Báo cáo Thẩm định và đề xuất đầu tư dự án

Do nhu cầu hiện nay thiếu sự cân bằng các nguồn lương thực giữa các tỉnh ñồng bằng và thành thị, thành thị thì thiếu gạo còn các tỉnh như :An Giang, Cần Thơ , Tiền Giang thì thừa gạo, nhưng thiếu :phân bón, vật tư khác vì vậy nên chúng tôi quyết ñịnh thành lập công ty .Hiện nay, công ty có quen biết một số khách hàng như: Cty TNHH BÌnh Tây, Tổng cty lương thực Miền Nam, Cty lương thực Tiền Giang, Cty bột mì Bình Đông, DNTN Hòang Dung 2

pdf31 trang | Chia sẻ: vietpd | Lượt xem: 9435 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Báo cáo Thẩm định và đề xuất đầu tư dự án, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÁO CÁO THẨM ĐỊNH VÀ ĐỀ XUẤT ĐẦU TƯ DỰ ÁN Tran Thi Thuy Trang-BEN TRE-HDNSVDT Trang 1 BÁO CÁO THẨM ðỊNH VÀ ðỀ XUẤT ðẦU TƯ DỰ ÁN Tên: CÔNG TY TNHHVẬN TẢI ðỪƠNG SÔNG HIỆP PHƯỚC 1. Dự án ñầu tư Tên dự án: Dự án ñầu tư ñóng mới 04 chiếc sà lan trọng tải 90 tấn/ chiếc. Tổng mức ñầu tư: 5.000.000.000 ñồng Trong ñó - Vốn tự có tham gia : 1.000.000.000 chiếm tỷ lệ 20 % vốn ñầu tư - Vốn vay NHNT : 4.000.000.000 chiếm tỷ lệ 80 % vốn ñầu tư 2.ðề nghị vay vốn của khách hàng - Tổng giá trị ñề nghị vay : 4.000.000.000 ñồng - Mục ñích : ðầu tư ñóng mới 04 chiếc sà lan trọng tải 90 tấn/ chiếc - Lãi suất : 10%/năm - Thời hạn vay : 8 năm ( 60 tháng) - Nguồn trả nợ : Từ doanh thu và khấu hao của dự án 1. THÔNG TIN VỀ CHỦ ðẦU TƯ 2.1 Giới thiệu Tran Thi Thuy Trang-BEN TRE-HDNSVDT Trang 2  Quá trình thành lập : o Do nhu cầu hiện nay thiếu sự cân bằng các nguồn lương thực giữa các tỉnh ñồng bằng và thành thị, thành thị thì thiếu gạo còn các tỉnh như :An Giang, Cần Thơ , Tiền Giang …thì thừa gạo, nhưng thiếu :phân bón, vật tư khác…vì vậy nên chúng tôi quyết ñịnh thành lập công ty .Hiện nay, công ty có quen biết một số khách hàng như: Cty TNHH BÌnh Tây, Tổng cty lương thực Miền Nam, Cty lương thực Tiền Giang, Cty bột mì Bình ðông, DNTN Hòang Dung 2…… . o Thị trường vận tải chủ yếu của ñơn vị từ Tp.HCM ñi các tỉnh Miền Tây và ngược lại: − Cảng Sài Gòn -An Giang-Cảng Sài gòn: 08 ngày/ chuyến; − Cảng Sài Gòn -Cần Thơ - Cảng SG: 08 ngày/chuyến; − Cảng Sài Gòn -Tiền Giang- Cảng SG: 07ngày/chuyến; − Cảng Sài Gòn -Long An- Cảng SG: 05 ngày/chuyến; − Cảng Sài Gòn -Bến Tre- Cảng SG: 06 ngày/ chuyến… 2.THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN ðẦU TƯ 2.1 Mô tả dự án Tran Thi Thuy Trang-BEN TRE-HDNSVDT Trang 3  Sản phẩm, dịch vụ: Vận chuyển hàng hóa ( gạo, phân bón… ) bằng ñường thuỷ nội ñịa.  