Từ mô hình ERD tổng quát cũng như những mô tả thuộc tính của từng thực thể , mối kết hợp , nghiên cứu từng bảng số của các mối kết hợp . Ta từng bước chuyển đổi sang Mô Hình Quan Hệ theo một số quy tắc sau:
Mỗi thực thể là một thể hiện trong thế giới thực và chúng sẽ được chuyển thành một quan hệ trong mô hình quan hệ.
32 trang |
Chia sẻ: vietpd | Lượt xem: 1530 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Các mô hình mức logic, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 3
CÁC MÔ HÌNH MỨC LOGIC
:
> XÂY DỰNG MÔ HÌNH QUAN HỆ
Từ mô hình ERD tổng quát cũng như những mô tả thuộc tính của từng thực thể , mối kết hợp , nghiên cứu từng bảng số của các mối kết hợp . Ta từng bước chuyển đổi sang Mô Hình Quan Hệ theo một số quy tắc sau:
Mỗi thực thể là một thể hiện trong thế giới thực và chúng sẽ được chuyển thành một quan hệ trong mô hình quan hệ.
Một số mối kết hợp trong mô hình thực thể kết hợp cũng sẽ tạo thành các quan hệ trong mô hình quan hệ.
Với từng thực thể trong mô hình thực thể kết hợp, ta tạo một quan hệ Q tương ứng theo nguyên tắc:
Tên của loại thực thể chuyển thành tên của quan hệ.
Thuộc tính của loại thực thể chuyển thành thuộc tính của quan hệ.
Khóa của loại thực thể chuyển thành khóa của quan hệ.
Đối với các mối kết hợp (n,n), giữa các thực thể tạo nên một quan hệ Q. Quan hệ Q này chứa các thuộc tính hiện có của mối kết hợp, đồng thời bổ sung các thuộc tính khóa chính của hai thực thể có mối kết hợp dự phần vào Q. Các thuộc tính khóa mới bổ sung này là khóa chính của quan hệ Q.
Đối với các mối kết hợp (1,n), bổ sung các thuộc tính khóa chính của thực thể phía n vào thực thể phía 1.
3.1.1 Mô tả các quan hệ
NHACUNGCAP ( MANCC, TENNCC , DIACHI , DIENTHOAI , MATHUE , TAIKHOAN , NGUOIDD )
KHACHHANG ( MAKH, TENKH, DIACHI, DIENTHOAI, MATHUE, TAIKHOAN )
PHONGBAN ( MAPB, TENPB, DIACHI, DIENTHOAI )
NHANVIEN ( MANV, TENNV, DIACHI, DIENTHOAI, CHUCVU, MAPB)
KHO ( MAKHO, TENKHO,DIACHI,DIENTHOAI)
HANGHOA ( MAHH, TENHH, DVT, MODEL, TONKHO)
DONDATHANG ( MADDH, NGAYDH, NGAYDK, NGAYGIAO, TRIGIA, MANV, MANCC )
DDH_CT ( MADDH,MAHH, SOLG, DONGIA)
BANGTAIKHOAN ( TKGHINO, DIENGIAI)
PHIEUCHI ( MSPC, NGAYCHI, SOTIEN, LYDO, TKGHINO, MADDH, MANV, MANV2, MANV3, MANV4 )
