Báo cáo Quy trình kinh tế kĩ thuật trồng cây đậu tương

Đậu tương còn gọi là đậu nành là một cây trồng cạn ngắn ngày có giá trị kinh tế cao. Khó có thể tìm thấy một cây trồng nào có tác dụng nhiều mặt như cây đậu tương. vì thế cây đậu tương được gọi là"ông hoang trong các loại cây họ đậu", sở dĩ cây đậu tương được đánh giá như vậy bởi lẽ cây đậu tương có giá trị rất toàn diện, thành phần dinh dưỡng cao

pdf27 trang | Chia sẻ: oanhnt | Lượt xem: 1344 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Báo cáo Quy trình kinh tế kĩ thuật trồng cây đậu tương, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TR NG Đ I H C TÂY NGUYÊNƯỜ Ạ Ọ KHOA KINH TẾ Ế  QUY TRÌNH KINH T KĨ THU TẾ Ậ TR NG CÂY Đ U T NGỒ Ậ ƯƠ Giáo viên h ng d nướ ẫ : Ths. Hoàng Th L ngị ươ SVTH : Lê Đình Nguyên L p ớ : Kinh T Nông Lâm –ế K07 i Đăk Lăk, Tháng 12 năm 2010 M C L CỤ Ụ PH N 1: M Đ UẦ Ở Ầ ....................................................................................................1 1.1. Tính c p thi t c a đ tàiấ ế ủ ề ......................................................................................1 1.2. M c tiêu nghiên c uụ ứ ..............................................................................................2 PH N Ầ 2: C S LÍ LU NƠ Ở Ậ .......................................................................................3 2.1. Ngu n g c cây đ u t ng ồ ố ậ ươ ...................................................................................3 2.2. Đ c tính th c v t h c c a đ u t ngặ ự ậ ọ ủ ậ ươ .................................................................3 2.2.1. Rễ.......................................................................................................................3 2.2.2. Thân....................................................................................................................3 2.2.3. Lá........................................................................................................................4 2.2.4. Hoa......................................................................................................................5 2.2. 5. Qu và h tả ạ .........................................................................................................5 2.2.6. Các giai đo n sinh tr ng và phát tri n c a cây đ u t ngạ ưở ể ủ ậ ươ ............................6 2.2.7. Các yêu c u v sinh lý sinh thái c a cây đ u t ngầ ề ủ ậ ươ ........................................7 PH N 3: K T QU NGHIÊN C UẦ Ế Ả Ứ ........................................................................9 