Bệnh thận Iga ở trẻ em
.1. ĐẶT VẤN ĐỀ 2. CƠ CHẾ BỆNH SINH 3. LÂM SÀNG- CLS 4. GIẢI PHẪU BỆNH 5. ĐIỀU TRỊ 6. BỆNH THẬN IgA TẠI BỆNH VIỆN NHI ĐỒNG N
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bệnh thận Iga ở trẻ em, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÁC SĨ HUỲNH THOẠI LOAN
KHOA THẬN
BỆNH VIỆN NHI ĐỒNG 1 TP.HCM
ĐỐI TƯỢNG
1. Bác sĩ ₫a khoa
2. Bác sĩ nhi khoa
BỆNH VIỆN NHI ĐỒNG 1.TPHCM
BỆNH THẬN IgA Ở TRẺ EM
BS.HUỲNH THOẠI LOAN
1. ĐẶT VẤN ĐỀ
2. CƠ CHẾ BỆNH SINH
3. LÂM SÀNG- CLS
4. GIẢI PHẪU BỆNH
5. ĐIỀU TRỊ
6. BỆNH THẬN IgA TẠI BỆNH VIỆN NHI ĐỒNG
NỘI DUNG
Bệnh thận IgA: nguyên nhân thường gặp của viêm
cầu thận nguyên phát
Bệnh có thể dẫn ₫ến ESRD ₫ến 50% trường hợp
Về mặt ₫iều trị, tiên lượng, vẫn ₫ang còn nhiều tranh
luận cho từng trường hợp bệnh
Tại VN chưa có nghiên cứu về bệnh thận IgA ở trẻ em.
ĐẶT VẤN ĐỀ
Vùng cấu trúc bản lề
CH1
CH2
CH3
Vùng bản lề
Vùng bản lề
IgA1 IgA2
Cấu trúc IgA ở người
Figure 2 Microheterogeneity of the O-glycans in the hinge region of IgA1
Lai, K. N. (2012) Pathogenesis of IgA nephropathy
Nat. Rev. Nephrol. doi:10.1038/nrneph.2012.58
Figure 1 Proposed pathways involved in the mesangial deposition of IgA1
in IgA nephropathy–a multihit mechanism
Lai, K. N. (2012) Pathogenesis of IgA nephropathy
Nat. Rev. Nephrol. doi:10.1038/nrneph.2012.58
Figure 3 Proposed pathways leading to glomerular damage, podocyte
dysfunction and tubulointerstitial injury in IgA nephropathy
Lai, K. N. (2012) Pathogenesis of IgA nephropathy
Nat. Rev. Nephrol. doi:10.1038/nrneph.2012.58
Rất ₫a dạng
Trẻ em : 30-70% : tiểu máu ₫ại thể, xuất hiện sau
NTHH trên và NT niêm mạc khác; 30-50%: tiểu máu
vi thể- xuất hiện kèm tiểu ₫ạm.
HCTH: biểu hiện rất hiếm (< 10%)
VCTC: chủ yếu do tiểu máu ₫ại thể.
Người lớn : theo Berthoux, tiểu máu vi thể và tiểu ₫ạm
chiếm tỷ lệ cao nhất, 61.6-71%
BIỂU HIỆN LÂM SÀNG
Không có xét nghiệm ₫ặc hiệu giúp chẩn ₫oán
Nồng ₫ộ IgA huyết thanh chỉ tăng 10-15% trường hợp.
Người lớn : theo Berthoux, tiểu máu vi thể và tiểu ₫ạm
chiếm tỷ lệ cao nhất, 61.6-71%
BIỂU HIỆN CẬN LÂM SÀNG
PHÂN LOẠI THEO HASS
PHÂN LOẠI OXFORD
Nhóm I Nhóm II
Nhóm III
Nhóm IV
Nhóm V
HÌNH ẢNH CÁC LẮNG ĐÓNG CẦU THẬN
ĐIỀU TRỊ
Chưa có guideline thống nhất
Đồng thuận
• Điều trị theo mức ₫ộ tiểu ₫ạm và sang thương GPB
• Cần thống nhất tiêu chuẩn LS-GPB cho ₫iều trị
• Thuốc ức chế miễn dịch.