HOADON ( SOHD, NGAYLAP, HINHTHUCTT, TRIGIA, THUESUAT_VAT, TIENTHUE_VAT , TONGTIEN, MAKH, MANV, MANV2)
CT_HD ( SOHD, MAHH, SOLG, DONGIA )
PHIEUGIAO ( MAPG, NGAYGIAO, TRIGIA, SOHD, MAKH, MANV )
PHIEUBAOHANH ( MAPHIEU, NGAYGH, MAKH )
BAOHANH ( MAPHIEU, MANV, NGAYBH, CONGVIEC )
PHIEUNHAP ( MSPN, NGAYNHAP, TRIGIA, LYDO, MAKHO,MADDH, MANV, MANV2, MANV3, MANV4 )
NHAP_CT (MSPN, MAHH, SOLG, DONGIA)
PHIEUXUAT ( MSPX, NGAYXUAT, TRIGIA, LYDO, MAKHO, MANV, MANV2, MANV3, MANV4)
XUAT_CT (MSPX, MAHH, SOLG, DONGIA)
CT_HANGHOA ( SOSERIE, MAU, NUOCSX, NGAYSX, TINHTRANG, THOIHAN_BH, MAHH, MADDH, MSPN, SOHD, MSPX, MAPG, MAPHIEU )
Mô tả chi tiết các thuộc tính của từng quan hệ
NHACUNGCAP :
STT
Tên
thuộc
tính
Loại
Kiểu
dữ
liệu
Miền giá
trị
Ràng buộc
Trị định sẵn
Ý nghĩa
1
MANCC
Khóa
Văn bản
10
Không trùng và rỗng
Duy nhất
2
TENNCC
Văn bản
50
Không rỗng
3
DIACHI
Văn bản
50
Không rỗng
4
DIENTHOAI
Văn bản
15
5
MATHUE
Văn bản
20
Không trùng
Duy nhất
6
TAIKHOAN
Văn bản
30
Không trùng
Duy nhất
7
NGUOIDD
Văn bản
50
KHACHHANG :
STT
Tên
thuộc
tính
Loại
Kiểu
dữ
liệu
Miền giá
trị
Ràng buộc
Trị định sẵn
Ý nghĩa
1
MAKH
Khóa
Văn bản
10
Không trùng và rỗng
Duy nhất
2
TENKH
Văn bản
50
Không rỗng
3
DIACHI
Văn bản
50
Không rỗng
4
DIENTHOAI
Văn bản
15
5
MATHUE
Văn bản
20
Không trùng
Duy nhất
6
TAIKHOAN
Văn bản
30
Không trùng
Duy nhất
PHONGBAN :
STT
Tên
thuộc
tính
Loại
Kiểu
dữ
liệu
Miền giá
trị
Ràng buộc
Trị định sẵn
Ý nghĩa
1
MAPB
Khóa
Văn bản
10
Không trùng và rỗng
Duy nhất
2
TENPB
Văn bản
50
Không rỗng
3
DIACHI
Văn bản
50
Không rỗng
4
DIENTHOAI
Văn bản
15
NHANVIEN :
STT
Tên
thuộc
tính
Loại
Kiểu
dữ
liệu
Miền giá
trị
Ràng buộc
Trị định sẵn
Ý nghĩa
1
MANV
Khóa
Văn bản
10
Không trùng và rỗng
Duy nhất
2
TENNV
Văn bản
50
Không rỗng
3
DIACHI
Văn bản
50
Không rỗng
4
DIENTHOAI
Văn bản
15
5
CHUCVU
Văn bản
40
Không rỗng
6
MAPB
Khóa ngoại
Văn bản
10
Không rỗng
KHO :
STT
Tên
thuộc
tính
Loại
Kiểu
dữ
liệu
Miền giá
trị
Ràng buộc
Trị định sẵn
Ý nghĩa
1
MAKHO
Khóa
Văn bản
10
Không trùng và rỗng
Duy nhất
2
TENKHO
Văn bản
50
Không rỗng
3
DIACHI
Văn bản
50
Không rỗng
4
DIENTHOAI
Văn bản
15
HANGHOA :
STT
Tên
thuộc
tính
Loại
Kiểu
dữ
liệu
Miền giá
trị
