Do nhu cầu hiện nay thiếu sự cân bằng các nguồn lương thực giữa các tỉnh ñồng bằng và thành thị, thành thị thì thiếu gạo còn các tỉnh như :An Giang, Cần Thơ , Tiền Giang thì thừa gạo, nhưng thiếu :phân bón, vật tư khác vì vậy nên chúng tôi quyết ñịnh thành lập công ty .Hiện nay, công ty có quen biết một số khách hàng như: Cty TNHH BÌnh Tây, Tổng cty lương thực Miền Nam, Cty lương thực Tiền Giang, Cty bột mì Bình Đông, DNTN Hòang Dung 2
31 trang |
Chia sẻ: vietpd | Lượt xem: 9449 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Báo cáo Thẩm định và đề xuất đầu tư dự án, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÁO CÁO THẨM ĐỊNH VÀ ĐỀ XUẤT
ĐẦU TƯ DỰ ÁN
Tran Thi Thuy Trang-BEN TRE-HDNSVDT
Trang 1
BÁO CÁO THẨM ðỊNH VÀ ðỀ XUẤT ðẦU TƯ DỰ ÁN
Tên: CÔNG TY TNHHVẬN TẢI ðỪƠNG SÔNG HIỆP PHƯỚC
1. Dự án ñầu tư
Tên dự án: Dự án ñầu tư ñóng mới 04 chiếc sà lan trọng tải 90 tấn/
chiếc.
Tổng mức ñầu tư: 5.000.000.000 ñồng
Trong ñó
- Vốn tự có tham gia : 1.000.000.000 chiếm tỷ lệ 20 % vốn ñầu
tư
- Vốn vay NHNT : 4.000.000.000 chiếm tỷ lệ 80 % vốn ñầu
tư
2.ðề nghị vay vốn của khách hàng
- Tổng giá trị ñề nghị vay : 4.000.000.000 ñồng
- Mục ñích : ðầu tư ñóng mới 04 chiếc sà lan
trọng tải 90 tấn/ chiếc
- Lãi suất : 10%/năm
- Thời hạn vay : 8 năm ( 60
tháng)
- Nguồn trả nợ : Từ doanh thu và khấu hao của dự án
1. THÔNG TIN VỀ CHỦ ðẦU TƯ
2.1 Giới thiệu
Tran Thi Thuy Trang-BEN TRE-HDNSVDT
Trang 2
Quá trình thành lập :
o Do nhu cầu hiện nay thiếu sự cân bằng các nguồn lương thực giữa các tỉnh ñồng
bằng và thành thị, thành thị thì thiếu gạo còn các tỉnh như :An Giang, Cần Thơ ,
Tiền Giang …thì thừa gạo, nhưng thiếu :phân bón, vật tư khác…vì vậy nên chúng
tôi quyết ñịnh thành lập công ty .Hiện nay, công ty có quen biết một số khách
hàng như: Cty TNHH BÌnh Tây, Tổng cty lương thực Miền Nam, Cty lương thực
Tiền Giang, Cty bột mì Bình ðông, DNTN Hòang Dung 2……
.
o Thị trường vận tải chủ yếu của ñơn vị từ Tp.HCM ñi các tỉnh Miền Tây và ngược
lại:
− Cảng Sài Gòn -An Giang-Cảng Sài gòn: 08 ngày/ chuyến;
− Cảng Sài Gòn -Cần Thơ - Cảng SG: 08 ngày/chuyến;
− Cảng Sài Gòn -Tiền Giang- Cảng SG: 07ngày/chuyến;
− Cảng Sài Gòn -Long An- Cảng SG: 05 ngày/chuyến;
− Cảng Sài Gòn -Bến Tre- Cảng SG: 06 ngày/ chuyến…
2.THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN ðẦU TƯ
2.1 Mô tả dự án
Tran Thi Thuy Trang-BEN TRE-HDNSVDT
Trang 3
Sản phẩm, dịch vụ: Vận chuyển hàng hóa ( gạo, phân bón… ) bằng ñường thuỷ nội
ñịa.
