1/ SAI SỐ GIẢ THUYẾT: Chấp nhận khi xây dựng
mô hình
2/ SAI SỐ SỐ LIỆU BAN ĐẦU: Các hằng số vật
lý, đo lường
3/ SAI SỐ PHƯƠNG PHÁP: phương pháp giải xấp
xỉ để sai số (giới hạn yêu cầu)
4/ SAI SỐ TÍNH TOÁN: chủ yếu do làm tròn số
trong tính toán
16 trang |
Chia sẻ: anhquan78 | Lượt xem: 860 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bộ môn Toán ứng dụng - Phương pháp tính, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHƯƠNG PHÁP TÍNH
BỘ MÔN TOÁN ỨNG
DỤNG – ĐHBK
Giảng viên:
TS Lê Thị Quỳnh Hà
2GIỚI THIỆU MÔN HỌC
MSMH: 006023 – SỐ TÍN CHỈ: 2
Số tiết: 42 tiết
Giáo trình
– Phương pháp tính – Lê Thái Thanh
– Numerical Analysis – Burden & Faires
Máy tính bỏ túi
Giữa học kỳ: Trắc nghiệm (20%)
Cuối học kỳ: Trắc nghiệm (80%)
3NỘI DUNG MÔN HỌC
Mở đầu: Số gần đúng và sai số.
Chương 1: Giải phương trình phi tuyến
Chương 2: Giải hệ phương trình đại số tuyến tính
Chương 3: Nội suy và bình phương cực tiểu
Chương 4: Tính gần đúng đạo hàm, tích phân
Chương 5: Giải gần đúng phương trình vi phân
thường
4Giới thiệu: Khái niệm về sai số
1/ SAI SỐ GIẢ THUYẾT: Chấp nhận khi xây dựng
mô hình
2/ SAI SỐ SỐ LIỆU BAN ĐẦU: Các hằng số vật
lý, đo lường
3/ SAI SỐ PHƯƠNG PHÁP: phương pháp giải xấp
xỉ để sai số (giới hạn yêu cầu)
4/ SAI SỐ TÍNH TOÁN: chủ yếu do làm tròn số
trong tính toán
5Sai số tuyệt đối & sai số tương đối
A: giá trị chính xác; a: giá trị gần đúng. Viết: A a
Sai số tuyệt đối: a = A – a (phi thực tế: A không tính
được!)
Thực tế: Tìm số dương a, càng bé càng tốt thỏa
A – a a
A – a a a – a A a + a. Viết A = a a
Ví dụ A = π, a = 3.14
3.14 – 0.01 < π < 3.14 + 0.01 có thể chọn Δa = 0.01
3.14 – 0.002 < π < 3.14 + 0.002 có thể chọn Δa = 0.002
Sai số tương đối a
a
A a a
A a
6Ví dụ về sai số
A = e; a = 2,7
a – 0,019 < e < a + 0,019
có thể chọn Δa = 0,019
Sai số tương đối a Δa/ a = 0,019/2,7 0,007
7Công thức tổng quát của sai số
Giả sử phải tìm đại lượng y theo công thức
y = f (x1, x2,, xn)
yxi , - giá trị chính xác; xi, y – giá trị gần đúng
Nếu f là hàm khả vi liên tục thì
n
i
i
i
nn xx
x
f
xxxfxxxfyy
1
2121 ,...,,,...,,
n
i
in
i
xxxx
x
f
y
1
21 ,...,,
n
i
i
i
y x
x
f
y
y
1
ln
8
n
i
in
i
xxxx
x
f
y
1
21 ,...,,
n
i
i
i
y x
x
f
y
y
1
ln
Sai số của tổng, hiệu: nn xxxxxxf ...,...,, 2121
n
i
i
i
xy
x
f
1
1
Sai số của tích, thương
n
i
i
ii
xy
xx
f
1
1ln
112
1
121 .....,...,,
nn xxxxxxf
Công thức tổng quát của sai số (tt)
9Ví dụ tìm sai số của tổng và hiệu
Cho x = 2.51 ± 0.01; y = 2.50 ± 0.01.
Tìm sai số tuyệt đối và sai số tương đối của tổng
và hiệu của 2 số đó: S1 = x + y; S2 = x – y
So sánh sai số tuyệt đối và sai số tương đối của 2
đại lượng này
10
Ví dụ tìm sai số của tích và thương
Cho x = 2.51 ± 0.01; y = 0.10 ± 0.01.
Tìm sai số tuyệt đối và sai số tương đối của tích
và thương của 2 số đó: S3 = x × y; S4 = x / y
So sánh sai số tuyệt đối và sai số tương đối của 2
đại lượng này
11
Để làm tròn số thập phân a thành a’ đến chữ số thứ k sau
dấu chấm thập phân, ta xét chữ số thứ k+1 là αk+1.
– Nếu αk+1 ≥ 5 ta tăng αk lên một đơn vị
– Nếu αk+1 < 5 ta giữ nguyên αk
Sai số làm tròn: a = a – a’
Làm tròn số trong bất đẳng thức
a ≤ x ≤ b
Quy tròn số và sai số quy tròn
Viết số dạng thập phân:
90,1010 121
i
mma
↓ ↑
12
Chữ số có nghĩa
Trong cách viết thập phân của số a, chữ số có
nghĩa là tất cả các chữ số bắt đầu từ một chữ số
khác không tính từ trái sang
Ví dụ:
10,20003 có 7 chữ số có nghĩa
0,010203 có 5 chữ số có nghĩa
10,20300 có 7 chữ số có nghĩa
13
Ví dụ về chữ số có nghĩa
Trong cách viết thập phân của một số, các chữ số
không ở bên trái không phải là chữ số có nghĩa!
Tìm các chữ số có nghĩa của các số sau
0,03456; 10,1110; 0,00456700
14
Chữ số đáng tin
Cho a ≈ A với sai số tuyệt đối Δa. Trong cách viết thập
phân của số a, chữ số αk gọi là đáng tin, nếu
1
10
2
ka
1
= 0.001 10
2
ka
k ≥ log (2Δa)
Ví dụ: a = 12,3456 với Δa = 0,001
vậy a có 4 chữ số đáng tin
Δa = 0,0044 Δa = 0,0054
log 2k a 2k
15
Ví dụ - chữ số đáng tin
Cho giá trị h = 6,626176 ± 0,000036
Xác định số chữ số đáng tin của h
16
Ví dụ
A có giá trị gần đúng là a = 12.7 với sai số tương
đối a = 0.012%. Trong cách viết thập phân của a
có bao nhiêu chữ số đáng tin?
Vậy a có 2 chữ số đáng tin sau dấu thập phân nên
tổng cộng a có 3 chữ số đáng tin
aaam 2log2log
m - 2
51,2%)012.07.122log(