Mùi vị: bình thường.
Màu sắc: sáng tự nhiên.
Độ ẩm: thông thường từ 10 - 14%.
Tạp chất: khoảng 2 - 6%.
Dung trọng (trọng lượng riêng) của lúa mì: 730 - 840kg/ m3.
Độ trắng trong: Thông thường hạt trắng trong chiếm hơn 40%.
39 trang |
Chia sẻ: vietpd | Lượt xem: 2013 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Báo cáo Thực tập tại công ty cổ phần bột mì Bình An, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đơn vị thực tập : Công ty Cổ phần Bột mì Bình An GVHD: Ths. Nguyễn Thị Hiền SVTT: Hà Thị Đồng Lan Hứa Thuận Anh Thư Lê Thị Minh Thư Nguyễn Anh Thư BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP * NỘI DUNG BÁO CÁO * Tên doanh nghiệp: Công ty Cổ phần Bột Mì Bình An Tên giao dịch: VINABOMI Địa chỉ: 2623 Phạm Thế Hiển phường 7, quận 8, TPHCM PHẦN ITỔNG QUAN VỀ ĐƠN VỊ SẢN XUẤT * PHẦN I: TỔNG QUAN VỀ ĐVSX Công ty Bột Mì Bình An là một doanh nghiệp cổ phần, thành viên của Tổng công ty Lương thực Miền Nam (VINAFOOD II) thuộc Bộ Nông Nghiệp và Phát triển Nông thôn. Tiền thân của công ty là phân xưởng xay xát bột mì Vinabomi được thành lập năm 1998 Năm 2000, công ty được chính thức thành lập với tên Công ty bột mì Bình An. Năm 2004, công ty đã chính thức cổ phần hóa. * PHẦN I: TỔNG QUAN VỀ ĐVSX * Công ty Bột mì Bình An chuyên tổ chức sản xuất, kinh doanh lúa mì, bột mì trong nước và nước ngoài. Do ở Việt Nam không trồng được lúa mì nên lúa mì chủ yếu được nhập khẩu từ Úc, Pháp, Mỹ, Canada, Ấn Độ, Nga... Toàn bộ máy móc thiết bị đang sử dụng do hãng Buhler, Thụy Sĩ sản xuất và được cải tiến lại tháng 6/2009. * PHẦN I: TỔNG QUAN VỀ ĐVSX LÚA MÌ Hạt lúa mì được cấu tạo gồm 3 phần: vỏ cám, nội nhũ và phôi PHẦN IINGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT * Bảng: Thành phần các chất (% chất khô) có trong hạt lúa mì * Chỉ tiêu đánh giá hạt lúa mì Mùi vị: bình thường. Màu sắc: sáng tự nhiên. Độ ẩm: thông thường từ 10 - 14%. Tạp chất: khoảng 2 - 6%. Dung trọng (trọng lượng riêng) của lúa mì: 730 - 840kg/ m3. Độ trắng trong: Thông thường hạt trắng trong chiếm hơn 40%. PHẦN III:QUI TRÌNH CÔNG NGHỆ Sơ đồ quy trình công nghệ tổng quát * PHẦN III:QUI TRÌNH CÔNG NGHỆ Sơ đồ quy trình công nghệ công đoạn xử lý nguyên liệu * PHẦN III:QUI TRÌNH CÔNG NGHỆ Sơ đồ quy trình công nghệ công đoạn nghiền sàng * * PHẦN III:QUI TRÌNH CÔNG NGHỆ Thuyết minh quy trình công nghệ * Tách kim loại Mục đích: tách kim loại còn lẫn trong khối lúa nhằm: Loại bỏ mối nguy vật lý trong bột mì, tăng chất lượng bột thành phẩm. Tránh làm mòn trục nghiền Thiết bị: nam châm vĩnh cửu lắp tại cửa của gàu tải lúa. PHẦN III:QUI TRÌNH CÔNG NGHỆ Thuyết minh quy trình công nghệ * 2. Sàng tạp chất Mục