Ràng buộc
Trị định sẵn
Ý nghĩa
1
MAHH
Khóa
Văn bản
10
Không trùng và rỗng
Duy nhất
2
TENHH
Văn bản
50
Không rỗng
3
DVT
Văn bản
20
Không rỗng
4
MODEL
Văn bản
20
Không rỗng
5
TONKHO
Số
Lớn hơn hay bằng 0
0
DONDATHANG :
STT
Tên
thuộc
tính
Loại
Kiểu
dữ
liệu
Miền giá
trị
Ràng buộc
Trị định sẵn
Ý nghĩa
1
MADDH
Khóa
Văn bản
10
Không trùng và rỗng
Duy nhất
2
NGAYDH
Ngày
Short
Không rỗng
3
NGAYDK
Ngày
Short
4
NGAYGIAO
Ngày
Short
Không rỗng
5
TRIGIA
Số
0
6
MANV
K.ngoại
Văn bản
10
Không rỗng
7
MANCC
K.ngoại
Văn bản
10
Không rỗng
DDH_CT :
STT
Tên
thuộc
tính
Loại
Kiểu
dữ
liệu
Miền giá
trị
Ràng buộc
Trị định sẵn
Ý nghĩa
1
MADDH
Khóa
Văn bản
10
Không rỗng
Kh_ngoại
2
MAHH
Khóa
Văn bản
10
Không rỗng
Kh_ngoại
3
SOLG
Số
0
4
DONGIA
Số
0
BANGTAIKHOAN :
STT
Tên
thuộc
tính
Loại
Kiểu
dữ
liệu
Miền giá
trị
Ràng buộc
Trị định sẵn
Ý nghĩa
1
TKGHINO
Khóa
Văn bản
5
Không trùng và rỗng
Duy nhất
2
DIENGIAI
Văn bản
50
Không rỗng
PHIEUCHI :
S
T
T
Tên
thuộc
tính
Loại
Kiểu
dữ
liệu
Miền giá
trị
Ràng buộc
Trị định sẵn
Ý nghĩa
1
MSPC
Khóa
Văn bản
10
Không trùng và rỗng
Duy nhất
2
NGAYCHI
Ngày
Short
Không rỗng
3
SOTIEN
Số
0
4
LYDO
Văn bản
50
Không rỗng
5
TKGHINO
K.ngoại
Văn bản
5
Không rỗng
6
MADDH
K.ngoại
Văn bản
10
Không rỗng
7
MANV
K.ngoại
Văn bản
10
Không rỗng
8
MANV2
K.ngoại
Văn bản
10
Không rỗng
9
MANV3
K.ngoại
Văn bản
10
Không rỗng
10
MANV4
K.ngoại
Văn bản
10
Không rỗng
HOADON :
S
T
T
Tên
thuộc
tính
Loại
Kiểu
dữ
liệu
Miền giá
trị
Ràng buộc
Trị định sẵn
Ý nghĩa
1
SOHD
Khóa
Văn bản
10
Không trùng và rỗng
Duy nhất
2
NGAYLAP
Ngày
Không rỗng
3
HINHTHUC-TT
Văn bản
20
Không rỗng
4
TRIGIA
Số
0
5
THUESUAT_VAT
Số
0
6
TIENTHUE_VAT
Số
0
7
TONGTIEN
Số
0
8
MAKH
K.ngoại
Văn bản
10
Không rỗng
9
MANV
K.ngoại
Văn bản
10
Không rỗng
10
MANV2
K.ngoại
Văn bản
10
Không rỗng
CT_HD :
STT
Tên
thuộc
tính
Loại
Kiểu
dữ
liệu
Miền giá
trị
Ràng buộc
Trị định sẵn
Ý nghĩa
1
SOHD
Khóa
Văn bản
10
Không rỗng
Kh_ngoại
2
MAHH
Khóa
Văn bản
10
Không rỗng
Kh_ngoại
3
SOLG
Số
0
4
DONGIA
Số
0
PHIEUGIAO :
STT
Tên
thuộc
tính
Loại
Kiểu
dữ
liệu
Miền giá
trị
Ràng buộc
Trị định sẵn
Ý nghĩa
1
MAPG
Khóa
Văn bản
10
Không trùng và rỗng
Duy nhất
2
NGAYGIAO
Ngày
Không rỗng
3
TRIGIA
Số
0
4
SOHD
K.ngoại
Văn bản
10