3.1. Kĩ thu t tr ng đ u t ngậ ồ ậ ươ .....................................................................................9 3.1.1. Gi ngố ..................................................................................................................9 3.1.1.1. M t s gi ng đ u t ngộ ố ố ậ ươ ................................................................................9 3.1.1.2. Tiêu chu n h t gi ngẩ ạ ố ...................................................................................10 3.1.2. Chu n b đ t tr ngẩ ị ấ ồ ......................................................................................10 3.1.3. Th i v gieo h tờ ụ ạ ..............................................................................................11 3.1.4. Phân bón...........................................................................................................12 3.1.5. Cách gieo, m t đ , kho ng cáchậ ộ ả .....................................................................12 3.1.6. Chăm sóc..........................................................................................................14 3.1.6.1. D m, t a và đ nh cây:ặ ỉ ị ....................................................................................14 3.1.6.2. Làm c , x i xáo, vun g c, và bón phân thúcỏ ớ ố ...............................................14 3.1.6.3. B m ng nấ ọ .....................................................................................................14 3.1.6.4. Ch ng r ng hoaố ụ ............................................................................................15 3.1.6.4. Gi m, ch ng h n và ch ng úngữ ẩ ố ạ ố ...............................................................15 3.2. Thu ho ch, b o qu nạ ả ả .........................................................................................15 ii 3.3. Phòng tr sâu b nh cho đ u t ngừ ệ ậ ươ ...................................................................17 3.3.1. Sâu h iạ .............................................................................................................17 3..3.2. B nh h iệ ạ .........................................................................................................20 PH N 4: K T LU NẦ Ế Ậ ..............................................................................................22 TÀI LI U THAM KH OỆ Ả .......................................................................................23 iii PH N 1Ầ : M Đ UỞ Ầ 1.1. Tính c p thi t c a đ tàiấ ế ủ ề Đ u t ng ậ ươ (Glycine max (L) Merr) còn g i là đ u nành là m t cây tr ng c nọ ậ ộ ồ ạ ng n ngày có giá tr kinh t cao. Khó có th có tìm th y m t cây tr ng nào có tácắ ị ế ể ấ ộ ồ d ng nhi u m t nh cây đ u t ng. Vì th cây đ u t ng đ c g i là ụ ề ặ ư ậ ươ ế ậ ươ ượ ọ "Ông Hoàng trong các lo i cây h đ uạ ọ ậ ", s dĩ cây đ u t ng đ c đánh giá nh v y b i l câyở ậ ươ ượ ư ậ ở ẽ đ u t ng có giá tr r t toàn di n: thành ph n dinh d ng cao, hàm l ng prôteinậ ươ ị ấ ệ ầ ưỡ ượ trung bình kho ng t 35,5 - 40%, lipit t 15-20%, hyđrát các bon t 15-16% và nhi uả ừ ừ ừ ề lo i sinh t và mu i khoáng quan tr ng cho s s ng. Hàm l ng axít amin có ch aạ ố ố ọ ự ố ượ ứ l u huỳnh nh methionin và sixtin c a đ u t ng cao g n b ng hàm l ng các ch tư ư ủ ậ ượ ầ ằ ượ ấ này có trong tr ng gà, hàm l ng cazein, đ c bi t lisin cao g n g p r i l n ch tứ ượ ặ ệ ầ ấ ưỡ ầ ấ này có trong tr ng. H t đ u t ng có ch a hàm l ng d u béo cao h n các lo i đ uứ ạ ậ ươ ứ ượ ầ ơ ạ ậ đ khác nên đ c coi là cây cung c p d u th c v t quan tr ng, trong h t đ u t ngỗ ượ ấ ầ ự ậ ọ ạ ậ ươ có khá nhi u lo i vitamin, đ c bi t là hàm l ng vitamin B1 và B2, ngoài ra đ uề ạ ặ ệ ượ ậ t ng còn làm nguyên li u cho các ngành công nghi p, c i t o đ t, làm th c ăn giaươ ệ ệ ả ạ ấ ứ súc.... Vi t Nam đ u t ng Ở ệ ậ ươ là cây tr ng quan tr ng vì đ u t ng là cây màu ng nồ ọ ậ ươ ắ ngày, là m t cây th c ph m v a d tr ng l i v a có hi u qu kinh t cao. S nộ ự ẩ ừ ễ ồ ạ ừ ệ ả ế ả ph m c a cây đ u t ng đ c s d ng h t s c đa d ng phong phú nh s d ngẩ ủ ậ ươ ượ ử ụ ế ứ ạ ư ử ụ tr c ti p b ng h t thô ho c qua ch bi n ép thành d u, làm bánh k o, s a, n cự ế ằ ạ ặ ế ế ầ ẹ ữ ướ gi i khát...đáp ng nhu c u tăng thêm ch t đ m trong b a ăn hàng ngày c a nhânả ứ ầ ấ ạ ữ ủ dân và tham gia vào xu t kh u; không nh ng th cây đ u t ng còn có tác d ng c iấ ẩ ữ ế ậ ươ ụ ả t o đ t tăng năng su t c a các cây tr ng khác. Chính vì v y phát tri n đ u t ngạ ấ ấ ủ ồ ậ ể ậ ươ đang là m t trong 10 ch ng trình u tiên n c ta, đ c bi t trong nh ng năm g nộ ươ ư ở ướ ặ ệ ữ ầ đây v i vi c chuy n đ i c ch qu n lý đ t s n xu t nông nghi p đã đ t đ cớ ệ ể ổ ơ ế ả ấ ả ấ ệ ạ ượ nhi u thành t u to l n, l ng th c m t v n đ c b n c a ng i dân Vi t Nam đãề ự ớ ươ ự ộ ấ ề ơ ả ủ ườ ệ đ c gi i quy t, t đó ng i nông dân có th ch đ ng trong s n xu t nh ngượ ả ế ừ ườ ể ủ ộ ả ấ ữ ngành, nh ng cây có giá tr kinh t cao, mà trong đ cây đ u t ng là m t trongữ ị ế ố ậ ươ ộ nh ng mũi nh n chi n l c kinh t trong vi c b trí s n xu t và khai thác l i thữ ọ ế ượ ế ệ ố ả ấ ợ ế c a vùng khí h u nhi t đ i.