Thực tập tốt nghiệp là cơ hội tốt để tất cả sinh viên học hỏi và tìm hiểu xem kiến thức lý thuyết đã học được vận dụng như thế nào trong thực tế sản xuất.
Đến với Doanh Nghiệp Tư Nhân Sản Xuất Thương Mại Tuấn Thành, nhóm thực tập chúng em đã được tìm hiểu về các hoạt động sản xuất của nhà máy, đặc biệt được tham quan thực tế dây chuyền sản xuất, máy móc thiết bị cũng như các sản phẩm của doanh nghiệp.
Chúng em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến tập thể các cô chú, anh chị công nhân viên làm việc tại Doanh Nghiệp Tư Nhân Sản Xuất Thương Mại Tuấn Thành đã nhiệt tình chỉ dẫn, tạo mọi điều kiện để chúng em được đến tham quan nhà máy và hoàn thành tốt kỳ thực tập tốt nghiệp này
Đồng thời, chúng em cũng xin cám ơn cô Nguyễn Thị Hiền, giáo viên hướng dẫn, đã tận tình hướng dẫn chúng em trong thời gian vừa qua.
30 trang |
Chia sẻ: oanhnt | Lượt xem: 1578 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Báo cáo thực tập tại doanh Nghiệp Tư Nhân Sản Xuất Thương Mại Tuấn Thành, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GVHD: ThS. NGUYỄN THỊ HIỀNSVTH: Nguyễn Hải Ninh Nguyễn Đình Phong Âu Dương Quyên Trần Minh Tâm Trần Quốc Việt MỤC LỤC 1 2 3 4 TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY NGUYÊN LIỆU QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ SẢN PHẨM 5 KẾT LUẬN Tên doanh nghiệp: DNTN SX – TM Tuấn Thành. Địa chỉ trụ sở chính: số 262/11 (số cũ: 291/5) Luỹ Bán Bích – P.Hiệp Thành – Q. Tân Phú – Tp.HCM. Địa chỉ nhà máy: ấp Vĩnh Phước, xã Phước Lý, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An. Sản phẩm chính: Sơ đồ bố trí nhân sự: Sơ đồ mặt bằng nhà máy: MỤC LỤC 1 2 3 4 TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY NGUYÊN LIỆU QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ SẢN PHẨM 5 KẾT LUẬN 1. Nguồn nguyên liệu: Mỡ cá basa đã xử lý sơ bộ. 2. Thành phần: - Acid béo: Bão hòa. Không bão hòa (acid oleic). - Sterol: - Cacbon hydrate: - Sắc tố: Hàm lượng một số acid béo có trong mỡ cá basa 3. Một số đặc tính của mỡ cá basa: 4. Yêu cầu của nguyên liệu: - Chỉ số AV: < 3 - Độ ẩm: ≤ 0,3% -Tạp chất: không có quá nhiều tạp chất lơ lửng hoặc cặn bẩn. - Màu: vàng sáng. - Mùi: mùi đặc trưng của từng nguyên liệu. MỤC LỤC 1 2 3 4 TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY NGUYÊN LIỆU QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ SẢN PHẨM 5 KẾT LUẬN Mục đích: Chuẩn bị cho quá trình trung hòa. Biến đổi: Vật lý: nhiệt độ tăng. Hóa học: giảm lượng chất dễ bay hơi, phản ứng thủy phân, oxy hóa Hóa lý: pha rắn → lỏng, một số chất chuyển sang trạng thái hơi. Vi sinh: giảm vi sinh vật Thiết bị: Thiết bị trung hòa Thông số : 55 – 60oC Mục đích: - Giảm AV của dầu xuống giá trị cho phép (loại acid béo tự do) - Loại chất màu, protid, tạp chất cơ học. Nguyên tắc: Phản ứng trung hòa: RCOOH + NaOH → RCOONa + H2O Các muối kiềm này không tan trong dầu nên có thể tách ra được. Biến đổi: - Phản ứng trung hòa: - Phản ứng thủy phân triglyceride: → hàm lượng acid béo tự do và thành phần có tính acid giảm → hao hụt dầu Thiết bị: Lượng