Không rỗng
5
MAKH
K.ngoại
Văn bản
10
Không rỗng
6
MANV
K.ngoại
Văn bản
10
Không rỗng
PHIEUBAOHANH :
STT
Tên
thuộc
tính
Loại
Kiểu
dữ
liệu
Miền giá
trị
Ràng buộc
Trị định sẵn
Ý nghĩa
1
MAPHIEU
Khóa
Văn bản
10
Không trùng và rỗng
Duy nhất
2
NGAYGH
Ngày
Không rỗng
3
MAKH
K.ngoại
Văn bản
10
Không rỗng
BAOHANH :
STT
Tên
thuộc
tính
Loại
Kiểu
dữ
liệu
Miền giá
trị
Ràng buộc
Trị định sẵn
Ý nghĩa
1
MAPHIEU
Khóa
Văn bản
10
Không rỗng
Kh_ngoại
2
MANV
Khóa
Văn bản
10
Không rỗng
Kh_ngoại
3
NGAYBH
Khóa
Ngày
10
Không rỗng
4
CONGVIEC
Văn bản
100
PHIEUNHAP :
STT
Tên
thuộc
tính
Loại
Kiểu
dữ
liệu
Miền giá
trị
Ràng buộc
Trị định sẵn
Ý nghĩa
1
MSPN
Khóa
Văn bản
10
Không trùng và rỗng
Duy nhất
2
NGAYNHAP
Ngày
Short
Không rỗng
3
TRIGIA
Số
0
4
MAKHO
K.ngoại
Văn bản
10
Không rỗng
5
MADDH
K.ngoại
Văn bản
10
Không rỗng
6
MANV
K.ngoại
Văn bản
10
Không rỗng
7
MANV2
K.ngoại
Văn bản
10
Không rỗng
8
MANV3
K.ngoại
Văn bản
10
Không rỗng
9
MANV4
K.ngoại
Văn bản
10
Không rỗng
NHAP_CT :
STT
Tên
thuộc
tính
Loại
Kiểu
dữ
liệu
Miền giá
trị
Ràng buộc
Trị định sẵn
Ý nghĩa
1
MSPN
Khóa
Văn bản
10
Không rỗng
Kh_ngoại
2
MAHH
Khóa
Văn bản
10
Không rỗng
Kh_ngoại
3
SOLG
Số
0
4
DONGIA
Số
0
PHIEUXUAT :
STT
Tên
thuộc
tính
Loại
Kiểu
dữ
liệu
Miền giá
trị
Ràng buộc
Trị định sẵn
Ý nghĩa
1
MSPX
Khóa
Văn bản
10
Không trùng và rỗng
Duy nhất
2
NGAYXUAT
Ngày
Short
Không rỗng
3
TRIGIA
Số
0
4
LYDO
Văn bản
50
Không rỗng
5
MAKHO
K.ngoại
Văn bản
10
Không rỗng
6
MANV
K.ngoại
Văn bản
10
Không rỗng
7
MANV2
K.ngoại
Văn bản
10
Không rỗng
8
MANV3
K.ngoại
Văn bản
10
Không rỗng
9
MANV4
K.ngoại
Văn bản
10
Không rỗng
XUAT_CT
STT
Tên
thuộc
tính
Loại
Kiểu
dữ
liệu
Miền giá
trị
Ràng buộc
Trị định sẵn
Ý nghĩa
1
MSPX
Khóa
Văn bản
10
Không rỗng
Kh_ngoại
2
MAHH
Khóa
Văn bản
10
Không rỗng
Kh_ngoại
3
SOLG
Số
0
4
DONGIA
Số
0
CT_HANGHOA :
S
T
T
Tên
thuộc
tính
Loại
Kiểu
dữ
liệu
Miền giá
trị
Ràng buộc
Trị định sẵn
Ý nghĩa
1
SOSERIE
Khóa
Văn bản
10
Không rỗng
Duy nhất
2
MAU
Văn bản
10
Không rỗng
3
NUOCSX
Văn bản
15
Không rỗng
4
NGAYSX
Ngày
Không rỗng
5
TINHTRANG
Văn bản
30
6
THOIHAN_BH
Văn bản
20
7
MAHH
K.ngoại
Văn bản
10
Không rỗng
8
MADDH
K.ngoại
Văn bản
10
Không rỗng
9
MSPN
K.ngoại
Văn bản
10
10
SOHD
K.ngoại
Văn bản
10
11
MSPX
K.ngoại
Văn bản
10
12
MAPG
K.ngoại
Văn bản
10
13
MAPHIEU
K.ngoại
Văn bản
10
Từ đó ta cũng có danh sách các phụ thuộc hàm trên lược đồ quan hệ được thể hiện như sau :
Phụ thuộc hàm
STT
MÃ SỐ
MÔ TẢ
1
RB1
MANCCâ TENNCC,DIACHI,DIENTHOAI,MATHUE,TAIKHOAN,NGUOIDD
2
RB2
MAKH â TENKH,DIACHI,DIENTHOAI,MATHUE,TAIKHOAN
3
RB3
MAPB â TENPB,DIACHI,DIENTHOAI
4
RB4
MANV â TENNV,DIACHI,DIENTHOAI,CHUCVU,MAPB
5
RB5
MAKHO â TENKHO,DIACHI,DIENTHOAI
6
RB6
MAHH â TENHH,DVT,MODEL,TONKHO
7
RB7
MADDH â NGAYDH,NGAYDK,NGAYGIAO,TRIGIA,MANV,MANCC
8
RB8
MADDH,MAHH â SOLG,DONGIA
9
RB9
TKGHINO â DIENGIAI
10
RB10
MSPCâNGAYCHI,SOTIEN,LYDO,TKGHINO,MADDH,MANV,MANV2, MANV3, MANV4
11
RB11
SOHDâNGAYLAP,HINHTHUCTT,TRIGIA,THUESUAT_VAT, TIENTHUE_VAT,TONGTIEN,MAKH,MANV,MANV2
12
RB12
SOHD,MAHH â SOLG,DONGIA
13
RB13
MAPG â NGAYGIAO,TRIGIA,SOHD,MAKH,MANV
14
RB14
MAPHIEU â NGAYGH,MAKH
15
RB15
MAPHIEU,MANV,NGAYBH â CONGVIEC
16
RB16
MSPNâNGAYNHAP,TRIGIA,MAKHO,MADDH,MANV,MANV2, MANV3,MANV4
17
RB17
MSPN,MAHH â SOLG,DONGIA
18
RB18
MSPX â NGAYXUAT,TRIGIA,LYDO,MAKHO,MANV,MANV2,MANV3, MANV4
19
RB19
MSPX,MAHH â SOLG,DONGIA
20
RB20
SOSERIEâMAU,NUOCSX,NGAYSX,TINHTRANG,THOIHAN_BH, MAHH,MADDH,MSPN,SOHD,MSPX,MAPG,MAPHIEU
Đánh giá các dạng chuẩn của quan hệ
Trên đây là liệt kê đầy đủ tất cả các thuộc tính của từng quan hệ trong lược đồ quan hệ và các phụ thuộc hàm ứng với lược đồ.
Không tồn tại các thuộc tính lặp hoặc thuộc tính kép, mỗi thuộc tính đều là nguyên tố
Þ Lược đồ quan hệ trên đạt dạng chuẩn 1.
Lược đồ quan hệ đã đạt dạng chuẩn 1 và các thuộc tính không khóa phụ thuộc đầy đủ vào khóa
Þ Lược đồ quan hệ trên đạt dạng chuẩn 2.
Lược đồ quan hệ đã đạt dạng chuẩn 2 và các thuộc tính không khóa của quan hệ không phụ thuộc bắc cầu vào bất kỳ khóa nào của quan hệ
Lược đồ quan hệ trên đạt dạng chuẩn 3.
Trong mỗi phụ thuộc hàm của từng quan hệ, mỗi khóa chính trong từng quan hệ là siêu khóa của quan hệ đó
Þ Lược đồ quan hệ trên đạt dạng chuẩn BC (Boyce_Cold).
Ràng buộc toàn vẹn
3.1.5.1 Ràng buộc toàn vẹn trên một quan hệ
Ràng buộc toàn vẹn về miền giá trị
DONDATHANG ( MADDH, NGAYDH, NGAYDK, NGAYGIAO, TRIGIA, MANV, MANCC)
"t Ỵ DONDATHANG Þ t.NGAYDK > = t.NGAYDH and
t.NGAYGIAO > = t.NGAYDH and
t.NGAYDH < = t.date()
cuoi "
Bảng tầm ảnh hưởng :
RB21
THÊM
XÓA
SỬA
DONDATHANG
+
-
+MADDH
HANGHOA ( MAHH, TENHH, DVT, MODEL, TONKHO)
"t Ỵ HANGHOA Þ t.TONKHO > = 0
cuoi "
Bảng tầm ảnh hưởng :
RB22
THÊM
XÓA
SỬA
HANGHOA
+
-
+MAHH
PHIEUCHI ( MSPC, NGAYCHI, SOTIEN, LYDO, TKGHINO, MADDH, MANV, MANV2, MANV3, MANV4)
"t Ỵ PHIEUCHI Þ t.NGAYCHI < = t.date()
cuoi "
Bảng tầm ảnh hưởng :
RB23
THÊM
XÓA
SỬA
PHIEUCHI
+
-
+MAPC
HOADON ( SOHD, NGAYLAP, HINHTHUCTT, TRIGIA, THUESUAT_VAT, TIENTHUE_VAT, TONGTIEN, MAKH, MANV, MANV2)
"t Ỵ HOADON Þ t.NGAYLAP < = t.date() and
t.THUESUAT_VAT > = 0 %
cuoi "
Bảng tầm ảnh hưởng :
RB24
THÊM
XÓA
SỬA
HOADON
+
-
+SOHD
PHIEUBAOHANH ( MAPHIEU, NGAYBANHANG, MAKH )
"t Ỵ PHIEUBAOHANH Þ t.NGAYBANHANG < = t.date()
cuoi "
Bảng tầm ảnh hưởng :
RB25
THÊM
XÓA
SỬA
PHIEUBAOHANH
+
-
+MAPHIEU
CT_HANGHOA ( SOSERIE, MAU, NUOCSX, NGAYSX, TINHTRANG, THOIHAN_BH, MAHH, MADDH, MSPN, SOHD, MSPX, MAPG, MAPHIEU )
"t Ỵ CT_HANGHOA Þ t.NGAYSX < t.date()
cuoi "
Bảng tầm ảnh hưởng :
RB26
THÊM
XÓA
SỬA
CT_HANGHOA
+
-
+SOSERIE
Ràng buộc toàn vẹn giữa các thuộc tính :
HOADON ( SOHD, NGAYLAP, HINHTHUCTT, TRIGIA, THUESUAT_VAT, TIENTHUE_VAT, TONGTIEN, MAKH, MANV, MANV2)
"t Ỵ HOADON Þ t.TIENTHUE_VAT = t.TRIGIA * t.THUESUAT_VAT and
t.TONGTIEN = t.TRIGIA + t.TIENTHUE_VAT
cuoi "
Bảng tầm ảnh hưởng :
RB27
THÊM
XÓA
SỬA
HOADON
+
-
+SOHD
Ràng buộc toàn vẹn giữa các bộ
"t1,t2 Ỵ NHACUNGCAP Þ
t1.MANCC t2.MANCC and
t1.MATHUE t2.MATHUE and
IF ( t1 $ t1.TAIKHOAN NULL and
t2 $ t2.TAIKHOAN NULL) THEN
t1.TAIKHOAN t2.TAIKHOAN
ENDIF
cuoi "
Bảng tầm ảnh hưởng :
RB28
THÊM
XÓA
SỬA
NHACUNGCAP
+
-
+MANCC
"t1,t2 Ỵ KHACHHANG Þ
t1.MAKH t2.MAKH and
t1.MATHUE t2.MATHUE and
IF ( t1 $ t1.TAIKHOAN NULL and
t2 $ t2.TAIKHOAN NULL) THEN
t1.TAIKHOAN t2.TAIKHOAN
ENDIF
cuoi "
Bảng tầm ảnh hưởng :
RB29
THÊM
XÓA
SỬA
KHACHHANG
+
-
+MAKH
"t1,t2 Ỵ NHANVIEN Þ t1.MANV t2.MANV
cuoi "
Bảng tầm ảnh hưởng :
RB30
THÊM
XÓA
SỬA
NHANVIEN
+
-
+MANV
"t1,t2 Ỵ PHONGBAN Þ t1.MAPB t2.MAPB
cuoi "
Bảng tầm ảnh hưởng :
RB31
THÊM
XÓA
SỬA
PHONGBAN
+
-
+MAPB
"t1,t2 Ỵ KHO Þ t1.MAKHO t2.MAKHO
cuoi "
"t1,t2 Ỵ DONDATHANG Þ t1.MADDH t2.MADDH
cuoi "
"t1,t2 Ỵ HANGHOA Þ t1.MAHH t2.MAHH
cuoi "
"t1,t2 Ỵ DDH_CT Þ