Thị trường tiêu thụ dự kiến: từ Tp.HCM ñi các tỉnh ðồng bằng Sông Cửu Long và ngược lại. 2.2 Nhu cầu vốn ñầu tư 5.000.000.000 ñồng Cụ thể :  Thân của 4 sà lan có giá trị:.3.400.000.000 ñồng  MMTB cho 04 sà lan có trị giá : 1.600.000.000 ñồng Dự ñoán ñóng mới 01 sà lan 90 tấn: Tran Thi Thuy Trang-BEN TRE-HDNSVDT Trang 4 Hạng mục ðơn vị tính KL- SL ðơn giá Thành tiền Thân sà lan Vật tư các lọai Kg 72,000 10,000 720,000,000 Giá gia công vật tư kg 50,000 2,100 105,000,000 Bắn cát dự kiến m2 300 10,000 3,000,000 Sơn máy 2 nước m2 1,200 2,000 2,400,000 Nước sơn dự kiến lít 6,030,000 Cặp mắt 540 cái 2 500,000 1,000,000 Bản vẽ thiết kế chiếc 1 2,500,000 2,500,000 Cổ viền két dầu + khoan lổ bộ 2 250,000 500,000 Chóa ñèn cột cờ mủi lái + vật tư bộ 1 500,000 500,000 Công làm 4 thước nước + vòng ñăng kiểm bộ 1 700,000 700,000 Công làm trục bích lớn mủi lái cái 4 50,000 200,000 Công làm trụ bích boong cái 8 30,000 240,000 Công làm khoen ñộn + vật tư cái 30 21,000 630,000 Công làm bát khóa + móc cửa bin trước, sau bộ 1 900,000 900,000 Công làm soma mủi, con lăn, tời quay neo bộ 1 800,000 800,000 Công lắp ráp, cân chỉnh ống bao trục lắp khóan 1 600,000 600,000 Lệ phí ñăng kiểm chiếc 1 2,000,000 2,000,000 ðiện mài chà sà lan khóoán 1 1,000,000 1,000,000 Lệ phí giám ñịnh tole chiếc 1 2,000,000 2,000,000 850,000,000 Phần máy MMTB cho sà lan bộ 1 400,000,000 400,000,000 Tổng 1,250,000,000 Tran Thi Thuy Trang-BEN TRE-HDNSVDT Trang 5 Dự ñoán ñóng mới 01 sà lan 90 tấn: Hạng mục ðơn vị tính KL- SL ðơn giá Thành tiền Thân sà lan Vật tư các lọai Kg 72,00 0 10,000 720,000,000 Giá gia công vật tư kg 50,00 0 2,100 105,000,000 Bắn cát dự kiến m2 300 10,000 3,000,000 Sơn máy 2 nước m2 1,200 2,000 2,400,000 Nước sơn dự kiến lít 6,030,000 Cặp mắt 540 cái 2 500,000 1,000,000 Bản vẽ thiết kế chiếc 1 2,500,000 2,500,000 Cổ viền két dầu + khoan lổ bộ 2 250,000 500,000 Chóa ñèn cột cờ mủi lái + vật tư bộ 1 500,000 500,000 Công làm 4 thước nước + vòng ñăng kiểm bộ 1 700,000 700,000 Công làm trục bích lớn mủi lái cái 4 50,000 200,000 Công làm trụ bích boong cái 8 30,000 240,000 Công làm khoen ñộn + vật tư cái 30 21,000 630,000 Công làm bát khóa + móc cửa bin trước, sau bộ 1 900,000 900,000 Công làm soma mủi, con lăn, tời quay neo bộ 1 800,000 800,000 Công lắp ráp, cân chỉnh ống bao trục lắp khóan 1 600,000 600,000 Lệ phí ñăng kiểm chiếc 1 2,000,000 2,000,000 ðiện mài chà sà lan khóoán 1 1,000,000 1,000,000 Lệ phí giám ñịnh tole chiếc 1 2,000,000 2,000,000 850,000,000 Phần máy MMTB cho sà