ủ ậ ệ ớ iv Tuy nhiên, mu n tr ng và s n xu t ch bi n cây đ u t ng có hi u quố ồ ả ấ ế ế ậ ươ ệ ả kinh t cao chúng ta c n n m đ c nh ng đ c tr ng nông h c, sinh lý, sinh thái,...ế ầ ắ ượ ữ ặ ư ọ c a cây đ u t ng đ làm c s cho vi c xây d ng và áp d ng các bi n pháp kĩủ ậ ươ ể ơ ở ệ ự ụ ệ thu t gieo tr ng, chăm sóc thích h p.ậ ồ ợ Xu t phát t v n đ trên em ch n đ tài: ấ ừ ấ ề ọ ề “quy trình kinh t kĩ thu t tr ngế ậ ồ cây đ u t ng”ậ ươ làm đ tài nghiên c u c a mìnhề ứ ủ 1.2. M c tiêu nghiên c uụ ứ - Tìm hi u đ c ngu n g c và đ c tính th c v t h c c a cây đ u t ngể ượ ồ ố ặ ự ậ ọ ủ ậ ươ - Tìm hi u đ c ể ượ kĩ thu t tr ng, chăm sóc và thu ho ch đ u t ngậ ồ ạ ậ ươ - Tìm hi u đ c các lo i sâu b nh h i cây tr ng và bi n pháp phòng, tr sâu b nhể ượ ạ ệ ạ ồ ệ ị ệ v PH N Ầ 2: C S LÍ LU NƠ Ở Ậ 2.1. Ngu n g c cây đ u t ngồ ố ậ ươ Cây đ u t ng hay cây đ u t ng (đ t ng) v i tên g i khoa h c Glycinậ ươ ậ ươ ỗ ươ ớ ọ ọ max(L) Merrill, là m t trong s cây tr ng có l ch s lâu đ i nh t c a loài ng i.ộ ố ồ ị ử ờ ấ ủ ườ D a vào s đa d ng v hình thái, Fukuda(1993) và v sau nhi u nhà khoaự ự ạ ề ề ề h c khác cũng đã th ng nh t r ng, đ u t ng có ngu n g c t Mãn Châu (Trungọ ố ấ ằ ậ ươ ồ ố ừ Qu c). T Trung Qu c, đ u t ng đã lan truy n d n kh p th gi i. Theo các nhàố ừ ố ậ ươ ề ầ ắ ế ớ nghiên c u Nh t B n, vào kho ng 200 năm tr c công nguyên, đ u t ng đãứ ậ ả ả ướ ậ ươ đ c đ a vào Tri u Tiên và sau đó đ c chuy n sang Nh t. Đ n gi a th k 17,ượ ư ề ượ ể ậ ế ữ ế ỷ đ u t ng m i đ c nhà th c v t ng i Đ c Engelbert Caempfer đ a v châu Âuậ ươ ớ ượ ự ậ ườ ứ ư ề và đ n năm 1954 đ u t ng m i du nh p vào M ế ậ ươ ớ ậ ỹ M t s tài li u cho r ng cây đ u t ng đ c đ a vào tr ng n c ta t th iộ ố ệ ằ ậ ươ ượ ư ồ ướ ừ ờ vua Hùng và xác đ nh r ng nhân dân ta tr ng cây đ u t ng tr c cây đ u xanh vàị ằ ồ ậ ươ ướ ậ cây đ u đen (Ngô Th Dân và cs, 1999). M c ậ ế ặ dù đ c tr ng t r t s m nh ng chượ ồ ừ ấ ớ ư ỉ trong vài ch c năm g n đây cây m i đ c quan tâm, phát tri n và ngày nay nó đ cụ ầ ớ ượ ể ượ xem là m t gi ng cây tr ng có giá tr dinh d ng cao, chi m m t v trí quan tr ngộ ố ồ ị ưỡ ế ộ ị ọ trong n n kinh t . Nh ng di n tích tr ng và s n l ng v n còn r t th p so v i cácề ế ư ệ ồ ả ượ ẫ ấ ấ ớ n c trên th gi i, hi n nay n c ta còn ph i nh p kh u đ u t ng t M vàướ ế ớ ệ ướ ả ậ ẩ ậ ươ ừ ỹ Trung Qu c và m t s qu c gia khácố ộ ố ố 2.2. Đ c tính th c v t h c c a đ u t ngặ ự ậ ọ ủ ậ ươ 2.2.1. Rễ Bao g m: r chính và r ph . R chính có th ăn sâu 30-50cm và có th trênồ ễ ễ ụ ễ ể ể 1m. Trên r chính m c ra nhi u r ph , r ph c p 2, c p 3 t p trung nhi u ễ ọ ề ễ ụ ễ ụ ấ ấ ậ ề ở t ng đ t 7-8cm r ng 30-40cmầ ấ ộ 2 (Nguy n Danh Đông, 1982). Trên r chính và rễ ễ ễ ph có nhi u n t s n. B r phân b nông sâu, r ng h p, s l ng n t s n ít hayụ ề ố ầ ộ ễ ố ộ ẹ ố ượ ố ầ nhi u ph thu c vào gi ng, đ t đai, khí h u và k thu t tr ng.