( t1.MADDH and t1.MAHH ) ( t2.MADDH and t2.MAHH )
cuoi "
"t1,t2 Ỵ BANGTAIKHOAN Þ t1.TKGHINO t2.TKGHINO
cuoi "
"t1,t2 Ỵ PHIEUCHI Þ t1.MSPC t2.MSPC
cuoi "
"t1,t2 Ỵ HOADON Þ t1.SOHD t2.SOHD
cuoi "
"t1,t2 Ỵ CT_HD Þ
( t1.SOHD and t1.MAHH ) ( t2.SOHD and t2.MAHH )
cuoi "
"t1,t2 Ỵ PHONGBAN Þ t1.MAPB t2.MAPB
cuoi "
"t1,t2 Ỵ PHONGBAN Þ t1.MAPB t2.MAPB
cuoi "
"t1,t2 Ỵ PHIEUGIAO Þ t1.MAPG t2.MAPG
cuoi "
"t1,t2 Ỵ PHIEUBAOHANH Þ
t1.MAPHIEU t2.MAPHIEU
cuoi "
"t1,t2 Ỵ BAOHANH Þ
( t1.MAPHIEU and t1.MANV and t1.NGAYBH)
( t2.MAPHIEU and t2.MANV and t2.NGAYBH)
cuoi "
"t1,t2 Ỵ PHIEUNHAP Þ t1.MSPN t2.MSPN
cuoi "
"t1,t2 Ỵ NHAP_CT Þ
( t1.MSPN and t1.MAHH ) ( t2.MSPN and t2.MAHH )
cuoi "
"t1,t2 Ỵ PHIEUXUAT Þ t1.MSPX t2.MSPX
cuoi "
"t1,t2 Ỵ XUAT_CT Þ
( t1.MSPX and t1.MAHH ) ( t2.MSPX and t2.MAHH )
cuoi "
"t1,t2 Ỵ CT_HANGHOA Þ t1.SOSERIE t2.SOSERIE
cuoi "
Các bảng tầm ảnh hưởng của các ràng buộc trên là giống nhau.Từ RB32 đến Rb49
Ràng buộc toàn vẹn trên nhiều quan hệ
Ràng buộc toàn vẹn về sự tồn tại
MAPB là khóa ngoại của bảng NHANVIEN tham khảo từ bảng PHONGBAN.
"t Ỵ NHANVIEN : $ t1 Ỵ PHONGBAN
Þ t.MAPB = t1.MAPB
cuoi "
Bảng tầm ảnh hưởng :
RB50
THÊM
XÓA
SỬA
NHANVIEN
+
-
+MAPB
PHONGBAN
-
+
+MAPB
MANV,MANCC là khóa ngoại của bảng DONDATHANG tham khảo từ bảng NHANVIEN và bảng NHACUNGCAP.
"t Ỵ DONDATHANG : $ t1 Ỵ NHANVIEN , $ t2 Ỵ NHACUNGCAP
Þ t.MANV = t1.MANV and
t.MANCC = t2.MANCC
cuoi "
Bảng tầm ảnh hưởng :
RB51
THÊM
XÓA
SỬA
DONDATHANG
+
-
+
NHANVIEN
-
+
+MANV
NHACUNGCAP
-
+
+MANCC
"t Ỵ DDH_CT : $ t1 Ỵ DONDATHANG ,
$ t2 Ỵ HANGHOA
Þ t.MADDH = t1.MADDH and
t.MAHH = t2.MAHH
cuoi "
"t Ỵ PHIEUCHI : $ t1 Ỵ BANGTAIKHOAN ,
$ t2 ,t3,t4,t5 Ỵ NHANVIEN ,
$ t6 Ỵ DONDATHANG
Þ t.TKGHINO = t1.TKGHINO and
t.MADDH = t6.MADDH and
t.MANV = t2.MANV and
t.MANV2 = t3.MANV and
t.MANV3 = t4.MANV and
t.MANV4 = t5.MANV
cuoi "
"t Ỵ HOADON : $ t1 Ỵ KHACHHANG ,
$ t2 ,t3Ỵ NHANVIEN
Þ t.MAKH = t1.MAKH and
t.MANV = t2.MANV and
t.MANV2 = t3.MANV
cuoi "
"t Ỵ CT_HD : $ t1 Ỵ HOADON , $ t2 Ỵ HANGHOA
Þ t.SOHD = t1.SOHD and
t.MAHH = t2.MAHH
cuoi "
"t Ỵ PHIEUGIAO : $ t1 Ỵ KHACHHANG ,
$ t2 Ỵ NHANVIEN , $ t3 Ỵ HOADON
Þ t.MAKH = t1.MAKH and
t.MANV = t2.MANV and
t.SOHD = t3.SOHD
cuoi "