lan bộ 1 400,000,00 0 400,000,000 Tổng 1,250,000,000 Tran Thi Thuy Trang-BEN TRE-HDNSVDT Trang 6 Dự ñoán ñóng mới 01 sà lan 90 tấn: Hạng mục ðơn vị tính KL- SL ðơn giá Thành tiền Thân sà lan Vật tư các lọai Kg 72,000 10,000 720,000,000 Giá gia công vật tư kg 50,000 2,100 105,000,000 Bắn cát dự kiến m2 300 10,000 3,000,000 Sơn máy 2 nước m2 1,200 2,000 2,400,000 Nước sơn dự kiến lít 6,030,000 Cặp mắt 540 cái 2 500,000 1,000,000 Bản vẽ thiết kế chiếc 1 2,500,000 2,500,000 Cổ viền két dầu + khoan lổ bộ 2 250,000 500,000 Chóa ñèn cột cờ mủi lái + vật tư bộ 1 500,000 500,000 Công làm 4 thước nước + vòng ñăng kiểm bộ 1 700,000 700,000 Công làm trục bích lớn mủi lái cái 4 50,000 200,000 Công làm trụ bích boong cái 8 30,000 240,000 Công làm khoen ñộn + vật tư cái 30 21,000 630,000 Công làm bát khóa + móc cửa bin trước, sau bộ 1 900,000 900,000 Công làm soma mủi, con lăn, tời quay neo bộ 1 800,000 800,000 Công lắp ráp, cân chỉnh ống bao trục lắp khóan 1 600,000 600,000 Lệ phí ñăng kiểm chiếc 1 2,000,000 2,000,000 ðiện mài chà sà lan khóoán 1 1,000,000 1,000,000 Lệ phí giám ñịnh tole chiếc 1 2,000,000 2,000,000 850,000,000 Phần máy MMTB cho sà lan bộ 1 400,000,000 400,000,000 Tổng 1,250,000,000 Tran Thi Thuy Trang-BEN TRE-HDNSVDT Trang 7 Dự ñoán ñóng mới 01 sà lan 90 tấn: Hạng mục ðơn vị tính KL- SL ðơn giá Thành tiền Thân sà lan Vật tư các lọai Kg 72,000 10,000 720,000,000 Giá gia công vật tư kg 50,000 2,100 105,000,000 Bắn cát dự kiến m2 300 10,000 3,000,000 Sơn máy 2 nước m2 1,200 2,000 2,400,000 Nước sơn dự kiến lít 6,030,000 Cặp mắt 540 cái 2 500,000 1,000,000 Bản vẽ thiết kế chiếc 1 2,500,00 0 2,500,000 Cổ viền két dầu + khoan lổ bộ 2 250,000 500,000 Chóa ñèn cột cờ mủi lái + vật tư bộ 1 500,000 500,000 Công làm 4 thước nước + vòng ñăng kiểm bộ 1 700,000 700,000 Công làm trục bích lớn mủi lái cái 4 50,000 200,000 Công làm trụ bích boong cái 8 30,000 240,000 Công làm khoen ñộn + vật tư cái 30 21,000 630,000 Công làm bát khóa + móc cửa bin trước, sau bộ 1 900,000 900,000 Công làm soma mủi, con lăn, tời quay neo bộ 1 800,000 800,000 Công lắp ráp, cân chỉnh ống bao trục lắp khóan 1 600,000 600,000 Lệ phí ñăng kiểm chiếc 1 2,000,00 0 2,000,000 ðiện mài chà sà lan khóoán 1 1,000,00 0 1,000,000 Lệ phí giám ñịnh tole chiếc 1 2,000,00 0 2,000,000 850,000,000 Phần máy MMTB cho sà lan bộ 1 400,000, 000 400,000,000 Tổng 1,250,000,000 Tran Thi Thuy Trang-BEN TRE-HDNSVDT Trang 8 3. THẨM ðỊNH CHI TIẾT 4.2 ðánh giá tình hình thị trường vận tải ñường thủy nội ñịa: • Từ sau năm 1990, ngành vận tải ñường thủy nội ñịa ñã phát triển nhanh, các lực lượng vận tải, bốc xếp ngòai quốc doanh, nhiều ñịa phương có tốc ñộ phát triển tăng ñột biến từ 22%/năm - 25%/năm. ðiều này khẳng ñịnh nhu cầu vận tải ñường thủy tiếp tục gia tăng, luồng lạch ñảm bảo và họat ñộng sản xuất kinh doanh hiệu quả. Tòan bộ ngành ñường sông luôn giữ vững nhịp ñộ tăng trưởng sản lượng vận tải hàng năm 10%, về công nghệ vận tải cũng ñã có nhiều thay ñổi nhất là ñội tàu hàng, ñội tàu tự hành có công suất và trọng tải phát triển nhanh nên tốc ñộ vận chuyển nói chung ñược nâng lên, chất lượng phương tiện cả về máy, vỏ và trang thiết bị tốt hơn. • Tổng quan quy họach phát triển ngành ñường thủy nội ñịa ñến năm 2020 ( theo quyết ñịnh số 16/2000/Qð-TTg ngày 3/02/2000 của Chính phủ) như sau: o Giao thông vận tải ñường sông chiếm tỷ trọng 25% - 30% về tấn và Km, 10% - 15% về hành khách và hành khách – Km trong tổng khối lượng vận tải của tòan ngành giao thông vận tải. o Phát triển mạnh ñội tàu sông theo hướng ña dạng có cơ cấu hợp lý, nhưng chú trọng phát triển tàu tự hành, tàu chở container, tàu khách nhanh… áp dụng các công nghệ tiên tiến trong vận tải và ñóng mới tàu sông nhằm tăng tốc ñộ vận chuyển của phương tiện lên 10-12 Km/giờ ñối với ñòan kéo ñẩy, 20Km/giờ ñối với tàu tự hành. o Xây dựng các cảng ñầu mối khu vực. o Xây dựng ở mỗi tỉnh (chủ yếu ở phía Nam) một cảng hoặc bến có Tran Thi Thuy Trang-BEN TRE-HDNSVDT Trang 9 trang thiết bị bốc xếp phù hợp phục vụ thu gom hàng hóa. o Tập trung nâng cấp, cải tạo các luồng tuyến chính. o Hiện ñại hóa hệ thống báo hiệu ñường thủy phù hợp với tiêu chuẩn khu vực và quốc tế o ðầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng cho ñóng mới, sửa chữa tàu sông, hoa tiêu, cảng vụ, trục vớt cứu hộ ñường sông ở khu vực ñồng bằng Bắc bộ và ñồng bằng Nam bộ. ( nguồn tư liệu : Cục ðường Sông Việt nam- www.viwa.gov.vn) 4.3 ðánh giá tính khả thi và hiệu quả của dự án: Trong xu hướng hội nhập tòan cầu của Việt Nam trong sân chơi mới WTO vào năm 2007, nhu cầu của khách hàng càng nhiều hơn, ña dạng ,nhu cầu cung cấp lương thực từ các tỉnh lên thành phố là cần thiết ,vì lượng lớn công nhân viên chức ,sinh viên ñiều tập trung nơi ñây ,còn ở các tỉnh thì làm ra lương thực mà không có tiêu thụ hết Bên cạnh ñó về lâu dài thì việc ñầu tư sà lan là một trong những mục tiêu hàng ñầu của công ty,về sau nếu ñược công ty sẽ phát triễn thêm dự án ñầu tư này ñể giúp công ty mở rộng thị trường, ñáp ứng kịp thời những nhu