đích: Loại bỏ các tạp chất còn lẫn trong khối lúa Tạo điều kiện thuận lợi cho các máy tiếp theo làm việc Thiết bị PHẦN III:QUI TRÌNH CÔNG NGHỆ Thuyết minh quy trình công nghệ * 3. Gia ẩm và ủ ẩm Mục đích: chuẩn bị, tạo thuận lợi cho quá trình nghiền Thiết bị: hệ thống làm ẩm lúa PHẦN III:QUI TRÌNH CÔNG NGHỆ Thuyết minh quy trình công nghệ * 4. Nghiền: Mục đích: khai thác – biến hạt lúa mì thành các phần tử nhỏ hơn dưới tác dụng của ngoại lực, phá vỡ liên kết của các phần tử bột. Thiết bị: máy nghiền 4 trục PHẦN III:QUI TRÌNH CÔNG NGHỆ Thuyết minh quy trình công nghệ * 5. Sàng vuông Mục đích: Thiết bị: hệ thống sàng vuông PHẦN III:QUI TRÌNH CÔNG NGHỆ Thuyết minh quy trình công nghệ * 6. Sàng thanh Mục đích: khai thác - làm giàu hỗn hợp tấm tạo ra từ quá trình nghiền để phân loại đến từng máy nghiền cho thích hợp Thiết bị: máy sàng thanh bột PHẦN III:QUI TRÌNH CÔNG NGHỆ Thuyết minh quy trình công nghệ * 7. Đánh vỏ cám Mục đích: khai thác Thiết bị: máy đánh vỏ cám PHẦN III:QUI TRÌNH CÔNG NGHỆ Thuyết minh quy trình công nghệ * 8. Đóng bao Mục đích: hoàn thiện, bảo quản Thiết bị: máy đóng bao CÁC SẢN PHẨM CHÍNH VÀ PHỤ Sản phẩm chính: bột mì, gồm các nhãn hiệu: − Bột mì Hoa Sen. − Bột mì Chùm Nho. − Bột mì Hoa Mai. − Bột mì Hoa Lan. − Bột mì Hoa Tulip. − Bột mì Hoa Cúc. Sản phẩm phụ: − Cám: làm thức ăn gia súc. − Mầm: làm thức ăn gia súc. PHẦN IVSẢN PHẨM * Các chỉ tiêu đánh giá chất lượng bột mì * * Các chỉ tiêu đánh giá chất lượng bột mì * Cám ơn thầy cô và các bạn đã chú ý theo dõi! * PHẦN VMÁY – THIẾT BỊ * 5.1 THIẾT BỊ BỐC DỠ VẬN CUYỂN 5.1.1 Gầu tải * PHẦN VMÁY – THIẾT BỊ 5.1 THIẾT BỊ BỐC DỠ VẬN CHUYỂN 5.1.2 Vis tải * PHẦN VMÁY – THIẾT BỊ 5.1 THIẾT BỊ BỐC DỠ VẬN CHUYỂN 5.1.3 Băng tải vận chuyển bao * PHẦN VMÁY – THIẾT BỊ 5.2 HỆ THỐNG MÁY TRONG DÂY CHUYỀN 5.2.1 Sàng tạp chất * PHẦN VMÁY – THIẾT BỊ 5.2 HỆ THỐNG MÁY TRONG DÂY CHUYỀN 5.2.2 Thiết bị hút bụi * PHẦN VMÁY – THIẾT BỊ 5.2 HỆ THỐNG MÁY TRONG DÂY CHUYỀN 5.2.3 Hệ thống làm ẩm lúa * PHẦN VMÁY – THIẾT BỊ 5.2 HỆ THỐNG MÁY TRONG DÂY CHUYỀN 5.2.4 Máy nghiền 4 trục * PHẦN VMÁY – THIẾT BỊ 5.2 HỆ THỐNG MÁY TRONG DÂY CHUYỀN 5.2.5 Sàng vuơng/ Sàng giần phẳng * PHẦN VMÁY – THIẾT BỊ 5.2 HỆ THỐNG MÁY TRONG DÂY CHUYỀN 5.2.6 Sàng thanh bột * PHẦN VMÁY – THIẾT BỊ 5.2 HỆ THỐNG MÁY TRONG DÂY CHUYỀN 5.2.7 Hệ thống vận chuyển khí động * PHẦN VMÁY – THIẾT BỊ 5.2 HỆ THỐNG MÁY TRONG DÂY CHUYỀN 5.2.8 Thiết bị lọc túi * PHẦN VMÁY – THIẾT BỊ 5.2 HỆ THỐNG MÁY TRONG DÂY CHUYỀN 5.2.9 Máy đánh vỏ cám: * PHẦN VMÁY – THIẾT BỊ 5.2 HỆ THỐNG MÁY TRONG DÂY CHUYỀN 5.2.10 Đĩng giĩ/Van quay: * PHẦN VMÁY – THIẾT BỊ 5.2 HỆ THỐNG MÁY TRONG DÂY CHUYỀN 5.2.11 Cân định lượng: