Báo cáo rà soát các chính sách nông nghiệp: Việt Nam là một trong một loạt các nước
có báo cáo rà soát chính sách nông nghiệp quốc gia do Ủy ban nông nghiệp của OECD
(CoAG) thực hiện theo đề nghị của ông Bùi Bá Bổng, Thứ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn (Bộ NN & PTNT), và được xây dựng với sự hợp tác chặt chẽ của Bộ.
Báo cáo rà soát này đánh giá bối cảnh chính sách và xu hướng chính của nông
nghiệp Việt Nam. Báo cáo phân loại và xác định các hỗ trợ cho nông nghiệp bằng
cách áp dụng cùng một phương pháp mà OECD dùng để giám sát các chính sách nông
nghiệp của các nước OECD và một số nước không phải là thành viên của OECD, như
Brazil, Trung Quốc, Colombia, Indonesia, Kazakhstan, Nga, Nam Phi và Ukraine. Theo
yêu cầu từ các cơ quan chức năng Việt Nam, Báo cáo bao gồm một chương đặc biệt về
môi trường chính sách đầu tư cho nông nghiệp, lấy từ khung chính sách OECD cho đầu
tư trong nông nghiệp (PFIA). Báo cáo là bước khởi đầu hướng tới việc OECD hợp tác
thường xuyên với Việt Nam về các vấn đề chính sách nông nghiệp thông qua việc giám
sát và đánh giá hàng năm quá trình phát triển các chính sách nông nghiệp.
307 trang |
Chia sẻ: thanhlam12 | Lượt xem: 635 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Báo cáo Chính sách Nông nghiệp Việt Nam 2015, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Báo cáo rà soát Nông nghiệp và Lương thực của OECD
Chính sách Nông nghiệp
Việt Nam
BETTER POLICIES FOR BETTER LIVES
21. BỐI CẢNH CHÍNH SÁCH NÔNG NGHIỆP Ở VIỆT NAM
CHÍNH SÁCH NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 2015 © OECD 2015
Báo cáo rà soát Nông nghiệp và Lương thực của OECD
Chính sách Nông nghiệp
Việt Nam 2015
BETTER POLICIES FOR BETTER LIVES
Báo cáo này được xuất bản trên cơ sở trách nhiệm của Tổng Thư ký OECD. Các
quan điểm và bình luận trong báo cáo không phải là quan điểm chính thức của
OECD hay của Chính phủ các quốc gia thành viên.
Báo cáo và các bản đồ trong báo cáo không ảnh hưởng tới hiện trạng hoặc chủ
quyền của bất cứ vùng lãnh thổ nào, hoặc phân định biên giới quốc tế và tên của
vùng lãnh thổ, thành phố hoặc khu vực.
Báo cáo có thể tài về từ:
OECD (2015), Các chính sách nông nghiệp của Việt Nam 2015, Nhà xuất bản PECD, Paris
ISBN 987-92-64-23514-4 (bản in)
ISBN 987-92-64-23515-1 (bản PDF)
Loạt báo cáo rà soát Nông nghiệp và Lương thực của OECD
ISSN 2411-426X (bản in)
ISSN 2411-4278 (bản trên mạng)
Số liệu thống kê của Isreal được cung cấp và chịu trách nhiệm bởi các cơ quan liên quan có thẩm
quyền của Isreal. Việc OECD sử dụng số liệu này không ảnh hưởng tới hiện trạng cao nguyên Golan,
Đông Jerusalem và các khu định cư người Do Thái (Israeli) tại Bờ Tây theo các điều khoản của luật
pháp quốc tế.
Ảnh bìa: OECD/Andrzej Kwieciński.
Trong trường hợp bản in có lỗi hoặc thiếu trang, xin vui lòng truy cập bản trực tuyến trang mạng
OECD tại www.oecd.org/publishing/corrigenda.
© OECD 2015
Bạn có thể sao chép, tải về hoặc in nội dung báo cáo của OECD để sử dụng cho mục đích cá nhân. Bạn có thể sử
dụng các trích dẫn từ các xuất bản, cơ sở dữ liệu và sản phẩm truyền thông đa phương tiện của OECD trong các tài
liệu, thuyết trình, các blog, các trang mạng và các tài liệu giảng dạy của riêng bạn, với điều kiện có sự thừa nhận
của OECD như nguồn và sở hữu bản quyền riêng. Tất cả các yêu cầu cho việc sử dụng công khai hay mục đích
thương mại và quyền dịch thuật cần gửi xin phép tới rights@oecd.org. Các yêu cầu về sao chép các phần trong tài
liệu này cho mục đích sử dụng công khai hoặc thương mại phải xin phép trực tiếp Trung tâm cấp phép bản quyền
(CCC) tại info@copyright.com hoặc Trung tâm điều hành sao chép của Pháp (CFC) tại contact@cfcopies.com.