cầu vận chuyển hàng hóa ( gạo, phân bón… ). Do ñó, Công ty Hiệp Phước thực hiện ñầu tư sà lan nhằm tăng năng suất họat ñộng của ñơn vị, ñáp ứng nhu cầu của khách hàng trong thời gian tới. a) Sự cần thiết ñầu tư dự án: Họat ñộng giao thông ñường thủy ở ñồng bằng Sông Cửu Long sầm uất, vận chuyển hàng hóa bằng ñường thủy chiếm 70% của cả vùng. Do ñó, việc Tran Thi Thuy Trang-BEN TRE-HDNSVDT Trang 10 ñầu tư sà lan mới ñể ñáp ứng nhu cầu vận chuyển cũng như lưu thông hàng hóa ngày càng tăng, ñặc biệt là các mặt hàng có thế mạnh của vùng ( gạo, phân bón, thuốc trừ sâu, xi măng….). b) Tiến ñộ thực hiện: − Thời gian hòan tất 01 chiếc sà lan mất khỏang3-4 tháng. − ðơn vị thi công ñóng sà lan cho Cty Việt Phước là HTX ñóng sửa tàu sà lan Phước Việt - Xả Long Thới, Huyện Nhà Bè, Tp.HCM Hiện tại HTX Phước Việt ñang ñóng mới nhiều chiếc sà lan khác ,và ñây là công ty ñóng sà lan cũng có tiếng và ñóng chất lượng. c) Hiệu quả dự án ñầu tư:  Doanh thu dự án: Số ngày cần thiết cho một chuyến vận chuyển: Trên thực tế, công ty Hiệp Phước vận chuyển các tuyến ñường sông khu vực Tây Nam Bộ ( tùy theo yêu cầu vận chuyển của khách hàng ). Trong ñó, có 02 mặt hàng chủ lực mà công ty thường xuyên nhận vận chuyển là : o Gạo: tuyến ñi từ các kho, cảng của các ñơn vị thu mua, chế biến thuộc các tỉnh Miền Tây như Cần Thơ, An Giang, ðồng Tháp, Tiền Giang…… tới cảng Sài Gòn hoặc ñến các cảng Miền Tây. o Phân bón: từ cảng Sài Gòan ñi các tỉnh Miền Tây. Dựa trên tần suất vận chuyển, ñọan ñường vận chuyển, CBKH chọn tuyến ñường Tp.HCM - Cần Thơ – Tp.HCM làm cơ sở tính tóan cho dự án này. Số ngày cần thiết cho 01 chuyến từ Tp.HCM - Cần Thơ – Tp.HCM là 10 ngày / chuyến, bao gồm: chờ nhận hàng 03 ngày, chạy ñi 02 ngày, dở hàng 03 ngày, Tran Thi Thuy Trang-BEN TRE-HDNSVDT Trang 11 chạy về 02 ngày. Tuy nhiên, ñể dự phòng trong trường hợp thời tiết xấu, con nước không thuận lợi, CBKH chọn bình quân là 8 ngày / chuyến. Theo quy ñịnh của Nhà nước, mỗi 1 năm ghe phải dừng ñể ñăng kiểm, kiểm tra. Mỗi ñợt kiểm tra khỏang 20-30 ngày. Tính bình quân năm, CBKH chọn số ngày vận chuyển trong năm cho sà lan như sau: o Số ngày trong năm họat ñộng của sà lan có dừng ñể kiểm tra: 320 ngày o Số ngày trong năm họat ñộng của sà lan không dừng ñể kiểm tra: 330 ngày ðơn giá vận chuyển / tấn hàng. Trên thực tế, ñơn giá vận chuyển cho 01 tấn hàng phụ thuộc vào 02 nhân tố chính là khỏang cách giao và nhận hàng và ñơn giá vận chuyển từng thời ñiểm. Thông thường, Công ty Hiệp Phước dự kiến ký hợp ñồng nguyên