Theo dựbáo nhu cầu phụtải điện toàn quốc và các miền, tiến độcác công
trình nguồn điện giai đoạn 2010-2025 và Quyết định 1195/QĐ-TTg ngày 9/11/2005
của Thủtướng Chính phủ, theo tính toán cân bằng công suất và năng lượng, trong
trường hợp không có nguồn công suất than Miền Nam và nguồn khí cấp cho Trung
tâm Điện lực Ô Môn được đưa vào đúng tiến độthì miền Nam sẽthiếu điện sau
năm 2011 và phải nhận điện từmiền Bắc và Trung. Tuy nhiên, sau năm 2016 cả
nước sẽthiếu điện trầm trọng.
Theo danh mục các nguồn điện trong Quy hoạch phát triển Điện lực Quốc gia
giai đoạn 2006-2015 có xét đến năm 2025 (QHĐVI.) đã được Thủtướng Chính
phủphê duyệt tại Quyết định số: 110/2007/QĐ-TTg ngày 18/07/2007, các trung tâm
nhiệt điện than miền Nam lần lượt sẽ được xây dựng và đưa vào vận hành sau năm
2010, trong đó có Trung tâm Điện lực (TTĐL) than Vĩnh Tân - tỉnh Bình Thuận bao
gồm 3 nhà máy với tổng công suất 4400MW.
Căn cứQuyết định số: 110/2007/QĐ-TTg ngày 18/07/2007 của Thủtướng
Chính phủvềviệc phê duyệt QHĐVI.; Quyết định số: 1532/QĐ-BCN ngày
04/05/2007 của BộCông nghiệp (nay là BộCông Thương) vềviệc phê duyệt Quy
hoạch tổng thểTTĐL Vĩnh Tân - tỉnh Bình Thuận, các nhà máy điện Vĩnh Tân 1, 2,
3 thuộc TTĐL Vĩnh Tân - tỉnh Bình Thuận với quy mô công suất, cấp điện áp đấu
nối sẽ được đưa vào vận hành năm 2011-2016.
128 trang |
Chia sẻ: truongthanhsp | Lượt xem: 1533 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án đường dây 500kV Vĩnh Tân - Sông Mây, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Báo cáo đánh giá tác động môi trường
Dự án Đường dây 500kV Vĩnh Tân – Sông Mây
i
Tập đoàn Điện lực Việt Nam – EVN
BQLDA các công trình Điện miền Nam - AMN
MỤC LỤC
MỤC LỤC .................................................................................................................. I
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT .................................................................... V
MỞ ĐẦU ................................................................................................................... 1
1. Xuất xứ của dự án: .......................................................................................... 1
2. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện ĐTM: ................................. 2
3. Tổ chức thực hiện ĐTM: ................................................................................. 3
CHƯƠNG 1: MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN ............................................................. 4
1.1 TÊN DỰ ÁN ................................................................................................... 4
1.2 CHỦ DỰ ÁN .................................................................................................. 4
1.3 VỊ TRÍ ĐỊA LÝ CỦA DỰ ÁN ....................................................................... 4
1.4 NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA DỰ ÁN ........................................................... 5
1.4.1 Tổng quan ............................................................................................................. 5
1.4.2 Tuyến đường dây theo phương án chọn ............................................................... 6
1.5 THIẾT BỊ, CÔNG NGHỆ, KỸ THUẬT ...................................................... 16
1.5.1 Dây dẫn điện ....................................................................................................... 16
1.5.2 Dây chống sét ..................................................................................................... 17
1.5.3 Dây nối đất ......................................................................................................... 18
1.5.4 Cách điện và phụ kiện ........................................................................................ 19
1.5.5 Nguồn cung cấp vật tư, thiết bị .......................................................................... 21
1.5.6 Xe máy, thiết bị thi công .................................................................................... 22
1.6 CÁC GIẢI PHÁP XÂY DỰNG CHÍNH ...................................................... 23
1.6.1 Các giải pháp cho kết cấu cột ............................................................................. 23
1.6.2 Các giải pháp cho kết cấu móng ......................................................................... 26