3LỜI NÓI ĐẦU
ChíNh SáCh NôNG NGhIệP VIệT NAm 2015 © OECD 2015
Báo cáo rà soát các chính sách nông nghiệp: Việt Nam là một trong một loạt các nước
có báo cáo rà soát chính sách nông nghiệp quốc gia do Ủy ban nông nghiệp của OECD
(CoAG) thực hiện theo đề nghị của ông Bùi Bá Bổng, Thứ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn (Bộ NN & PTNT), và được xây dựng với sự hợp tác chặt chẽ của Bộ.
Báo cáo rà soát này đánh giá bối cảnh chính sách và xu hướng chính của nông
nghiệp Việt Nam. Báo cáo phân loại và xác định các hỗ trợ cho nông nghiệp bằng
cách áp dụng cùng một phương pháp mà OECD dùng để giám sát các chính sách nông
nghiệp của các nước OECD và một số nước không phải là thành viên của OECD, như
Brazil, Trung Quốc, Colombia, Indonesia, Kazakhstan, Nga, Nam Phi và Ukraine. Theo
yêu cầu từ các cơ quan chức năng Việt Nam, Báo cáo bao gồm một chương đặc biệt về
môi trường chính sách đầu tư cho nông nghiệp, lấy từ khung chính sách OECD cho đầu
tư trong nông nghiệp (PFIA). Báo cáo là bước khởi đầu hướng tới việc OECD hợp tác
thường xuyên với Việt Nam về các vấn đề chính sách nông nghiệp thông qua việc giám
sát và đánh giá hàng năm quá trình phát triển các chính sách nông nghiệp.
Nghiên cứu này được Phòng Phát triển của Cục Thương mại và Nông nghiệp (TAD)
phối hợp với Phòng Đầu tư của Cục Tài chính và Doanh nghiệp của OECD thực hiện. An-
drzej Kwieciński đã điều phối quá trình viết báo cáo và là một trong những tác giả, cùng
với một số chuyên gia khác như Darryl Jones và Coralie David. Chương 1 được viết dựa
trên một báo cáo nền của Richard Barichello (Đại học British Columbia, Vancouver,
Canada), cũng như các đóng góp của Claire Delpeuch và Gaelle Gourin (TAD). Đào Thế
Anh (Trung tâm Nghiên cứu hệ thống phát triển nông nghiệp, CASRAD, Việt Nam), Trần
Công Thắng và Đinh Bảo Linh (Viện Chính sách và Chiến lược Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, IPSARD, Việt Nam) cung cấp thông tin cơ bản có giá trị cho Chương
2. Chương 3 được viết dựa thông tin từ phiêu điều tra PFIA do do Tạ Kim Cúc (Trung
tâm Tin học và Thống kê, Bộ NN & PTNT) cung cấp và đóng góp của Bishara Mansur
(DAF). Cơ sở dữ liệu để ước tính hỗ trợ người sản xuất được Florence Bossard và Andrzej
Kwieciński xây dựng, phối hợp tác chặt chẽ với Phan Sỹ Hiếu (Trung tâm Tin học và
Thống kê, Bộ NN & PTNT). Các hỗ trợ về thống kê được cung cấp bởi Florence Bossard.
Anita Lari hỗ trợ các hoạt động về hành chính và thư ký. Anita Lari và Michèle Pat-
terson hỗ trợ việc xuất bản. Ken Ash, Carmel Cahill, Jared Greenville, Shingo Kimura,
Iza Lejarraga, Silvia Sorescu, Frank Van Tongeren, Trudy Witbreuk (Ban Thư ký OECD),
Lời nói đầu
4LỜI NÓI ĐẦU
ChíNh SáCh NôNG NGhIệP VIệT NAm 2015 © OECD 2015
Chris Jackson và Steven Jaffee (Văn phòng Ngân hàng Thế giới tại Hà Nội), Marlo Rankin
(FAO), các đại biểu Bộ NN & PTNT tham gia đánh giá báo cáo, cũng như Phan Sỹ Hiếu
(Bộ NN & PTNT), Đào Thế Anh (CASRAD), Nguyễn Trung Kiên (IPSARD) và nhiều đồng
nghiệp khác trong Ban Thư ký OECD và đại biểu các quốc gia thành viên đã có các góp
ý giá trị cho các dự thảo ban đầu của báo cáo.