tắc với khách hàng có hiệu lực 01 năm, nhưng giá vận chuyển là thay ñổi theo từng thời ñiểm tùy theo khỏan cách. Một số tuyến ñơn vị vận chuyển chính: o An Giang – Tp.HCM: 270Km, cước vận chuyển bình quân 120.000 ñồng/tấn hàng hóa. o Cần Thơ – Tp.HCM: 270Km, cước vận chuyển bình quân 115.000 ñồng/ tấn hàng hóa o ðồng Tháp – Tp.HCM: 190Km, cước vận chuyển bình quân 90.000 ñồng/tấn hàng hóa. Tính trong năm 2010 thì giá vận chuyển cho 01 tấn hàng hóa dao ñộng từ 100.000 ñồng/tấn ñến 120.000ñồng/ tấn hàng hóa. Do ñó ñể ñảm bảo an tòan Tran Thi Thuy Trang-BEN TRE-HDNSVDT Trang 12 của dự án, CBKH chọn ñơn giá cứơc vận chuyển là 110.000 ñồng / tấn hàng hóa khi xây dựng kế họach tài chính cho dự án này. Căn cứ vào các thông số trên, CBKH tính ñược doanh thu dự án của 04 sà lan 90 tấn như sau: Doanh thu Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Tổng trọng tải 04 sà lan ( tấn / chuyến ) 352 352 352 352 352 Số ngày chạy trong năm 336 336 336 336 336 Số ngày / chuyến 8 8 8 8 8 Số chuyến trong năm 42 42 42 42 42 Công suất dự kiến họat ñộng 80% 90% 95% 95% 90% Trọng tải / năm ( tấn ) 14784 14784 14784 14784 14784 ðơn giá vận chuyển/ tấn 0.11 0.11 0.11 0.11 0.11 tổng doanh thu 1300.992 1463.616 1544.928 1544.928 1463.616 Doanh thu Năm 6 Năm 7 Năm 8 Năm 9 Năm 10 Tổng trọng tải 04 sà lan ( tấn / chuyến ) 352 352 352 352 352 Số ngày chạy trong năm 320 320 320 312 320 Số ngày / chuyến 8 8 8 8 8 Số chuyến trong năm 40 40 40 39 40 Công suất dự kiến họat ñộng 95% 90% 90% 95% 95% Tran Thi Thuy Trang-BEN TRE-HDNSVDT Trang 13 Trọng tải / năm ( tấn ) 14080 14080 14080 13728 14080 ðơn giá vận chuyển/ tấn 0.11 0.11 0.11 0.11 0.11 tổng doanh thu 1471.36 1393.92 1393.92 1434.576 1471.36  Chi phí dự án:Bao gồm ñịnh phí ( chi phí khấu hao ), biến phí ( chi phí dầu nhớt, lương, cảng phí, bảo hiểm, lãi vay và chi phí khác) ðịnh phí: khấu hao theo phương pháp tuyến tính cố ñịnh : thời gian khấu hao 10 năm. ðơn vị triệu ñồng Chỉ tiêu Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Nguyên giá 5000 5000 5000 5000 5000 Giá trị ñầu kỳ 5000 4500 4000 3500 3000 Khấu hao trong kỳ 500 500 500 500 500 Tích lũy khấu hao 500 1000 1500 2000 2500 Giá trị cuối kỳ 4500 4000 3500 3000 2500 Chỉ tiêu Năm 6 Năm 7 Năm 8 Năm 9 Năm 10 Nguyên giá 5000 5000 5000 5000 5000 Giá trị ñầu kỳ 2500 2000 1500 1000 500 Tran Thi Thuy Trang-BEN TRE-HDNSVDT Trang 14 Khấu hao trong kỳ 500 500 500 500 500 Tích lũy khấu hao 3000 3500 4000 4500 5000 Giá trị cuối kỳ 2000 1500 1000 500 0 Biến phí: sử