NaOH sử dụng: 1% Dung dịch NaOH 20o Be. Lượng muối sử dụng: 1%. Nước muối 12o Be. Sản phẩm sau trung hòa AV < 0.5. Nhiệt độ: 60oC Thời gian: 2h/mẻ 5 tấn. Mục đích: loại bỏ sắc tố và tạp chất ra khỏi dầu. Thiết bị: Thông số công nghệ: Lượng than: 0.01%. Nhiệt độ tẩy màu: 90 - 95oC. Độ chân không bồn tẩy màu: 7 – 8 mmHg. Thời gian tẩy màu: 1,5h/mẻ 5 tấn. Độ ẩm dầu: 0.05 - 0.1%. Mục đích: chuẩn bị cho quá trình khử mùi. Thiết bị: sử dụng thiết bị lọc ép khung bản Thông số công nghệ: Áp suất bơm: 0.25 - 0.35MPa. Nhiệt độ dầu vào máy lọc: 55-60C. Tỉ lệ cặn mùn của dầu sau lọc: nhỏ hơn 0,1%. Hàm lượng dầu của cặn mùn: 1,25 – 1,60%. Mục đích: Loại bỏ mùi lạ và các chất gây mùi cho dầu mà các quá trình trước không loại được. Nguyên tắc: Dùng hơi quá nhiệt tiếp xúc trực tiếp với dầu trong điều kiện chân không và nhiệt độ cao, các chất gây mùi có trong dầu sẽ được hơi nước kéo ra khỏi dầu. Biến đổi: Vật lý: nhiệt độ của dầu tăng Hóa lý: xảy ra sự bay hơi. Hóa học: hàm lượng các chất gây mùi trong dầu bị giảm, độ ẩm thay đổi. Cảm quan: cải thiện mùi của sản phẩm. Thông số công nghệ: Nhiệt độ: 270 – 280oC. Độ chân không: 5 - 8mmHg. Nang suất: 200 kg/h. MỤC LỤC 1 2 3 4 TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY NGUYÊN LIỆU QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ SẢN PHẨM 5 KẾT LUẬN 1. Các dạng sản phẩm Mỡ cá bán thành phẩm Mỡ cá tinh luyện Sản Phẩm 2. Chỉ tiêu chất lượng sản phẩm: Không gây độc đối với người và động vật. Có hệ số đồng hóa và đạt giá trị dinh dưỡng cao. Có tính ổn định cao, ít biến đổi trong quá trình chế biến, bảo quản. Hạn chế tối đa các chất không có giá trị dinh dưỡng. 2. Chỉ tiêu chất lượng sản phẩm: 2.1. Chỉ tiêu cảm quan: - Màu sắc đặc trưng của dầu, trong suốt không vẩn đục. - Mùi: không có mùi không mong muốn. 2.2. Chỉ tiêu hóa lý: 2. Chỉ tiêu chất lượng sản phẩm: 2.3. Chỉ tiêu vi sinh vật: 2.4. Điều kiện bảo quản: Bảo quản trong can (30 lít) hoặc thùng phuy (190kg) ở nhiệt độ thường. Ngoài ra còn một số phế phẩm từ qui trình công nghệ như sau: Cặn xà phòng: bán cho cơ sở sản xuất xà phòng. Gum: cung cấp cho công ty sản xuất kẽm. Bột than: cung cấp cho công ty sản xuất phân bón. MỤC LỤC 1 2 3 4 TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY NGUYÊN LIỆU QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ SẢN PHẨM 5 KẾT LUẬN Ưu điểm: Từng bước ứng dụng những công nghệ mới và hiện đại. Sản phẩm của công ty được khách hàng tín nhiệm với chất lượng cao, giá thành rẻ. Đội ngũ công nhân viên nhiều năm kinh nghiệm, hoạt động theo định hướng chung, gắn bó với công ty. Các phụ phẩm được tận dụng và xử lý tốt: bán lại cho công ty sản xuất xà phòng, thức ăn gia súc. Nhược điểm: Điều khiển hệ thống theo phương pháp thủ công là chính. Một vài hệ thống thiết bị ít được sử dụng, chưa phát huy hết năng suất thật sự của nhà máy. Công nhân tiếp xúc trực tiếp với NaOH, than, đất, các chất mùi nên ảnh hưởng đến sức khỏe. Diện tích nhà máy sử dụng chưa hiệu quả.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Dau Tuan Thanh BC.ppt
- Bao Cao Thuc Tap.doc