Thị trường tiêu thụ dự kiến: từ Tp.HCM ñi các tỉnh ðồng bằng Sông Cửu Long và
ngược lại.
2.2 Nhu cầu vốn ñầu tư 5.000.000.000 ñồng Cụ thể :
Thân của 4 sà lan có giá trị:.3.400.000.000 ñồng
MMTB cho 04 sà lan có trị giá : 1.600.000.000 ñồng
Dự ñoán ñóng mới 01 sà lan 90 tấn:
Tran Thi Thuy Trang-BEN TRE-HDNSVDT
Trang 4
Hạng mục
ðơn vị
tính KL- SL ðơn giá Thành tiền
Thân sà lan
Vật tư các lọai Kg 72,000 10,000 720,000,000
Giá gia công vật tư kg 50,000 2,100 105,000,000
Bắn cát dự kiến m2 300 10,000 3,000,000
Sơn máy 2 nước m2 1,200 2,000 2,400,000
Nước sơn dự kiến lít 6,030,000
Cặp mắt 540 cái 2 500,000 1,000,000
Bản vẽ thiết kế chiếc 1 2,500,000 2,500,000
Cổ viền két dầu + khoan lổ bộ 2 250,000 500,000
Chóa ñèn cột cờ mủi lái + vật tư bộ 1 500,000 500,000
Công làm 4 thước nước + vòng ñăng
kiểm bộ 1 700,000 700,000
Công làm trục bích lớn mủi lái cái 4 50,000 200,000
Công làm trụ bích boong cái 8 30,000 240,000
Công làm khoen ñộn + vật tư cái 30 21,000 630,000
Công làm bát khóa + móc cửa bin
trước, sau bộ 1 900,000 900,000
Công làm soma mủi, con lăn, tời quay
neo bộ 1 800,000 800,000
Công lắp ráp, cân chỉnh ống bao trục
lắp khóan 1 600,000 600,000
Lệ phí ñăng kiểm chiếc 1 2,000,000 2,000,000
ðiện mài chà sà lan khóoán 1 1,000,000 1,000,000
Lệ phí giám ñịnh tole chiếc 1 2,000,000 2,000,000
850,000,000
Phần máy
MMTB cho sà lan bộ 1 400,000,000 400,000,000
Tổng 1,250,000,000
Tran Thi Thuy Trang-BEN TRE-HDNSVDT
Trang 5
Dự ñoán ñóng mới 01 sà lan 90 tấn:
Hạng mục
ðơn vị
tính
KL-
SL ðơn giá Thành tiền
Thân sà lan
Vật tư các lọai Kg
72,00
0 10,000 720,000,000
Giá gia công vật tư kg
50,00
0 2,100 105,000,000
Bắn cát dự kiến m2 300 10,000 3,000,000
Sơn máy 2 nước m2 1,200 2,000 2,400,000
Nước sơn dự kiến lít 6,030,000
Cặp mắt 540 cái 2 500,000 1,000,000
Bản vẽ thiết kế chiếc 1 2,500,000 2,500,000
Cổ viền két dầu + khoan lổ bộ 2 250,000 500,000
Chóa ñèn cột cờ mủi lái + vật tư bộ 1 500,000 500,000
Công làm 4 thước nước + vòng ñăng
kiểm bộ 1 700,000 700,000
Công làm trục bích lớn mủi lái cái 4 50,000 200,000
Công làm trụ bích boong cái 8 30,000 240,000
Công làm khoen ñộn + vật tư cái 30 21,000 630,000
Công làm bát khóa + móc cửa bin
trước, sau bộ 1 900,000 900,000
Công làm soma mủi, con lăn, tời
quay neo bộ 1 800,000 800,000
Công lắp ráp, cân chỉnh ống bao trục
lắp khóan 1 600,000 600,000
Lệ phí ñăng kiểm chiếc 1 2,000,000 2,000,000
ðiện mài chà sà lan khóoán 1 1,000,000 1,000,000
Lệ phí giám ñịnh tole chiếc 1 2,000,000 2,000,000
850,000,000
Phần máy
MMTB cho sà lan bộ 1
400,000,00
0 400,000,000
Tổng 1,250,000,000
Tran Thi Thuy Trang-BEN TRE-HDNSVDT
Trang 6
Dự ñoán ñóng mới 01 sà lan 90 tấn:
Hạng mục
ðơn vị
tính KL- SL ðơn giá Thành tiền
Thân sà lan
Vật tư các lọai Kg 72,000 10,000 720,000,000
Giá gia công vật tư kg 50,000 2,100 105,000,000
Bắn cát dự kiến m2 300 10,000 3,000,000
Sơn máy 2 nước m2 1,200 2,000 2,400,000
Nước sơn dự kiến lít 6,030,000
Cặp mắt 540 cái 2 500,000 1,000,000
Bản vẽ thiết kế chiếc 1 2,500,000 2,500,000
Cổ viền két dầu + khoan lổ bộ 2 250,000 500,000
Chóa ñèn cột cờ mủi lái + vật tư bộ 1 500,000 500,000
Công làm 4 thước nước + vòng ñăng
kiểm bộ 1 700,000 700,000
Công làm trục bích lớn mủi lái cái 4 50,000 200,000
Công làm trụ bích boong cái 8 30,000 240,000
Công làm khoen ñộn + vật tư cái 30 21,000 630,000
Công làm bát khóa + móc cửa bin
trước, sau bộ 1 900,000 900,000
Công làm soma mủi, con lăn, tời quay
neo bộ 1 800,000 800,000
Công lắp ráp, cân chỉnh ống bao trục
lắp khóan 1 600,000 600,000
Lệ phí ñăng kiểm chiếc 1 2,000,000 2,000,000
ðiện mài chà sà lan khóoán 1 1,000,000 1,000,000
Lệ phí giám ñịnh tole chiếc 1 2,000,000 2,000,000
850,000,000
Phần máy
MMTB cho sà lan bộ 1 400,000,000 400,000,000
Tổng 1,250,000,000
Tran Thi Thuy Trang-BEN TRE-HDNSVDT
Trang 7
Dự ñoán ñóng mới 01 sà lan 90 tấn:
Hạng mục ðơn vị tính KL- SL ðơn giá Thành tiền
Thân sà lan
Vật tư các lọai Kg 72,000 10,000 720,000,000
Giá gia công vật tư kg 50,000 2,100 105,000,000
Bắn cát dự kiến m2 300 10,000 3,000,000
Sơn máy 2 nước m2 1,200 2,000 2,400,000
Nước sơn dự kiến lít 6,030,000
Cặp mắt 540 cái 2 500,000 1,000,000
Bản vẽ thiết kế chiếc 1
2,500,00
0 2,500,000
Cổ viền két dầu + khoan lổ bộ 2 250,000 500,000
Chóa ñèn cột cờ mủi lái + vật tư bộ 1 500,000 500,000
Công làm 4 thước nước + vòng
ñăng kiểm bộ 1 700,000 700,000
Công làm trục bích lớn mủi lái cái 4 50,000 200,000
Công làm trụ bích boong cái 8 30,000 240,000
Công làm khoen ñộn + vật tư cái 30 21,000 630,000
Công làm bát khóa + móc cửa bin
trước, sau bộ 1 900,000 900,000
Công làm soma mủi, con lăn, tời
quay neo bộ 1 800,000 800,000
Công lắp ráp, cân chỉnh ống bao
trục lắp khóan 1 600,000 600,000
Lệ phí ñăng kiểm chiếc 1
2,000,00
0 2,000,000
ðiện mài chà sà lan khóoán 1
1,000,00
0 1,000,000
Lệ phí giám ñịnh tole chiếc 1
2,000,00
0 2,000,000
850,000,000
Phần máy
MMTB cho sà lan bộ 1
400,000,
000 400,000,000
Tổng 1,250,000,000
Tran Thi Thuy Trang-BEN TRE-HDNSVDT
Trang 8
3. THẨM ðỊNH CHI TIẾT
4.2 ðánh giá tình hình thị trường vận tải ñường thủy nội ñịa:
• Từ sau năm 1990, ngành vận tải ñường thủy nội ñịa ñã phát triển nhanh,
các lực lượng vận tải, bốc xếp ngòai quốc doanh, nhiều ñịa phương có tốc
ñộ phát triển tăng ñột biến từ 22%/năm - 25%/năm. ðiều này khẳng ñịnh
nhu cầu vận tải ñường thủy tiếp tục gia tăng, luồng lạch ñảm bảo và họat
ñộng sản xuất kinh doanh hiệu quả. Tòan bộ ngành ñường sông luôn giữ
vững nhịp ñộ tăng trưởng sản lượng vận tải hàng năm 10%, về công nghệ
vận tải cũng ñã có nhiều thay ñổi nhất là ñội tàu hàng, ñội tàu tự hành có
công suất và trọng tải phát triển nhanh nên tốc ñộ vận chuyển nói chung
ñược nâng lên, chất lượng phương tiện cả về máy, vỏ và trang thiết bị tốt
hơn.