dụng ñịnh mức hiện nay và dựa vào số liệu thực tế của công ty qua các năm. − Chi phí dầu, nhớt : 01 chuyến từ Tp.HCM – Cần Thơ : 270 Km ( a) Lượng dầu DO tiêu thụ cho 01 chuyến là 133 lít.u DO : 16.000 ñồng/ lít Chi phí dầu: 2.128.000/ chuyến ( b) Nhớt bằng 3% chi phí dầu: 3% x 2.128.000 = 63480ñồng/chuyến Tổng cộng chi phí ( a +b ) = 2.191.800 ñồng/ chuyến − Chi phí nhân công, phụ cấp: 01 chiếc sà lan gồm 04 người ( 01 thuyền trường, 01 thuyền phó và 02 thuyền viên). Thuyền trưởng:4.000.000ñống/ tháng Thuyền phó: 3.000.000 ñồng/ tháng Thuyền viên (2 người ): 4.000.000ñồng/ tháng Cộng chi phí: 11.000.000 ñồng / tháng Bảo hiểm xã hội, kinh phí công ñòan 19% tiền lương 1.995.000 ñồng / tháng Cộng chi phí nhân công: 14.000.000 ñồng/tháng # 168.000.000ñồng /năm. − Cảng phí: phí trọng tải và lệ phí: 800 ñồng / tấn chuyến. − Phí bảo hiểm thân tàu và bảo hiểm dân sự: Thân tàu5.000.000.000 * 0.75%năm = 37.500.000ñồng/ năm Dân sự ( 04 chiếc): 32.000.000 ñồng/ năm Tran Thi Thuy Trang-BEN TRE-HDNSVDT Trang 15 Cộng: 69.500.000ñồng/ năm − Chi phí bảo dưỡng sửa chữa ( 04 chiếc): 80.000.000 ñồng/ năm − Chi phí quản lý tăng thêm: 50.000.000 ñồng/ năm − Chi phí khác: 8.000 ñồng/ tấn hàng. − Chi phí lãi vay: vay 4.000.000.000 ñồng. Lãi 10 %/ năm, tương ñượng 0.8333%/ tháng , cụ thể chi phí lãi vay như sau: ðơn vị: triệu ñồng Chỉ tiêu Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Dư nợ ñầu kỳ 4000 3600 3200 2800 2400 Lãi phát sinh trong kỳ 200 180 160 140 120 Trả nợ gốc 200 200 200 200 200 Kỳ 1 Dư nợ cuối kỳ 3800 3400 3000 2600 2200 Dư nợ ñầu kỳ 3800 3400 3000 2600 2200 Lãi phát sinh trong kỳ 190 170 150 130 110 Trả nợ gốc 200 200 200 200 200 Kỳ 2 Dư nợ cuối kỳ 3600 3200 2800 2400 2000 Tổng cộng lãi 390 350 310 270 230 Tổng cộng gốc 400 400 400 400 400 Tổng cộng gốc + lãi 790 750 710 670 630 Chỉ tiêu Năm 6 Năm 7 Năm 8 Năm 9 Năm 10 Dư nợ ñầu kỳ 2000 1600 1200 800 400 Lãi phát sinh trong kỳ 100 80 60 40 20 Kỳ 1 Trả nợ gốc 200 200 200 200 200 Tran Thi Thuy Trang-BEN TRE-HDNSVDT Trang 16 Dư nợ cuối kỳ 1800 1400 1000 600 200 Dư nợ ñầu kỳ 1800 1400 1000 600 200 Lãi phát sinh trong kỳ 90 70 50 30 10 Trả nợ gốc 200 200 200 200 200 Kỳ 2 Dư nợ cuối kỳ 1600 1200 800 400 0 Tổng cộng lãi 190 150 110 70 30 Tổng cộng gốc 400 400 400 400 400 Tổng cộng gốc + lãi 590 550 510 470 430 Bảng tổng hợp chi phí ðơn vị: triệu ñồng Chỉ tiêu Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Chi phí nhiên liệu ( 04 chiếc ) 92.05728 92.05728 92.05728 92.05728 92.05728 chi phí lương thuyền