1.6.3 Công tác lắp dựng cột ......................................................................................... 26
1.7 BỒI THƯỜNG - GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG ............................................. 27
1.8 TỔ CHỨC THI CÔNG ................................................................................. 27
1.8.1 Kho bãi – lán trại tạm ......................................................................................... 27
Báo cáo đánh giá tác động môi trường
Dự án Đường dây 500kV Vĩnh Tân – Sông Mây
ii
Tập đoàn Điện lực Việt Nam – EVN
BQLDA các công trình Điện miền Nam - AMN
1.8.2 Mặt bằng và đường tạm thi công ........................................................................ 28
1.8.3 Công tác vận chuyển .......................................................................................... 28
1.8.4 Khối lượng đào, đắp, san gạt và các thiết bị liên quan ....................................... 29
1.8.5 Nguồn điện nước thi công .................................................................................. 31
1.8.6 Tiến độ xây dựng ................................................................................................ 31
1.8.7 Tổng vốn đầu tư của dự án ................................................................................. 32
CHƯƠNG 2: ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, MÔI TRƯỜNG VÀ KINH TẾ -
XÃ HỘI ................................................................................................................... 34
2.1 ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ............................................. 34
2.1.1 Điều kiện về địa lý, địa chất ............................................................................... 34
2.1.2 Điều kiện về khí tượng - thuỷ văn ...................................................................... 36
2.1.3 Hiện trạng các thành phần môi trường tự nhiên ................................................. 38
2.2 ĐIỀU KIỆN KINH TẾ - XÃ HỘI ................................................................ 44
2.2.1 Sơ bộ về tình hình kinh tế xã hội khu vực dự án ................................................ 44
2.2.2 Tình hình kinh tế xã hội của những hộ dân trong khu vực hành lang tuyến ...... 48
CHƯƠNG 3: ĐÁNH GIÁ CÁC TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG ......................... 49
3.1 NGUỒN GÂY TÁC ĐỘNG ......................................................................... 49
3.2 ĐỐI TƯỢNG QUY MÔ BỊ TÁC ĐỘNG ..................................................... 53
3.2.1 Các tác động bởi chất thải .................................................................................. 53
3.2.2 Các tác động không liên quan đến chất thải ....................................................... 60
3.2.3 Những rủi ro về sự cố môi trường do dự án gây ra ............................................ 67
3.3 ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ............................................................................. 68
3.3.1 Môi trường sinh thái ........................................................................................... 68
3.3.2 Tổng hợp các tác động ........................................................................................ 69
3.4 ĐÁNH GIÁ VỀ PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG ............................................. 70
3.4.1 Phương pháp nhận dạng tác động ....................................................................... 70
3.4.2 Phương pháp tiên đoán – đánh giá ..................................................................... 71
CHƯƠNG 4: BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG XẤU, PHÒNG
NGỪA VÀ ỨNG PHÓ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG ................................................. 72
Báo cáo đánh giá tác động môi trường
Dự án Đường dây 500kV Vĩnh Tân – Sông Mây
iii
Tập đoàn Điện lực Việt Nam – EVN
BQLDA các công trình Điện miền Nam - AMN
4.1 CÁC BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU ĐỐI VỚI CÁC TÁC ĐỘNG CÓ
LIÊN QUAN ĐẾN CHẤT THẢI ............................................................................ 72
4.1.1 Không khí ........................................................................................................... 72
4.1.2 Nước thải ............................................................................................................ 73