• Tổng quan quy họach phát triển ngành ñường thủy nội ñịa ñến năm 2020 (
theo quyết ñịnh số 16/2000/Qð-TTg ngày 3/02/2000 của Chính phủ) như
sau:
o Giao thông vận tải ñường sông chiếm tỷ trọng 25% - 30% về tấn và
Km, 10% - 15% về hành khách và hành khách – Km trong tổng khối
lượng vận tải của tòan ngành giao thông vận tải.
o Phát triển mạnh ñội tàu sông theo hướng ña dạng có cơ cấu hợp lý,
nhưng chú trọng phát triển tàu tự hành, tàu chở container, tàu khách
nhanh… áp dụng các công nghệ tiên tiến trong vận tải và ñóng mới
tàu sông nhằm tăng tốc ñộ vận chuyển của phương tiện lên 10-12
Km/giờ ñối với ñòan kéo ñẩy, 20Km/giờ ñối với tàu tự hành.
o Xây dựng các cảng ñầu mối khu vực.
o Xây dựng ở mỗi tỉnh (chủ yếu ở phía Nam) một cảng hoặc bến có
Tran Thi Thuy Trang-BEN TRE-HDNSVDT
Trang 9
trang thiết bị bốc xếp phù hợp phục vụ thu gom hàng hóa.
o Tập trung nâng cấp, cải tạo các luồng tuyến chính.
o Hiện ñại hóa hệ thống báo hiệu ñường thủy phù hợp với tiêu chuẩn
khu vực và quốc tế
o ðầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng cho ñóng mới, sửa chữa tàu sông, hoa
tiêu, cảng vụ, trục vớt cứu hộ ñường sông ở khu vực ñồng bằng Bắc
bộ và ñồng bằng Nam bộ.
( nguồn tư liệu : Cục ðường Sông Việt nam- www.viwa.gov.vn)
4.3 ðánh giá tính khả thi và hiệu quả của dự án:
Trong xu hướng hội nhập tòan cầu của Việt Nam trong sân chơi mới WTO
vào năm 2007, nhu cầu của khách hàng càng nhiều hơn, ña dạng ,nhu cầu cung
cấp lương thực từ các tỉnh lên thành phố là cần thiết ,vì lượng lớn công nhân
viên chức ,sinh viên ñiều tập trung nơi ñây ,còn ở các tỉnh thì làm ra lương
thực mà không có tiêu thụ hết
Bên cạnh ñó về lâu dài thì việc ñầu tư sà lan là một trong những mục tiêu
hàng ñầu của công ty,về sau nếu ñược công ty sẽ phát triễn thêm dự án ñầu tư
này ñể giúp công ty mở rộng thị trường, ñáp ứng kịp thời những nhu cầu vận
chuyển hàng hóa ( gạo, phân bón… ).