viên(4 sà lan )+chi phí nhân công 325.08 325.08 325.08 325.08 325.08 Cảng phí 0.352 0.352 0.352 0.352 0.352 Chi phí sửa chửa, bảo dưỡng hàng năm 60 60 60 60 60 Chi phí quản lý tăng thêm 50 50 50 50 50 Bảo hiểm 69.5 69.5 69.5 69.5 69.5 Chi phí khấu hao hàng năm 500 500 500 500 500 Chi phí lãi vay hàng năm 390 350 310 270 230 Chi phí khác 2.816 2.816 2.816 2.816 2.816 Tổng chi phí 1489.8053 1449.805 1409.805 1369.805 1329.805 Tổng chi phí chưa bao gồn khấu hao và lãi vay 599.80528 599.8053 599.8053 599.8053 599.8053 Chỉ tiêu Năm 6 Năm 7 Năm 8 Năm 9 Năm 10 Chi phí nhiên liệu ( 04 chiếc ) 87.6736 87.6736 87.6736 85.48176 87.6736 chi phí lương thuyền viên(4 sà lan )+chi phí nhân công 325.08 325.08 325.08 325.08 325.08 Tran Thi Thuy Trang-BEN TRE-HDNSVDT Trang 17 Cảng phí 0.352 0.352 0.352 0.352 0.352 Chi phí sửa chửa, bảo dưỡng hàng năm 60 60 60 60 60 Chi phí quản lý tăng thêm 50 50 50 50 50 Bảo hiểm 69.5 69.5 69.5 69.5 69.5 Chi phí khấu hao hàng năm 500 500 500 500 500 Chi phí lãi vay hàng năm 190 150 110 70 30 Chi phí khác 2.816 2.816 2.816 2.816 2.816 Tổng chi phí 1285.422 1245.422 1205.4216 1163.23 1125.4216 Tổng chi phí chưa bao gồn khấu hao và lãi vay 595.4216 595.4216 595.4216 593.2298 595.4216 BIỂU ðỒ THỂ HIỆN DOANH THU VÀ CHI PHÍ QUA TỪNG NĂM: Số liệu ñể vẽ biểu ñồ như sau : ðơn vị: triệu ñồng năm 1 2 3 4 5 tổng doanh thu 1300.992 1463.616 1544.928 1544.928 1463.616 Tổng chi phí 1489.81 1449.8053 1409.8053 1369.8053 1329.8053 năm 6 7 8 9 10 tổng doanh thu 1471.36 1393.92 1393.92 1434.576 1471.36 Tổng chi phí 1285.4216 1245.4216 1205.4216 1163.2298 1125.4216 Tran Thi Thuy Trang-BEN TRE-HDNSVDT Trang 18 0 200 400 600 800 1000 1200 1400 1600 1800 Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Năm 6 Năm 7 Năm 8 Năm 9 Năm 10 tr iệ u ñ ồ n g tổng doanh thu Tổng chi phí Dòng tiền dự án: ðơn vị: triệu ñồng Chỉ tiêu Năm 0 Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Doanh thu 1300.992 1463.616 1544.928 1544.928 1463.616 Tổng chi phí(chưa tính KH và lãi vay) 599.80528 599.80528 599.80528 599.80528 599.80528 khấu hao 500 500 500 500 500 EBIT 701.18672 863.81072 945.12272 945.12272 863.81072 thuế 196.332282 241.867002 264.634362 264.634362 241.867002 Lợi nhuận sau thuế 1004.85444 1121.94372 1180.48836 1180.48836 1121.94372 vốn ñầu tư - 5000 vốn luân chuyển -50 thu hồi vốn luân chuyển thanh lý 4 ghe Tran Thi Thuy Trang-BEN TRE-HDNSVDT Trang 19 CF - 5050 1004.85444 1121.94372 1180.48836 1180.48836 1121.94372 Chỉ tiêu N
Tài liệu liên quan