• HCTH-STTT: ₫iều trị như HCTH nguyên phát
• VCTTTN: ₫iều trị như VCTTTN khác.
Thiết kế nghiên cứu : Tiến cứu, mô tả hàng loạt ca.
Đối tượng nghiên cứu
• Dân số mục tiêu : Bệnh nhân nhập viện tại khoa Thận,
bệnh viện Nhi Đồng I ₫ược sinh thiết thận lần ₫ầu.
• Dân số chọn mẫu : Tất cả các trường hợp ≤ 16 tuổi
₫ược sinh thiết thận lần ₫ầu tại bệnh viện Nhi Đồng 1,
Tp HCM, từ tháng 5 năm 2008 ₫ến tháng 8 năm 2010.
• Tiêu chí chọn mẫu : Bệnh nhân nhập viện khoa thận,
₫ược sinh thiết thận lần ₫ầu trong khoảng thời gian từ
tháng 5 năm 2008 ₫ến tháng 8 năm 2010.
• Tiêu chí loại trừ : những bệnh nhân có số lượng cầu
thận sinh thiết ₫ược dưới 6 cầu thận.
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Thận hư
(45,41%)
Bất thường
nước tiểu
(13.74%)
Vi˚m cầu
thận
(9.16%)
Lupus
(22.13%)
Tiểu mŸu vi
thể (7.25%)
Tiểu mŸu
₫ại thể
(6.49%)
K˘m suy
thận
(4.58%)
K˘m tiểu
₫ạm
quan trọng
(1.90%)
K˘m tiểu
mŸu
₫ại thể
(2.29%)
KhŸng
corticoid
(30.53%)
Lệ thuộc
corticoid
(6.11%)
Kh“ng thuần
ty
(3.44%)
Bệnh thận IgA
(0.38%)
Bệnh cầu thận
(1.15%)
Suy thận mạn
(1.15%)
Henoch Schonlein
(2.67%)
Suy thận
cấp(4.20%)
K˘m tiểu mŸu ₫ại
thể (0.38%)
Nhũ nhi (0.38%)
K˘m nhiễm HBV
(1.90%)
K˘m suy thận
(2.67%)
Biểu ₫ồ minh họa tỉ lệ các chỉ ₫ịnh sinh thiết thận
của 262 bệnh nhân
IgAN
(11.45%)
Vi˚m cầu thận
hậu nhiễm
(9.92%)
Sang thương tối
thiểu (24.05%)
Lupus
(23.66%)
Vi˚m cầu
thận
(6.87%)
Vi˚m cầu
thận liềm
(3.05%)
Tăng sinh gian mạch
(3.44%)
Vi˚m cầu thận
khŸc
(3.44%)
Henoch Schonlein
(3.44%)
HTOT (0.38%)
VCT-L-HN
(0.38%)
Xơ cầu thận
khu tr từng
phần (17.94%)
IgM-N
(1.15%)
VCT-TSM
(1.53%)
VCT-Mạn
(0.76%)
VCT-M
(0.76%)
C1q (1.15%)
Biểu ₫ồ kết quả chẩn ₫oán giải phẫu bệnh
của 262 bệnh nhân
BÀN LUẬN
Dân số sinh thiết thận
262 trường hợp, số lượng lớn
chỉ ₫ịnh sinh thiết ₫a dạng : 18
chỉ ₫ịnh nhiều nhất : hội chứng thận hư — kháng cor
So sánh chỉ ₫ịnh sinh thiết với 1 số quốc gia
Nghiên cứu Thời gian
(năm)
Tổng số
ca STT
Loại chỉ ₫ịnh STT Tỷ lệ bệnh thận
IgA (%)
Hồng Kông 10 209 (1) (2) (3) (4) (5) (6)
(7) (8)
12
Hàn quốc 23 2103 (1) (2) (3) (4) (5) (6)
(7) (8)
10,3
Ý 3 432 (1) (2) (5) (6) (7) 18,8
Úc 2 104 (1) (2) (4) (5) (6)
Anh 1 352 (1) (2) (5) (6) (7) (8)
(10)
9
Nhật Bản 13 1023 (1) (2) (5) 36
CH Séc 6 710 (1) (2) (4) (5) (6) (7) 28,6
Tây Ban Nha 5 475 (1) (2) (3) (4) (5) (6)
(7) (8)
19,5
Chúng tôi 2,5 262 (1) (2) (3) (4) (5) (6)
(7) (8) (9)
