1. GIỚI THIỆU CHUNG
1.2 Bastnaesite
Quặng bastnaesite chủ yếu được tìm thấy ở Trung Quốc, Mỹ, Mông Cổ, Na Uy, Thổ Nhĩ Kỳ, .
Công thức chung: RE(CO3)F (R: Ce, Yt, La)
Quặng bastnaesite về lý thuyết chiếm 75% REO
Quặng Bastnaesite được làm giàu bằng phương pháp tuyển nổi hoặc tuyển trọng lực, quặng sau khi làm giàu thường chứa 60% REO
20 trang |
Chia sẻ: thuyduongbt11 | Ngày: 17/06/2022 | Lượt xem: 225 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài thuyết trình Hóa học và công nghệ đất hiếm - Đề tài: Tách Ceri (IV) oxit từ quặng bastnaesite - Phạm Thị Lệ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HÓA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐẤT HIẾM
ĐỀ TÀI
TÁCH CERI (IV) OXIT TỪ QUẶNG BASTNAESITE
Giảng viên: TS. Bùi Thị Vân Anh
1
SVTH: Phạm Thị Lệ
NỘI DUNG
2
1
GIỚI THIỆU CHUNG
2
CƠ SỞ HÓA LÝ CỦA QUÁ TRÌNH PHÂN HỦY QUẶNG
3
QUY TRÌNH TÁCH CERI (IV) OXIT
1. GI ỚI THIỆU CHUNG
3
Bề ngoài
Chất rắn màu trắng hoặc vàng nhạt
Khối l ư ợng riêng
7.215 g/cm 3
Điểm nóng chảy
2400 o C
Điểm sôi
3500 o C
Độ hòa tan
Không tan trong n ư ớc, axit loãng, tan trong axit đặc nóng
Khối l ư ợng mol
117.115 g/mol
1.1 CeO 2
1. GI ỚI THIỆU CHUNG
4
1.2 Bastnaesite
Quặng bastnaesite chủ yếu đ ư ợc tìm thấy ở Trung Quốc, Mỹ, Mông Cổ, Na Uy, Thổ Nhĩ Kỳ,.
Công thức chung: RE(CO 3 )F (R: Ce, Yt, La)
Quặng bastnaesite về lý thuyết chiếm 75% REO
Quặng Bastnaesite đ ư ợc làm giàu bằng ph ư ơng pháp tuyển nổi hoặc tuyển trọng lực, quặng sau khi làm giàu th ư ờng chứa 60% REO
Quặng bastnaesite
2. CƠ S Ở LÝ THUYẾT CỦA QUÁ TRÌNH PHÂN HỦY QUẶNG
5
2.1 Qúa trình nung oxi hóa
Bastnaesite có thể bị phân hủy ở nhiệt độ cao tạo ra CO 2 và HF. Quá trình phân hủy này thường thực hiện trong không khí. Đồng thời Ceri oxit trong quặng cũng bị oxi hóa bởi oxi trong không khí từ Ce 3+ lên Ce 4+ .
Nhiệt độ nung tối ư u là: 450 – 650 o C
2. CƠ S Ở LÝ THUYẾT CỦA QUÁ TRÌNH PHÂN HỦY QUẶNG
6
2.2 Qúa trình hòa tan quặng sau nung bằng axit HCl
Quá trình hòa tan ư u tiên
Quá trình hòa tan chọn lọc
Hòa tan bằng HCl loãng
Hòa tan các oxit đất hiếm không chứa ceri
Phản ứng: RE 2 O 3 + 3REOFF + REF 3 + 12HCl = 4RECl 3 + 2REF 3 ↓ + 6H 2 O
Hòa tan bằng HCl đặc nóng
Ceri oxit tan trong HCl đặc nóng
Phản ứng: 3CeO 2 + 3CeOF 2 + 18HCl = 4CeCl 3 +2CeF 3 ↓ + 9H 2 O + 3Cl 2 ↑
3. QUY TRÌNH TÁCH CERI (IV) OXIT
7
Nung quặng
Hòa tan quặng
Trung hòa
Kết tủa
3. QUY TRÌNH TÁCH CERI (VI) OXIT
8
3.1 Giai đoạn nung quặng
Thành phần trong quặng
REO
CaO
BaO
Fe 2 O 3
P 2 O 5
F
ThO 2
%
66.5
2.99
11.45
4.65
2.53
8.63
0.136
Thành phần trong đất hiếm
La 2 O 3
CeO 2
Pr 6 O 11
Nd 2 O 3
Sm 2 O 3
Eu 2 O 3
Gd 2 O 3
Y 2 O 3
%
23
50
6
16
1.6
0.2
0.7
0.4
Thành phần quặng Bastnaesite ở Bayun – Obo (Trung Quốc)
Điều kiện nung: quặng sau khi làm giàu và nghiền mịn đ ư ợc đ ư a vào lò nung với công suất 2 tấn/h trong điều kiện nhiệt độ từ 450 – 550 o C, nung trong 2h.