ề ụ ộ ố ấ ậ ỹ ậ ồ 2.2.2. Thân * Hình thái và màu s c c a thânắ ủ Thân cây đ u t ng thu c thân th o, có hình tròn, trên thân có nhi u lôngậ ươ ộ ả ề vi nh . Thân khi còn non có màu xanh ho c màu tím khi v già chuy n sang màu nâuỏ ặ ề ể nh t, màu s c c a thân khi còn non có liên quan ch t ch v i màu s c c a hoa sauạ ắ ủ ặ ẽ ớ ắ ủ này. N u thân lúc còn non màu xanh thì hoa màu tr ng và n u khi còn non thân cóế ắ ế màu tím thì hoa có màu tím đ .ỏ * Quá trình phát tri n c a thân: ể ủ T lúc m c đ n khi cây có 5 lá th t (3 lá kép) kho ng 25-30 ngày sau khi gieo, thânừ ọ ế ậ ả sinh tr ng v i t c đ bình th ng. ưở ớ ố ộ ườ Khi cây đã có 6-7 lá th t (4-5 lá kép) thân b t đ u phát tri n m nh, t c đ m nhậ ắ ầ ể ạ ố ộ ạ nh t vào lúc ra hoa r . ấ ộ S khác bi t c a cây đ u t ng v i cây tr ng khác là khi cây ra hoa r l i làự ệ ủ ậ ươ ớ ồ ộ ạ lúc thân cành phát tri n m nh nh t. Đây là giai đo n 2 quá trình sinh tr ng sinhể ạ ấ ạ ưở d ng và sinh tr ng sinh th c c nh tranh nhau d n đ n kh ng ho ng thi u dinhưỡ ưở ự ạ ẫ ế ủ ả ế d ng, cho nên c n ph i cung c p đ y đ dinh d ng tr c khi vào th i kỳ nàyưỡ ầ ả ấ ầ ủ ưỡ ướ ờ và t o đi u ki n cho b r phát tri n thu n l i. Trong k thu t chăm sóc ta ph iạ ề ệ ộ ễ ể ậ ợ ỹ ậ ả x i vun k t h p v i bón thúc phân cho đ u t ng vào giai đo n 3-5 lá kép, lúc câyớ ế ợ ớ ậ ươ ạ có đ y đ hoa thì sinh tr ng ch m d n r i d ng h n.ầ ủ ưở ậ ầ ồ ừ ẳ 2.2.3. Lá Cây đ u t ng có 3 lo i lá:ậ ươ ạ Lá m m ầ (lá tử di p): Lá m m m i m c có màu vàng hay xanh l c, khi ti pệ ầ ớ ọ ụ ế xúc v i ánh sáng thì chuy n sang màu xanh. H t gi ng to thì lá m m ch a nhi uớ ể ạ ố ầ ứ ề dinh d ng nuôi cây m m, khi h t ch t dinh d ng lá m m khô héo đi, cho nênưỡ ầ ế ấ ưỡ ầ trong k thu t tr ng đ u t ng nên làm đ t t i nh và ch n h t to cây s m cỹ ậ ồ ậ ươ ấ ơ ỏ ọ ạ ẽ ọ kho , sinh tr ng t t.ẻ ưở ố Lá nguyên (lá đ n): Lá nguyên xu t hi n sau khi cây m c tơ ấ ệ ọ ừ 2-3 ngày và m cọ phía trên lá m m. Lá đ n m c đ i x ng nhau. Lá đ n to màu xanh bóng là bi uầ ơ ọ ố ứ ơ ể hi n cây sinh tr ng t t. Lá đ n to xanh đ m bi u hi n c a m t gi ng có khệ ưở ố ơ ậ ể ệ ủ ộ ố ả năng ch u rét. Lá đ n nh n g n sóng là bi u hi n cây sinh tr ng không bìnhị ơ ọ ợ ể ệ ưở th ng.ườ Lá kép: M i lá kép có 3 lá chét, có khi 4-5 lá chét. Lá kép m c so le, lá képỗ ọ th ng có màu xanh t i khi già bi n thành màu vàng nâu. Cũng có gi ng khi quườ ươ ế ố ả chín lá v n gi đ c màu xanh, nh ng gi ng này thích h p tr ng làm th c ăn giaẫ ữ ượ ữ ố ợ ồ ứ súc. Ph n l n trên lá có nhi u lông t . Lá có nhi u hình d ng khác nhau tuỳ theoầ ớ ề ơ ề ạ vii gi ng, nh ng gi ng lá nh và dài ch u h n kho nh ng th ng cho năng su t th p.ố ữ ố ỏ ị ạ ẻ ư ườ ấ ấ Nh ng gi ng lá to ch ng ch u h n kém nh ng th ng cho năng su t cao h n. N uữ ố ố ị ạ ư ườ ấ ơ ế 2 lá kép đ u to và dày th ng bi u hi n gi ng có kh năng ch ng ch u rét. Sầ ườ ể ệ ố ả ố ị ố l ng lá kép nhi u hay ít, di n tích lá to hay nh chi ph i r t l n đ n năng su t vàượ ề ệ ỏ ố ấ ớ ế ấ ph thu c vào th i v gieo tr ng. Các lá n m c nh chùm hoa nào gi vai trò chụ ộ ờ ụ ồ ằ ạ ữ ủ ch y u cung c p dinh d ng cho chùm hoa y. N u vì đi u ki n nào đó làm choủ ế ấ ưỡ ấ ế ề ệ lá b úa vàng thì qu v trí đó th ng b r ng ho c lép.ị ả ở ị ườ ị ụ ặ 2.2.4. Hoa Hoa đ u t ng nh , không h ng v , thu c lo i cánh b m. Màu s c c aậ ươ ỏ ươ ị ộ ạ ướ ắ ủ hoa thay đ i tuỳ theo gi ng và th ng có màu tím, tím nh t ho c tr ng. Đa ph nổ ố ườ ạ ặ ắ ầ các gi ng có hoa màu tím và tím nh t. Hoa phát sinh nách lá, đ u cành và đ uố ạ ở ầ ầ thân. Hoa m c thành t ng chùm, m i chùm có t 1-10 hoa và th ng có 3-5 hoa.ọ ừ ỗ ừ ườ Hoa đ u t ng ra nhi u nh ng t l r ng r t cao kho ng 30% có khi lên t i 80%.ậ ươ ề ư ỷ ệ ụ ấ ả ớ Hoa đ u t ng thu c lo i hoa đ ng chu l ng tính trong hoa có nh và nh y,ậ ươ ộ ạ ồ ưỡ ị ụ m i hoa g m 5 lá đài, 5 cánh hoa có 10 nh và 1 nh y.ỗ ồ ị ụ Đài hoa có màu xanh, nhi u bông. ề Cánh hoa: M t cánh to g i là cánh c , 2 cánh b m và 2 cánh thìa ộ ọ ờ ướ Nh đ c: 9 nh đ c cu n thành ng ôm l y vòi nhu cái và 1 nh riêng l . ị ự ị ự ố ố ấ ỵ ị ẻ Nh y cái: B u th ng, t phòng m t ngăn có 1-4 tâm bì (noãn) nên th ngụ ầ ượ ử ộ ườ qu đ u t ng có 2-3 h t. ả ậ ươ ạ Các cánh hoa v n ra kh i lá đài t ngày hôm tr c và vi c th ph n x y raươ ỏ ừ ướ ệ ụ ấ ả vào sáng ngày hôm sau lúc 8-9 gi sáng tr c khi n ho c hoa ch a n hoàn toàn.ờ ướ ụ ặ ư ở Mùa hè hoa th ng n s m h n mùa đông và th i gian n hoa r t ng n sáng nườ ở ớ ơ ờ ở ấ ắ ở chi u tàn. Hoa đ u t ng th ng th ph n tr c khi hoa n và là cây t th ph n,ề ậ ươ ườ ụ ấ ướ ở ự ụ ấ t l giao ph n r t th p chi m trung bình 0,5 - 1% (Ngô Th Dân và cs, 1999).ỷ ệ ấ ấ ấ ế ế 2.2. 5. Qu và h tả ạ S qu bi n đ ng t 2 đ n 20 qu m i chùm hoa và có th đ t t i 400 quố ả ế ộ ừ ế ả ở ỗ ể ạ ớ ả trên m t cây. M t qu ch a t 1 t i 5 h t, nh ng h u h t các gi ng qu th ngộ ộ ả ứ ừ ớ ạ ư ầ ế ố ả ườ t 2 đ n 3 h t. Qu đ u t ng th ng ho c h i cong, có chi u dài t 2 t i 7cmừ ế ạ ả ậ ươ ẳ ặ ơ ề ừ ớ ho c h n. Qu có màu s c bi n đ ng t vàng tr ng t i vàng s m, nâu ho c đen.