Do ñó, Công ty Hiệp Phước thực hiện ñầu tư sà lan nhằm tăng năng suất
họat ñộng của ñơn vị, ñáp ứng nhu cầu của khách hàng trong thời gian tới.
a) Sự cần thiết ñầu tư dự án:
Họat ñộng giao thông ñường thủy ở ñồng bằng Sông Cửu Long sầm uất,
vận chuyển hàng hóa bằng ñường thủy chiếm 70% của cả vùng. Do ñó, việc
Tran Thi Thuy Trang-BEN TRE-HDNSVDT
Trang 10
ñầu tư sà lan mới ñể ñáp ứng nhu cầu vận chuyển cũng như lưu thông hàng hóa
ngày càng tăng, ñặc biệt là các mặt hàng có thế mạnh của vùng ( gạo, phân bón,
thuốc trừ sâu, xi măng….).
b) Tiến ñộ thực hiện:
− Thời gian hòan tất 01 chiếc sà lan mất khỏang3-4 tháng.
− ðơn vị thi công ñóng sà lan cho Cty Việt Phước là HTX ñóng sửa tàu
sà lan Phước Việt - Xả Long Thới, Huyện Nhà Bè, Tp.HCM Hiện tại
HTX Phước Việt ñang ñóng mới nhiều chiếc sà lan khác ,và ñây là
công ty ñóng sà lan cũng có tiếng và ñóng chất lượng.
c) Hiệu quả dự án ñầu tư:
Doanh thu dự án:
Số ngày cần thiết cho một chuyến vận chuyển:
Trên thực tế, công ty Hiệp Phước vận chuyển các tuyến ñường sông khu vực
Tây Nam Bộ ( tùy theo yêu cầu vận chuyển của khách hàng ). Trong ñó, có 02
mặt hàng chủ lực mà công ty thường xuyên nhận vận chuyển là :
o Gạo: tuyến ñi từ các kho, cảng của các ñơn vị thu mua, chế biến thuộc
các tỉnh Miền Tây như Cần Thơ, An Giang, ðồng Tháp, Tiền
Giang…… tới cảng Sài Gòn hoặc ñến các cảng Miền Tây.
o Phân bón: từ cảng Sài Gòan ñi các tỉnh Miền Tây.
Dựa trên tần suất vận chuyển, ñọan ñường vận chuyển, CBKH chọn tuyến
ñường Tp.HCM - Cần Thơ – Tp.HCM làm cơ sở tính tóan cho dự án này. Số
ngày cần thiết cho 01 chuyến từ Tp.HCM - Cần Thơ – Tp.HCM là 10 ngày /
chuyến, bao gồm: chờ nhận hàng 03 ngày, chạy ñi 02 ngày, dở hàng 03 ngày,
Tran Thi Thuy Trang-BEN TRE-HDNSVDT
Trang 11
chạy về 02 ngày. Tuy nhiên, ñể dự phòng trong trường hợp thời tiết xấu, con
nước không thuận lợi, CBKH chọn bình quân là 8 ngày / chuyến.
Theo quy ñịnh của Nhà nước, mỗi 1 năm ghe phải dừng ñể ñăng kiểm,
kiểm tra. Mỗi ñợt kiểm tra khỏang 20-30 ngày. Tính bình quân năm, CBKH
chọn số ngày vận chuyển trong năm cho sà lan như sau:
o Số ngày trong năm họat ñộng của sà lan có dừng ñể kiểm tra: 320
ngày
o Số ngày trong năm họat ñộng của sà lan không dừng ñể kiểm tra:
330 ngày
ðơn giá vận chuyển / tấn hàng.