3. QUY TRÌNH TÁCH CERI (VI) OXIT
9
3.1 Giai đoạn nung quặng
Phản ứng phân hủy quặng:
REFCO 3 → REOF + CO 2 ↑
Ce 2 O 3 + 0.5 O 2 → 2CeO 2
Các phản ứng sau cũng có thể xảy ra
3REFCO 3 = RE 2 O 3 + REF 3 + 3CO 2 ↑
RE 2 O 3 + REF 3 = 3REOF
Khi có mặt của nước, xảy ra các phản ứng sau:
2REOF + H 2 O = RE 2 O 3 + 2HF↑
REF 3 + H 2 O = REOF + 2HF↑
3. QUY TRÌNH TÁCH CERI (VI) OXIT
10
3.1 Giai đoạn nung quặng
Thành phần bastnaesite có CaO nên sẽ xảy ra phản ứng sau:
CaO + 2REOF = CaF 2 + RE 2 O 3
Các phản ứng sau cũng có thể xảy ra:
3CeF + 0.5O 2 = CeO 4 F 3 hoặc 2CeO 2 . CeF 3
2CeF 3 . Ce 2 (CO 2 ) 3 + 1.5O 2 = 3CeO 2 + 3CeOF 2 + 6CO 2 ↑
3Ce 2 O 3 + O 2 = Ce 6 O 11 hoặc 4CeO 2 . Ce 2 O 3
Sản phẩm chính của quá trình nung quặng bastnaesite là: RE 2 O 3 , REF 3 , REOF, CeO 2 .
3. QUY TRÌNH TÁCH CERI (VI) OXIT
11
3.2 Giai đoạn hòa tan
Hòa tan với axit HCl loãng
Điều kiện phản ứng:
Quặng sau nung được cho thêm nước để tao thành bùn ( khoảng 180 – 200 g REO/ L) và gia nhiệt đến 85 – 90 o C, dưới điều kiện khuấy trộn. HCl 30% được thêm vào từ từ và để phản ứng xảy ra trong 2h. Sau đó đem dung dịch này đi lọc. Bã rắn thu đ ư ợc được rửa ngược dòng nhiều lần bằng nước để loại bỏ axit d ư .
Phản ứng:
RE 2 O 3 + 3REOF + REF 3 + 12HCl = 4RECl 3 + 2REF 3 ↓ + 6H 2 O
Sản phẩm:
Dung dịch: RECl 3 , HCl d ư
Rắn: REF 3 , CeO 2
3. QUY TRÌNH TÁCH CERI (VI) OXIT
12
3.2 Giai đoạn hòa tan
Chuyển hóa REF 3 thành RE(OH) 3
Điều kiện phản ứng:
NaOH 20% đ ư ợc thêm vào bã rắn, trong điều kiện khuấy trộn và gia nhiệt khoảng 85 – 90 o C. Để phản ứng trong 4h. Sản phẩm thu đ ư ợc rửa bằng n ư ớc nóng cho đến hết NaF và NaOH d ư . Sau đó đem đi lọc.
Phản ứng:
REF 3 + 3NaOH = RE(OH) 3 ↓ + 3NaF
Sản phẩm:
Dung dịch: NaF, NaOH d ư
Rắn: RE(OH) 3 , CeO 2
3. QUY TRÌNH TÁCH CERI (VI) OXIT
13
3.2 Giai đoạn hòa tan
Hòa tan với HCl loãng
Rắn thu đ ư ợc sau khi chuyển hóa với NaOH: RE(OH) 3 , CeO 2 đem hòa tan với HCl loãng. Sau đó đem dung dịch sau phản ứng đi lọc.