11,45
1. Hội chứng thận hư, 2. Tiểu máu vi thể kéo dài, 3. Tiểu máu ₫ại thể,
4. Tiểu máu và tiểu ₫ạm , 5. Tiểu ₫ạm quan trọng, 6. Viêm cầu thận cấp
7. Suy thận cấp, 8. Suy thận mạn, 9. Bệnh lý cầu thận,
10. Khác: cao huyết áp, suy thận nghi do thuốc.
5. BÀN LUẬN
chỉ ₫ịnh sinh thiết thận giống nhau giữa các quốc gia, tỷ
lệ bệnh thận IgA tương ₫ương.
Tại Nhật Bản, tỷ lệ ₫ặc biệt cao nhờ chương trình tầm
sóat quốc gia.
số lượng sinh thiết thận trong nghiên cứu chúng tôi cao.
5. BÀN LUẬN
kết quả GPB : có 15 loai bệnh lý ₫ược chẩn ₫óan.
so sánh với một nghiên cứu tại Hồng Kông
• bệnh lý ₫a dạng
• tương ₫ương tỷ lệ: lupus- bệnh thận IgA
• khác biệt: FSGS
BÀN LUẬN
So sánh chỉ ₫ịnh STT và kết quả GPB
• HCTH : sang thương nổi bật: STTT, XHCTKTTP
• Lupus : tương thích kết quả GPB 56/58 (96,55%).
An tòan STT ở trẻ em
• nghiên cứu trên thế giới
• tại TPHCM : tổng kết 253 ca. tỷ lệ thành công là 97%, tiểu
máu ₫ại thể: 5%
TỶ LỆ BỆNH THẬN IgA
Ba lý do chọn bệnh thận IgA :
1. Bệnh cầu thận nguyên phát thường gặp nhất :
• chỉ ₫ịnh stt
• khác biệt chủng dân, di truyền, gia ₫ình
TỶ LỆ BỆNH THẬN IgA
2. Nguyên nhân quan trọng stm
• Nhật bản; 40% dẫn ₫ến ESRD sau 20 năm
3. Hiệu quả chẩn ₫óan và can thiệp sớm
So sánh lâm sàng & cận lâm sàng hai nhóm bệnh
Hầu hết các TCLS và CLS không có sự khác biệt có ý nghĩa
thống kê.
Các dấu hiệu khác biệt có ý nghĩa thống kê :
• LS : chiều cao, tiểu máu ₫ại thể tái phát
• CLS :
• creatinine máu (p=0,0085)
• hồng cầu niệu vi thể (p=0,002)
• bổ thể C3, C4 giảm gặp trong nhóm bệnh thận khác
(p=0,002) (p=0)
• giá trị trung bình của IgA :
• - bệnh thận IgA: 211,78 mg/dl
• - bệnh thận khác; 163,2 mg/dl
• GPB : dấu hiệu ống thận teo- tăng sinh gian mạch
1. Bệnh thận IgA biểu hiện lâm sàng rất ₫a dạng.
2. Tiểu máu ₫ại thể tái phát.
3. TCCLS: hồng cầu niệu vi thể, C3, C4 không giảm,
[IgA]/máu cao.