"t Ỵ PHIEUBAOHANH : $ t1 Ỵ KHACHHANG
Þ t.MAKH = t1.MAKH
cuoi "
"t Ỵ BAOHANH : $ t1 Ỵ PHIEUBAOHANH ,
$ t2 Ỵ NHANVIEN
Þ t.MAPHIEU = t1.MAPHIEU and
t.MANV = t2.MANV
cuoi "
"t Ỵ PHIEUNHAP : $ t1 Ỵ KHO ,
$ t2 ,t3,t4,t5 Ỵ NHANVIEN ,
$ t6 Ỵ DONDATHANG
Þ t.MAKHO = t1.MAKHO and
t.MADDH = t6.MADDH and
t.MANV = t2.MANV and
t.MANV2 = t3.MANV and
t.MANV3 = t4.MANV and
t.MANV4 = t5.MANV
cuoi "
"t Ỵ NHAP_CT : $ t1 Ỵ PHIEUNHAP , $ t2 Ỵ HANGHOA
Þ t.MSPN = t1.MSPN and
t.MAHH = t2.MAHH
cuoi "
"t Ỵ PHIEUXUAT : $ t1 Ỵ KHO ,
$ t2 ,t3,t4,t5 Ỵ NHANVIEN ,
Þ t.MAKHO = t1.MAKHO and
t.MANV = t2.MANV and
t.MANV2 = t3.MANV and
t.MANV3 = t4.MANV and
t.MANV4 = t5.MANV
cuoi "
"t Ỵ XUAT_CT : $ t1 Ỵ PHIEUXUAT , $ t2 Ỵ HANGHOA
Þ t.MSPX = t1.MSPX and
t.MAHH = t2.MAHH
cuoi "
"t Ỵ CT_HANGHOA : $ t1 Ỵ HANGHOA ,
$ t2 Ỵ PHIEUNHAP ,$ t3 Ỵ DONDATHANG
Þ t.MAHH = t1.MAHH and
t.MADDH = t3.MADDH and
t.MSPN = t2.MSPN and
if t.MAPHIEU NULL then
$ t4 Ỵ PHIEUBAOHANH :
t.MAPHIEU = t5.MAPHIEU
endif and
if t.SOHD NULL then
$ t5 Ỵ HOADON : t.SOHD = t5.SOHD
endif and
if t.MSPX NULL then
$ t6 Ỵ PHIEUXUAT : t.MSPX = t6.MSPX
endif and
if t.MAPG NULL then
$ t7 Ỵ PHIEUGIAO: t.MAPG = t7.MAPG
endif
cuoi "
Bảng tầm ảnh hưởng :
RB63
THÊM
XÓA
SỬA
CT_HANGHOA
+
-
+
HANGHOA
-
+
+MAHH
DONDATHANG
-
+
+MADDH
PHIEUNHAP
-
+
MSPN
HOADON
-
+
+SOHD
PHIEUXUAT
-
+
+MSPX
PHIEUGIAO
-
+
+MAPG
PHIEUBAOHANH
-
+
+MAPHIEU
Các ràng buộc từ 52 đến 62 tương tự .
Ràng buộc toàn vẹn liên quan các thuộc tính trên các quan hệ
DONDATHANG ( MADDH, NGAYDH, NGAYDK, NGAYGIAO, TRIGIA, MANV, MANCC)
PHIEUCHI ( MSPC, NGAYCHI, SOTIEN, LYDO, TKGHINO, MADDH, MANV, MANV2, MANV3, MANV4)
"t Ỵ DONDATHANG, t1 Ỵ PHIEUCHI : t.MADDH=t1.MADDH
t.NGAYGIAO < = t1.NGAYCHI
t.TRIGIA > = sum(t1.SOTIEN)
cuoi "
Bảng tầm ảnh hưởng :
RB64
THÊM
XÓA
SỬA
PHIEUCHI
+
-
+
DONDATHANG
+
+
+
HANGHOA ( MAHH, TENHH, DVT, MODEL, TONKHO)
NHAP_CT (MSPN, MAHH, SOLG, DONGIA)
XUAT_CT (MSPX, MAHH, SOLG, DONGIA)
"t Ỵ HANGHOA, t1 Ỵ NHAP_CT, t2 Ỵ XUAT_CT :
t.MAHH=t1.MAHH and t.MAHH=t2.MAHH
t.TONKHO = t.TONKHO + t1.SOLG – t2.SOLG
cuoi "
Bảng tầm ảnh hưởng :
RB65
THÊM
XÓA
SỬA
HANGHOA
+
-
+
NHAP_CT
+
+
+
XUAT_CT
+
+
+
DONDATHANG ( MADDH, NGAYDH, NGAYDK, NGAYGIAO, TRIGIA, MANV, MANCC)