kết đều bị cắt đứt để tạo thành nước.
C. Khi đun nóng C2H5OH với H2SO4 đặc nóng có thể tạo ra hỗn hợp gồm CO2 + SO2
+ H2O.
D. Mặc dù rượu tác dụng được với Na tạo ra H2 nhưng rượu không phải là axít.
105. Phản ứng nào sau đây chứng tỏ rượu có tính oxi hoá?
A. C2H5OH + 3O2 2CO2 + 3 H2O.
B. 2 C2H5OH + 2Na --> 2C2H5ONa + H2
C. CH3 - C - CH3 + [O] --> CH3 - C - CH3 + H2O
OH O
D. C2H5OH + CuO --> Ch3CHO + Cu + H2O.
106. Chọn phương pháp nhanh nhất đó phân biệt etanol và glixenrin.
A. Cho Na tác dụng với 2 chất, chất nào tạo ra khí hidro nhiều hơn là glixerin.
B. Lấy lượng 2 chất cùng số mol, cho tác dụng với Na dư, chất nào tạo ra khí H2
nhiều hơn glixerin.
0
C. Đun nóng 2 chất với H2SO4 đặc ở 170 C, sản phẩm của chất nào làm mất màu
dung dịch nước brom thì chất ban đầu là etanol.
D. Cho 2 cùng tác dụng với Cu(OH)2, chất nào tạo ra dung dịch màu xanh lam là
glixerin.
107. Công thức cấy tạo nào say đây đã viết sai ( sản phẩm phản ứng khi cho glixerin
tác dụng với CU(OH)2):
108. Cho sơ đồ sau:
E là chất nào sau đây: A. Propanol B. Dietyl ete
C. Rượu etylic D. Etilen
109. Cho 15,2 gam hỗ hợp kế tiếp nhau trong dãy ankanol tác dụng hết với Na thu
được 3,36lít khí H2 (đktc). Hỏi cặp rượu nào sau đây phù hợp với dữ kiện đó.
A. Metanol và etanol B. Etanol và propanol
C. Metanol và propanol D. Propanol và butanol.
110. Chọn phản ứng đúng nhất sau đây để chứng tỏ phenol là axít yếu?
A. C5H5OH + Na. B. C5H5OH + Na2CO3.
C. C5H5OH + NaOH D. C5H5OH + CO2 + H2O
111. X là hidrocacbon có 92,31%C và 7,69%H. Tỉ khối hơi của X so với hidro là 39.
Cho X tác dụng với Clo có bột Fe làm xúc tác thu được chất X1. Thuỷ phân X1 bằng dung
dịch NaOH đặc ở nhiệt độ cao và áp suất cao, sau đó axít hoá dung dịch được chất X2 kết
tủa trắng. Cho X2 tác dụng với dung dịch brom tạo ra chất X3. Mặt khác, cho X2 tác dụng
với hỗn hợp gồm HNO3 đặc + H2SO4 đặc tạo ra axít picric.
Hỏi X3 là chất nào sau đây:
A. C6H6 B. C6H3(OH)Br2
C. C6H4(OH)Br D. C6H2(OH)Br3.
112. Dẫn chứng nào sau đây là sai khi chứng minh phenol là axít yếu:
A. Hoà tan được Al2O3.
B. Phản ứng được với CH3COONa tạo ra CH3COOH.
C. Tan trong dung dịch Na2CO3.
D. Các dẫn chứng A, B, C đều sai.
113. Cho 47 gam phenol tác dụng với hỗn hợp gồm 200gam HNO3, 68% và 250 gam
H2SO4 98%. Hiệu suất 90%. Tính khối lượng axít picric tạo thành.
Đáp số nào sau đây là đúng.
A. 114,5 gam B. 103,05 gam
C. 121,81 gam D. 51,25 gam.
114. Tìm định nghĩa đúng ( cho dưới đây) về độ rượu.
A. Độ rượu là tỉ số khối lượng của rượu so với khối lượng của nước cùng thể tích.
B. Độ rượu là số gam rượu trong 100gam dung dịch rượu.
C. Độ rượu là ml rượu trong 100ml dung dịch rượu.
D. Là số chỉ nhiệt độ sôi của rượu.
115. Rượu thơm là gì? Chọn định nghĩa đúng trong các câu cho dưới đây:
A. Rượu thơm là hợp chất hữu cơ mà phân tử có chứa vòng benzen.
B. Rượu thơm là loại rượu mà phân tử có nhóm OH liên kết với vòng benzen qua
đoạn mạch chính.
C. Rượu thơm là loại rượu mà phân tử có nhóm OH liên kết trực tiếp với vòng
benzen.
D. Rượu thơm là loại rượu có nhiều nhóm OH liên kết với vòng benzen.
116. Một rượu X mạch hở có công thức C3H8O2. Hỏi dùng chất nào để nhận biết X?
A. Cho X tác dụng với CH3COOH.
B. Cho X tác dụng với Na.
C. Cho X tác dụng với Cu(OH)2.
D. Cho X tác dụng với CuO.
117. Từ 1 tấn khoai có chứa 20% tinh bột, sản xuất được 100 lít rượu etylic nguyên
chất có D = 0,8g/ml. Tính hiệu suất của quá trình sản xuất.
A. 60%. B. 78,2%.
C. 100% D. Không xác định được.
118. Câu nào sau đây là đúng khi phát biểu quy tắc Zai - xep:
A. Trong phản ứng tác nước từ phân tử rượu, nhóm OH sẽ ưu tiên tách cùng với
nguyên tử H liên kết với nguyên tử C bậc thấp hơn.
B. Trong phản ứng tách nước từ phân tử rượu, nhóm OH sẽ ưu tiên tách cùng với
nguyên tử H liên kết với nguyên tử C bậc cao hơn.