Báo cáo này nhận được nhiều hỗ trợ từ Bộ NN & PTNT. Phạm Thị Hồng Hạnh và
Đinh Phạm Hiền, Vụ Hợp tác quốc tế của Bộ NN & PTNT, là đầu mối chính và kết nối với
các đối tác liên quan tới nghiên cứu này. Nghiên cứu cũng nhận được nhiều hỗ trợ từ các
cán bộ của Bộ NN & PTNT và các tổ chức liên quan, từ các Bộ khác và từ các đại biểu tại
các hội thảo tham vấn tại Hà Nội, bao gồm các nhà nghiên cứu từ các học viện.
Nghiên cứu này có thể được thực hiện nhờ đóng góp tình nguyện từ Australia, Nhật
Bản và Hoa Kỳ. Nghiên cứu được rà soát tại cuộc họp bàn tròn trong nước với các quan
chức và chuyên gia Việt Nam tại Hà Nội vào tháng 3/2015. Sau đó, đoàn đại biểu Việt
Nam do ông Trần Kim Long, Vụ trưởng Vụ Hợp tác quốc tế của Bộ NN & PTNT dẫn đầu
đã tham gia cuộc họp rà soát các chính sách nông nghiệp Việt Nam của Ủy ban nông
nghiệp OECD, tổ chức tại kỳ họp thứ 164 vào tháng 5/2015. Steve Neff (ERS-USDA, Hoa
Kỳ), Matthew Worrell (DFAT, Australia) và Kunimitsu Masui (Phái đoàn thường trực của
Nhật Bản với các nước OECD) đã chủ trì cuộc họp rà soát này. Các quan chức và chuyên
gia Việt Nam đã tham gia thảo luận đề cương nghiên cứu thông qua đánh giá độc lập
và tới phiên bản cuối cùng, nhưng nội dung của báo cáo cuối cùng vẫn hoàn toàn thuộc
trách nhiệm của OECD.
5MỤC LỤC
Chính sáCh nông nghiệp Việt nam 2015 © OECD 2015
TỪ VIẾT TẮT..........................................................................................................................................................................................................................................
TÓM TẮT..................................................................................................................................................................................................................................................
RÀ SOÁT VÀ KHUYẾN NGHỊ CHÍNH SÁCH............................................................................................................................................................
Rà soát ......................................................................................................................................................................................................................................
Khuyến nghị chính sách .......................................................................................................................................................................................
tài liệu tham khảo.......................................................................................................................................................................................................
ChƯƠng 1. BỐI CẢNH CHÍNH SÁCH NÔNG NGHIỆP Ở VIỆT NAM................................................................................................
1.1. giới thiệu......................................................................................................................................................................................................................
1.2. Khái quát chung...................................................................................................................................................................................................
1.3. Thực trạng ngành nông nghiệp.............................................................................................................................................................
1.4. Các yếu tố sản xuất và năng suất.......................................................................................................................................................
1.5. Thu nhập nông nghiệp, đói nghèo và tiêu dùng thực phẩm...................................................................................
1.6. Thương mại nông sản.....................................................................................................................................................................................
1.7. hiện trạng môi trường nông nghiệp.................................................................................................................................................
1.8. hệ thống đất nông nghiệp..........................................................................................................................................................................
1.9. Cạnh tranh và thay đổi cấu trúc ngoài cổng trại................................................................................................................
1.10. Kết luận......................................................................................................................................................................................................................
phỤ LỤC 1.a1. Việt nam: sẢn XUẤt VÀ thƯƠng mẠi CáC sẢn phẨm nông nghiệp Chính........
phỤ LỤC 1.a2. Việt nam: DỰ BáO sẢn LƯỢng, tiÊU DÙng VÀ thƯƠng mẠi CáC mẶt hÀng
nông sẢn Chính ĐẾn nĂm 2023.....................................................................................................................................................................
tÀi LiệU tham KhẢO............................................................................................................................................................................................................
MỤC LỤC
12
17
21
22
36
43
45
46
46
55
60
70
76
85
90
94
103
106
125
129
6MỤC LỤC
ChíNh SáCh NôNG NGhIệP VIệT NAm 2015 © OECD 2015
ChƯƠNG 2: XU HƯỚNG VÀ ĐÁNH GIÁ CÁC CHÍNH SÁCH NÔNG NGHIỆP Ở VIỆT NAM ....................................................
2.1. Giới thiệu.................................................................................................................................................................................................................................
2.2. Khung chính sách nông nghiệp......................................................................................................................................................................
2.3. Chính sách trong nước.............................................................................................................................................................................................
2.4. Ảnh hưởng của các chính sách thương mại đến dòng chảy thương mại của nông sản và giá cả
hàng hóa nông nghiệp.........................................................................................................................................................................................................