Trên thực tế, ñơn giá vận chuyển cho 01 tấn hàng phụ thuộc vào 02 nhân
tố chính là khỏang cách giao và nhận hàng và ñơn giá vận chuyển từng thời
ñiểm. Thông thường, Công ty Hiệp Phước dự kiến ký hợp ñồng nguyên tắc với
khách hàng có hiệu lực 01 năm, nhưng giá vận chuyển là thay ñổi theo từng
thời ñiểm tùy theo khỏan cách. Một số tuyến ñơn vị vận chuyển chính:
o An Giang – Tp.HCM: 270Km, cước vận chuyển bình quân 120.000
ñồng/tấn hàng hóa.
o Cần Thơ – Tp.HCM: 270Km, cước vận chuyển bình quân 115.000
ñồng/ tấn hàng hóa
o ðồng Tháp – Tp.HCM: 190Km, cước vận chuyển bình quân
90.000 ñồng/tấn hàng hóa.
Tính trong năm 2010 thì giá vận chuyển cho 01 tấn hàng hóa dao ñộng từ
100.000 ñồng/tấn ñến 120.000ñồng/ tấn hàng hóa. Do ñó ñể ñảm bảo an tòan
Tran Thi Thuy Trang-BEN TRE-HDNSVDT
Trang 12
của dự án, CBKH chọn ñơn giá cứơc vận chuyển là 110.000 ñồng / tấn hàng
hóa khi xây dựng kế họach tài chính cho dự án này.
Căn cứ vào các thông số trên, CBKH tính ñược doanh thu dự án
của 04 sà lan 90 tấn như sau:
Doanh thu Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5
Tổng trọng tải 04 sà lan ( tấn /
chuyến ) 352 352 352 352 352
Số ngày chạy trong năm 336 336 336 336 336
Số ngày / chuyến 8 8 8 8 8
Số chuyến trong năm 42 42 42 42 42
Công suất dự kiến họat ñộng 80% 90% 95% 95% 90%
Trọng tải / năm ( tấn ) 14784 14784 14784 14784 14784
ðơn giá vận chuyển/ tấn 0.11 0.11 0.11 0.11 0.11
tổng doanh thu 1300.992 1463.616 1544.928 1544.928 1463.616
Doanh thu Năm 6 Năm 7 Năm 8 Năm 9 Năm 10
Tổng trọng tải 04 sà lan ( tấn / chuyến
) 352 352 352 352 352
Số ngày chạy trong năm 320 320 320 312 320
Số ngày / chuyến 8 8 8 8 8
Số chuyến trong năm 40 40 40 39 40
Công suất dự kiến họat ñộng 95% 90% 90% 95% 95%
Tran Thi Thuy Trang-BEN TRE-HDNSVDT
Trang 13
Trọng tải / năm ( tấn ) 14080 14080 14080 13728 14080
ðơn giá vận chuyển/ tấn 0.11 0.11 0.11 0.11 0.11
tổng doanh thu 1471.36 1393.92 1393.92 1434.576 1471.36
Chi phí dự án:Bao gồm ñịnh phí ( chi phí khấu hao ), biến phí ( chi
phí dầu nhớt, lương, cảng phí, bảo hiểm, lãi vay và chi phí khác)
ðịnh phí: khấu hao theo phương pháp tuyến tính cố ñịnh : thời gian khấu
hao 10 năm.
ðơn vị triệu ñồng
Chỉ tiêu Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5
Nguyên giá 5000 5000 5000 5000 5000
Giá trị ñầu kỳ 5000 4500 4000 3500 3000
Khấu hao trong kỳ 500 500 500 500 500
Tích lũy khấu hao 500 1000 1500 2000 2500
Giá trị cuối kỳ 4500 4000 3500 3000 2500
Chỉ tiêu Năm 6 Năm 7 Năm 8 Năm 9 Năm 10
Nguyên giá 5000 5000 5000 5000 5000
Giá trị ñầu kỳ 2500 2000 1500 1000 500
Tran Thi Thuy Trang-BEN TRE-HDNSVDT
Trang 14
Khấu hao trong kỳ 500 500 500 500 500
Tích lũy khấu hao 3000 3500 4000 4500 5000
Giá trị cuối kỳ 2000 1500 1000 500 0
Biến phí: sử dụng ñịnh mức hiện nay và dựa vào số liệu thực tế của công
ty qua các năm.