4.1.3 Chất thải rắn ....................................................................................................... 73
4.2 CÁC BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU ĐỐI VỚI CÁC TÁC ĐỘNG
KHÔNG LIÊN QUAN ĐẾN CHẤT THẢI ............................................................. 74
4.2.1 Giai đoạn tiền thi công ....................................................................................... 74
4.2.2 Giai đoạn thi công .............................................................................................. 75
4.2.3 Giai đoạn vận hành ............................................................................................. 82
4.3. CÁC BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU ĐỐI VỚI RỦI RO SỰ CỐ VỀ MÔI
TRƯỜNG ................................................................................................................. 86
4.3.1 Giai đoạn thi công .............................................................................................. 86
4.3.2 Giai đoạn vận hành ............................................................................................. 87
4.4 TÓM TẮT CÁC BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG ........................ 88
CHƯƠNG 5: CAM KẾT THỰC HIỆN BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI
TRƯỜNG ................................................................................................................ 94
CHƯƠNG 6: CÁC CÔNG TRÌNH XỬ LÝ MÔI TRƯỜNG, CHƯƠNG
TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ......................................... 97
6.1 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH XỬ LÝ MÔI TRƯỜNG ...................... 97
6.2 CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ............... 97
6.2.1 Chương trình quản lý môi trường ....................................................................... 97
6.2.2 Chương trình giám sát môi trường ..................................................................... 98
6.3 NHÂN LỰC GIÁM SÁT ............................................................................ 104
CHƯƠNG 7: DỰ TOÁN KINH PHÍ CHO CÁC CÔNG TRÌNH MÔI
TRƯỜNG .............................................................................................................. 106
7.1 KINH PHÍ CHO HOẠT ĐỘNG KIỂM TRA GIÁM SÁT MÔI
TRƯỜNG ............................................................................................................... 106
7.2 KINH PHÍ CHO QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ....................................... 106
CHƯƠNG 8: THAM VẤN Ý KIẾN CỘNG ĐỒNG ......................................... 108
Báo cáo đánh giá tác động môi trường
Dự án Đường dây 500kV Vĩnh Tân – Sông Mây
iv
Tập đoàn Điện lực Việt Nam – EVN
BQLDA các công trình Điện miền Nam - AMN
8.1 TỔNG QUAN ............................................................................................. 108
8.2 Ý KIẾN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ ........................................ 109
8.3 Ý KIẾN CỦA UỶ BAN MẶT TRẬN TỔ QUỐC CẤP XÃ ..................... 110
8.4 TIẾP NHẬN SỰ PHẢN HỒI TỪ THAM VẤN CỘNG ĐỒNG ............... 110
CHƯƠNG 9: CHỈ DẪN NGUỒN CUNG CẤP SỐ LIỆU, DỮ LIỆU VÀ
PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ ............................................................................. 117
9.1 NGUỒN CUNG CẤP SỐ LIỆU, DỮ LIỆU ............................................... 117
9.1.1 Nguồn tài liệu, dữ liệu tham khảo .................................................................... 117
9.1.2 Nguồn tài liệu, dữ liệu chủ dự án tạo lập .......................................................... 117
9.2 PHƯƠNG PHÁP ÁP DỤNG TRONG QUÁ TRÌNH ĐTM ...................... 118
9.2.1 Thu thập số liệu về môi trường tự nhiên, kinh tế -xã hội và kiểm tra thực
địa .......................................................................................................................... 118
9.2.2 Kiểm tra thực địa và phân tích trong phòng thí nghiệm ................................... 118
9.2.3 Các phương pháp về đánh giá tác động môi trường ......................................... 118
9.3 NHẬN XÉT VỀ MỨC ĐỘ CHI TIẾT, ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC
ĐÁNH GIÁ ............................................................................................................ 118