ặ ơ ả ắ ế ộ ừ ắ ớ ẫ ặ Lúc qu non có màu xanh nhi u lông (có kh năng quang h p do có di p l c) khiả ề ả ợ ệ ụ chín có màu nâu. Hoa đ u t ng ra nhi u nh ng t l đ u qu th p 20-30%. ậ ươ ề ư ỷ ệ ậ ả ấ viii H t có nhi u hình d ng khác nhau: Hình tròn, hình b u d c, tròn d t vv...ạ ề ạ ầ ụ ẹ Gi ng có màu vàng giá tr th ng ph m cao. Trong h t, phôi th ng chi m 2%, 2 láố ị ươ ẩ ạ ườ ế t đi p chi m 90% và v h t 8% t ng kh i l ng h t. H t to nh khác nhau tuỳử ệ ế ỏ ạ ổ ố ượ ạ ạ ỏ theo gi ng, kh i l ng m t nghìn h t (M1000 h t) thay đ i t 20-400g trung bình tố ố ượ ộ ạ ạ ổ ừ ừ l00g-200g. 2.2.6. Các giai đo n sinh tr ng và phát tri n c a cây đ u t ngạ ưở ể ủ ậ ươ Ng i ta chia chu kì s ng c a cây đ u t ng ra 5 th i kì ho c giai đ a phát tri nườ ố ủ ậ ươ ờ ặ ọ ể khác nhau nh sau:ư * Giai đo n n y m m – cây con:ạ ả ầ Giai đo n này đ c tính t khi gieo h tạ ượ ừ ạ gi ng xu ng đ t, h t hút m tr ng lên, r m c ra, thân v n lên đ i hai lá m mố ố ấ ạ ẩ ươ ễ ọ ươ ộ ầ lên kh i m t đ t, lá m m xòe ra, thân m m ti p t c phát tri n thành thân chính.ỏ ặ ấ ầ ầ ế ụ ể Trong giai đo n này cây con ch y u s ng d a vào ngu n ch t dinh d ng d trạ ủ ế ố ự ồ ấ ưỡ ự ữ hai lá m m, đ n khi h t ch t dinh d ng các lá m m này chuy n d n sang màuở ầ ế ế ấ ưỡ ầ ể ầ vàng r i r ng và đ ng th i cùng lúc đó mà b r phát tri n đ kh năng hút n cồ ụ ồ ờ ộ ễ ể ủ ả ướ và ch t dinh d ng đ nuôi cây. Giai đo n này dài hay ng n tùy thu c đi u ki nấ ưỡ ể ạ ắ ộ ở ề ệ ngo i c nh. N u gieo vào v hè thì giai đo n này ng n h n giai đo n v đông.ạ ả ế ụ ạ ắ ơ ạ ở ụ Thông th ng th i gian này kho ng 15 – 20 ngày sau khi gieo. Th i kì này chính làườ ờ ả ờ th i kì quy t đ nh m t đ c a cây con cũng nh s c sinh tr ng c a cây đ uờ ế ị ậ ộ ủ ư ứ ưở ủ ậ t ng sau này.ươ * Giai đo n sinh tr ng thân, lá: ạ ưở K t khi cây con ra đ c 1 – 2 lá kép b tể ừ ượ ắ đ u c a giai đo n này và khi cây b t đ u ra hoa thì m i k t thúc. Th i kỳ đ u c aầ ủ ạ ắ ầ ớ ế ờ ầ ủ giai đo n này cây con sinh tr ng r t ch m, trong khi đó r c a nó l i phát tri nạ ưở ấ ậ ễ ủ ạ ể nhanh c v chi u sâu l n chi u ngang, các n t s n đ c hình thành và phát tri n,ả ề ề ẫ ề ố ầ ượ ể m đ u cho ho t đ ng c đ nh đ m khí tr i đ cung c p cho cây. Đ n th i kì câyở ầ ạ ộ ố ị ạ ờ ể ấ ế ờ chu n b ra n , ra hoa thì t c đ sinh tr ng c a cây tăng lên nhanh. Chính lúc nàyẩ ị ụ ố ộ ưở ủ là m u ch t đ t o ra thân cây to, m p, các đ t ng n. Giai đo n này dài hay ng nấ ố ể ạ ậ ố ắ ạ ắ cũng tùy thu c vào gi ng, th i v , đi u ki n ngo i c nh, nh ng nói chung vàoộ ố ờ ụ ề ệ ạ ả ư kho ng 20 – 40 ngày.