− Chi phí dầu, nhớt : 01 chuyến từ Tp.HCM – Cần Thơ : 270 Km
( a) Lượng dầu DO tiêu thụ cho 01 chuyến là 133 lít.u DO : 16.000
ñồng/ lít
Chi phí dầu: 2.128.000/ chuyến
( b) Nhớt bằng 3% chi phí dầu: 3% x 2.128.000 =
63480ñồng/chuyến
Tổng cộng chi phí ( a +b ) = 2.191.800 ñồng/ chuyến
− Chi phí nhân công, phụ cấp: 01 chiếc sà lan gồm 04 người ( 01
thuyền trường, 01 thuyền phó và 02 thuyền viên).
Thuyền trưởng:4.000.000ñống/ tháng
Thuyền phó: 3.000.000 ñồng/ tháng
Thuyền viên (2 người ): 4.000.000ñồng/ tháng
Cộng chi phí: 11.000.000 ñồng / tháng
Bảo hiểm xã hội, kinh phí công ñòan 19% tiền lương 1.995.000
ñồng / tháng
Cộng chi phí nhân công: 14.000.000 ñồng/tháng # 168.000.000ñồng
/năm.
− Cảng phí: phí trọng tải và lệ phí: 800 ñồng / tấn chuyến.
− Phí bảo hiểm thân tàu và bảo hiểm dân sự:
Thân tàu5.000.000.000 * 0.75%năm = 37.500.000ñồng/ năm
Dân sự ( 04 chiếc): 32.000.000 ñồng/ năm
Tran Thi Thuy Trang-BEN TRE-HDNSVDT
Trang 15
Cộng: 69.500.000ñồng/ năm
− Chi phí bảo dưỡng sửa chữa ( 04 chiếc): 80.000.000 ñồng/ năm
− Chi phí quản lý tăng thêm: 50.000.000 ñồng/ năm
− Chi phí khác: 8.000 ñồng/ tấn hàng.
− Chi phí lãi vay: vay 4.000.000.000 ñồng. Lãi 10 %/ năm, tương ñượng
0.8333%/ tháng , cụ thể chi phí lãi vay như sau:
ðơn vị: triệu ñồng
Chỉ tiêu Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5
Dư nợ ñầu kỳ 4000 3600 3200 2800 2400
Lãi phát sinh trong
kỳ 200 180 160 140 120
Trả nợ gốc 200 200 200 200 200
Kỳ 1 Dư nợ cuối kỳ 3800 3400 3000 2600 2200
Dư nợ ñầu kỳ 3800 3400 3000 2600 2200
Lãi phát sinh trong
kỳ 190 170 150 130 110
Trả nợ gốc 200 200 200 200 200
Kỳ 2 Dư nợ cuối kỳ 3600 3200 2800 2400 2000
Tổng cộng lãi 390 350 310 270 230
Tổng cộng gốc 400 400 400 400 400
Tổng cộng gốc
+ lãi 790 750 710 670 630
Chỉ tiêu Năm 6 Năm 7 Năm 8 Năm 9
Năm
10
Dư nợ ñầu kỳ 2000 1600 1200 800 400
Lãi phát sinh
trong kỳ 100 80 60 40 20
Kỳ 1
Trả nợ gốc 200 200 200 200 200
Tran Thi Thuy Trang-BEN TRE-HDNSVDT
Trang 16
Dư nợ cuối kỳ 1800 1400 1000 600 200
Dư nợ ñầu kỳ 1800 1400 1000 600 200
Lãi phát sinh
trong kỳ 90 70 50 30 10
Trả nợ gốc 200 200 200 200 200
Kỳ 2 Dư nợ cuối kỳ 1600 1200 800 400 0
Tổng cộng lãi 190 150 110 70 30
Tổng cộng gốc 400 400 400 400 400
Tổng cộng gốc + lãi 590 550 510 470 430
Bảng tổng hợp chi phí
ðơn vị: triệu ñồng
Chỉ tiêu Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5
Chi phí nhiên liệu ( 04 chiếc ) 92.05728 92.05728 92.05728 92.05728 92.05728
chi phí lương thuyền viên(4 sà lan )+chi phí nhân