4. Dân số bệnh thận IgA : chức năng thận xấu hơn.
NHÓM BỆNH NHÂN THẬN IgA
Dịch tể học :
• Nam/nữ : 1,7/1, tương ₫ương nc Nhật Bản, khác tỷ lệ 6/1
tại các nước Bắc Âu, Mỹ.
• Tuổi :
o tối thiểu : 38 tháng
o tối ₫a : 197 tháng
o TB : 141,7 tháng
Tiền sử gia ₫ình :
• Hai bệnh nhân có ts gia ₫ình có bệnh thận
• Một gia ₫ình có hai chị em ruột có biểu hiện TMVT
So sánh bệnh cảnh lâm sàng
với các nghiên cứu khác
GHI NHẬN CÁC KHÁC BIỆT
1. TMĐT : 50% trường hợp, thấp so với các nc khác
50% xuất hiện sau nthh trên
₫a số ₫ược chẩn ₫óan và ₫iều trị do bệnh lý khác
2. TMVT : 20%, thấp so với các nc khác
3. Tiểu ₫ạm quan trọng: 53,3%, rất cao so các nc khác- dấu ấn
của tiên lượng xấu.
4. Biểu hiện VCTC 13,3 %, chiếm một tỷ lệ khá cao, ₫iểm ₫ặc
biệt của dân số nầy.
5. Cao huyết áp :
§ tỷ lệ; 16,6% cao hơn các nc khác
§ dấu hiệu chứng tỏ tiên lương xấu
GHI NHẬN CÁC KHÁC BIỆT
6. VCTC kèm STC
• Biểu hiện rất hiếm theo y văn
• Không do TMĐT
• Hai ca ₫ều có biểu hiện nặng trên GPB, liềm thể tế bào
• Y văn giải thích tình trạng STC/bệnh thận IgA
Minh họa hình giải phẩu bệnh của BN NVT
Lần 1
Lần 2
Bảng kết quả giải phẫu bệnh theo phân loại Haas
NHẬN XÉT HAI NHÓM BỆNH THẬN IgA
Lâm sàng :
• Phù
• Cao huyết áp
• Sốt mệt mỏi sụt cân
Cận lâm sàng
• Hồng cầu /máu thấp
• Tăng bạch cầu ₫a nhân trung tính
• Giảm albumine máu
Giải phẫu bệnh 2 dấu hiệu :
• cầu thận xơ hóa toàn bộ
• ống thận teo
MÔ TẢ ĐIỀU TRỊ
q Khó khăn chung :
§ ₫ồng thuận phác ₫ồ
§ ₫ánh giá phác ₫ồ
q Khó khăn riêng :
§ Thời gian lâu trước khi ₫ược chẩn ₫oán: 311 ngày
§ Dùng nhiều loại thuốc trước
KẾT LUẬN
1. Bệnh thận IgA: 11.45% dân số có chỉ ₫ịnh STT tại BVNĐ1-
hàng thứ ba trong nhóm bệnh lý cầu thận nguyên phát
2. BCLS và XN CLS ₫a số không có sự khác biệt có ý nghĩa
thống kê
3. Các dấu hiệu gợi ý chẩn ₫oán bệnh thận IgA trước STT
a. Tiểu máu ₫ại thể tái phát
b. XN CLS
- HC niệu vi thể
- Định lượng C3 C4 bình thường
- Nồng ₫ộ trung bình IgA trong máu cao
KẾT LUẬN
4. Đặc ₫iểm dân số bệnh thận IgA
nặng với các dấu hiệu tiên lượng xấu
chẩn ₫oán trễ
một số ₫iểm ₫ặc biệt khác với mô tả y văn
+ tỷ lệ HCT cao, sang thương GPB nặng
+ tỷ lệ suy thận cao, với sang thương GPB tổn thương
cầu thận nặng
+ tỷ lệ tiểu máu ₫ại thể sau NTHH thấp
5. Đáp ứng ₫iều trị một phần với phác ₫ồ ₫ề nghị
XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN
QUÝ VỊ ĐẠI BIỂU