KẾT LUẬN - KIẾN NGHỊ .................................................................................. 120
PHỤ LỤC .............................................................................................................. 121
Báo cáo đánh giá tác động môi trường
Dự án Đường dây 500kV Vĩnh Tân – Sông Mây
v
Tập đoàn Điện lực Việt Nam – EVN
BQLDA các công trình Điện miền Nam - AMN
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
BTTN Bảo tồn thiên nhiên
BVMT Bảo vệ môi trường
BQL Ban Quản lý
CTR Chất thải rắn
ĐD Đường dây
ĐTM Đánh giá tác động môi trường
EVN Tập đoàn Điện lực Việt Nam
G1, G2 Góc lái số 1, số 2
KCN Khu công nghiệp
KT-XH Kinh tế – xã hội
KV Kilo Volt
NĐ-CP Nghị định – Chính phủ
NMĐ Nhà máy điện
NMNĐ Nhà máy nhiệt điện
PECC 2 Công ty cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 2
QCKT Quy chuẩn kỹ thuật
QHĐ Quy hoạch điện
TBA Trạm biến áp
TBK Tuocbin khí
TCVN Tiêu chuẩn Việt Nam
TNMT Tài nguyên môi trường
TTĐL Trung tâm Điện lực
TP Thành phố
UBND Uỷ ban Nhân dân
UBMTTQ Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc
VITTEP Viện kỹ thuật nhiệt đới và bảo vệ môi trường
VQG Vườn Quốc Gia
Báo cáo đánh giá tác động môi trường
Dự án Đường dây 500kV Vĩnh Tân – Sông Mây
vi
Tập đoàn Điện lực Việt Nam – EVN
BQLDA các công trình Điện miền Nam - AMN
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1. Lưới điện truyền tải đồng bộ TTĐL Vĩnh Tân ........................................ 1
Bảng 1.1 Ưu nhược điểm của 2 phương án lựa chọn thiết kế ................................. 6
Bảng 1.2 Mô tả tuyến Đường dây 500kV Vĩnh Tân – Sông Mây theo
phương án chọn .......................................................................................................... 8
Bảng 1.3 Đặc tính kỹ thuật của dây dẫn điện ........................................................ 17
Bảng 1.4 Đặc tính kỹ thuật của các loại bát cách điện.......................................... 20
Bảng 1.5 Đặc tính kỹ thuật của cách điện Composite yêu cầu ............................. 20
Bảng 1.6 Các loại chuỗi cách điện ........................................................................ 21
Bảng 1.7 Nguồn cung cấp vật tư thiết bị ............................................................... 22
Bảng 1.8 Tổng hợp xe máy thiết bị thi công chính ............................................... 22
Bảng 1.9 Khối lượng nguyên vật liệu, thiết bị phụ kiện chính cho xây lắp
Dự án ............................................................................................................... 29
Bảng 1.10 Vốn đầu tư của dự án ............................................................................. 32
Bảng 2.1 Mẫu nước mặt đo tại các điểm quan trắc ............................................... 39
Bảng 2.2 Kết quả quan trắc không khí tại các điểm quan trắc ............................. 41
Bảng 2.3 Bảng thống kê lũ quét ở Bình Thuận và Đồng Nai (từ 1975-2005) ...... 43
Bảng 3.1. Mối liên hệ giữa nguồn gây tác động và đối tượng chịu tác động ........ 49
Bảng 3.2. Tóm tắt mô tả các nguồn gây tác động theo giai đoạn thực hiện
dự án. ............................................................................................................ 50
Bảng 3.3 Khối lượng đào đắp, san gạt mặt bằng móng theo từng huyện ............. 53
Bảng 3.4 Tổng lượng bụi phát sinh từ khối lượng đào đắp .................................. 54
Bảng 3.5. Hệ số ô nhiễm do các phương tiện giao thông sử dụng dầu DO
(kg/1000km) ............................................................................................................. 55
Bảng 3.6 Dự báo khí thải từ các phương tiện vận chuyển .................................... 55
Bảng 3.7 Tính toán và dự báo ồn cho các khu vực xây dựng ............................... 56
Bảng 3.8 Tính toán lượng nước thải sinh hoạt trong quá trình thi công ............... 57
Bảng 3.9 Thành phần đặc trưng nước thải sinh hoạt ............................................ 58
Bảng 3.10 Tính toán lượng rác thải sinh hoạt trong quá trình thi công. ................. 59
Báo cáo đánh giá tác động môi trường
Dự án Đường dây 500kV Vĩnh Tân – Sông Mây
vii
Tập đoàn Điện lực Việt Nam – EVN
BQLDA các công trình Điện miền Nam - AMN
Bảng 3.11 Thống kê đất canh tác trong hành lang tuyến ĐD 500kV ..................... 62
Bảng 3.12 Thống kê thiệt hại nhà cửa, đất đai trong hành lang tuyến .................... 64
Bảng 3.13 Thống kê số nhà cửa nằm trong phạm vi ảnh hưởng 100m .................. 65
Bảng 3.14 Cường độ điện trường và giới hạn cho phép làm việc trong 1
ngày đêm ............................................................................................................... 66
Bảng 3.15 Các cấp độ tác động lên hệ sinh vật ....................................................... 69
Bảng 3.16 Ma trận các tác động đến môi trường .................................................... 69
Bảng 4.1 Thống kê ảnh hưởng đến đất và chính sách đền bù ............................... 79
Bảng 4.2 Tổ chức triển khai kế hoạch bồi thường – tái định cư ........................... 81
Bảng 4.3 Ma trận các biện pháp giảm thiểu .......................................................... 90
Bảng 6.1 Kế hoạch giám sát trong thời gian xây dựng và hoạt động ................. 102
Bảng 7.1 Dự toán chi phí cho việc giám sát môi trường cho dự án .................... 106
Bảng 8.1 Tóm tắt các ghi nhận phản hồi từ các cuộc họp tư vấn cộng đồng
Đường dây 500kV Vĩnh Tân – Sông Mây ............................................................. 111
DANH MỤC HÌNH
Hình 3.1 Cường độ điện trường cách mặt đất 1m của đường dây 500Kv
Sơn La - Hiệp Hoà ................................................................................................... 66
Hình 4.1 Kiểm tra phân bố điện từ trường cách mặt đất 1m khi điểm thấp
nhất của dây dẫn đến mặt đất là 12m ....................................................................... 84
Hình 4.2 Kiểm tra phân bố điện từ trường cách mặt đất 1m khi điểm thấp
nhất của dây dẫn đến mặt đất là 14m ....................................................................... 84
Hình 4.3 Kiểm tra phân bố điện từ trường cách mặt đất 1m khi điểm thấp
nhất của dây dẫn đến mặt đất là 16m ....................................................................... 85
Báo cáo đánh giá tác động môi trường
Dự án Đường dây 500kV Vĩnh Tân – Sông Mây
1
Tập đoàn Điện lực Việt Nam – EVN
BQLDA các công trình Điện miền Nam - AMN
MỞ ĐẦU
1. Xuất xứ của dự án:
Theo dự báo nhu cầu phụ tải điện toàn quốc và các miền, tiến độ các công
trình nguồn điện giai đoạn 2010-2025 và Quyết định 1195/QĐ-TTg ngày 9/11/2005
của Thủ tướng Chính phủ, theo tính toán cân bằng công suất và năng lượng, trong
trường hợp không có nguồn công suất than Miền Nam và nguồn khí cấp cho Trung
tâm Điện lực Ô Môn được đưa vào đúng tiến độ thì miền Nam sẽ thiếu điện sau
năm 2011 và phải nhận điện từ miền Bắc và Trung. Tuy nhiên, sau năm 2016 cả
nước sẽ thiếu điện trầm trọng.
Theo danh mục các nguồn điện trong Quy hoạch phát triển Điện lực Quốc gia
giai đoạn 2006-2015 có xét đến năm 2025 (QHĐ VI.) đã được Thủ tướng Chính
phủ phê duyệt tại Quyết định số: 110/2007/QĐ-TTg ngày 18/07/2007, các trung tâm
nhiệt điện than miền Nam lần lượt sẽ được xây dựng và đưa vào vận hành sau năm
2010, trong đó có Trung tâm Điện lực (TTĐL) than Vĩnh Tân - tỉnh Bình Thuận bao
gồm 3 nhà máy với tổng công suất 4400MW.
Căn cứ Quyết định số: 110/2007/QĐ-TTg ngày 18/07/2007 của Thủ tướng
Chính phủ về việc phê duyệt QHĐ VI.; Quyết định số: 1532/QĐ-BCN ngày
04/05/2007 của Bộ Công nghiệp (nay là Bộ Công Thương) về việc phê duyệt Quy
hoạch tổng thể TTĐL Vĩnh Tân - tỉnh Bình Thuận, các nhà máy điện Vĩnh Tân 1, 2,
3 thuộc TTĐL Vĩnh Tân - tỉnh Bình Thuận với quy mô công suất, cấp điện áp đấu
nối sẽ được đưa vào vận hành năm 2011-2016.
Theo Báo cáo Phương án đấu nối Trung tâm điện lực Vĩnh Tân - tỉnh
Bình Thuận vào hệ thống điện Quốc Gia do Công ty CP TVXD Điện 2 lập đang
trình các cấp có thẩm quyền phê duyệt, các công trình lưới điện đấu nối dự kiến đưa
vào phù hợp với tiến độ các nhà máy điện thuộc TTĐL Vĩnh Tân như sau:
Bảng 1. Lưới điện truyền tải đồng bộ TTĐL Vĩnh Tân
Đường dây / trạm Số mạch
Tiết diện/
quy mô
Chiều
dài
Năm vận
hành
ĐD 500KV Vĩnh Tân - Sông Mây 2 4×ACSR400 240km 2011
Mở rộng ngăn tại trạm 500kV Sông Mây 2 ngăn 2011
ĐD 220KV Tháp Chàm-Vĩnh Tân–Phan Rí 2 2×ACSR500 80km 2013
ĐD 220KV Phan Rí - Phan Thiết 2 2×ACSR400 60km 2013
ĐD 220KV Phan Thiết - Hàm Tân 2 ACSR500 60km 2013
Mở rộng ngăn tại trạm 220kV Phan Thiết 4 ngăn 2013
Trạm biến áp 220/110kV Tháp Chàm 2×125MVA 2013
ĐD 220KV Hàm Tân - Bà Rịa 2 2×ACSR500 70km 2014
ĐD 500KV Vĩnh Tân-Rẽ Sông Mây_Tân Định 2 4×ACSR400 260km 2015
Báo cáo đánh giá tác động môi trường
Dự án Đường dâ