công 325.08 325.08 325.08 325.08 325.08
Cảng phí 0.352 0.352 0.352 0.352 0.352
Chi phí sửa chửa, bảo dưỡng hàng năm 60 60 60 60 60
Chi phí quản lý tăng thêm 50 50 50 50 50
Bảo hiểm 69.5 69.5 69.5 69.5 69.5
Chi phí khấu hao hàng năm 500 500 500 500 500
Chi phí lãi vay hàng năm 390 350 310 270 230
Chi phí khác 2.816 2.816 2.816 2.816 2.816
Tổng chi phí 1489.8053 1449.805 1409.805 1369.805 1329.805
Tổng chi phí chưa bao gồn khấu hao và lãi vay 599.80528 599.8053 599.8053 599.8053 599.8053
Chỉ tiêu Năm 6 Năm 7 Năm 8 Năm 9 Năm 10
Chi phí nhiên liệu ( 04 chiếc ) 87.6736 87.6736 87.6736 85.48176 87.6736
chi phí lương thuyền viên(4 sà lan )+chi phí nhân
công 325.08 325.08 325.08 325.08 325.08
Tran Thi Thuy Trang-BEN TRE-HDNSVDT
Trang 17
Cảng phí 0.352 0.352 0.352 0.352 0.352
Chi phí sửa chửa, bảo dưỡng hàng năm 60 60 60 60 60
Chi phí quản lý tăng thêm 50 50 50 50 50
Bảo hiểm 69.5 69.5 69.5 69.5 69.5
Chi phí khấu hao hàng năm 500 500 500 500 500
Chi phí lãi vay hàng năm 190 150 110 70 30
Chi phí khác 2.816 2.816 2.816 2.816 2.816
Tổng chi phí 1285.422 1245.422 1205.4216 1163.23 1125.4216
Tổng chi phí chưa bao gồn khấu hao và lãi vay 595.4216 595.4216 595.4216 593.2298 595.4216
BIỂU ðỒ THỂ HIỆN DOANH THU VÀ CHI PHÍ QUA TỪNG NĂM:
Số liệu ñể vẽ biểu ñồ như sau :
ðơn vị: triệu ñồng
năm 1 2 3 4 5
tổng doanh thu 1300.992 1463.616 1544.928 1544.928 1463.616
Tổng chi phí 1489.81 1449.8053 1409.8053 1369.8053 1329.8053
năm 6 7 8 9 10
tổng doanh thu 1471.36 1393.92 1393.92 1434.576 1471.36
Tổng chi phí 1285.4216 1245.4216 1205.4216 1163.2298 1125.4216
Tran Thi Thuy Trang-BEN TRE-HDNSVDT
Trang 18
0
200
400
600
800
1000
1200
1400
1600
1800
Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Năm 6 Năm 7 Năm 8 Năm 9 Năm 10
tr
iệ
u
ñ
ồ
n
g
tổng doanh thu Tổng chi phí
Dòng tiền dự án:
ðơn vị: triệu ñồng
Chỉ tiêu
Năm
0 Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5
Doanh thu 1300.992 1463.616 1544.928 1544.928 1463.616
Tổng chi phí(chưa tính KH và
lãi vay) 599.80528 599.80528 599.80528 599.80528 599.80528
khấu hao 500 500 500 500 500
EBIT 701.18672 863.81072 945.12272 945.12272 863.81072
thuế 196.332282 241.867002 264.634362 264.634362 241.867002
Lợi nhuận sau thuế 1004.85444 1121.94372 1180.48836 1180.48836 1121.94372
vốn ñầu tư
-
5000
vốn luân chuyển -50
thu hồi vốn luân chuyển
thanh lý 4 ghe
Tran Thi Thuy Trang-BEN TRE-HDNSVDT
Trang 19
CF
-
5050 1004.85444 1121.94372 1180.48836 1180.48836 1121.94372
Chỉ tiêu N