ả * Giai đo n ra hoa:ạ Giai đo n này đ c b t đ u k t khi hoa đ u tiên raạ ượ ắ ầ ể ừ ầ cho đ n khi ra hoa cu i cùng. Khác v i m t s cây khác là cây đ u t ng khi đã raế ố ớ ộ ố ậ ươ hoa thì các b ph n khác nh r , thân, lá v n ti p t c sinh tr ng và phát tri n.ộ ậ ư ễ ẫ ế ụ ưở ể Giai đo n này sinh tr ng dài hay ng n tùy thu c vào đ c tính c a gi ng là chínạ ưở ắ ộ ặ ủ ố ix s m hay mu n. Th i kì này cây đ u t ng r t m n c m v i đi u ki n khí h uớ ộ ờ ậ ươ ấ ẫ ả ớ ề ệ ậ th i ti t b t thu n nh m a to, gió l n, khô, nóng,... lúc đó m c dù s hoa c a m iờ ế ấ ậ ư ư ớ ặ ố ủ ỗ cây có r t nhi u nh ng k t qu cu i cùng là s hoa đ c th ph n và k t qu sấ ề ư ế ả ố ố ượ ụ ấ ế ả ẽ r t ít, vì thông th ng 75% s hoa th ng b thui và r ngấ ườ ố ườ ị ụ * Giai đo n hình thành qu và h tạ ả ạ : Th i kì có qu non đ c b t đ u tờ ả ượ ắ ầ ừ giai đo n ra hoa. Qu đ u tiên đ c hình thành trong vòng 7 – 8 ngày k t lúc haoạ ả ầ ượ ể ừ n . Trong đi u ki n bình th ng sau kho ng 3 tu n l là qu phát tri n đ y đ .ở ề ệ ườ ả ầ ễ ả ể ầ ủ Lúc các chùm qu non đã xu t hi n thì các ch t dinh d ng trong lá đ c v nả ấ ệ ấ ưỡ ượ ậ chuy n v nuôi h t làm cho h t n y m m. Vào th i kì này s sinh tr ng c a câyể ề ạ ạ ả ầ ờ ự ưở ủ ch m l i d n. Các y u t nhi t đ , đ m... trong giai đo n này s có tác đ ngậ ạ ầ ế ố ệ ộ ộ ẩ ạ ẽ ộ r t l n đ n t c đ phát tri n c a qu và h t.ấ ớ ế ố ộ ể ủ ả ạ * Giai đo n chín:ạ khi h t đã phát tri n đ t đ n kích th c t i đa, cácạ ể ạ ế ướ ố khoang h t đã kín, qu đã đ m y thì cây ngàng sinh tr ng. Khi các h t đã r nạ ả ủ ẩ ưở ạ ắ d n và đ t đ n đ chín sinh lý v h t có màu s c đ c tr ng c a gi ng, còn vầ ạ ế ộ ỏ ạ ắ ặ ư ủ ố ỏ qu thì chuy n d n sang màu vàng, vàng tro, xám...B lá c a cây cũng chuy n d nả ể ầ ộ ủ ể ầ sang úa vàng và r ng d n, lúc này là lúc trong h t đang có s chuy n hóa di n raụ ầ ạ ự ể ễ m nh m . Hàm l ng d u trong h t đ oc n đ nh s m vào th i kì h t đang phátạ ẽ ượ ầ ạ ự ổ ị ớ ờ ạ tri n nh ng hàm l ng protêin thì v n còn ch u nh h ng c a đi u ki n dinhể ư ượ ẫ ị ả ưở ủ ề ệ d ng c a cây cho đ n cu i th i kì c a quá trình chín. Do đó mà các y u t môiưỡ ủ ế ố ờ ủ ế ố tr ng nh nhi t đ , đ m, dinh d ng...đ u có nh h ng tr c ti p đ n hàmườ ư ệ ộ ộ ẩ ưỡ ề ả ưở ự ế ế l ng protêin.ượ Th i kì này x y ra ng n h n so v i các th i kì trên và ch u tác đ ng nhi uờ ả ắ ơ ớ ờ ị ộ ề c a các y u t môi tr ng. Khi trông b ngoài th y v qu đã có màu vàng ho củ ế ố ườ ề ấ ỏ ả ặ vàng nâu là thu ho ch đ c.ạ ượ 2.2.7. Các yêu c u