2.5. Đánh giá về hỗ trợ cho nông nghiệp ....................................................................................................................................................
2.6. Kết luận.....................................................................................................................................................................................................................................
PhỤ LỤC 2.A1. BẢNG ChíNh SáCh.....................................................................................................................................................................
TÀI LIệU ThAm KhẢO........................................................................................................................................................................................................
ChƯƠNG 3. MÔI TRƯỜNG CHÍNH SÁCH CỦA VIỆT NAM CHO ĐẦU TƯ NÔNG NGHIỆP.......................................................
3.1. Giới thiệu..................................................................................................................................................................................................................................
3.2. Xu hướng đầu tư trong nông nghiệp...........................................................................................................................................................
3.3. Chính sách đầu tư..........................................................................................................................................................................................................
3.4. Khuyến khích đầu tư và tạo điều kiện thuận lợi trong đầu tư ..................................................................................
3.5. Chính sách quyền sử dụng đất.........................................................................................................................................................................
3.6. Phát triển khu vực tài chính ..........................................................................................................................................................................
3.7. Phát triển cơ sở hạ tầng..............................................................................................................................................................................................
3.8. Chính sách thương mại.............................................................................................................................................................................................
3.9. Nguồn nhân lực, nghiên cứu và đổi mới.................................................................................................................................................
3.10. Thực hành kinh doanh có trách nhiệm................................................................................................................................................
3.11. Kết luận...................................................................................................................................................................................................................................
TÀI LIệU ThAm KhẢO.........................................................................................................................................................................................................
135
136
136
152
181
206
222
227
234
241
242
244
248
259
267
274
282
287
288
290
295
298
7MỤC LỤC
ChíNh SáCh NôNG NGhIệP VIệT NAm 2015 © OECD 2015
DANH MỤC CÁC BẢNG
1. Các chỉ số chung, 1995,2013........................................................................................................................................................................................
1.1. Những thay đổi về thành phần giá trị sản xuất nông nghiệp, 1991-2012, %........................................................
1.2. Tốc độ tăng hàng năm trung bình năng suất của tổng yếu tố nông nghiệp, % ...............................................
1.3. hội nhập ngành nông sản với các thị trường quốc tế, 2000-13..........................................................................................
1.4. Các đặc tính của rừng và các hoạt động...................................................................................................................................................
1.5. Sử dụng và nguồn nước sẵn có............................................................................................................................................................................
1.6. Phát thải CO2 tương đương từ các hoạt động nông nghiệp, gigagrams/năm.....................................................
2.1. Doanh nghiệp nhà nước lớn có liên quan đến nông nghiệp...............................................................................................
2.2. hợp tác xã nông nghiệp theo lĩnh vực và vùng, 2013................................................................................................................
2.3. Các sản phẩm liên quan đến nông nghiệp để thực hiện bình ổn giá........................................................................
2.4. Chính sách thu mua lưu trữ tạm thời theo thời gian và khối lượng, 2009 -13...................................................
2.5. Kết quả từ các chương trình thí điểm bảo hiểm nông nghiệp tháng 6 năm 2014.........................................
2.6. Thuế sử dụng đất nông nghiệp...........................................................................................................................................................................
2.7. hệ thống khuyến nông của nhà nước theo vùng, 2013.............................................................................................................
2.8. Cam kết hạn ngạch thuế quan đối với trứng, đường và thuốc lá...................................................................................
2.9. hạn ngạch ưu đãi thuế quan đối với Campuchia và Lào, 2008-2013..........................................................................
2.10 Sản phẩm nông nghiệp liên quan đến định lượng giảm dần và hạn chế nhập khẩu............................
2.11. Khung thời gian CEPT cho các nước thành viên ASEAN......................................................................................................
2.12. Các cam kết cắt giảm thuế quan của Việt Nam theo hiệp định ASEAN+..........................................................
2.13. Ước tính hỗ trợ cho nông nghiệp ở Việt Nam, triệu VND.....................................................................................................
2.14. Ước tính hỗ trợ cho nông nghiệp ở Việt Nam, triệu USD......................................................................................................
2.A1. 1. hệ thống phân cấp, nội dung, và đánh số và mã hóa các văn bản pháp luật...........................................
2.A1.2. Chức năng chính của các đơn vị trực thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT...........................................................
2.A1.3. một số ràng buộc và mFN và thuế ưu đãi đối với các mặt hàng mPS, 2013..................................................
2.A1.4. hàng hoá nhập khẩu theo dòng thuộc đối tượng cấp giấy phép quản lý của Bộ Nông
nghiệp và PTNT............................................................................................................................................................................................................................
3.1. Vốn nông nghiệp.................................................................................................................................................................