C. Trong phản ứng tách nước từ phân tử rượu, nhóm OH sẽ tách cùng với nguyên tử
H liên kết với bất kỳ nguyên tử C nào trong mạch.
D. Trong phản ứng tách nước từ phân tử rượu, nhóm OH sẽ ưu tiên tách cùng với
nguyên tử H liên kết với nguyên tử C ở đầu mạch.
119. Cho 16,6 gam hỗn hợp X gồm etanol và n - propanol tác dụng hết với Na thu
được 3,36 lít khí H2 ( đktc). Hỏi thành phần % về khối lượng mỗi rượu trong hỗn hợp X
có giá trị nào sau đây:
A. 44,48% và 55,52%. B. 36,5% và 63,5%
C. 27,71% và 72,29% D. 25,52% và 74,48%.
120. Tính khối lượng glucozo chứa trogn nước quả nho, cho lên men được 100lít
rượu vang 100, biết hiệu suất đạt 95% ( khối lượng riêng của rượu etylic là 0,8g/ml).
A. 52,132 kg. B. 48,376 kg.
C. 16,476 kg. D. 12,476 kg.
4. Andehit
121. Hãy chọn định nghĩa đúng nhất ( nêu dưới đây):
A. Andehit là hợp chất có chứa nhóm chức - CHO.
B. Andehit là hợp chất hữu cơ có chứa nhóm -OH liên kết với gốc hidrocacbon.
C. Andehit là hợp chất hữu cơ có chứa nhóm - CHO liên kết với gốc hidrocacbon.
D. Andehit là hợp chất hữu cơ có chứa nhóm =C=O liên kết với gốc hidrocacbon.
122. Gọi tên đúng nhất của chất có công thức sau:
CH2 = C - CH2 - CHO
CH3
A. 2 - metyl propanal. B. 3 - metyl butenal - 3.
C. ío - butenal D. 2 - metylen butanal.
123. Gọi tên đúng nhất của chất có công thức sau:
CH3 - CH - CH - CH2 - CHO
CH3 Cl
A. 3 - clo - 2 - metyl pentanaldehit.
B. 4 - metyl - 3 clo - pentanal.
C. 3 - clo - 3 - iso propenal.
D. 3 - isopropyl - 3 - cloro propenal.
124. Lý do nào sau đây là đúng để giải thích etanal có nhiệt độ sôi thấp hơn etanol.
A. Phân tử etanal kém bền.
B. Phân tử etanal ít bị phân cực.
C. Có liên kết H tạo ra giữa các phân tử etanal.
D. Etanal có phân tử khối thấp hơn etanal và không có liên kết H tạo ra giữa các phân
tử etanal.
125. Chất lỏng nào sau đây là dung môi tốt nhất của etanal:
A. Etanal B. Isopentan.
C. n - heptan D. n - hexan.
126. Trong các chất sau đây chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất?
A. Andehit propylic B. Dimetyl xeton
C. Rượu etylic. D. n - butan.
127. Trong các chất sau đây chất nào tan nhiều nhất trong nước?
A. Etyl clorua. B. Axeton.
C. Etan D. Andehit axetic.
128. Metanol và andehit focmic dễ tan trong nước, khác với metyl clorua khó tan
trong nước vì lý do nào sau đây:
A. Vì metyl clorua có phân tử khối cao nhất.
B. Vì metanol và andehit focmic có nguyên tử H linh động.
C. Vì metanol và andehit focmic có khả năng tạo liên kết H với các phân tử H2O.
D. Cả 3 lý do trên đều sai.
129. Có bao nhiêu đồng phân mạch hở dạng andehit ứng với công thức phân tử
C4H8O?
A. 2 đồng phân. B. 4 đồng phân.
C. 3 đồng phân. D. 5 đồng phân.
130. Cho các chất có công thức phân tử sau đây, chất nào không phải là andehit:
A. C4H10O. B. C2H4O.
C. C3H8O. D. C3H6O.
131. Trong các chất có công thức sau đây chất nào đồng thời tác dụng được với Na
và làm mất màu dung dịch nước brom?
A. C4H10O. B. C2H4O.
C. C3H8O. D. C3H6O.
132. Chọn cụm từ thích hợp điền vào khoảng trống (...) trong câu sau:
.................................là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm chức - CHO liên kết
với gốc hidrocacbon thơm.
A. Axít cacbôxylic B. Andehit thơm.
C. Phenol. D. Lipit.
133. Hãy cho biết p có giá trị tối đa là bao nhiêu trong phương trình phản ứng sau?
CH2 = C(CHO)2 + pH2 --> ?
A. p = 1. B. p = 3.
C. p = 5. D. p = 7.
134. Cho 1 ankenol X và 1ankanal Y đều có 62,069%C về khối lượng. X và Y là
đồng phân hay đồng đẳng của nhau?
A. là đồng phân của nhau.
B. Là đồng đẳng của nhau.
C. Không phải là đồng phân của nhau.
D. Không phải là đồng đẳng của nhau.
135. Cho luồng khí hidro qua etanal được chất nào sau đây:
A. Etanol. B. Axít axetic.
C. CO2+H2O D. Không phản ứng.
136. Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế etanal.
A. Etilen+ nước.
B. Axetilen + nước.
C. Oxihoas etilen.
D. Thuỷ phân canxi cacbua ở nhiệt độ thường.
137. Trong các phương trình phản ứng dưới đây, khi cho chất CnH2n+2-
m(CHO)m tác dụng với H2 có xúc tác Ni nung nóng, phương trình nào đã viết đúng:
A. CnH2n-m(CHO)m +pH2 --> CnH2n-m(CH2OH)m
B. CnH2n+2-m(CHO)m + pH2 --