Phản ứng:
RE(OH) 3 + HCl → RECl 3 + H 2 O
Sản phẩm:
Dung dịch: RECl 3
Rắn: CeO 2
3. QUY TRÌNH TÁCH CERI (VI) OXIT
14
3.2 Giai đoạn hòa tan
Hòa tan với HCl đậm đặc
CeO 2 được hòa tan bằng HCl đâm đặc trong 2h ở 85 o C, đồng thời sunfua cacbamit được thêm vào với lượng nhất định để tránh sự phát thải Cl 2 . Đem dung dịch sau phản ứng đi lọc. Bã sau lọc được rửa nhiều lần bằng nước cho đến khi pH của nước rửa bằng 3
Phản ứng:
3CeO 2 + 3CeOF 2 + 18HCl = 4CeCl 3 + 2CeF 3 ↓ + 9H 2 O + 3Cl 2 ↑
4Cl 2 + (H 2 N) 2 CS + 5H 2 O = 8HCl + H 2 SO 4 + (H 2 N) 2 CO
(H 2 N) 2 CO + 2HCl + H 2 O = 2NH 4 Cl + CO 2 ↑
Sản phẩm:
Dung dịch: CeCl 3 , H 2 SO 4 , NH 4 Cl, HCl d ư
Rắn: CeF 3
3. QUY TRÌNH TÁCH CERI (VI) OXIT
15
3.3 Giai đoạn trung hòa
Dung dịch CeCl 3 trung hòa đến pH từ 4.0- 4.5 bằng NH 4 (OH). Sau đó cho thêm một lượng phù hợp BaCl 2 . 2H 2 O để loại SO 4 2- trong dung dịch, để phản ứng xảy ra trong 4h.
Phản ứng:
SO 4 2- + Ba 2+ → BaSO 4 ↓
Fe 3+ + 3OH - → Fe(OH) 3 ↓
Th 4+ + 4OH - → Th(OH) 4 ↓
Sản phẩm:
Dung dịch: CeCl 3
Rắn: BaSO 4 ↓, Fe(OH) 3 ↓, Th(OH) 4 ↓
3. QUY TRÌNH TÁCH CERI (VI) OXIT
16
3.4 Giai đoạn kết tủa
Dung dịch CeCl 3 đ ư ợc kết tủa bằng NH 4 HCO 3 . Sau đó kết tủa đ ư ợc đem nung ngoài không khí tạo CeO 2
Phản ứng:
Ce 3+ + 3HCO 3 - → Ce(HCO 3 ) 3 ↓
2Ce(HCO 3 ) 3 → Ce 2 O 3 + 3H 2 O + 6CO 2
Ce 2 O 3 + 0.5 O 2 → 2CeO 2
Sản phẩm:
CeO 2 98%
Quặng bastnaesite (RE 2 O 3 : 60%)
Nung oxy hóa
(450 – 550 o C, 2h)
Dung dịch (RECl 3 )
Rắn
(REF 3 , CeO 2 )
Rắn
(RE(OH) 3 , CeO 2 )
Dung dịch (RECl 3 )
Rắn
(REF 3 , CeO 2 )
Hòa tan với HCl 30%
(80 – 90 o C, 2h)
Cô đăc và kết tinh
(La, Nd)Cl 3
Lọc
Dung dịch RECl 3
Rắn
(CeO 2 )
Trung hòa
Kết tủa
Lọc
Rắn
REF 3 , CeF 3
Dung dịch
CeCl 3
Dung dịch CeCl 3
CeO 2
Rửa
N ư ớc
Trung hòa
Lọc bỏ kết tủa
Lọc
Lọc
N ư ớc thải
Phản ứng với NaOH
Rửa
Lọc
NaF, NaOH
Hòa tan với HCl 30%
Hòa tan
với HCl đặc
Hòa tan với HCl đặc
Lọc bỏ kết tủa
Nung
Phản ứng với NaOH
Rửa
Rắn
Hòa tan với HCl 30%
RECl 3
NaF + NaOH
Lọc
Thu hồi NaF và NaOH
S ơ đồ quy trình tách CeO 2 từ quặng Bastnaesite
N ư ớc
17
3. QUY TRÌNH TÁCH CERI (VI) OXIT
18
3.5 Nhận xét
Ư u điểm:
Quá trình đơn giản
Tiêu thụ tác nhân ít
Chi phí vận hành thấp
Nhược điểm:
Quá trình hòa tan tốn thời gian
Vận hành phức tạp do cần điều chỉnh nhiều điểm trong quá trình yêu cầu người vận hành có tay nghề cao.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
19
Dezhi Qi (2018). Hydrometallurgy of Rare Earths: Extraction and Separation, 1 st edition, Elsevier, Oxford.
2. Jack Zhang, Baodong Zhao, Bryan Schreiner (2016). Separation Hydrometallurgy of Rare Earth Elements, 1 st edition, Spinger, New York.